Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án & đề thi khảo sát CLĐN toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.08 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐAM RÔNG KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
LỚP 4
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN NĂM HỌC:

Họ tên học sinh:…………………………………………………………
Lớp:4….
Ngày kiểm tra: TỔNG ĐIỂM:
Môn: Toán
(Thời gian 45 phút)

Hãy khoanh vào những chữ đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm )
1) Số liền sau số 397 là:
A. 396 ; B. 397 ; C. 395 ; D. 398
2) Số gồm có năm trăm sáu chục và tám đơn vò là:
A. 658 ; B. 586 ; C. 568 ; D. 865
3) Số sáu trăm mười được viết là:
A. 601 ; B. 60010 ; C. 6010 ; D. 610
4) Thời gian để trái đất quay được một vòng quanh mình nó là:
A. 1 ngày ; B. 1 tháng ; C. 1 mùa ; D.1 năm
5) Tính:
428 + 354 =
A. 782 ; B. 772 ; C. 882 ; D. 74
6) Kết quả của phép tính:582 – 391 là:
A. 291 ; B. 491 ; C. 937 ; D. 191
7) Giá trò của biểu thức 54 : 6 + 207 =
A. 53 ; B. 206 ; C. 216 ; D. 198
8) Kết quả của phép tính 89 : 3 =
A.28 dư 2 ; B. 29 dư 2 ; C.29 dư 1 ; D.28 dư 4
9) Số 5674 được viết thành tổng các số tròn nghìn,tròn trăm,tròn chục,tròn đơn vò là:
A.5000+60+700+4 ; B.5000+60+400+7 ; C.5000+600+70+4 ; D.500+6000+70+4
10) Nhìn vào hình vẽ dưới đây:



M O N P
Điểm ở giữa hai điểm M và P là:
A. O ; B.N ; C. O và N ; D. M và P
11) Hình vẽ dưới đây:
M R N
4 cm
Q 6 cm S P
Chu vi hình vuông MRSQ là:
A. 8 cm ; B. 16 dm ; C. 20 cm ; D. 16 cm
12) 100 gồm có:
A. 1 chục ; B.10 chục ; C.100 chục
13) Trong các số: 789; 879; 897 Số lớn nhất là
A.789 ; B. 879 ; C. 897
14) Nhìn vào hình vẽ dưới đây:
1/3 số hình vuông là:
     A. 3 ; B. 5 ; C. 4 D. 6
    
    
15/ Nếu An tặng Toàn 3 quyển vở thì số vở của hai bạn bằng nhau, vậy trước khi tặng An có số vở
nhiều hơn số vở của Toàn là:
A. 4 ; B. 2 ; C. 5 ; D. 6
16/ Cho 1 kg 30 g = ……………… g
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1300 ; B. 1030 ; C. 13 ; D. 10030
17/ Cho 3m2dm = …………….cm
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 30020 ; B. 3020 ; C. 320 ; D. 32
18/ Trong các số 4928 ; 4909 ; 4918 số lớn nhất là:
A. 4928 ; B. 4909 ; C. 4918 ; D. 4930

19/ Nếu Nam cho Minh 15 cái nhãn vở của mình, thì số nhãn vở của Nam còn 10 cái, vậy số nhãn
vở cũa Nam lúc đầu là:
A. 20 cái ; B. 30 cái ; C. 25 cái ; D. 35 cái
20/ Bố em làm một sản phẩm hết 6 giờ, vậy thời gian làm một sản phẩm của bố em là:
A. 1/6 ngày ; B. 1/3 ngày ; C. ¼ ngày ; D. ½ ngày
ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4
Câu 1 : D
Câu 2 : C
Câu 3 : D
Câu 4 : A
Câu 5 : A
Câu 6 : D
Câu 7 : C
Câu 8 : B
Câu 9 : B
Câu 10 : B
Câu 11 : C
Câu 12 : C
Câu 13 : B
Câu 14 : C
Câu 15 : B
Câu 16 : B
Câu 17 : C
Câu 18 : D
Câu 19 : C
Câu 20 : C

×