Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

MA_KIM_LOAI ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.92 KB, 13 trang )


Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
ĐOÀN THỊ AN 532381
VŨ NGỌC AN 532199
HÀ THỊ THÙY DUNG 532209
ĐÀO XUÂN HÒA 532416
5.NGUYỄN HƯƠNG LAN 532242
6.PHẠM THỊ LOAN 532250
7.ĐỖ THỊ MIỀN 532440
LÊ THỊ THINH 532458
NGUYỄN ĐỨC THỊNH 532361
LƯƠNG THỊ THU 532277

Mài và đánh bóng
Tẩy dầu mỡ
Tẩy gỉ
Tẩy bóng điện hóa và hóa học
Hoạt hóa bề mặt
Mạ điện
Mạ bạc
Mạ đồng
Mạ crom
Mạ vàng
Mạ kẽm
Mạ niken

CÔNG ĐOẠN GIA CÔNG BỀ MẶT
Đầu vào Đầu ra
MÀI VÀ ĐÁNH BÓNG Vật cần mạ, phôi mạ kim
loại, bột mài, oxit của Al,
Fe, Si, Ti…vôi, thạch


cao, cao lanh, mùn cưa
Bột bụi mài, bụi kim loại,
bụi mùn, các oxit kim
loại …
Tẩy dầu mỡ Thuốc đánh bóng, các
dung môi hữu cơ, chất
tẩy rửa bề mặt
Hơi dung môi, nước thải
chứa dầu mỡ, dung môi
dưa thừa
Tẩy gỉ Dung dịch axit (H2SO4,
HCl loãng)
Hơi axit, axit, hơi H2.
cặn kim loại
Tẩy bóng điện hóa hoặc
hóa học
Chất tẩy bóng: các axit,
muối ( HNO3, H2SO4,
KNO3…nhiệt độ …
Hơi axit, các khí độc hại
( SO2, NOx…)

Mạ kim loại
Các loại mạ Đầu vào Đầu ra
Mạ Crôm Axit Cromic,
Chất phụ gia: SiO42-, SiF62-
Hơi axit, CrO3
Theo hơi nước bốc lên
Mạ vàng K2CO3, KFe(CN), AuCl (Au:
4g/l)

Kalisunfoxianua:
Hơi phức chất xianua,
Au, CN-, CO3
Mạ bạc AgCN, KCN, K2CO3, CS2 Hơi CN-, CS2, Ag-, S-

Mạ kim loại
Mạ kẽm dd ZN2+, NaCN, H3BO3,
NaCH3COO, Glyxerin, NaOH,
chất hoạt động bề mặt
Hơi axit, chất hoạt
động bề mặt, CN-, OH,
bã thải rắn Zn
Nước thải có pH cao
Mạ đồng NiSO4.7H2O, H3BO3, phụ gia,
NaCH3COO
Hơi axit, Axit Boric,
H2SO4,Cl-, NiO, Muối
Ni, florua
Mạ Niken Dd Cu2+,NaCN , dd axit,
NaOH, NH4OH 25%,
dd mạ thuộc họ chất amin
Hơi kiềm, NH4+, CN-,
Muối Cu2+, amoni
nước thải chứa Cu

Các chất gây ô nhiễm không khí
trong công nghệ mạ

Bụi bột mài, bụi kim loại , SiO2, Cr2O3, silic trong
Bụi bột mài, bụi kim loại , SiO2, Cr2O3, silic trong

công đoạn mài thô, mài tinh
công đoạn mài thô, mài tinh

Bụi mùn cưa, dầu hôi, bột mài, oxit kim loại Fe, Cu,
Bụi mùn cưa, dầu hôi, bột mài, oxit kim loại Fe, Cu,
Cr trong công đoạn quay bóng khô
Cr trong công đoạn quay bóng khô

Các chất dầu mỡ và hơi dung môi hữu cơ ( xăng,
Các chất dầu mỡ và hơi dung môi hữu cơ ( xăng,
tricloetylen, tetracloetylen, pecloetylen, cacbon
tricloetylen, tetracloetylen, pecloetylen, cacbon
tetraclorua ) là những chất gây cháy nổ, bay hơi tạo
tetraclorua ) là những chất gây cháy nổ, bay hơi tạo
ra độc tố cho công nhân trong công đoạn tẩy dầu
ra độc tố cho công nhân trong công đoạn tẩy dầu
mỡ bằng dung môi hữu cơ
mỡ bằng dung môi hữu cơ

Hơi axit trong tẩy gỉ hóa học gây cay, đau mắt
Hơi axit trong tẩy gỉ hóa học gây cay, đau mắt

Hơi CrO3, NiO (ở bể mạ)
Hơi CrO3, NiO (ở bể mạ)

Khí thải lò hơi
Khí thải lò hơi

Nước thải


Nước thải axit, cặn thải kim loại, chất hoạt
Nước thải axit, cặn thải kim loại, chất hoạt
động bề mặt ở giai đoạn quay bóng ướt, tẩy gỉ
động bề mặt ở giai đoạn quay bóng ướt, tẩy gỉ

Các dung môi hữu cơ thừa (dầu hỏa, xăng,
Các dung môi hữu cơ thừa (dầu hỏa, xăng,
tricloetylen, pecloetylen, cacbontetraclorua…),
tricloetylen, pecloetylen, cacbontetraclorua…),
các chất dầu mỡ, các chất tẩy rửa (NaOH,
các chất dầu mỡ, các chất tẩy rửa (NaOH,
Na3PO4, Na2CO3, Na2SiO3 ) trong giai đoạn
Na3PO4, Na2CO3, Na2SiO3 ) trong giai đoạn
tẩy dầu mỡ
tẩy dầu mỡ

Nước thải mang tính kiềm: Sinh ra khi tẩy dầu
Nước thải mang tính kiềm: Sinh ra khi tẩy dầu
mỡ có chứa Na2SO3, Na3PO4, Na2SiO2, nước
mỡ có chứa Na2SO3, Na3PO4, Na2SiO2, nước
thải mang tính axit: từ khâu hoạt hóa bề mặt
thải mang tính axit: từ khâu hoạt hóa bề mặt
H2SO4, H3PO4, nước thải mạ có chứa các
H2SO4, H3PO4, nước thải mạ có chứa các
chất hóa học như H2CrO4, H2SO4
chất hóa học như H2CrO4, H2SO4

Đặc trưng của nước thải
-
Hàm lượng các muối vô cơ cao

Hàm lượng các muối vô cơ cao
-
Hàm lượng kim loại nặng cao
Hàm lượng kim loại nặng cao
-
Nguồn ô nhiễm chính là các chất độc hại
Nguồn ô nhiễm chính là các chất độc hại
như: Cr
như: Cr
6+
6+
, Ni
, Ni
2+
2+
, Zn
, Zn
2+
2+
, … CN
, … CN
-
-
, Cl
, Cl
-
-
, S
, S
2-

2-


-
pH có sự biến đổi rộng có khi là pH= 2- 3
pH có sự biến đổi rộng có khi là pH= 2- 3
hoặc pH= 10- 11
hoặc pH= 10- 11
-
COD thường
COD thường
lớn
lớn
, do chứa
, do chứa
nhiều
nhiều
hợp chất
hợp chất
hữu cơ (chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt
hữu cơ (chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt
và chất tạo bóng
và chất tạo bóng
, dung môi hữu cơ
, dung môi hữu cơ
)
)
khó
khó
xử

xử
lý. Đối tượng xử lý là các ion vô cơ: Cu
lý. Đối tượng xử lý là các ion vô cơ: Cu
2+
2+
,
,
Cr
Cr
3+
3+
, Zn
, Zn
2+
2+
, CN
, CN
-
-



Nước thải xianua

Ngoài ion tự do CN- còn có phức xyanua,
Ngoài ion tự do CN- còn có phức xyanua,
kẽm, cadimi, đồng,muối,mùm,chất hữu
kẽm, cadimi, đồng,muối,mùm,chất hữu
cơ.Dao động từ 5-300mg/l, nồng độ tổng các
cơ.Dao động từ 5-300mg/l, nồng độ tổng các

kim loại 30-70 mg/l,pH>7 và chứa một ít tạp
kim loại 30-70 mg/l,pH>7 và chứa một ít tạp
chất cơ học.
chất cơ học.

Công nghệ mạ đồng, kẽm, Cadmi, vàng…
Công nghệ mạ đồng, kẽm, Cadmi, vàng…
thường chứa hợp chất rất độc hại như:
thường chứa hợp chất rất độc hại như:
Na(CN)2, KCN, CuCN2, Fe(CN)2
Na(CN)2, KCN, CuCN2, Fe(CN)2
và các gốc
và các gốc
xyanua phức tạp [
xyanua phức tạp [
Cu(CN)2]1-, [Cu(CN)3]2- , [
Cu(CN)2]1-, [Cu(CN)3]2- , [
Cu(CN)4]3- , [ Zn(CN)4]3-
Cu(CN)4]3- , [ Zn(CN)4]3-
… . Lượng xyanua
… . Lượng xyanua
trong nước thải mạ dao động rất lớn từ
trong nước thải mạ dao động rất lớn từ
10÷300mg/l.
10÷300mg/l.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

QCVN 24: 2009/BTNMT do

QCVN 24: 2009/BTNMT do
Ban soạn thảo quy
Ban soạn thảo quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
biên soạn, Tổng cục Môi trường và Vụ Pháp
biên soạn, Tổng cục Môi trường và Vụ Pháp
chế trình duyệt và được ban hành theo
chế trình duyệt và được ban hành theo
Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16
Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
trường

Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho
phép của các thông số ô nhiễm trong nước
phép của các thông số ô nhiễm trong nước
thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận.
thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận.

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 pH 6-9,5 5-9
2 COD mg/l 50 100
3 Xianua mg/l 0,07 0,1
4 Chất rắn lơ lửng mg/l 50 100
5 Crom( VI) mg/l 0,05 0,1

6 Đồng mg/l 2 2
7 Niken mg/l 0,2 0,5
8 Dầu mỡ khoáng mg/l 5 5
9 Sunfua mg/l 0,2 0,5
10 Kẽm mg/l 3 3

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG
QUANH

QCVN 06 : 2009/BTNMT do Ban soạn thảo
QCVN 06 : 2009/BTNMT do Ban soạn thảo
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường,
không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường,
Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế
Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế
trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số
trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số
16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm
16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
trường.

TT Thông số Công thức
hóa học
Thời gian

trung bình
Nồng độ
cho phép
(µg/m3)
1 Axit sunfuric H2SO4 1 giờ 300
24 giờ 50
2 Axit nitric HNO3 1 giờ 400
24 giờ 150
3 Hydrocyanua HCN 1 giờ 10
4 Tetracloetylen

C
2
Cl
4
24 giờ 100
5 Niken (kim loại và hợp
chất, tính theo Ni)
Ni 24 giờ 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×