Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
MC LC
Phn 1: Phn m u Trang
1. Lý do chn ti
2. Mc ớch nghiờn cu
3. i tng nghiờn cu
4. Gii hn phm vi ni dung nghiờn cu
5. Nhim v nghiờn cu
6. Phng phỏp nghiờn cu
7. Thi gian nghiờn cu
Phn 2: Ni dung
Chng 1: C s lý lun ca ti
Chng 2: Thc trng ca ti
Chng 3: Gii quyt vn
Phn 3: Kt lun v khuyn ngh
Phn 4: Ti liu tham kho
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
1
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
PHN I: M U
I. Lý do chn ti
Ngy nay, khi ton ng ton dõn, ton quõn ta ang quyt tõm a t
nc theo con ng cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc. Hn bao gi ht vic
o to mt th h tr cú y nng lc, phm cht ỏp ng yờu cu phỏt trin
ca t nc l mt vn mang tớnh thi i. ỏp ng ũi hi mi ca xó hi,
mc tiờu giỏo dc trong giai on hin nay cng thay i. S thay i v mc tiờu
o to ó tỏc ng n ni dung, phng phỏp dy hc v cỏch kim tra ỏnh giỏ.
Sau nhiu nm lm cụng tỏc ging dy hoỏ hc trng ph thụng tụi
nhn thy: Chng trỡnh húa THPT tip ni chng trỡnh húa THCS cung cp cú
h thng vn kin thc húa hc ph thụng tng i hon chnh bao gm kin
thc, k nng, phng phỏp t duy;
chng trỡnh sgk ph thụng hin nay ch yu l phn lớ thuyt, cũn h thng bi
tp võn dng cha nhiu, cha khỏi quỏt, hc sinh khụng cú nhiu thi gian rốn
luyn k nng gii cỏc bi tp. T ú lm cho cỏc em thy bi tp húa hc tht khú.
T lý do trờn, tụi chon ti: Bi dng hc sinh yu kộm lp 10 mụn Húa
hc nghiờn cu.
Tuy nhiờn qua kt qu thi cht lng u vo lp 10 mụn húa hc tụi thy
vn cũn rt nhiu em cha nm vng kin thc c bn húa hc THCS, c bit l
k nng gii cỏc bi toỏn húa hc. Vỡ vy tụi ó chn chuyờn Bi dng hc
sinh yu kộm lp 10 , nhm giỳp cỏc em cng c c kin thc húa hc THCS
v 1 s vn ch o cú nn tng vng chc khi nghiờn cu cỏc cht v hp
cht c th.
II. Mc ớch nghiờn cu
Nhm nõng cao cht lng hc tp b mụn hoỏ hc núi chung, hỡnh thnh
cho hc sinh k nng gii bi tp húa hc c bn, giỳp hc sinh hiu c bn cht
vn , cng c khc sõu kin thc c bn.
T bi dng nõng cao trỡnh chuyờn mụn ca bn thõn nhm ỏp ng
nhng yờu cu ca ngi giỏo viờn trong thi i mi
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
2
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Mun t c mc ớch trờn giỏo viờn phi suy ngh hng hc sinh
thnh cỏc ch th t suy ngh ginh ly kin thc di s ch o ca giỏo viờn.
III. i tng nghiờn cu
Cỏc dng bi tp húa hc c bn nhm cng c kin thc, k nng cho hc
sinh cú hc lc yu kộm mụn húa hc lp 10 Trng THPT Thỏc B
IV. Phm vi nghiờn cu
Phm vi nghiờn cu ca ti bao gm:
ễn tp kin thc v cỏc dng bi tp c bn ó hc THCS.
Cng c kin thc lp 10
Kin thc ó hc THCS v 1 s vn ch o (Nguyờn t, mi liờn h gia
cu to v v trớ ca cỏc nguyờn t, cõn bng phn ng oxi húa kh)
V. Nhim v nghiờn cu
- Nghiờn cu SGK v ti liu tham kho.
- Phõn loi tng dng bi tp ỏp dng gii dng bi tp
- Thc nghim s phm
- Cng c kin thc c bn, rốn luyn k nng , phỏt trin t duy ca hc
sinh; cung cp cho hc sinh kin thc c bn v cú h thng.
VI. Phng phỏp nghiờn cu
Khi nghiờn cu ti ny tụi s dng mt s phng phỏp sau:
- Phng phỏp nghiờn cu
- Phng phỏp d oỏn, kim tra
- Phng phỏp thc nghim
- Phng phỏp khỏi quỏt v tng kt
VII. Thi gian nghiờn cu
Thỏng 9/2009 n 12/2009
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
3
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
PHN II: NI DUNG
Chng I : C S L LUN CA TI
I. C s lý lun
Gii bi tp hoỏ hc hc sinh khụng ch n thun l vn dng kin thc c m c
tỡm kim kin thc mi v vn dng kin thc c trong nhng tỡnh hung mi.
Nh vy bi tp hoỏ hc va l ni dung va l phng tin c lc giỳp giỏo viờn
truyn ti kin thc cho hc sinh v ngc li hc sinh cng ún nhn kin thc
mt cỏch ch ng, tớch cc, sỏng to thụng qua hot ng gii bi tp
Do vy trong quỏ trỡnh dy hc yờu cu giỏo viờn phi trang b v cung cp cỏc
phng phỏp lun chớnh xỏc, khoa hc nhm giỳp hc sinh nm chc kin thc ,rốn
luyn cho hc sinh k nng gii cỏc bi tp húa hc c bn.
II. C s thc tin
T c s lý lun ca ti, tụi la chn mt s c s thc tin nh sau:
1. ễn tp kin thc v cỏc dng bi tp c bn ó hc THCS
1 s khỏi nim v cht
Húa tr ca nguyờn t
nh lut bo ton khi lng
Mi quan h gia s mol(n) vi cỏc i lng m, M, A, V
T khi ca cht khớ
Tớnh nng dung dch
Tớnh toỏn trờn phng trỡnh húa hc
2. Cng c kin thc c bn lp 10
Nguyờn t
Mi liờn h gia cu to nguyờn t vi v trớ ca nguyờn t trong bng tun
hon
S oxi húa v phn ng oxi húa kh
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
4
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Chng II: THC TRNG CA TI
I. Thun li
Hoỏ hc l khoa hc thc nghim, h thng thớ nghim lm tng tớnh tũ mũ,
ham hiu bit ca cỏc em. Trong cuc sng hng ngy cú nhiu hin tng u cú
th vn dng kin thc ó hc hoc s hc gii thớch lm rừ
ng dng ca khoa hc hoỏ hc ngy cng c s dng rng rói ph bin
trong i sng, sn xut v trớ ca b mụn hoỏ hc ngy cng c cao õy cng
l ng lc cỏc em thờm yờu thớch b mụn
Hc sinh ó c hc lớ thuyt nờn giỏo viờn tp trung hng dn hc sinh lm cỏc
bi tp vn dng.
II. Khú khn
Do phõn phi chng trỡnh b mụn hoỏ hc trng THPT hn ch v mt
thi gian ging dy trờn lp ca giỏo viờn, thi gian vn dng kin thc lm bi
bi tp khụng nhiu.
a s hc sinh nh trng gia dỡnh cũn khú khn ch yu l lm ngh nụng,
nờn cha thc s quan tõm n viờc hoc tp ca con em .
Hc sinh rng kin thc t bc THCS
Chng III: GII QUYT VN
A. ễN TP KIN THC V CC DNG BI TP C BN
HC THCS
I. CC KHI NIM V CHT
1. Mc tiờu:
Giỳp cỏc em hiu rừ hn v nguyờn t, phõn t, n cht hp cht.
2. Ni dung:
- Nguyờn t: l ht vụ cựng nh v trung hũa v in, gm ht nhõn mang in
tớch dng v v to bi nhng electron mang in tớch õm.
VD: Na, H, O, C .
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
5
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
- Phõn t l ht i din cho cht, gm nhng nguyờn t liờn kt vi nhau to
thnh v th hin y tớnh cht húa hc ca cht.
VD: H
2
, H
2
O, NaOH
Lu ý: Nhng nguyờn t kim loi nh Na, Al, Fe l phõn t n nguyờn t.
- Nguyờn t húa hc l tp hp nhng nguyờn t cựng loi, cú cựng s proton (p)
trong ht nhõn. Nh vy p l c trng ca mt nguyờn t.
- n cht l phõn t do nguyờn t ca mt ngyờn t húa hc cõu to nờn. n
cht cú th l kim loi hoc phi kim.
VD: S. O
2
, N
2
- Hp cht l nhng cht c to thnh t hai nguyờn t húa hc tr lờn.
VD: H
2
O, HCl, Na
2
SO
4
II. HểA TR CA MT NGUYấN T.
1. Mc tiờu:
- HS hiu th no l húa tr ca mt nguyờn t húa hc.
- HS bit cỏch xỏc nh húa tr ca mt nguyờn t trong hp cht.
- Gii cỏc bi tp cú liờn quan.
2. Ni dung.
Húa tr ca nguyờn t l con s biu th kh nng liờn kt ca nguyờn t nguyờn t
ny vi nguyờn t ca nguyờn t khỏc.
- Húa tr ca cỏc nguyờn t c tớnh theo H ( 1 n v) v O ( 2 n v).
Trong hp cht A
x
B
y
vi x,y l ch s ca A,B; a,b ln lt l húa tr ca A,B .
Húa tr ca A,B c tớnh nh sau:
byaxBA
y
b
x
a
=
( a, b l húa tr ca nguyờn t A,B)
VD1: Tớnh húa tr ca cỏc nguyờn t:
a) Cacbon trong cỏc hp cht: CH
4
, CO, CO
2
.
b) St trong cỏc hp cht: FeO, Fe
2
O
3
.
c) Silic trong hp cht SiO
2
, SiH
4
d. Nit trong hp cht NH
3
, N
2
O, NO, NO
2
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
6
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Gii:
a. Gi s húa tr ca C trong cỏc hp cht l x. p dng cụng thc ta cú:
Trong phõn t CH
4
: 1.x= 4.1 x= 4
Trong phõn t CO : 1.x = 2.1 x= 2
Trong phõn t CO
2
: 1.x = 2.2 x= 4
24
,, OCOCHC
IVIIIV
HS lm tng t vi ý b,c,d
b.
3
2
, OFeOFe
IIIII
c.
2
IV
SiO
,
4
IV
Si H
d.
3
III
NH
,
2
I
N O
,
II
N O
,
2
IV
NO
VD2: Lp cụng thc húa hc ca hp cht theo húa tr.
Lp cụng thc húa hc ca hp cht to bi
a. Lu hunh húa tr VI v Oxi.
b. St húa tr III v Oxi
c. Silic húa tr IV v Hidro
Gii:
a. Vit cụng thc chung: S
x
O
y
.
Theo quy tc húa tr : x . VI = y . II.
Chuyn thnh t l:
3
1
==
VI
II
y
x
Thng thỡ t l nguyờn t trong phõn t l s nguyờn n gin nht, vỡ vy ly:
x = 1 v y = 3.
Cụng thc húa hc ca hp cht: SO
3
.
b. Vit cụng thc chung: Fe
x
O
y
.
Theo quy tc húa tr : x . III = y . II.
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
7
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Chuyn thnh t l:
2
3
x II
y III
= =
Thng thỡ t l nguyờn t trong phõn t l s nguyờn n gin nht, vỡ vy ly:
x = 2 v y = 3.
Cụng thc húa hc ca hp cht: Fe
2
O
3
.
c. Vit cụng thc chung: Si
x
H
y
.
Theo quy tc húa tr : x . IV = y . I.
Chuyn thnh t l:
1
4
x I
y IV
= =
Thng thỡ t l nguyờn t trong phõn t l s nguyờn n gin nht, vỡ vy ly:
x = 1 v y = 4
Cụng thc húa hc ca hp cht: SiH
4
.
III. NH LUT BO TON KHI LNG
1. Mc tiờu:
- HS bit nh lut bo ton khi lng.
- HS vn dng nh lut bo ton khi lng gii cỏc bi toỏn húa hc.
2. Ni dung:
Trong mt phn ng húa hc, tng khi lng cỏc cht sn phm bng tng khi
lng ca cỏc cht phn ng.
VD1: Hóy gii thớch ti sao:
a) Khi nung canxi cacbonat (ỏ vụi) thỡ khi lng cht rn sau phn ng gim?
b) Khi nung mt ming ng thỡ khi lng cht rn sau phn ng tng?
Gii:
a) Khi nung canxi cacbonat cú phng trỡnh phn ng sau:
+
23
0
COCaOCaCO
t
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
8
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
23
COCaOCaCO
mmm
+=
M khớ CO
2
bay lờn do ú khi lng cht rn gim.
b) Khi nung ng cú phng trỡnh phn ng sau:
CuOOCu
t
22
0
2
+
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
CuOOCu
mmm
=+
2
Do ú khi lng cht rn tng.
VD2: t chỏy ht 9 g kim loi Mg trong khụng khớ thu c 15g hp cht magie
oxit (MgO). Bit rng, magie chỏy l xy ra phn ng vi khớ oxi (O
2
) trong
khụng khớ.Tớnh khi lng Oxi ó tham gia phn ng?
Gii:
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
(g) 6915m
22
O
====+
MgMgOMgOOMg
mmmmm
VD3: Nung 10,7 g Fe(OH)
3
n khi lng khụng i thu c 2,7 g H
2
O. Tớnh
khi lng cht rn (Fe
2
O
3
) thu c?
Gii:
PTP : 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
3 2 3 2 2 3 Fe(OH) 2
3
( ) Fe O H O Fe O H O
m +m m =m -m =10,7-2,7=8 (g)
Fe OH
m
=
IV. MI QUAN H GIA KHI LNG CHT (m), KHI LNG MOL
(M), S MOL CHT (n), S PHN T CHT (A), TH TCH CHT KH
(KTC).
1. Mc tiờu:
- HS bit phõn bit khi lng mol phõn t (M), khi lng cht (n).
- HS bit mol l gỡ.
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
9
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
- HS bit cỏch tớnh s mt trong ba i lng (n, M, m) khi bit hai i lng
cũn li.
- Bit tớnh th tớch khớ iu kin tiờu chun.
- Bit gii cỏc bi tp cú liờn quan.
2. Ni dung.
- Mol: l lng cht cha N (
23
10.6
) nguyờn t hoc phõn t cht ú.
- Khi lng mol ca mt cht l khi lng ca N nguyờn t hoc phõn t ú,
tớnh bng gam, cú s tr bng nguyờn t khi hoc phõn t khi.
- Th tớch mol ca cht khớ l th tớch chim bi N phõn t cht ú. ktc, th tớch
mol ca cỏc cht khớ u bng 22,4 lớt.
Cụng thc tớnh:
n =
M
m
m = n.M v M =
n
m
n =
4,22
V
V = n.22.4 (V l th tớch khớ ktc)
n =
N
A
A = n.N ( N = 6.10
23
phõn t , nguyờn t )
VD1:
Hóy cho bit s nguyờn t cú trong 1,5 mol Al.
Gii:
S nguyờn t Al cú trong 1,5 mol Al = n.N = 1,5 .
23
10.6
=
23
10.9
(nguyờn t).
VD2:
Hóy tớnh s th tớch ca 3,2 gam khớ oxi iu kin tiờu chun.
Gii:
S mol oxi cú trong 3,2 gam l:
(mol) 1,0
32
2,3
===
M
m
n
Th tớch khớ oxi l:
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
10
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
V = n.22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
VD3:
Hóy tớnh th tớch (ktc) ca:
a) Hn hp khớ gm 6,40 g khớ O
2
v 22,40 g khớ N
2
.
b) Hn hp khớ gm cú 0,75 mol CO
2
, 0,50 mol CO v 0,25 mol N
2
.
Gii:
a) S mol ca cỏc khớ l:
)( 2,0
32
4,6
2
moln
O
==
)( 8,0
28
4,22
2
moln
N
==
Th tớch ca hn hp khớ l:
V = (0,2 + 0,8). 22,4 = 22,4 (l).
b) Th tớch ca hn hp khớ l:
V = (0,75 + 0,50 + 0,25 ) . 22,4 = 33,6 (l)
VD4:
Tớnh khi lng ca:
a) Hn hp rn gm 0,2 mol Fe v 0,5 mol Cu.
b) Hn hp khớ gm 33,6 lớt CO
2
; 11,2 lit CO v 5,6 lit N
2
(cỏc th tớch khớ o
ktc).
Gii:
a) Khi lng ca mi kim loi l:
(g) 11,2 56.2,0
==
Fe
m
(g) 32 64.5,0
==
Cu
m
Khi lng ca hn hp l:
m = 11,2 + 32 = 43,2 (g).
b) S mol ca cỏc khớ l:
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
11
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
2
33,6
1,5 ( )
22.4
CO
n mol
= =
2
1,5.44 66
CO
m g
= =
)( 5,0
4,22
2,11
moln
CO
==
0,5.28 14
CO
m g
= =
2
5,6
0,25 ( )
22,4
N
n mol
= =
2
0,25.28 7
N
m g
= =
Khi lng ca hn hp khớ l:
m = 66 + 14 +7 = 87 (g)
Bi tp vn dng:
1.Tớnh th tớch hn hp gm 3 g NO, 2,3g NO
2
, 1,4 g N
2
( iu kin tiờu
chun)?
2. Tớnh khi lng ca hn hp gm 0,02 mol CuO, 0,05 mol Fe
2
O
3
, 0,03 mol
Al
2
O
3
?
3.Tớnh s lng nguyờn t cú trong 0,15 mol Mg; 0,125 mol Ag?
4.Tớnh khi lng ca 1,5.10
23
nguyờn t km?
5.Trong 4,0 g Oxi cú cha bao nhiờu nguyờn t oxi?
V. T KHI HI CA KH A SO VI KH B
1. Mc tiờu.
- HS bit cỏch tớnh t khi hi ca mt cht khớ A so vi cht khớ B.
- p dng cụng thc tớnh t khi gii cỏc bi tp cú liờn quan.
2. Ni dung.
/
A A
A B
B B
m M
d
m M
= =
( khi A,B cựng iu kin nhit v ỏp sut )
M
A
l khi lng mol ca khớ A.
M
B
l khi lng mol ca khớ B.
29
A
A
kk
M
d =
2
28
A
A
N
M
d =
2
2
A
A
H
M
d =
2
32
A
A
O
M
d =
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
12
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Bi 1
Tớnh t khi hi ca cỏc khớ oxi, nit so vi khụng khớ.T khi hi ca oxi, nit so
vi hiro.
Gii:
1.1
29
32
29
/
2
==
A
KKO
M
d
39,0
29
28
29
/
2
==
A
KKN
M
d
16
2
32
22
/
==
HO
d
14
2
28
22
/
==
HN
d
Bi 2:
Cú nhng cht khớ riờng bit sau: H
2
, NH
3
, SO
2
. Tớnh:
a) T khi ca mi khớ trờn i vi khớ N
2
.
b) T khi ca mi khớ trờn i vi khụng khớ.
Gii:
2
/
64
2,207
29
SO kk
d =
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
13
a) T khi ca cỏc cht khớ trờn so vi N
2
l:
071,0
28
2
22
/
=
NH
d
607,0
28
17
23
/
=
NNH
d
286,2
28
64
22
/
=
NSO
d
b) T khi ca mi khớ trờn vi khụng khớ l:
2
/
2
0,069
29
H kk
d =
3
/
17
0,586
29
NH kk
d =
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Bi 3: XO
2
l 1 cht khớ. XO
2
cú t khi hi so vi khụng khớ l 2,2069. Tớnh khi
lng ca X?
Gii:
2
2 2 2
/ /
29. 29.2,2069 64
29
XO
XO KK XO XO KK
M
d M d= = = =
2 2
64 32 32
X XO O
M M M
= = =
. Vy X l nguyờn t lu hunh (S)
Bi tp vn dng
1. Tớnh t khi hi ca cỏc khớ sau: PH
3
, NO
2
, NO, SO
3
, H
2
S, CH
4
, C
2
H
2
so
vi:
a. Khụng khớ
b. Nit
c. Heli
2. Khớ RH
3
cú t khi hi so vi heli l 4,25. Xỏc nh nguyờn t R?
3. Khớ X c to thnh t mt nguyờn t húa tr IV vi Oxi. X cú t khi hi
so vi oxi l 1,375. Tớnh khi lng phõn t ca X v tờn nguyờn t trờn?
VI. CC KHI NIM V CễNG THC V DUNG DCH.
1. Mc tiờu:
- HS: bit phõn bit õu l cht tan, õu l dung mụi, õu l dung dch.
- Bit cỏch pha trn dung dch.
- Bit tớnh nng dung dich.
- Gii cỏc bi toỏn liờn quan n dung dch.
2. Ni dung:
a. Dung dch: gm cht tan (rn, lng, khớ) v dung mụi (H
2
O)
m
dd
= m
ct
+ m
dm
Khi lng dung dch trong cỏc phn ng:
- Phn ng khụng to ra cht kt ta hay cht khớ:
m
dd sau p/
= m
cht tham gia p/
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
14
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
VD:
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
m
NaOH
+m
HCl
= m
NaCl
+ m
H2O
- Phn ng to ra cht kt ta:
m
dd sau p/
= m
cht tham gia p/
m
cht kt ta
.
VD:
2 2 4 4
2BaCl H SO BaSO HCl+ +
4422
p/usau dd BaSOSOHBaCl
mmmm
+=
- Phn ng to ra cht khớ.
m
dd sau p/
= m
cht tham gia p/
m
cht khớ
VD:
++
2
222 HNaClHClNa
2
p/usau dd HHClNa
mmmm
+=
b. tan (S) m
ct
hũa tan trong m
dd
S(g) hũa tan trong 100g dung mụi.
S =
dm
CT
m
m
.100 (g)
VD: 20
0
C, hũa tan 14,36g mui n vo 40g H
2
O c dung dch bóo hũa. Tớnh
tan ca mui n nhit ú?
Gii:
tan ca NaCl 20
0
C l:
14,36.100
35,9
40
S g= =
c. Nng phn trm (C%): l s gam cht tan cú trong 100 g dung dch.
%100.%
dd
ct
m
m
C =
. %
100%
dd
ct
m C
m
=
Trong ú:
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
15
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
m
ct
= M.n (M l khi lng mol nguyờn t hay phõn t)
m
dd
= V.D
V l th tớch dd (ml)
D l khi lng riờng ca dung dch (g/ml)
VD1:
Hũa tan 15g NaCl vo 45 g nc. Tớnh nng phn trm ca dung dch.
Gii:
m
dd
= 15 +45 =60 g
Nng phn trm ca dung dch l:
%25%100.
60
15
%100.% ===
dd
ct
m
m
C
VD2: Hũa tan 14,36g mui n vo 40g H
2
O c dung dch bóo hũa. Tớnh nng
phn trm ca dung dch bóo hũa?
Gii:
m
dd
= 14,36 + 40 = 54,36 g
Nng phn trm ca dung dch bóo hũa
14,36
% .100% .100% 26,4%
54,36
ct
dd
m
C
m
= = =
VD3: Cho 10 gam CaCO
3
vo 200 gam dung dch HCl 5%.
a) Vit phng trỡnh phn ng.
b) Tớnh nng % cỏc cht trong dung dch thu c.
Gii
S mol CaCO
3
l :
(mol) 1,0
100
10
===
M
m
n
Khi lng HCl cú trong 200 gam dung dch l:
(g) 10
100
200.5
%100
%.
===
dd
HCl
mC
m
S mol HCl l:
(mol) 274,0
5,36
10
===
M
m
n
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
16
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Phng trỡnh phn ng:
+++
2223
COOHCaClHClCaCO
pt: 1mol 2mol 1mol 1mol
bi: 0,1mol 0,274mol
p/: 0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,1mol
Ta cú :
m
HCl d
= (0,274 0,2). 36,5 = 2,701 (g)
(g) 1,11111.1,0
2
==
CaCl
m
(g) 4,444.1,0
2
==
CO
m
m
dd sau p/
= 10 + 200 4,4 = 205,6 (g)
Nng ca cỏc cht sau phn ng l:
%4,5%100.
6,205
1,11
%
)(
2
=
CaCl
C
%3,1%100.
6,205
701,2
%
)(
=
HCl
C
d. Nng mol C
M
: l s mol cht tan trong 1 lớt dung dch.
M
n
C =
V
.
M
n C V
=
n: l s mol cht tan
V: l th tớch dd (l)
VD1: Trong 200ml dung dch cú 16g CuSO
4
. Tớnh nng mol ca dung dch?
Gii: i 200ml= 0,2 l
S mol CuSO
4
cú trong dung dch l:
(mol) 1,0
160
16
===
M
m
n
Nng mol ca dung dch CuSO
4
l:
(M) 5,0
2,0
1,0
===
V
n
C
M
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
17
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
VD 2: Hũa tan 2,0g NaOH vo 200 g H
2
O. Tớnh C
M
ca dung dch NaOH thu
c? (coi V
NaOH
khụng ỏng k, khi lng riờng ca H
2
O l 1g/ml)
S mol NaOH cú trong dung dch l:
2
0,05 (mol)
40
m
n
M
= = =
200g H
2
O = 200ml = 0,2 l
Nng mol ca dung dch NaOH l:
0,05
0,25 (M)
0,2
M
n
C
V
= = =
e. p dng quy tc ng chộo khi tớnh nng phn trm v nng
mol ca dung dch
Khi s dng s ng chộo cn chỳ ý:
Cht rn khan coi nh dung dch cú nng 100%;
Dung mụi l H
2
O coi nh dung dch cú nng 0%
Khi lng riờng ca nc nguyờn cht bng 1 g/ml
*i vi nng C%:
Khi trn m
1
gam dung dch C
1
% vi m
2
gam dung dch C
2
%
thu c dung
dch C
%
(nờn vit dung dch cú nng nh trc)
m
1
(g) dung dch A
1
C
1
% C
2
- C
C
1 2
2 1
m C C
m C C
=
m
2
(g) dung dch A
2
C
2
% C
C
1
VD1: Phi thờm bao nhiờu gam H
2
O vo 200 g dung dch KOH 20% c dung
dch KOH 16%?
Gii:
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
18
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Theo bi ta cú s :
m
1
(g) H
2
O 0% 20%-16% =4%
16%
1
1
4
50
200 16
m
m g
= =
200 (g) dd KOH 20% 16%-0%= 16%
Khi lng nc cn dựng l 50 gam
VD2: Trn 10 ml dd HCl 36%(d=1,18g/ml) vi 50 ml dd HCl 20%(d=1,1g/ml).
Nng phn trm dd mi thu c?
Gii:
Khi lng dd 1 : m
1
= D
1
.V
1
= 10. 1,18=11,8g
Khi lng dd 2 : m
2
= D
2
.V
2
= 50. 1,1 = 55 g
Theo bi ta cú s :
55 (g) dd HCl 20% 36%-C%
C%
55 36
22,82%
11,8 20
C
C
C
= =
11,8 (g) dd HCl 36% C%-20%
Nng dd thu c l: 22,82%
*i vi nng mol/l:
Khi trn V
1
lớt dung dch C
M1
vi V
2
lớt dung dch C
M2
thu c dung dch
C
M3
V
1
lớt C
M1
C
M2
- C
M3
C
M3
2 3
1
2 3 1
C C
V
V C C
=
V
2
lớt C
M2
C
M3
- C
M1
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
19
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
VD1 : Hũa tan 100ml dd HNO
3
0,5M vi 200ml dd HNO
3
0,1M. Tớnh C
M
ca dd
mi thu c?
Gii: Theo bi ta cú s :
200ml dd HNO
3
0,1M 0,5 - C
C
200 0,5 0,7
0,223
100 0,1 3
C
C M
C
= = =
100ml dd HNO
3
0,5M C- 0,1
Vy dung dch mi thu c cú nng 0,223M
VD2:
Trn ln 252g dung dch HCl 0,5M (D = 1,05 g/ml) vo 480ml dung dch HCl 2M.
Tớnh nng mol ca dung dch sau khi trn?
Gii:
Gi dung dch HCl 0,5M l dung dch 1.
Gi dung dch HCl 2M l dung dch 2.
Th tớch ca dung dch 1 l:
(l) 0,24 (ml) 240
05,1
252
====
D
m
V
dd
Theo bi ta cú s :
240ml dd HCl 0,5M 2,0 - C
C
240 2,0 1080
1,5
480 0,5 720
C
C M
C
= = =
480ml dd HCl 2,0M C- 0,5
Nng dd HCl thu c l 1,5M
* Bi tp vn dng:
1. Trn 2 lớt dd HCl 4M vo 1 lớt dd HCl 0,5M. Tớnh nng mol/l ca dd HCl thu
c?
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
20
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
2. Trn 2 V lớt dd HCl 0,2M vi 3 V lớt dd HCl 0,5M. Tớnh nng mol/l ca dd
HCl thu c?
3. Cn dựng bao nhiờu ml dung dch HCl 2M pha trn vi 500ml dung dch HCl
1M c dung dch HCl 1,2 M?
4. Cn dựng bao nhiờu ml dung dch HCl 2,5M v bao nhiờu ml dung dch HCl 1M
khi pha trn c 600 ml dung dch HCl 1,5 M?
5. Cn dựng bao nhiờu gam dung dch HCl 20% pha trn vi 400 gam dung dch
HCl 10 % c dung dch HCl 16%?
6. Cn dựng bao nhiờu gam H
2
O pha trn vi 600 gam dung dch HCl 18 %
c dung dch HCl 15%?
7. Cn dựng bao nhiờu lớt H
2
O v bao nhiờu lớt dung dch HCl (D = 1,84 g/ml)
khi pha trn c 33 lớt dung dch HCl (D = 1,28 g/ml)?
8 : Cú 185,40g dung dch HCl 10,00%. Cn hũa tan thờm vo dung dch ú bao
nhiờu lớt khớ HCl (ktc) thu c dung dch axit clohidric 16,57% ?
9. Tớnh th tớch H
2
O cn pha vi 100ml H
2
SO
4
98% (D=1,84g/ml) thnh dd H
2
SO
4
20%?
10. Mt Axit sunfuric cú khi lng riờng 1,84 g/ml v nng 96%. Pha loóng
25ml axit ny vo nc, c 500ml dung dch X. Dung dch X cú nng mol/l
l bao nhiờu ?
11. Tớnh Khi lng H
2
SO
4
98% v H
2
O cn dựng pha ch 500g dung dch
H
2
SO
4
9,8% .
V. TNH THEO PHNG TRèNH HểA HC.
1. Mc tiờu.
HS bit da vo d kin ca bi lp phng trỡnh húa hc, tớnh theo phng
trỡnh húa hc.
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
21
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
2. Ni dung.
Cỏc bc tin hnh:
- Bc 1:
Chuyn i khi lng hoc th tớch cht khớ thnh s mol cht.
- Bc 2:
Vit phng trỡnh húa hc.
- Bc 3:
Da vo phng trỡnh húa hc tỡm s mol cht tham gia hoc cht to thnh.
- Bc 4:
Chuyn i s mol cht thnh khi lng ( m = n . M ) hoc th tớch khớ ktc
( V=22,4.n ).
VD1:
Hóy tớnh khi lng vụi sng CaO thu c khi nung 50 g CaCO
3
.
Gii:
S mol CaCO
3
tham gia phn ng l:
(mol) 5,0
100
50
3
3
3
===
CaCO
CaCO
CaCO
M
m
n
Phng trỡnh phn ng húa hc:
23
0
COCaOCaCO
t
+
Theo phng trỡnh: 1 mol 1 mol
Theo u bi: 0,5 mol 0,5 mol
Khi lng vụi sng thu c l :
(g) 2856.5,0.
===
CaOCaOCaO
Mnm
VD2:
Tỡm th tớch khớ cacbonic CO
2
(ktc) sinh ra, nu cú 4 gam khớ oxi tham gia phn
ng vi cacbon.
Gii:
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
22
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
S mol O
2
tham gia phn ng l:
(mol) 125,0
32
4
2
2
2
===
O
O
O
M
m
n
Phng trỡnh phn ng húa hc:
22
0
COOC
t
+
Theo phng trỡnh: 1 mol 1 mol
Theo u bi: 0,125 mol 0,125 mol
Th tớch khớ CO
2
sinh ra (ktc) sau phn ng l :
V = n.22,4 = 0,125 . 22,4 = 2,8 (l)
B. KIN THC C BN LP 10
I. Nguyờn t
1. Mc tiờu
- Hc sinh nm c thnh phn chớnh cu to nờn nguyờn t
- Mi quan h gia cỏc ht p,e,n, A
- Vit cu hỡnh electron nguyờn t
- Quan h gia cu to nguyờn t vi v trớ ca nguyờn t trong bng tun
hon cỏc nguyờn t húa hc
2. Bi tp v cỏc ht trong nguyờn t
a. Kin thc c bn:
Trong nguyờn t gm 3 loi ht l: Proton (P) mang in tớch 1+
Ntron(N) khụng mang in
Electron mang in tớch 1-
Tng s ht c bn (x) = tng s ht proton (p)+ tng s ht ntron (n)+tng s
ht electron(e)
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
23
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
x= p+n+e m P = e nờn : x = 2p + n.
Tỡm s ht trong 1nguyờn t theo 2 cỏch
Cỏch 1: Da vo tng s ht c bn, hiu hoc t l gia s ht mang in v s
ht khụng mang in.
Gi s tng s ht c bn l x
Hiu gia s ht mang in v khụng mang in l y
Ta cú h PT:
{ {
e+p+n=x 2p+n=x
e+p-n=y 2p-n=y
VD: Nguyờn t ca mt nguyờn t cú tng s ht c bn l 115 ht. S ht mang
in nhiu hn s ht khụng mang in l 25 ht. Xỏc nh p,e,n,A ca nguyờn t
trờn.
Gii : Theo u bi ta cú : p + e + n = 115.
M: p = e nờn ta cú 2p + n = 115 (1)
Mt khỏc : 2p n = 25 (2)
Kt hp (1) v (2) ta cú :
=
=+
252
1152
np
np
gii ra ta c
=
=
45
35
n
p
vy A = 35 + 45 =
80.
Cỏch 2: S dng bt ng thc ca s ntron ( i vi ng v bn cú
822 Z
)
:
pnp 5,1
lp 2 bt ng thc t ú tỡm gii hn ca p.
VD : Xỏc nh cu to ht (tỡm s e, s p, s n), vit kớ hiu nguyờn t ca cỏc
nguyờn t sau, bit: Tng s ht c bn l 13.
Gii : Theo u bi ta cú : p + e + n = 13.
M : e = p nờn ta cú : 2p + n = 13 n = 13 2p (*)
i vi ng v bn ta cú :
pnp 5,1
(**)
Thay (*) vo (**) ta c :
ppp 5,1213
543,47,3
7,3
5,3
13
135,35,1213
3,4
3
13
133213
==
npp
pppp
pppp
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
24
Chuyên đề bồi dỡng học sinh yếu kém lớp 10 môn Hóa học
Vy e = p = 4. A = 4 + 5 = 9 . Ký hiu :
X
9
4
Bi tp vn dng
Bi 1. Xỏc nh cu to ht (tỡm s e, s p, s n), vit kớ hiu nguyờn t ca cỏc
nguyờn t sau, bit:
a. Tng s ht c bn l 95, s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l
25 ht.
b. Tng s ht c bn l 40, s ht khụng mang in nhiu hn s ht mang in
dng l 1 ht.
c. Tng s ht c bn l 36, s ht mang in gp ụi s ht khụng mang in.
d. Tng s ht c bn l 52, s ht khụng mang in bng 1,06 ln s ht mang
in õm.
e. Tng s ht c bn l 49, s ht khụng mang in bng 53,125% s ht mang
in.
Bi 2. Xỏc nh cu to ht (tỡm s e, s p, s n), vit kớ hiu nguyờn t ca cỏc
nguyờn t sau, bit: Tng s ht c bn l 18.
b. Bi tp v ng v, khi lng nguyờn t trung bỡnh
Hu ht cỏc nguyờn t húa hc l hn hp ca nhiu ng v, nờn khi lng
nguyờn t ca cỏc nguyờn t ú l khi lng nguyờn t trung bỡnh ca hn
hp cỏc ng v.
1 1 2 2
100
i i
i
x M
x M x M
M
x
+ +
= =
Vi i: 1, 2, 3, , n
x
i
: s nguyờn t (hay t l % ca nguyờn t)
M
i
: nguyờn t khi (s khi)
VD1 : Nguyờn t argon cú 3 ng v:
%)06,0(%);31,0(%);63,99(
38
18
36
18
40
18
ArArAr
. Xỏc
nh nguyờn t khi trung bỡnh ca Ar.
Gii :
98,39
100
38.06,036.31,040.63,99
=
++
=M
Trờng THPT Thác Bà Phan Thị Thành Phơng
25