Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH 10 NÂNG CAO potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.44 KB, 3 trang )








1/ Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản về các giới SV, cấu trúc & chức năng 4 loại chất
sống cơ bản.
- Nắm được đặc điểm cấu tạo tb nhân sơ & tb nhân thực.
- Nêu được cấu tạo & chức năng của các bào quan trong tb nhân thực.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề.
- Phát triển tư duy cho HS.
- Vận dụng giải thích các hiện tượng sinh học.
3/ Thái đo:
- Hình thành lòng say mê yêu thích môn học.
-

1/ GV:
a) Phương pháp: KT – đánh giá.
b) Phương tiện: Đề KT
I.
M
C TIÊU
:

I
I.
CHUN


B
:
KIỂM TRA MỘT TIẾT

2/ HS : Học bài cũ để KT.


1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’).
2/ Nội dung đề :
a) Ma trận đề :
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

ND
TN TL TN TL TN TL
Tổng số
Giới thiệu
chung về thế
giới sống.
1, 8 7 0,75 điểm
Thành phần
hoá học tế
bào.
4,10,16,17,18,10

2,15 1 3 4,5 điểm
Cấu trúc tế
bào
6,11,3,5,20 2 12,13,14

9 2 4,75 điểm

Tổng số 3,25 đ 2 đ 1,5 đ 2 đ 0,25
đ
1 đ 10 điểm
b) Nội dung đề: (Trang bên)
c) Đáp án : I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
1/ D. 9/ B. 17/ D.
2/ B. 10/ B. 18/ B.
3/ B. 11/ C. 19/ D.
III. NI DUNG &TIN TRÌNH BÀI DY:

4/ C. 12/ D. 20/ D.
5/ A. 13/ B.
6/ C. 14/ C.
7/ B. 15/ B.
8/ C. 16/ C.

II. PHẦN TỰ LUẬN :
1/ So sánh ADN & ARN.
Giống nhau: 0,5đ
B- Khác nhau:
Đặc điểm ADN ARN
Cấu trúc (0.75 đ)
Chức năng (0.75 đ)
2/ Mô tả cấu trúc ti thể : Màng trong, màng ngoài, chất nền – hệ enzim (1,5 đ).
Chức năng (0,5 đ): tạo NL cho tb hoạt động (0,25 đ). Tạo sản phẩm trung gian cho quá
trình TĐC (0,25đ).
Tb lông hút có nhiều ti thể vì: rễ hút được chất dd nhờ tb lông hút, cần nhiều ti thể để có
NL vận chuyển nước & các chất khoáng (v/c chủ động) (0,5đ).
3/ Giải thích: Người béo phì không nên ăn nhiều dầu mỡ => tăng lượng Cholesterol =>
thành tb động mạch dễ xơ cứng => dễ gây bệnh tim mạch. (0,5đ)




×