Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đại Cương Hoá Vô CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.22 KB, 4 trang )

Chơng 13. crom - sắt- đồng
1. Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s


2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
2. Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh B. Mạnh C. Trung bình D. Yếu
3. Cho Fe tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ lớn hơn 570

0
C thu đợc chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe(OH)
3
4. Cho phản ứng: Fe + Cu
2+
Cu + Fe
2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe
2+
không khử đợc Cu
2+
B. Fe khử đợc Cu
2+
C. Tính oxi hóa của Fe
2+
yếu hơn Cu
2+
D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu
5. Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe

2
S
3
B. FeS C. FeS
2
D. Cả A và B
6. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl
2
tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo
ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu đợc muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
7. Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO
4
?
A. Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
B. Fe + CuSO
4
C. Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng D. A và B đều đúng
8. Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si

C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lợng rất ít S, Mn, P, Si
9. Cho dd FeCl
2
, ZnCl
2
tác dụng với dd NaOH d, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi,
chất rắn thu wợc là chất nào sau đây?
A. FeO và ZnO B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
10. Thuốc thử nào sau đây đợc dùng để nhận biết các dd muối NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
, AlCl
3
?
A. Dd H
2
SO

4
B. Dd HCl C. Dd NaOH D. Dd NaCl
11. Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl thu đợc 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với
NaOH d, thu đợc kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lợng không đổi đợc chất rắn có khối lợng là:
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g
12. Trn 5,4g Al vi 4,8g Fe
2
O
3
ri nung núng thc hin phn ng nhit nhụm. Sau phn ng thu c m(g) hn
hp cht rn. Giá trị của m là:
A. 8,02g B. 9,02 g C. 10,2g D. 11,2g
13. Fe cú th tan trong dung dch cht no sau õy?
A. AlCl
3
B. FeCl
3
C. FeCl
2
D. MgCl
2

14. Cho 19,2 gam Cu tỏc dung ht vi dung dch HNO
3,
, khớ NO


thu c em hp th vo nc cựng vi dũng oxi
chuyn ht thnh HNO
3
. Th tớch khớ oxi (ktc) ó tham gia vo quỏ trỡnh trờn l:
A. 2,24 lớt B. 3,36 lớt C. 4,48 lớt D. 6,72 lớt
15. X l mt oxit st . Bit 16 gam X tỏc dng va vi 300 ml dung dch HCl 2M. X l:
A. FeO B.Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. khụng xỏc nh c
16. Kh 16 gam Fe
2
O
3
bng khớ CO d, sn phm khớ thu c cho i vo bỡnh dung dch Ca(OH)
2
d thu c a gam
kt ta. Gớa tr ca a l:
A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam
17. Nhỳng mt thanh Cu vo dung dch AgNO
3
, sau mt thi gian ly ra, ra sch, sy khụ, em cõn thỡ khi lng
thanh ng thay i th no?
A. Tng B. Gim C. Khụng thay i D. Tng 152 gam
18. Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).

A. FeS
2
FeSO
4
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
B. FeS
2
FeO FeSO
4
Fe(OH)
2
FeO Fe
C. FeS
2
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3

Fe
2
O
3
Fe
D. FeS
2
Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe
19. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhng hiếm là:
A. hematit B. xiđehit C. manhetit D. pirit.
20. Hoà tan Fe vào dd AgNO
3
d, dd thu đợc chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)

2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
2
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
21. Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 26,05 g hỗn hợp FeCl
2
và AlCl
3
cho đến khi thu đợc kết tủa có khối lợng
không đổi thì dừng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lợng không đổi thì đợc 8g chất rắn. Thể tích dd
NaOH đã dùng là:
A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít
22. Ngõm mt thanh Zn trong dung dch FeSO

4,
sau mt thi gian ly ra, ra sch, sy khụ, em cõn thỡ khi lng
thanh Zn thay i th no?
A. Tng B. Gim C. Khụng thay i D. Gim 9 gam
23. Kh hon ton 11,6 gam oxit st bng CO nhit cao. Sn phm khớ dn vo dung dch Ca(OH)
2
d, to ra 20
gam kt ta. Cụng thc ca oxit st l:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. khụng xỏc nh c
24. Cho khớ CO d kh hon ton hn hp gm Fe
3
O
4
v CuO thu c 2,32 gam hn hp kim loi . Khớ thoỏt ra cho
i vo dung dch Ca(OH)
2
d, thy to ra 5 gam kt ta. Khi lng hn hp 2 oxit ban u l:
A. 3,12 gam B. 3 21 gam C. 3,22 gam D. 3,23 gam
25. Kh hon ton 6,64 g hn hp gm Fe, FeO, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
cn dựng 2,24 lớt CO (ktc).Khi lng Fe thu c l:
A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
26. Kh hon ton 6,4 gam hn hp CuO v Fe
2
O
3
bng khớ H
2
thy to ra 1,8 gam nc. Khi lng hn hp kim loi
thu c l:
A. 4,5 gam B. 4,8 gam C. 4,9 gam D. 5,2 gam
27. Có các dung dịch: HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. Cu B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ca(OH)
2

28. Có 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M (có hóa trị không đổi và đứng trớc H trong dãy hoạt động hóa học đựơc chia làm
2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu đợc 2,128 lít H
2
. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với
HNO
3
thu đợc 1,79 lít NO (đktc), kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Al B. Mg C. Zn D. Mn
29. Phản ứng nào sau đây tạo ra đợc Fe(NO
3
)
3
?
A. Fe + HNO
3
đặc, nguội B. Fe + Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ Cl
2
D. Fe + Fe(NO
3
)
2
30. Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe

2
O
3
và 0,2 mol FeO vào dd HCl d thu đợc dd A. Cho NaOH d vào dd A
thu đợc kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi đợc m(g) chất rắn, m có giá
trị là:
A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g
31. Thép (hợp kim của sắt với C và một số nguyên tố khác) sẽ bị ăn mòn nhanh nhất trong trờng hợp nào sau đây?
A. Cho thép vào H
2
O ở điều kiện thờng B. Cho thép vào môi trờng không khí khô
C. Cho thép vào môi trờng không khí ẩm D. Che phủ bề mặt thép bằng một lớp sơn chống gỉ.
32. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn
33. Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để luyện thành 800 tấn gang có hàm lợng Fe là 95%. Quá trình sản xuất
gang bị hao hụt 1%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng?
A. 1325,3 B. 1311,9 C. 1380,5 D. 848,126
34. Thổi một luồng CO d qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu đợc 2,32 g

hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nớc vôi trong đ thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lợng hỗn hợp 2 oxit
kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g
35. Trong s cỏc cp kim loi sau õy, cp no bn trong mụi trng khụng khớ v nc nh cú mng oxit bo v?
A. Fe v Al B. Fe v Cr C. Al v Cr D. Cu v Al
36. Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht c bn (p, e,n) bng 82, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 22. X l kim loi no ?
A. Fe B.Mg C. Ca D. Al
37. Cho 7,28 g kim loi M tỏc ht vi dd HCl thu c 2,912 lit khớ 27,3 C v 1,1 atm. M l kim loi no sau õy?
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
38. Nu hm lng Fe l 70% thỡ ú l oxit no trong s cỏc oxit sau:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D. khụng cú oxit no phự hp
39. t chỏy hon ton 16,8 gam Fe trong khớ O
2
cn va 4,48 lớt O
2
(ktc). to thnh mt ụxit st. Cụng thc phõn
t ca oxit ú l cụng thc no sau õy?
A. FeO B. Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. Khụng xỏc nh c
40. Kh hon ton hn hp Fe
2
O
3
v CuO cú phn trm khi lng tng ng l 66,67% v 33,33% bng khớ CO, t l
mol khớ CO
2
tng ng to ra t 2 oxit l:
A. 9:4 B. 3:1 C. 2:3 D. 3:2
41. Kh hon ton 5,64 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bng khớ CO. Khớ i ra sau phn ng c dn vo
dung dch Ca(OH)
2
d thy to ra 8,0 gam kt ta. Khi lng Fe thu c l:
A. 4,63 gam B. 4,36gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam
42. Kh 16 gam Fe
2
O

3
thu c hn hp X gm Fe, Fe
2
O
3,
FeO, Fe
3
O
4
. Cho X tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
c,
núng.

Khi lng mui sunfat to ra trong dung dch l:
A. 48 gam B. 50 gam C. 32 gam D. 40 gam
43. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí A gồm NO
và NO
2
có tỉ lệ số mol tơng ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:
A. 1,369 lít. B. 2,737 lít. C. 2,224 lít. D. 3,3737lít.
44. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đợc hỗn hợp A. Hoà tan hoàn

toàn A trong dung dịch HNO
3
đợc hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí
NO và NO
2
lần lợt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 0,672 lít và 0,224 lít C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít
45. Có các dung dịch AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử
nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch quỳ tím.
46. Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lợng giảm 0,05%.
Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO
3
)

2
, sau một thời gian thấy khối lợng tăng 7,1%. Biết rằng số mol CuSO
4
và Pb(NO
3
)
2
tham gia ở hai trờng hợp nh nhau. Xác định M là kim loại :
A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ni.
47. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, dd thu đợc phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam
KMnO
4
trong môi trờng axit H
2
SO
4
. Thành phần phần trăm theo khối lợng của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4

)
3
ban đầu lần lợt là:
A. 76% và 24%. B. 67% và 33%. C. 24% và 76%. D. 33% và 67%.
48. Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong đời sống. Gang và thép
có những điểm khác biệt nào sau đây?
A. Hàm lợng cacbon trong gang cao hơn trong thép. B. Thép dẻo và bền hơn gang.
C. Gang giòn và cứng hơn thép. D. A, B, C đúng.
49. Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Thêm từ từ dung dịch amoniac vào ống nghiệm cho đến d.
Các hiện tợng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. B Khối lợng kết tủa tăng dần, đến cực đại.
C. Kết tủa bị hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh thẫm. D. A, B, C đúng.
50. Cho mt thanh ng nng 10 g vo 200 ml dd AgNO
3
0,1 M. Sau mt thi gian ly ra cõn li thy thanh ng cú
khi lng 10,76 g ( gi s Ag sinh ra bỏm hon ton lờn thanh ng). Cỏc cht cú trong dd v s mol ca chỳng l:
A. AgNO
3
(0,02 mol) v Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol) B.AgNO
3
(0,01 mol) v Cu(NO
3

)
2
(0,005 mol)
C. AgNO
3
(0,01 mol) D.Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol)
51. Ho tan hon ton 1,45 g hn hp 3 kim loi Zn, Mg, Fe vo dung dch HCl d, thy thoỏt ra 0,896 lớt H
2
(ktc).
un khan dung dch ta thu c m gam mui khan thỡ giỏ tr ca m l:
A. 4,29 g B. 3,19 g C.2,87 g D.3,87 g
52. Hai kim loi A v B cú hoỏ tr khụng i l II.Cho 0,64 g hn hp A v B tan hon ton trong dung dch HCl ta
thy thoỏt ra 448 ml khớ (ktc). S mol ca hai kim loi trong hn hp l bng nhau. Hai kim loi ú l:
A. Zn, Cu B. Zn, Ba C. Zn, Mg D. Mg, Ca
53. Ngõm 1 lỏ km (d) vo trong 200 ml dung dch AgNO
3
0,5M. Kt thỳc hon ton lng Ag thu c l:
A. 8,8 g B. 13 g C. 6,5 g D. 10,8 g
54. phõn bit Fe kim loi, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4

ta cú th dựng:
A. Dd H
2
SO
4
v dd NaOH B. Dd H
2
SO
4
v dd NH
3
C. DdH
2
SO
4
v dd KMnO
4
D. Dd NaOH v dd NH
3
55. Dựng t hp 2 trong 4 hoỏ cht sau: dd HCl, ddNaOH, nc Br
2
, dd NH
3
phõn bit cỏc cht Cu, Zn, Al, Fe
2
O
3.
A. Dd NaOH, nc Br
2
B. Dd HCl, nc Br

2
C. Dd HCl, nc NH
3
D. Dd HCl, dd NaOH
56. Cho cỏc cht sau õy tỏc dng vi nhau:
Cu + HNO
3

c
Khớ X MnO
2
+ HCl
c
Khớ Y Na
2
CO
3
+ FeCl
2
+ H
2
O Khớ Z
Cụng thc phõn t ca cỏc khớ X, Y, Z ln lt l?
A. NO, Cl
2
, CO
2
B. NO
2
, Cl

2
, COC. NO
2
, Cl
2
, CO
2
D. N
2
, Cl
2
, CO
2
57. Thi mt lng hn hp khớ CO v H
2
d i chm qua mt hn hp un núng gm Al
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Kt qu thu c cht rn gm:
A. Cu, Fe, Al

2
O
3
B. Cu, FeO, Al C. Cu, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
D. Cu, Fe, Al
58. Cho một luồng khí CO qua m gam bột Fe
2
O
3
nung nóng, thu đ ợc 14 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp
X tan hon ton trong dung dịch HNO
3
thu đ ợc 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m l :
A. 16,4 gam B. 14,6 gam C. 8,2 gam D. 20,5 gam
59. 20
o
C khi lng riờng ca Fe l 7,85g/cm
3
. Gi thit trong tinh th cỏc nguyờn t Fe l nhng hỡnh cu chim
75% th tớch tinh th. Phn cũn li l cỏc khe rng gia cỏc qu cu v khi lng nguyờn t Fe l 55,85 vC thỡ bỏn
kớnh gn ỳng ca mt nguyờn t Fe nhit ny l:
A. 1,29.10
-8

cm B. 0,53.10
-8
cm C. 1,37.10
-8
cm D. 1,089.10
-8
cm
60. Mt dung dch cha hai cation l Fe
2+
(0,1mol); Al
3+
(0,2mol) v 2 anion l Cl
-
(x mol); SO
4
2-
(y mol). Khi cụ cn
dung dch thu c 46,9g mui khan. Tr s ca x v y ln lt l:
A. 0,3 v 0,2 B. 0,2 v 0,3 C. 0,1 v 0,2 D. 0,2 v 0,4
61. Cho 1 gam bt Fe tip xỳc vi oxi mt thi gian thu c 1,24g hn hp Fe
2
O
3
v Fe d. Lng Fe cũn d l:
A. 0,44g. B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g.
62. Cho 2,81 gam hn hp A (gm 3 oxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO) tan va trong 300ml dung dch H

2
SO
4
0,1M, khi
lng hn hp cỏc mui sunfat khan to ra l:
A. 3,8g B. 4,81g sC. 5,21g D. 4,8g
63. Cho phng trỡnh phn ng: FeCu
2
S
2
+ O
2
ba oxit
Sau khi cõn bng t l s mol ca FeCu
2
S
2
v O
2
l:
A. 4 v 15 B. 1 v 7 C. 2 v 12 D. 4 v 30
64. nhn bit 3 hn hp: Fe + FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO + Fe
2
O
3
dựng cỏch no sau õy:

A. HNO
3
v NaOH B. HCl v dd KI C. H
2
SO
4
c v KOH D. HCl v H
2
SO
4
c
65. Trong 3 oxớt FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cht no tỏc dng vi axớt HNO
3
cho ra cht khớ.
A. Ch cú FeO B. Ch cú Fe
2
O
3
D. Ch cú Fe
3
O
4

D. FeO v Fe
3
O
4
66. Hn hp bt Mg, Zn, Fe, Al. thu c st tinh khit t hn hp, ta ngõm hn hp trong cỏc dung dch d no.
A. Mg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Al(NO
3
)
3
67. Cht v ion no ch cú th cú tớnh kh ?
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
B. Fe; S
2-
; Cl
-

C.HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+
D. S; Fe
2+
; Cl
-
; HCl
68 . Hũa tan hon ton 28,6gam hn hp nhụm v st oxit vo dd HCl d thỡ cú 0,45mol hiro thoỏt ra.
Thnh phn phn trm v khi lng nhụm v st oxit ln lt l:
A. 60% v 40% B. 20% v 80% C.50% v 50% D.28,32% v 71,68%
69. in phõn 200ml dd CuSO
4
0,5 M v FeSO
4
0,5M trong 15 phỳt vi in cc tr v I= 5A s thu c catot:
A. ch cú ng B. Va ng, va st C. ch cú st D. C ng v st vi lng mi kim loi ti a
70. Khi cho 17,4 g hp kim gm st, ng, nhụm phn ng ht vi H
2
SO
4
loóng d ta thu c dung dch A; 6,4 g cht
rn; 9,856 lớt khớ B ( 27,3
0
C v 1 atm). Phn trm khi lng mi kim lai trong hp kim Y l:
A. Al: 30%; Fe: 50% v Cu: 20% B. Al: 30%; Fe: 32% v Cu 38%
C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% v Cu: 36,79% D. Al: 25%; Fe: 50% v Cu: 25%

71. Mt tm kim loi Au b bỏm mt lp st trờn b mt. Ta cú th ra lp st ú bng cỏch dựng dung dch no
trong s cỏc dung dch sau: (I) CuSO
4
d, (II) FeSO
4
d, (III) FeCl
3
d, (IV) ZnSO
4
d, (V) HNO
3
A. (III) hoc (V) B. (I) hoc (V) C. (II) hoc (IV) D. (I) hoc (III)
72. Hũa tan hon ton 17,4 gam hn hp 3 kim loi Al, Fe, Mg trong dung dch HCl thy thoỏt ra 13,44 lớt khớ. Nu
cho 34,8 gam hn hp trờn tỏc dng vi dung dch CuSO
4
d, lc ly ton b cht rn thu c sau phn ng tỏc dng
vi dung dch HNO
3
núng d thỡ thu c V lớt khớ NO
2
(ktc). Giỏ tr V l
A. 11,2 lớt B. 22,4 lớt C. 53,76 lớt D. 76,82 lớt
73. Hũa tan hon ton 28,8 gam kim loi Cu vo dung dch HNO
3
loóng, tt c khớ NO thu c em oxi húa thnh
NO
2
ri sc vo nc cú dũng oxi chuyn ht thnh HNO
3
. Th tớch khớ oxi ktc ó tham gia vo quỏ trỡnh trờn l

A. 5,04 lớt B. 7,56 lớt C. 6,72 lớt D. 8,96 lớt
74. Cho tan ho n to n 10 gam hỗn hợp Mg v Fe trong dung dịch HCl 4M thu đ ợc 5,6 lít H
2
(đktc) v dung dịch D.
Để kết tủa ho n to n các ion trong D cần 300 ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng l :
A. 0,1 lít B. 0,12 lít C. 0,15 lít D. 0,2 lít

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×