ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG NĂM 2010
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng, khi pha dao động
6
π
vật có vận tốc v = -6,28 cm/s. Tốc độ của
vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 12,56 cm/s. B. 25,12 cm/s. C. 6,28
3
cm/s. D. 3,14 cm/s.
Câu 2: Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được là 0,5 mm. Từ trung điểm O của màn
đến điểm N x
N
= 6,25 mm có bao nhiêu vân sáng và vân tối?
A. 13 vân sáng, 13 vân tối. B. 13 vân sáng, 12 vân tối.
C. 12 vân sáng, 13 vân tối. D. 12 vân sáng, 11 vân tối.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
A. Chùm tia sáng đơn sắc là chùm sáng chỉ có một loại phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn không thay đổi trong quá trình truyền, hoặc thay đổi môi trường truyền.
C. Nguyên tử hay phân tử mỗi lần trao đổi năng lượng là nhận vào hoặc phát ra một phôtôn.
D. Phôtôn luôn luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10
8
m/s.
Câu 4: Ống Rơn ghen có thể phát ra bước sóng ngắn nhất là 4 A
0
. Nếu tăng điện áp giữa
anôt và catôt lên 20% thì
bước sóng ngắn nhất sẽ là
A. 2,3 A
0
.
B. 3,3 A
0
.
C. 1,5 A
0
.
D. 1,8 A
0
.
Câu 5: Mạch dao động lí tưởng hoạt động với điện áp cực đại trên tụ điện C là U
0
. Nếu mắc nối tiếp với C một tụ
C
'
= C, điện áp trên bộ tụ vẫn là U
0
thì năng lượng điện từ của mạch sẽ
A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm bốn lần.
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa tại một nơi trên Trái Đất thì
A. khi qua vị trí cân bằng lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của con lắc.
B. lực kéo về là trọng lực của con lắc.
C. chu kì của con lắc tăng khi ta giảm biên độ góc của dao động.
D. cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ góc.
Câu 7: Một mẫu chất phóng xạ có độ phóng xạ tại thời điểm t
1
là H
1
= 10
5
Bq và ở thời điểm t
2
là H
2
= 2.10
4
Bq.
Chu kì bán rã của mẫu chất này là T = 138,2 ngày. Số hạt nhân của mẫu chất đó bị phân rã trong thời gian từ t
1
đến t
2
là
A. 1,837.10
12
. B. 1,378.10
14
. C. 1,378.10
12
. D. 1,837.10
14
.
Câu 8: Cho một phản ứng hạt nhân xảy ra như sau:
α
+→+
TLin
6
3
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q = 4,8
MeV. Giả sử động năng ban đầu của các hạt là không đáng kể. Động năng của hạt α là
A. W
α
= 2,4 MeV. B. W
α
= 1,2 MeV. C. W
α
= 2,06 MeV. D. W
α
= 2,74 MeV.
Câu 9: Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m.
Nguồn sáng gồm hai bức xạ: λ
1
= 0,5 µm và λ
2
= 0,75 µm. Tại M có vân trùng thứ 2 tính từ vân trung tâm O. Số
vân sáng đếm được trên OM là
A. 5. B. 3. C. 9. D. 7.
Câu 10: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,2 µm vào kim loại ta thấy động năng ban đầu của quang êlectron
bằng công thoát. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là
A. 9,94.10
-19
J. B. 9,94.10
-20
J. C. 4,97.10
-20
J. D. 4,97.10
-19
J.
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ khi truyền đi, tại mỗi điểm các véctơ
E
và
B
luôn vuông góc nhau và dao động theo phương
vuông góc với phương truyền.
B. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng càng cao và truyền đi càng xa.
C. Sóng điện từ cao tần được tạo ra từ các mạch dao động có độ tự cảm và điện dung rất bé.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường vuông pha với dao
động của cảm ứng từ.
Câu 12: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện đang nhận được sóng có bước sóng 50 m. Muốn thu được sóng
khác có tần số 3 MHz người ta phải tăng điện dung của tụ điện thêm 3 nF. Điện dung ban đầu của tụ điện là
A. 1 nF. B. 3 nF. C. 0,75 nF. D. 1,5 nF.
Câu 13: Một sợi dây dài 0,45 m, một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng dừng hình thành trên dây có tần số 100
Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có bao nhiêu điểm dao động có biên độ bằng nửa biên độ
dao động của điểm bụng?
A. 8. B. 9. C. 10 . D. 11.
Trang 1/4 - Mã đề thi 138
Câu 14: Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định có đạo hàm mômen động lượng theo thời gian bằng
0. Nếu mômen quán tính của vật giảm hai lần thì động năng của vật rắn sẽ
A. giảm hai lần. B. tăng hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.
Câu 15: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp u = U
2
cosωt(V) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện C là
.)
3
cos(2 VtUu
C
π
ω
−=
Tỉ số giữa cảm kháng
của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là
A. 1. B.
2
1
. C. 2. D.
.
3
1
Câu 16: Mạch điện RLC mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Nhận định nào sau đây là không
đúng?
A. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động cưỡng bức với tần số f.
B. Dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại khi tần số f bằng tần số riêng của mạch.
C. Khi tần số f bằng tần số riêng của mạch thì mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
D. Hệ số công suất của mạch có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào giá trị của f.
Câu 17: Chọn câu phát biểu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên một sợi dây.
A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng bằng nửa chu kì sóng.
B. Số nút và số bụng dao động trên dây bằng nhau khi dây có một đầu cố định.
C. Hai điểm nằm kề ở hai bên một nút luôn luôn dao động ngược pha.
D. Vị trí bụng dao động cách đầu cố định một khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 18: Mặt Trời là một ngôi sao
A. có màu vàng. B. tồn tại trong trạng thái ổn định.
C. có màu xanh lam. D. ở trung tâm vũ trụ.
Câu 19: Một cuộn cảm có cảm kháng và điện trở thuần bằng nhau bằng 50
2
Ω. Giữa hai đầu cuộn cảm có một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi điện áp tức thời có giá trị 220 V và đang giảm thì cường độ tức
thời của dòng điện là
A. 2,2 A. B. 1,1
2
A. C. 0 A. D. 2,2
2
A.
Câu 20: Xét phản ứng hạt nhân
nHeTD
1
0
4
2
3
1
2
1
+→+
. Độ hụt khối của
D
2
1
,
T
3
1
, và
He
4
2
lần lượt 0,00245 u ;
0,0087 u và 0,0305 u. Năng lượng toả ra của phản ứng là:
A. 1,802 MeV. B. 18,025 MeV. C. 18,025 eV. D. 1,802 eV.
Câu 21: Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số nguyên tử của
hai chất phóng xạ theo thời gian. Mối liên hệ giữa hai chu kì bán rã là
A. T
2
= T
1
Ln2. B. T
1
= T
2
(1-Ln2).
C. T
1
= T
2
Ln2. D. T
2
= T
1
(1+Ln2).
Câu 22: Trong đoạn mạch R-L-C nối tiếp, phần tử nào không tiêu thụ năng lượng?
A. Điện trở thuần. B. Cuộn cảm và tụ điện.
C. Cuộn cảm. D. Tụ điện.
Câu 23: Cho mạch điện RLC nối tiếp có R = 100
3
Ω; Z
C
= 100 Ω. Điện áp giữa hai đầu mạch là
.)100cos(6200 Vtu
π
=
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thuần cảm là
A. 400 V. B. 0 V. C. 200 V. D. 100 V.
Câu 24: Dao động của một vật khối lượng m = 0,1 kg gắn vào lò xo được biểu diễn bằng vectơ quay
OM
quay
quanh O. Điểm M chuyển động trên đường tròn có bán kính quỹ đạo R = 10 cm, tốc độ dài v =3,14 m/s. Độ cứng
của lò xo có giá trị
A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 500 N/m. D. 10 N/m.
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
khe đến đó bằng
A.
2
λ
. B. 2λ. C. λ. D.
2
3
λ
.
Câu 26: Chọn phát biểu sai. Sóng dừng
A. là sóng có nút và bụng cố định trong không gian.
B. được ứng dụng để đo tốc độ truyền sóng trên dây.
C. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
Trang 2/4 - Mã đề thi 138
N
0
/e
N
0
2N
0
(I)
(II)
N
0
/2
N
t
t
O
D. xảy ra khi chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 27: Điện từ trường xuất hiện ở A. xung quanh một điện tích đứng yên.
B. trong ống dây có dòng điện không đổi.
C. xung quanh một dòng điện không đổi. D. xung quanh nơi có tia lửa điện.
Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15 Ω , độ tự cảm L =
H
π
5
1
mắc nối tiếp với một biến trở và đưa vào
điện áp xoay chiều
( )
Vtu
π
100cos80
=
. Khi thay đổi giá trị của biến trở công suất lớn nhất trên biến trở có thể
đạt được là:
A. 30 W. B. 50 W. C. 32 W. D. 40 W.
Câu 29: Chọn câu sai. Một tia sáng trắng sau khi qua một lăng kính phản xạ toàn phần
A. luôn luôn bị tách ra thành chùm sáng nhiều màu, có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. vẫn là tia sáng trắng khi chiếu vuông góc với mặt bên của lăng kính.
C. tách ra thành chùm sáng song song nhiều màu mà màu tím ở gần đỉnh, khi chiếu song song với mặt đáy.
D. vẫn là tia sáng trắng khi chiếu vuông góc với đáy của lăng kính.
Câu 30: Mạch dao động lí tưởng LC có C = 25 pF đang dao động. Tại một thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn
cảm có biểu thức
)(
2
10.2cos10.2
72
Ati
+=
−
π
. Biểu thức điện áp giữa hai bản của tụ điện là
A.
( )
)(10.2cos40
7
Vtu
=
. B.
( )
)(10.2cos10
74
Vtu
−
=
.
C.
)(
2
10.2cos40
7
Vtu
−=
π
. D.
)(
2
10.2cos10
74
Vtu
−=
−
π
.
Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng ánh sáng dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 µm, khoảng cách giữa
hai khe a = 0,45 mm. Để trên màn cách vị trí trung tâm 2,5 mm có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến
màn là
A. 2 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
Câu 32: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động trên trục Ox với phương trình
( )
cmtx
+=
4
sin5
2
π
π
. Lực
tác dụng vào vật tại thời điểm t = 0,25 s là
A. 1 N. B. 0,5 N. C. -1 N. D. -0,5 N.
Câu 33: Một con lắc lò xo có m = 100 g, dao động với tần số góc 20 rad/s. Khi cách vị trí cân bằng 2,5 cm thì động
năng của con lắc bằng ba thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 5,0 cm . B. 10 cm . C. 7,5 cm. D. 2,5
3
cm.
Câu 34: Trong các hạt sơ cấp các hạt bền là
A. prôtôn, nơtron, êlectron, nơtrinô. B. prôtôn, êlectron, ômêga trừ, nơtrinô.
C. prôtôn, êlectron, phôtôn, nơtrinô. D. prôtôn, nơtron, êlectron, phôtôn.
Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,6 mm được chiếu bằng tia tử ngoại có
bước sóng 300 nm. Một tấm giấy ảnh đặt song song và cách màn chứa hai khe 0,9 m. Sau khi tráng phim, vạch
trong thứ ba cách vạch trung tâm một khoảng là
A. 1,35 mm. B. 1,125 mm.
C. 0,9 mm. D. 1,575 mm.
Câu 36:
Na
24
11
là chất phóng xạ β
-
và tạo thành magiê. Ban đầu có 48 g
Na
24
11
, khối lượng magiê tạo thành sau thời
gian 30 h là 36 g. Sau bao lâu khối lượng Mg tạo thành được 42 g ?
A. 35 h B. 60 h C. 45 h. D. 90 h.
Câu 37: Để tăng hiệu suất truyền tải điện năng đi xa từ 60% lên 99,6% người ta đã dùng dùng máy biến áp. Tỉ số
vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp nơi tải đi là
A. 10. B. 0,1. C. 100. . D. 0,01.
Câu 38: Trong hình vẽ chất phóng xạ ở nguồn S phát ra tia α, β
-
, γ theo phương SO
qua từ trường B. Vị trí của vết ghi bởi tia α, tia β
-
, tia γ trên phim là:
A. Tia γ ở O, tia α bên phải, tia β
-
bên trái O. B. Tia γ ở O, tia α bên trái, tia β
-
bên phải O.
C. Tia α ở O, tia γ bên phải, tia β
-
bên trái O. D. Tia α ở O, tia γ bên trái, tia β
-
bên phải O.
Câu 39: Điều nào sau đây sai khi nói về từ trường quay của động cơ không đồng bộ ba pha tại tâm nam châm
điện? Biết cảm ứng từ cực đại của mỗi cuộn dây gây ra tại tâm O là B
0
.
A. Vectơ cảm ứng từ tổng hợp quay với tốc độ góc bằng tần số góc của dòng điện ba pha.
Trang 3/4 - Mã đề thi 138
+
B
O
S
B. Vectơ cảm ứng từ tổng hợp luôn luôn có độ lớn bằng 1,5B
0
.
C. Dòng điện ba pha i
1
, i
2
, i
3
trong các cuộn theo thứ tự 1, 2, 3 thì chiều quay của
B
theo thứ tự 3, 2, 1.
D. Khi từ trường của một cuộn là B
0
,thì từ trường của hai cuộn kia là -
2
0
B
.
Câu 40: Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hòa theo phương ngang. Quan sát dao động
người ta thấy cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π
2
= 10. Khối
lượng vật nặng con lắc bằng
A. 100 g. B. 25 g. C. 250 g. D. 50 g.
Câu 41: Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2 eV thì bắt đầu xảy ra
hiện tượng quang điện. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng
2
λ
thì hiệu điện thế hãm là bao nhiêu?
A. 2 V. B. 1 V. C. 3 V. D. 4 V.
Câu 42: Một đơn vị thiên văn có khoảng cách bằng
A. một năm ánh sáng. B. 15.10
7
m. C. 3.10
8
m. D. 15.10
7
km.
Câu 43: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
cách nhau 25 cm dao động lệch pha π/4. Thời gian để sóng truyền đi xa được 1 km là.:
A. 2 s. B. 4 s. C. 3 s. D. 1 s.
Câu 44: Sao là một
A. hành tinh ở rất xa trái đất.
B. thiên thể phát sáng mạnh ở rất xa.
C. khối khí nóng sáng như Mặt Trời.
D. tinh vân phát sáng rất mạnh ở xa Trái Đất.
Câu 45: Khi dùng ánh sáng nhìn thấy gồm ba bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Trên
màn quan sát ta thấy
A. bốn loại vân sáng có màu sắc khác nhau.
B. năm loại vân sáng có màu sắc khác nhau.
C. sáu loại vân sáng có màu sắc khác nhau.
D. bảy loại vân sáng có màu sắc khác nhau.
Câu 46: Một con lắc lò xo ( m, k) dao động theo phương thẳng đứng. Biết rằng độ lớn lớn nhất của lực hồi phục
bằng trọng lượng của vật nặng. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Độ biến dạng lớn nhất của lò xo là
k
mg
.
B. Biên độ dao động là
k
mg
A
=
.
C. Ở vị trí biên trên lò xo không biến dạng.
D. Độ lớn lực đàn hồi lớn lớn nhất bằng 2 lần trọng lượng của vật.
Câu 47: Một điện trở thuần R = 100 Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và đưa vào nguồn u = 200cos100πt(V).
Nếu thay cuộn cảm thành tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và hai dòng điện trong hai trường hợp lệch pha
90
0
. Công suất tiêu thụ của mạch có giá trị
A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 141 W.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc λ. Số vân quan sát được trong
giao thoa trường là n (hai vân ngoài cùng nằm sát biên). Nếu thay bước sóng λ
’
=
2
λ
thì số vân sẽ là
A. n
’
= n/2. B.
nn 2
'
=
. C.
12
'
+=
nn
. D.
12
'
−=
nn
.
Câu 49: Điều nào sau đay là sai khi nói về dao động cơ?
A. Dao động của con lắc lò xo khi bỏ qua ma sát là một dao động tự do.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.
C. Dao động của pittông trong xi lanh của xe máy khi động cơ hoạt động là một dao động điều hòa.
D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản của môi trường luôn là dao động điều hòa.
Câu 50: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,12 µm vào một quả cầu bằng vàng đặt cô lập, công thoát electron khỏi
vàng là 4,58 eV. Nếu nối quả cầu với đất bằng điện trở 1 MΩ thì cường độ cực đại qua R là
A. 5,77 µA. B. 6 µA. C.4,56 µA. D. 1,82 µA.
Trang 4/4 - Mã đề thi 138