+.
À
k.
ÁC KẾ TOÁN TRONG
CAC DON VI
8.1. Khái niệm và nguyên tắc tổ chức công tác kế
tốn
8.1.1 Khái niệm
Tổ chức cơng tác kế tốn trong đơn vị kế toán là tổ chức lao
động kế toán, áp dụng các phương pháp kế toán, nhằm thu nhận,
xử lý và cung cấp các thông tin kinh tế phục vụ cho công tác
quản lý kinh tế đơn vị
8.1.2 Ngun tắc tổ chức cơng tác kế tốn
8.2. NOi dung cơ bản của tổ chức công tác kế toán
trong doanh nghiệp
8.2.1 Tổ chức bộ máy kế toán
M4 hinh t6
cliức
Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn phân tán
Kế tốn
trưởng
v
Bộ phận
tài chính
Bộ phận kế tốn các hoạt
động chung của DN
ì
Bộ phận
kế tốn tổng
hơn
hợp
Bộ phận
kiểm tra kế
tốn
tốn
Phịng (tổ) kế tốn ở các đơn vị phụ
thuộc
Trưởng phịng (tổ trưởng) kế tốn
r
Kế toán
vật tư,
hàng hoá
Page = 6
Kế toán
TSCĐ
Kế toán tiền
lương và bảo
hiểm xã hội
Kế tốn chỉ
phí sx, tính giá
thành
Kế tốn bán
hàng, kết quả
kinh doanh
Kế toán
tổng hợp
i)
rai
Bộ phận
tiền
lương và
các khoản |
trích theo |
lương
Bộ phận kế
tốn bán
hàng và kết
quả hoạt
động kinh
Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn vừa tập trung
vưa phân tán
Kế toán trưởng
.
Bộ phận
kế toán
mua hàng
Ỷ
Bộ phận kế
toán TSCĐ
và đầu tư
dài hạn
Ỷ
r
Bộ phận tiền
lương và các
khoản trích theo
Bộ phận kế toán
bán hàng và kết
quả hoạt động
lương
kinh doanh
+
Bộ phận kế
tốn nguồn
vốn và các
qui doanh
v
Bộ phận kế
tốn tổng
hợp và kiểm
tra
nghiệp
YỲ
PhịngịngTrưởng
(tổ) kếphịng
đơn vịvị trực trực thuộthuỘc
ốntốn Ởở cáccá đơn
(tổ trưởng) kế toán
'
Bộ phận
kế toán
mua hàng
age 1.8
Ỷ
Bộ phận kế
toán TSCĐ
và đầu tư
dài hạn
Ỷ
Bộ phận tiền
lương và các
khoản trước theo
lương
:
ea
Don vi trực thuộc VI
Bộ phận kế tốn
bán hàng và kết
quả hoạt động
kinh doanh
sae
có tỔ chức kê toán
.
Bộ phận kế
toán nguồn
vốn và các
qui doanh
nghiệp
Y
Bộ phận kế
toán tổng
hợp và kiểm
tra
a)
8.2. Nội dung cơ bản của tổ chức công tác kế tốn
trong doanh nghiệp
8.2.2 Tổ chức hệ thống thơng tỉn kế toán
8.2.2 Tổ chức hệ thống thơng tin kế tốn
8.2.2.1 Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
* Nội dung:
" Xác định những chứng tỪ phải lập hoặc tiếp nhận cho từng
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
" Xác định nội dung chứng từ, bộ phận lập hoặc tiếp nhận chứng
từ, sỐ liên (tờ) chứng từ
" Xác định bộ phận kiểm tra chứng từ, ghi sổ kế toán, bảo quan va
lưu trữ chứng tỪ.
8.2.2 Tổ chức hệ thống thơng tin kế tốn
8.2.2.1 Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
* Các nguyên tắc tổ chức
Phù hợp với đặc điểm tổ chức
HDSXKD va yéu cau quản lý
(:
Ic diem to “chức bộ
^
Rime.
ae ee.
3 toan đƠn
vị
:
máy
8.2.2 Tổ chức hệ thống thơng tin kế tốn
8.2.2.2 Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán
* Nội dung:
" Xác định nhữỮng tài khoản sử dụng và phương pháp vận dụng các
tài khoản kế tốn đó
" Qui định thống nhất về các tài khoản cấp 1, cấp 2 và cấp 3
* Nguyên tắc:
- Tuân thủ các qui định trong hệ thống tài khoản do ÑNN
- Phù hợp với đặc điểm và yêu cầu quản lý
- Phản ánh đầy đủ các nội dung hạch tốn
Page * 12
AA
(
7
INUF
v0 ‹ (0
aide
by
bh
s
.
lÁ/
‘
¿71
M
ý
f
v9)
hf
28
L4
Lời
v1
buf
f
/
.
-
tA
je’
if
kì
A(X⁄à Á lá)
.
-
,
.
Bike
`
'
OS
-
eds
-
›4
\
ih
lĐ
-
_
8.2.2 Tổ chức hệ thống thơng tin kế tốn
8.2.2.3 Tổ chức hệ thống sổ kế toán
* Nội dung:
" Xác định số lượng sổ, kết cấu mẫu sổ kế tốn, trình tự và
phương pháp ghi chép
" Lựa chọn hình thức kế tốn phù hợp.
= Xây dựng, thiết kế được một trình tự ghi sổ kế toán hợp lý
“ Tổ chức quá trình ghi chép số kế tốn khoa học, hợp lý
8.2.2 Tổ chức hệ thống thơng tin kế tốn
8.2.2.3 Tổ chức hệ thống sổ kế toán
* Nguyên tắc:
" Mỗi doanh nghiệp chỉ được mở một hệ thống sổ kế toán chính
thức và duy nhất
"Dam bảo tính khoa học, ghi chép thuận tiện, dễ đối chiếu, dé
kiểm tra
" Đảm bảo tính thống nhất giữa hệ thống tài khoản với hệ thống sổ
kế toán
" Ghi chép trên sổ sách kế toán phải rõ ràng, khơng được tẩy xố
8.2.2 Tổ chức hệ thống thơng tin kế tốn
8.2.2.4 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
* Nội dung:
" Hệ thống BCTC
" Hệ thống BCQT
* Nguyên tắc:
" Tổ chức hệ thống báo cáo kế tốn phải đảm bảo tính thống nhất
giữa kế toán và quản lý
“Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán phải phù hợp với chuẩn mực
kế toán và chế độ kế toán hiện hành
{
“ Tổ chức lập báo cáo kế tốn phải tiết kiệm và hiệu qua
Pàe # 15
VÍ\22 Má.
hd
í
}
hy.
đẻ
X
W
a
Z4
ẻ
,
“"
l
l4
4
l¿
hf
28
L4
v1
i
;
v
/
td
AA
ju
if
hie
h
A
,
hl a
‘Ak
Dik
và
A
5À
`
L1Ằ
XÁM
mM LM
aE.
8.2.3. Tổ chức kiểm tra kế toán
" Kiểm tra việc lập, xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán
" Kiểm tra số liệu ghi chép trên chứng từ
" Kiểm tra việc vận dụng hệ thống tài khoản và sổ sách kế tốn
" Kiểm tra tính trung thực, hợp lý của sỐ liệu, tài liệu trong các
BCKT
" Kiểm tra việc chấp hành các qui định trong luật kế toán, CMKT,
CĐKT
" Kiểm tra việc tổ chức, phân công lao động kế tốn
Á
Pàe # 16
104032
Tees
AM)
My
“ee
ti‘
}
bh
l4
(
i Z4
:
(
:
ii
Ake:
-
j
l
v4
;
/
OR
Ah
aa
á
ae
Mg
i,
ỏ
(
AWA
A
l6
i
(XÃ.
a
MíÁ
Á LúẮ
i
h
Bike
:
OS
eds
\
YA)
BLE