Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de thi thu hoa thai binh l2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.36 KB, 12 trang )

Đề thi thử vào 10 lần 5 mã 101
H v tờn Lp
Cõu 1: phõn bit 3 cht H
2
S0
4
, Na
2
S0
4
, HCl cú th dung
A. Qu tớm v dd Mui ca Bari
B. Qu tớm v dd Na0H
C. Qu tớm v dd Na
2
C0
3
D. C A v B
Cõu 2: Cho cỏc 0xit: Cu0, Mg0, Fe
3
0
4
, K
2
0, S0
2
, C0, Ca0, P
2
0
5
, Na


2
0, C0
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cỏc 0xit tỏc dng vi nc sinh ra axit l:
A. 3,4,5,7,8,9,10 B. 2,4,5,6,8,9 C. 4,5,7,8, D. 5,8,10
Cõu 3: 0xi hoỏ hon ton m g mt nguyờn t X thu c 2m gam 0xớt ca X. Vy X l
A. Fe B. P C. S D. Al
Cõu 4: Ho tan hon ton 8 gam Fe
2
0
3
vo 100g dd HCl a% thy phn ng va . Vy a cú giỏ tr l
A. 8% B. 10,95% C. 14,6% D. 15%
Cõu 5: Cho dóy bin hoỏ: FeS
2
X Y H
2
S0
4
X,Y cú th l:
A. S0
2
, Fe
2
0
3
B. S0
2
, S0

3
C. S0
3
, H
2
S0
3
D. S0
2
, Fe
Cõu 6: Sc 3,36 lớt khớ C0
2
(ktc) v o 1 lớt dd Ba(0H)
2
0,1M thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 9,85g B. 19,7g C. 29,55 D. k t qu kh ỏc
Câu 7: Cho các bazơ: Na0H, Fe(0H)
2
, Ba(0H)
2
, Al(0H)
3
, Ca(0H)
2
, Mg(0H)
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Bazơ tác dụng đợc với S0
2


A. 1,3,4,5 B. 1,2,5,6 C. 1,3,5,6 D. 1,3,5
Câu 8: Cho các cặp chất:
Na0H và HCl (1), CuS0
4
và BaCl
2
(2) Fe và HCl (3) C0
2
và Ba(0H)
2
(4)
Các cặp có xảy ra phản ứng trao đổi là:
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. không có cặp nào
Câu 9: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong dd đồng (II)sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tợng
quan sát đợc
a. Không có hiện tợng nào xảy ra
b. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi
c. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dd nhạt dần
d. Không có chất mới nào đợc sinh ra, chỉ có một phần đimh sắt bị hoà tan
Câu 10: Dùng hoá chất nầo để nhận ra 3 dd mất nhãn sau: CuS0
4
, AgN0
3
, NaCl
A. Na0H và BaCl
2
B. NaCl và Na0H C. HCl và Na0H D. Cả B và C
Câu 11: Để 1 mẩu natri hiđrôxit trên tấm kính trong không khí , sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng
phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nớc vôi trong.
Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng giữa natri hiđrôxit với

A. Hơi nớc trong không khí
B. Các bon đi0xit và hơi nớc trong không khí
C. Cácbon đi ôxit và 0xi trong không khí
D. Cácbon đi ôxit trong không khí
Câu 12: Khi cho kim loại X tác dụng với dd HCl thu đợc muối XCl
2
, còn khi cho X cháy trong khí Clo lại
thu đợc muối XCl
3
, Vậy X là
A. Fe B. Al C. Cu D. Mg
Câu 13: Có dd muối AlCl
3
bị lẫn các tạp chất CuCl
2
. Dùng hoá chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm
A. AgN0
3
D. HCl C. Mg D. Al
Câu 14: Thả một miếng kim loại Na vào dd CuS0
4
. Hiện tợng nào sau đây xảy ra
A. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch của Cu
B. Có chất khí thoát ra sau đó không có kết tủa nào
C. Có chất khí thoát ra sau đó Xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Không có hiện tợng gì vì Na không tác dụng với dd CuS0
4
Câu 15: Nguyên tắc để sản xuất gang là:
A. Dùng khí Hyđrô khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
B. Dùng khí Cacbon 0xit khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao

C. Dùng Cácbon khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
D. Dùng lò cao khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
Câu 16:Hoà tan hoàn toàn 1,6g một 0xit kim loại M vào 200ml ddHCl 0.1M phản ứng vừa đủ. Vậy M là:
A. Fe B. Cu C. Mg D. Al
Câu 17: Cho các chất: Cu, CuCl
2
, CuS0
4
, Cu(0H)
2
sắp xếp thành dãy chuyển đổi. Dãy nào sau không phù
hợp
A .Cu

CuCl
2

CuS0
4

Cu(0H)
2
B. CuS04

Cu

CuCl
2

Cu(0H)

2
C. Cu

CuS0
4

CuCl
2

Cu(0H)
2
D. CuCl
2

CuS0
4

Cu(0H)
2

Cu
Câu 18: Ch 1,96g bột sắt vào 100ml dd CuS0
4
10% có khối lợng riêng là 1,12g/ml. Nồng độ mol của các
chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc là
A. 0,35Mvà 0,35M B. 0,7M và 0,7M C. 1M và 1M D . kết quả khác
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Phi kim

0xít axit (1)


0xit axit (2)

axit

Muối sunfat tan

muối sunfat không tan
Dãy chất nào phù hợp với sơ đồ trên
A. P, P
2
0
3
, P
2
0
5
, H
3
P0
4
, CuS0
4
, BaS0
4
. B. S, S0
2
, S0
3
, H

2
S0
4
, CuS0
4
, BaS0
4
C. C, C0, C0
2
, H
2
C0
3
, CuS0
4
, BaS0
4
D. N
2
, N0
2
, N
2
0
5
, HN0
3
, CuS0
4
, BaS0

4
Câu 20: Chất nào là thành phần chính của thuỷ tinh
A. CaSi0
3
và Na
2
Si0
3
B. CaS0
4
và Na
2
S0
4
C. CaC0
3
và Na
2
C0
3
D. Ca
3
P0
4
và Na
3
P0
4
Câu 21: 0xi hoá hoàn toàn 11,6 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Zn thu đợc 17,2g hỗn hợp 3 0xít. Cần V ml
dd H

2
S0
4
0,5M để hoà tan hết hỗn hợp 3 0xít trên. Giá trị của V là
A. 500ml B. 600ml C. 700 ml D. 800ml
Câu 22: Dùng khí C0 khử hoàn toàn 32g một 0xit sắt, sau phản ứng thu đợc 22,4g sắt. CTHH của 0xit sắt

A. Fe
3
0
4
B. Fe
2
0
3
C. Fe0 D. Tất cả sai
Câu 23: 2,24lít hyđrô cácbon X Làm mất màu vừa đủ 0,1lít dd brom nồng độ 2M. X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
6
C. C
3
H
8
D. C

2
H
6
Câu 24: Công thức cấu tạo của hợp chất hỡu cơ cho biết
A. Thành phần của phân tử chất hữu cơ
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
C. Thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Khối lợng mol và Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
Câu 25: Etyl axetat là sản phẩm của phản ứng nào sau đây
A. Rợu Etylic và Natri B. Rợu Etylic và axit axetic
C. Axit axetic và Natri cacbonat D. Axit axetic và Magie hyđrôxit
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai
A. Hợp chất Hyđrô các bon mạch thẳng chỉ chứa liên kết đơn có phản ứng thế đặc trng
B. Hợp chất Hyđrô các bon mạch thẳng chứa liên kết đôi, ba có phản ứng cộng đặc trng
C. Benzen có phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng giữa chất béo với dd Na0H là phản ứng xà phòng hoá
Câu 27: Chất dẻo P.E là sản phẩm của phản ứng trùng hợp Hyđrô cácbon nào sau
A. CH
2
= CH
2
B. CH
2
= CH- CH
3
C. CH
3
- CH
3
D. C

6
H
6
Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit
A. C
6
H
12
0
6
, C
12
H
22
0
11
, CH
3
C00C
2
H
5
B. C
12
H
22
0
11
, CH
3

C00C
2
H
5
, (C
17
H
33
C00)
3
C
3
H
5
C. (-C
6
H
10
0
5
-)
n
, CH
3
C00H, , (C
17
H
33
C00)
3

C
3
H
5
D. C
6
H
12
0
6
, (C
17
H
33
C00)
3
C
3
H
5
, Prôtêin
Câu 29: Để phân biệt 3 dd : Glucôzơ, Rợu Etylic, Saccarozơ có thể dùng
A. Na và dd AgN0
3
trong môi trờng NH
3
B. Quỳ tím và dd Na0H
C. Quỳ tím và dd HCl
D. Na và quỳ tím
Câu 30: Để phân biệt 3 chất : Tinh bột, Glucôzơ, Saccarôzơ có thể ding

A. Quỳ tím
B. Quỳ tím và dd Iốt
C. dd AgN0
3
trong môi trờng NH
3
và dd Iốt
D. Quỳ tím và dd Na0H
Câu 31: Cho giấm hoặc chanh vào dd sữa bò hoặc sữa đậu nàh xảy ra hiện tợng
A. Không có hiện tợng gì xảy ra
B. tạo ra kết tủa màu đen
C. tạo ra có kết tủa màu trắng
D. Có khí thoát ra
Câu 32: Pôlyme có các ứng dụng chủ yếu là
A. Làm thuỷ tinh
B. Làm cao su
C. Làm chất dẻo, tơ, cao su
D. Làm nguyên liệu đẻ sản xuất bánh,kẹo
Câu 33: Trong các phân tử sau: polietylen(1) Xenlulozơ(2) Tinh bột(3) Poyi vinyl Clorua(4), những phân
tử nào có cấu tạo mạch giống nhau
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4
Câu 34: Khi đốt cháy một loại pôlyme chỉ thu đợc khí C0
2
và hơi nớc theo tỷ lệ số mol C0
2
: số mol H
2
0
bằng 1:1. Vậy Pôlyme đó là
A. Pôly etylen B. pôly vinyl Clorua C. tinh bột D.Prôtêin

Câu 35: 0xi hoá hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al- Zn thu đợc 18,3g hỗn hợp 2 0xít. Tỷ lệ phần trăm khối lợng
2 kim loại trong hỗn hợp 2 0xít ban đầu là
A. 70% và 30% B. 30% và 705 C. 45,4% và 54,6% D. 54,6% và 45,4%
Câu 36: Các Hyđrô cacbon có ứng dụng chủ yếu là
A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, tơ sợi và cao su
B. Là nhiên liệu trong đời sống và sản xuất
C. Là chất dùng để sản xuất các loại phân bón hoá học
D. Là chất dùng để điều chế Hiđrô
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí X thu đợc 6,72 lít C0
2
và 7,2 g H
2
0. X là
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
3
H
6
Câu 38: Chất khí tạo ra khi cho Fe0 tác dụng vơí dd H
2
S0

4
đặc nóng là
A. H
2
B. S0
3
C. S0
2
D. Không có khí nào
Câu 39: Cho 10g hỗn hợp Fe-Cu tác dụng với dd HCld. Sau phản ứng thu đợc 2,24l Khí H
2
ở (ĐKTC). Tỷ
lệ phần trăm của 2 kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 56% và 44% D. 44% và 56%
Câu 40: Dung dịch nớc vôi trong có chất tan là
A. Na0H B. Ba(0H)
2
C. Ca(0H)
2
D. K0H
Hãy chọ ý trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau
Câu1 Câu6 Câu11 Câu16 Câu21 Câu26 Câu31 Câu36
Câu2 Câu7 Câu12 Câu17 Câu22 Câu27 Câu32 Câu37
Câu3 Câu8 Câu13 Câu18 Câu23 Câu28 Câu33 Câu38
Câu4 Câu9 Câu14 Câu19 Câu24 Câu29 Câu34 Câu39
Câu5 Câu10 Câu15 Câu20 Câu25 Câu30 Câu35 Câu40
Đề thi thử vào 10 lần 5 mã 102
H v tờn Lp
Câu 1: Để 1 mẩu natri hiđrôxit trên tấm kính trong không khí , sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng
phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nớc vôi trong.

Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng giữa natri hiđrôxit với
A. Hơi nớc trong không khí
B. Các bon đi0xit và hơi nớc trong không khí
C Cácbon đi ôxit và 0xi trong không khí
D. Cácbon đi ôxit trong không khí
Câu 2: Khi cho kim loại X tác dụng với dd HCl thu đợc muối XCl
2
, còn khi cho X cháy trong khí Clo lại
thu đợc muối XCl
3
, Vậy X là
A. Fe B. Al C. Cu D. Mg
Câu 3: Có dd muối AlCl
3
bị lẫn các tạp chất CuCl
2
. Dùng hoá chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm
A. AgN0
3
D. HCl C. Mg D. Al
Câu 4: Thả một miếng kim loại Na vào dd CuS0
4
. Hiện tợng nào sau đây xảy ra
A. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch của Cu
B. Có chất khí thoát ra sau đó không có kết tủa nào
C. Có chất khí thoát ra sau đó Xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Không có hiện tợng gì vì Na không tác dụng với dd CuS0
4
Câu 5: Nguyên tắc để sản xuất gang là:
A. Dùng khí Hyđrô khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao

B. Dùng khí Cacbon 0xit khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng Cácbon khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
D. Dùng lò cao khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
Câu 6:Hoà tan hoàn toàn 1,6g một 0xit kim loại M vào 200ml ddHCl 0.1M phản ứng vừa đủ. Vậy M là:
A. Fe B. Cu C. Mg D. Al
Câu 7: Cho các chất: Cu, CuCl
2
, CuS0
4
, Cu(0H)
2
sắp xếp thành dãy chuyển đổi. Dãy nào sau không phù
hợp
A .Cu

CuCl
2

CuS0
4

Cu(0H)
2
B. CuS04

Cu

CuCl
2


Cu(0H)
2
C. Cu

CuS0
4

CuCl
2

Cu(0H)
2
D. CuCl
2

CuS0
4

Cu(0H)
2

Cu
Câu 8: Ch 1,96g bột sắt vào 100ml dd CuS0
4
10% có khối lợng riêng là 1,12g/ml. Nồng độ mol của các
chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc là
A. 0,35Mvà 0,35M B. 0,7M và 0,7M C. 1M và 1M D . kết quả khác
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Phi kim


0xít axit (1)

0xit axit (2)

axit

Muối sunfat tan

muối sunfat không tan
Dãy chất nào phù hợp với sơ đồ trên
A. P, P
2
0
3
, P
2
0
5
, H
3
P0
4
, CuS0
4
, BaS0
4
. B. S, S0
2
, S0
3

, H
2
S0
4
, CuS0
4
, BaS0
4
C. C, C0, C0
2
, H
2
C0
3
, CuS0
4
, BaS0
4
D. N
2
, N0
2
, N
2
0
5
, HN0
3
, CuS0
4

, BaS0
4
Câu 10: Chất nào là thành phần chính của thuỷ tinh
A. CaSi0
3
và Na
2
Si0
3
B. CaS0
4
và Na
2
S0
4
C. CaC0
3
và Na
2
C0
3
D. Ca
3
P0
4
và Na
3
P0
4
Câu 11: 0xi hoá hoàn toàn 11,6 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Zn thu đợc 17,2g hỗn hợp 3 0xít. Cần V ml

dd H
2
S0
4
0,5M để hoà tan hết hỗn hợp 3 0xít trên. Giá trị của V là
A. 500ml B. 600ml C. 700 ml D. 800ml
Câu 12: Dùng khí C0 khử hoàn toàn 32g một 0xit sắt, sau phản ứng thu đợc 22,4g sắt. CTHH của 0xit sắt

A. Fe
3
0
4
B. Fe
2
0
3
C. Fe0 D. Tất cả sai
Câu 13: 2,24lít hyđrô cácbon X Làm mất màu vừa đủ 0,1lít dd brom nồng độ 2M. X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
6
C. C
3
H
8

D. C
2
H
6
Câu 14: Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết
A. Thành phần của phân tử chất hữu cơ
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
C. Thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Khối lợng mol và Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
Câu 15: Etyl axetat là sản phẩm của phản ứng nào sau đây
A. Rợu Etylic và Natri B. Rợu Etylic và axit axetic
C. Axit axetic và Natri cacbonat D. Axit axetic và Magie hyđrôxit
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai
A. Hợp chất Hyđrô các bon mạch thẳng chỉ chứa liên kết đơn có phản ứng thế đặc trng
B. Hợp chất Hyđrô các bon mạch thẳng chứa liên kết đôi, ba có phản ứng cộng đặc trng
C. Benzen có phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng giữa chất béo với dd Na0H là phản ứng xà phòng hoá
Câu 17: Chất dẻo P.E là sản phẩm của phản ứng trùng hợp Hyđrô cácbon nào sau
A. CH
2
= CH
2
B. CH
2
= CH- CH
3
C. CH
3
- CH
3

D. C
6
H
6
Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit
A. C
6
H
12
0
6
, C
12
H
22
0
11
, CH
3
C00C
2
H
5
B. C
12
H
22
0
11
, CH

3
C00C
2
H
5
, (C
17
H
33
C00)
3
C
3
H
5
C. (-C
6
H
10
0
5
-)
n
, CH
3
C00H, , (C
17
H
33
C00)

3
C
3
H
5
D. C
6
H
12
0
6
, (C
17
H
33
C00)
3
C
3
H
5
, Prôtêin
Câu 19: Để phân biệt 3 dd : Glucôzơ, Rợu Etylic, Saccarozơ có thể dùng
A. Na và dd AgN0
3
trong môi trờng NH
3
B. Quỳ tím và dd Na0H
C. Quỳ tím và dd HCl
D. Na và quỳ tím

Câu 20: Để phân biệt 3 chất : Tinh bột, Glucôzơ, Saccarôzơ có thể ding
A. Quỳ tím
B. Quỳ tím và dd Iốt
C. dd AgN0
3
trong môi trờng NH
3
và dd Iốt
D. Quỳ tím và dd Na0H
Câu 21: Cho giấm hoặc chanh vào dd sữa bò hoặc sữa đậu nàh xảy ra hiện tợng
A. Không có hiện tợng gì xảy ra
B. tạo ra kết tủa màu đen
C. tạo ra có kết tủa màu trắng
D. Có khí thoát ra
Câu 22: Pôlyme có các ứng dụng chủ yếu là
A. Làm thuỷ tinh
B. Làm cao su
C. Làm chất dẻo, tơ, cao su
D. Làm nguyên liệu đẻ sản xuất bánh,kẹo
Câu 23: Trong các phân tử sau: polietylen(1) Xenlulozơ(2) Tinh bột(3) Poyi vinyl Clorua(4), những phân
tử nào có cấu tạo mạch giống nhau
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4
Câu 24: Khi đốt cháy một loại pôlyme chỉ thu đợc khí C0
2
và hơi nớc theo tỷ lệ số mol C0
2
: số mol H
2
0
bằng 1:1. Vậy Pôlyme đó là

A. Pôly etylen B. pôly vinyl Clorua C. tinh bột D.Prôtêin
Câu 25: 0xi hoá hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al- Zn thu đợc 18,3g hỗn hợp 2 0xít. Tỷ lệ phần trăm khối lợng
2 kim loại trong hỗn hợp 2 0xít ban đầu là
A. 70% và 30% B. 30% và 705 C. 45,4% và 54,6% D. 54,6% và 45,4%
Câu 26: Các Hyđrô cacbon có ứng dụng chủ yếu là
A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, tơ sợi và cao su
B. Là nhiên liệu trong đời sống và sản xuất
C. Là chất dùng để sản xuất các loại phân bón hoá học
D. Là chất dùng để điều chế Hiđrô
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí X thu đợc 6,72 lít C0
2
và 7,2 g H
2
0. X là
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
3
H
6
Câu 28: Chất khí tạo ra khi cho Fe0 tác dụng vơí dd H
2

S0
4
đặc nóng là
A. H
2
B. S0
3
C. S0
2
D. Không có khí nào
Câu 29: Cho 10g hỗn hợp Fe-Cu tác dụng với dd HCld. Sau phản ứng thu đợc 2,24l Khí H
2
ở (ĐKTC). Tỷ
lệ phần trăm của 2 kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 56% và 44% D. 44% và 56%
Câu 30: Dung dịch nớc vôi trong có chất tan là
A. Na0H B. Ba(0H)
2
C. Ca(0H)
2
D. K0H
Cõu 31: phõn bit 3 cht H
2
S0
4
, Na
2
S0
4
, HCl cú th dung

A. Qu tớm v dd Mui ca Bari
B. Qu tớm v dd Na0H
C. Qu tớm v dd Na
2
C0
3
D. C A v B
Cõu 32: Cho cỏc 0xit: Cu0, Mg0, Fe
3
0
4
, K
2
0, S0
2
, C0, Ca0, P
2
0
5
, Na
2
0, C0
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cỏc 0xit tỏc dng vi nc sinh ra axit l:
A. 3,4,5,7,8,9,10 B. 2,4,5,6,8,9 C. 4,5,7,8, D. 5,8,10
Cõu 33: 0xi hoỏ hon ton m g mt nguyờn t X thu c 2m gam 0xớt ca X. Vy X l
A. Fe B. P C. S D. Al
Cõu 34: Ho tan hon ton 8 gam Fe
2

0
3
vo 100g dd HCl a% thy phn ng va . Vy a cú giỏ tr l
A. 8% B. 10,95% C. 14,6% D. 15%
Cõu 35: Cho dóy bin hoỏ: FeS
2
X Y H
2
S0
4
X,Y cú th l:
A. S0
2
, Fe
2
0
3
B. S0
2
, S0
3
C. S0
3
, H
2
S0
3
D. S0
2
, Fe

Cõu 36: Sc 3,36 lớt khớ C0
2
(ktc) v o 1 lớt dd Ba(0H)
2
0,1M thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 9,85g B. 19,7g C. 29,55 D. k t qu kh ỏc
Câu 37: Cho các bazơ: Na0H, Fe(0H)
2
, Ba(0H)
2
, Al(0H)
3
, Ca(0H)
2
, Mg(0H)
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Bazơ tác dụng đợc với S0
2

A. 1,3,4,5 B. 1,2,5,6 C. 1,3,5,6 D. 1,3,5
Câu 38: Cho các cặp chất:
Na0H và HCl (1), CuS0
4
và BaCl
2
(2) Fe và HCl (3) C0
2
và Ba(0H)
2

(4)
Các cặp có xảy ra phản ứng trao đổi là:
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. không có cặp nào
Câu 39: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong dd đồng (II)sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tợng
quan sát đợc
A. Không có hiện tợng nào xảy ra
B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi
C. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dd nhạt dần
D. Không có chất mới nào đợc sinh ra, chỉ có một phần đimh sắt bị hoà tan
Câu 40: Dùng hoá chất nầo để nhận ra 3 dd mất nhãn sau: CuS0
4
, AgN0
3
, NaCl
A. Na0H và BaCl
2
B. NaCl và Na0H C. HCl và Na0H D. Cả B và C
Hãy chọ ý trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau
Câu1 Câu6 Câu11 Câu16 Câu21 Câu26 Câu31 Câu36
Câu2 Câu7 Câu12 Câu17 Câu22 Câu27 Câu32 Câu37
Câu3 Câu8 Câu13 Câu18 Câu23 Câu28 Câu33 Câu38
Câu4 Câu9 Câu14 Câu19 Câu24 Câu29 Câu34 Câu39
Câu5 Câu10 Câu15 Câu20 Câu25 Câu30 Câu35 Câu40
Đề thi thử vào 10 lần 5 mã 103
H v tờn Lp
Câu 1: Chất nào là thành phần chính của thuỷ tinh
A. CaSi0
3
và Na
2

Si0
3
B. CaS0
4
và Na
2
S0
4
C. CaC0
3
và Na
2
C0
3
D. Ca
3
P0
4
và Na
3
P0
4
Câu 2: 0xi hoá hoàn toàn 11,6 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Zn thu đợc 17,2g hỗn hợp 3 0xít. Cần V ml
dd H
2
S0
4
0,5M để hoà tan hết hỗn hợp 3 0xít trên. Giá trị của V là
A. 500ml B. 600ml C. 700 ml D. 800ml
Câu 3: Dùng khí C0 khử hoàn toàn 32g một 0xit sắt, sau phản ứng thu đợc 22,4g sắt. CTHH của 0xit sắt là

A. Fe
3
0
4
B. Fe
2
0
3
C. Fe0 D. Tất cả sai
Câu 4: 2,24lít hyđrô cácbon X Làm mất màu vừa đủ 0,1lít dd brom nồng độ 2M. X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
6
C. C
3
H
8
D. C
2
H
6
Câu 5: Công thức cấu tạo của hợp chất hỡu cơ cho biết
A. Thành phần của phân tử chất hữu cơ
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
C. Thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

D. Khối lợng mol và Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
Câu 6: Etyl axetat là sản phẩm của phản ứng nào sau đây
A.Rợu Etylic và Natri B. Rợu Etylic và axit axetic
C.Axit axetic và Natri cacbonat D. Axit axetic và Magie hyđrôxit
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai
A. Hợp chất Hyđrô các bon mạch thẳng chỉ chứa liên kết đơn có phản ứng thế đặc trng
B. Hợp chất Hyđrô các bon mạch thẳng chứa liên kết đôi, ba có phản ứng cộng đặc trng
C. Benzen có phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng giữa chất béo với dd Na0H là phản ứng xà phòng hoá
Câu 8: Chất dẻo P.E là sản phẩm của phản ứng trùng hợp Hyđrô cácbon nào sau
A. CH
2
= CH
2
B. CH
2
= CH- CH
3
C. CH
3
- CH
3
D. C
6
H
6
Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit
A. C
6
H

12
0
6
, C
12
H
22
0
11
, CH
3
C00C
2
H
5
B. C
12
H
22
0
11
, CH
3
C00C
2
H
5
, (C
17
H

33
C00)
3
C
3
H
5
C. (-C
6
H
10
0
5
-)
n
, CH
3
C00H, , (C
17
H
33
C00)
3
C
3
H
5
D. C
6
H

12
0
6
, (C
17
H
33
C00)
3
C
3
H
5
, Prôtêin
Câu 10: Để phân biệt 3 dd : Glucôzơ, Rợu Etylic, Saccarozơ có thể dùng
A. Na và dd AgN0
3
trong môi trờng NH
3
B. Quỳ tím và dd Na0H
C. Quỳ tím và dd HCl
D. Na và quỳ tím
Câu 11: Để phân biệt 3 chất : Tinh bột, Glucôzơ, Saccarôzơ có thể ding
A. Quỳ tím
B. Quỳ tím và dd Iốt
C. dd AgN0
3
trong môi trờng NH
3
và dd Iốt

D. Quỳ tím và dd Na0H
Cõu 12: phõn bit 3 cht H
2
S0
4
, Na
2
S0
4
, HCl cú th dung
A. Qu tớm v dd Mui ca Bari
B. Qu tớm v dd Na0H
C. Qu tớm v dd Na
2
C0
3
D. C A v B
Cõu 13: Cho cỏc 0xit: Cu0, Mg0, Fe
3
0
4
, K
2
0, S0
2
, C0, Ca0, P
2
0
5
, Na

2
0, C0
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cỏc 0xit tỏc dng vi nc sinh ra axit l:
A. 3,4,5,7,8,9,10 B. 2,4,5,6,8,9 C. 4,5,7,8, D. 5,8,10
Cõu 14: 0xi hoỏ hon ton m g mt nguyờn t X thu c 2m gam 0xớt ca X. Vy X l
A. Fe B. P C. S D. Al
Cõu 15: Ho tan hon ton 8 gam Fe
2
0
3
vo 100g dd HCl a% thy phn ng va . Vy a cú giỏ tr l
A. 8% B. 10,95% C. 14,6% D. 15%
Cõu 16: Cho dóy bin hoỏ: FeS
2
X Y H
2
S0
4
X,Y cú th l:
A. S0
2
, Fe
2
0
3
B. S0
2
, S0

3
C. S0
3
, H
2
S0
3
D. S0
2
, Fe
Cõu 17: Sc 3,36 lớt khớ C0
2
(ktc) v o 1 lớt dd Ba(0H)
2
0,1M thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 9,85g B. 19,7g C. 29,55 D. k t qu kh ỏc
Câu 18: Cho các bazơ: Na0H, Fe(0H)
2
, Ba(0H)
2
, Al(0H)
3
, Ca(0H)
2
, Mg(0H)
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Bazơ tác dụng đợc với S0
2


A. 1,3,4,5 B. 1,2,5,6 C. 1,3,5,6 D. 1,3,5
Câu 19: Cho các cặp chất:
Na0H và HCl (1), CuS0
4
và BaCl
2
(2) Fe và HCl (3) C0
2
và Ba(0H)
2
(4)
Các cặp có xảy ra phản ứng trao đổi là:
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. không có cặp nào
Câu 20: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong dd đồng (II)sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tợng
quan sát đợc
A. Không có hiện tợng nào xảy ra
B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi
C. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dd nhạt dần
D. Không có chất mới nào đợc sinh ra, chỉ có một phần đimh sắt bị hoà tan
Câu 21: Dùng hoá chất nầo để nhận ra 3 dd mất nhãn sau: CuS0
4
, AgN0
3
, NaCl
A. Na0H và BaCl
2
B. NaCl và Na0H C. HCl và Na0H D. Cả B và C
Câu 22: Để 1 mẩu natri hiđrôxit trên tấm kính trong không khí , sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng
phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nớc vôi trong.
Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng giữa natri hiđrôxit với

A. Hơi nớc trong không khí
B. Các bon đi0xit và hơi nớc trong không khí
C. Cácbon đi ôxit và 0xi trong không khí
D. Cácbon đi ôxit trong không khí
Câu 23: Khi cho kim loại X tác dụng với dd HCl thu đợc muối XCl
2
, còn khi cho X cháy trong khí Clo lại
thu đợc muối XCl
3
, Vậy X là
A. Fe B. Al C. Cu D. Mg
Câu 24: Có dd muối AlCl
3
bị lẫn các tạp chất CuCl
2
. Dùng hoá chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm
A. AgN0
3
D. HCl C. Mg D. Al
Câu 25: Thả một miếng kim loại Na vào dd CuS0
4
. Hiện tợng nào sau đây xảy ra
A. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch của Cu
B. Có chất khí thoát ra sau đó không có kết tủa nào
C. Có chất khí thoát ra sau đó Xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Không có hiện tợng gì vì Na không tác dụng với dd CuS0
4
Câu 26: Nguyên tắc để sản xuất gang là:
A. Dùng khí Hyđrô khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
B. Dùng khí Cacbon 0xit khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao

C. Dùng Cácbon khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
D. Dùng lò cao khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
Câu 27:Hoà tan hoàn toàn 1,6g một 0xit kim loại M vào 200ml ddHCl 0.1M phản ứng vừa đủ. Vậy M là:
A. Fe B. Cu C. Mg D. Al
Câu 28: Cho các chất: Cu, CuCl
2
, CuS0
4
, Cu(0H)
2
sắp xếp thành dãy chuyển đổi. Dãy nào sau không phù
hợp
A .Cu

CuCl
2

CuS0
4

Cu(0H)
2
B. CuS04

Cu

CuCl
2

Cu(0H)

2
C. Cu

CuS0
4

CuCl
2

Cu(0H)
2
D. CuCl
2

CuS0
4

Cu(0H)
2

Cu
Câu 29: Ch 1,96g bột sắt vào 100ml dd CuS0
4
10% có khối lợng riêng là 1,12g/ml. Nồng độ mol của các
chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc là
A. 0,35Mvà 0,35M B. 0,7M và 0,7M C. 1M và 1M D . kết quả khác
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Phi kim

0xít axit (1)


0xit axit (2)

axit

Muối sunfat tan

muối sunfat không tan
Dãy chất nào phù hợp với sơ đồ trên
A. P, P
2
0
3
, P
2
0
5
, H
3
P0
4
, CuS0
4
, BaS0
4
. B. S, S0
2
, S0
3
, H

2
S0
4
, CuS0
4
, BaS0
4
C. C, C0, C0
2
, H
2
C0
3
, CuS0
4
, BaS0
4
D. N
2
, N0
2
, N
2
0
5
, HN0
3
, CuS0
4
, BaS0

4
Câu 31: Cho giấm hoặc chanh vào dd sữa bò hoặc sữa đậu nàh xảy ra hiện tợng
A. Không có hiện tợng gì xảy ra
B. tạo ra kết tủa màu đen
C. tạo ra có kết tủa màu trắng
D. Có khí thoát ra
Câu 32: Pôlyme có các ứng dụng chủ yếu là
A. Làm thuỷ tinh
B. Làm cao su
C. Làm chất dẻo, tơ, cao su
D. Làm nguyên liệu đẻ sản xuất bánh,kẹo
Câu 33: Trong các phân tử sau: polietylen(1) Xenlulozơ(2) Tinh bột(3) Poyi vinyl Clorua(4), những phân
tử nào có cấu tạo mạch giống nhau
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4
Câu 34: Khi đốt cháy một loại pôlyme chỉ thu đợc khí C0
2
và hơi nớc theo tỷ lệ số mol C0
2
: số mol H
2
0
bằng 1:1. Vậy Pôlyme đó là
A. Pôly etylen B. pôly vinyl Clorua C. tinh bột D.Prôtêin
Câu 35: 0xi hoá hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al- Zn thu đợc 18,3g hỗn hợp 2 0xít. Tỷ lệ phần trăm khối lợng
2 kim loại trong hỗn hợp 2 0xít ban đầu là
A. 70% và 30% B. 30% và 705 C. 45,4% và 54,6% D. 54,6% và 45,4%
Câu 36: Các Hyđrô cacbon có ứng dụng chủ yếu là
A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, tơ sợi và cao su
B. Là nhiên liệu trong đời sống và sản xuất
C. Là chất dùng để sản xuất các loại phân bón hoá học

D. Là chất dùng để điều chế Hiđrô
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí X thu đợc 6,72 lít C0
2
và 7,2 g H
2
0. X là
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
3
H
6
Câu 38: Chất khí tạo ra khi cho Fe0 tác dụng vơí dd H
2
S0
4
đặc nóng là
A. H
2
B. S0
3
C. S0

2
D. Không có khí nào
Câu 39: Cho 10g hỗn hợp Fe-Cu tác dụng với dd HCld. Sau phản ứng thu đợc 2,24l Khí H
2
ở (ĐKTC). Tỷ
lệ phần trăm của 2 kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 56% và 44% D. 44% và 56%
Câu 40: Dung dịch nớc vôi trong có chất tan là
A. Na0H B. Ba(0H)
2
C. Ca(0H)
2
D. K0H
Hãy chọ ý trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau
Câu1 Câu6 Câu11 Câu16 Câu21 Câu26 Câu31 Câu36
Câu2 Câu7 Câu12 Câu17 Câu22 Câu27 Câu32 Câu37
Câu3 Câu8 Câu13 Câu18 Câu23 Câu28 Câu33 Câu38
Câu4 Câu9 Câu14 Câu19 Câu24 Câu29 Câu34 Câu39
Câu5 Câu10 Câu15 Câu20 Câu25 Câu30 Câu35 Câu40
Đề thi thử vào 10 lần 5 mã 104
H v tờn Lp
Câu 1: Cho giấm hoặc chanh vào dd sữa bò hoặc sữa đậu nàh xảy ra hiện tợng
A. Không có hiện tợng gì xảy ra
B. tạo ra kết tủa màu đen
C. tạo ra có kết tủa màu trắng
D. Có khí thoát ra
Câu 2: Pôlyme có các ứng dụng chủ yếu là
A. Làm thuỷ tinh
B. Làm cao su
C. Làm chất dẻo, tơ, cao su

D. Làm nguyên liệu đẻ sản xuất bánh,kẹo
Câu 3: Trong các phân tử sau: polietylen(1) Xenlulozơ(2) Tinh bột(3) Poyi vinyl Clorua(4), những phân tử
nào có cấu tạo mạch giống nhau
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4
Câu 4: Khi đốt cháy một loại pôlyme chỉ thu đợc khí C0
2
và hơi nớc theo tỷ lệ số mol C0
2
: số mol H
2
0
bằng 1:1. Vậy Pôlyme đó là
A. Pôly etylen B. pôly vinyl Clorua C. tinh bột D.Prôtêin
Câu 5: 0xi hoá hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al- Zn thu đợc 18,3g hỗn hợp 2 0xít. Tỷ lệ phần trăm khối lợng 2
kim loại trong hỗn hợp 2 0xít ban đầu là
A. 70% và 30% B. 30% và 705 C. 45,4% và 54,6% D. 54,6% và 45,4%
Câu 6: Các Hyđrô cacbon có ứng dụng chủ yếu là
A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, tơ sợi và cao su
B. Là nhiên liệu trong đời sống và sản xuất
C. Là chất dùng để sản xuất các loại phân bón hoá học
D. Là chất dùng để điều chế Hiđrô
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí X thu đợc 6,72 lít C0
2
và 7,2 g H
2
0. X là
A. CH
4
B. C
2

H
6
C. C
3
H
8
D. C
3
H
6
Câu 8: Chất khí tạo ra khi cho Fe0 tác dụng vơí dd H
2
S0
4
đặc nóng là
A. H
2
B. S0
3
C. S0
2
D. Không có khí nào
Câu 9: Cho 10g hỗn hợp Fe-Cu tác dụng với dd HCld. Sau phản ứng thu đợc 2,24l Khí H
2
ở (ĐKTC). Tỷ lệ
phần trăm của 2 kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 56% và 44% D. 44% và 56%
Câu 10: Dung dịch nớc vôi trong có chất tan là
A. Na0H B. Ba(0H)
2

C. Ca(0H)
2
D. K0H
Cõu 11: phõn bit 3 cht H
2
S0
4
, Na
2
S0
4
, HCl cú th dung
A. Qu tớm v dd Mui ca Bari
B. Qu tớm v dd Na0H
C. Qu tớm v dd Na
2
C0
3
D. C A v B
Cõu 12: Cho cỏc 0xit: Cu0, Mg0, Fe
3
0
4
, K
2
0, S0
2
, C0, Ca0, P
2
0

5
, Na
2
0, C0
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cỏc 0xit tỏc dng vi nc sinh ra axit l:
A. 3,4,5,7,8,9,10 B. 2,4,5,6,8,9 C. 4,5,7,8, D. 5,8,10
Cõu 13: 0xi hoỏ hon ton m g mt nguyờn t X thu c 2m gam 0xớt ca X. Vy X l
A. Fe B. P C. S D. Al
Cõu 14: Ho tan hon ton 8 gam Fe
2
0
3
vo 100g dd HCl a% thy phn ng va . Vy a cú giỏ tr l
A. 8% B. 10,95% C. 14,6% D. 15%
Cõu 15: Cho dóy bin hoỏ: FeS
2
X Y H
2
S0
4
X,Y cú th l:
A. S0
2
, Fe
2
0
3
B. S0

2
, S0
3
C. S0
3
, H
2
S0
3
D. S0
2
, Fe
Cõu 16: Sc 3,36 lớt khớ C0
2
(ktc) v o 1 lớt dd Ba(0H)
2
0,1M thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 9,85g B. 19,7g C. 29,55 D. k t qu kh ỏc
Câu 17: Cho các bazơ: Na0H, Fe(0H)
2
, Ba(0H)
2
, Al(0H)
3
, Ca(0H)
2
, Mg(0H)
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Bazơ tác dụng đợc với S0

2

A. 1,3,4,5 B. 1,2,5,6 C. 1,3,5,6 D. 1,3,5
Câu 18: Cho các cặp chất:
Na0H và HCl (1), CuS0
4
và BaCl
2
(2) Fe và HCl (3) C0
2
và Ba(0H)
2
(4)
Các cặp có xảy ra phản ứng trao đổi là:
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. không có cặp nào
Câu1 9: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong dd đồng (II)sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tợng
quan sát đợc
A.Không có hiện tợng nào xảy ra
B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi
C. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dd nhạt dần
D. Không có chất mới nào đợc sinh ra, chỉ có một phần đimh sắt bị hoà tan
Câu 20: Dùng hoá chất nầo để nhận ra 3 dd mất nhãn sau: CuS0
4
, AgN0
3
, NaCl
A. Na0H và BaCl
2
B. NaCl và Na0H C. HCl và Na0H D. Cả B và C
Câu 21: Để 1 mẩu natri hiđrôxit trên tấm kính trong không khí , sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng

phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nớc vôi trong.
Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng giữa natri hiđrôxit với
A. Hơi nớc trong không khí
B. Các bon đi0xit và hơi nớc trong không khí
C. Cácbon đi ôxit và 0xi trong không khí
D. Cácbon đi ôxit trong không khí
Câu 22: Khi cho kim loại X tác dụng với dd HCl thu đợc muối XCl
2
, còn khi cho X cháy trong khí Clo lại
thu đợc muối XCl
3
, Vậy X là
A. Fe B. Al C. Cu D. Mg
Câu 23: Có dd muối AlCl
3
bị lẫn các tạp chất CuCl
2
. Dùng hoá chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm
A. AgN0
3
D. HCl C. Mg D. Al
Câu 24: Thả một miếng kim loại Na vào dd CuS0
4
. Hiện tợng nào sau đây xảy ra
A. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch của Cu
B. Có chất khí thoát ra sau đó không có kết tủa nào
C. Có chất khí thoát ra sau đó Xuất hiện kết tủa màu xanh
C. Không có hiện tợng gì vì Na không tác dụng với dd CuS0
4
Câu 25: Nguyên tắc để sản xuất gang là:

A.Dùng khí Hyđrô khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
B. Dùng khí Cacbon 0xit khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng Cácbon khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
D. Dùng lò cao khử các 0xit sắt ở nhiệt độ cao
Câu 26:Hoà tan hoàn toàn 1,6g một 0xit kim loại M vào 200ml ddHCl 0.1M phản ứng vừa đủ. Vậy M là:
A. Fe B. Cu C. Mg D. Al
Câu 27: Cho các chất: Cu, CuCl
2
, CuS0
4
, Cu(0H)
2
sắp xếp thành dãy chuyển đổi. Dãy nào sau không phù
hợp
A .Cu

CuCl
2

CuS0
4

Cu(0H)
2
B. CuS04

Cu

CuCl
2


Cu(0H)
2
C. Cu

CuS0
4

CuCl
2

Cu(0H)
2
D. CuCl
2

CuS0
4

Cu(0H)
2

Cu
Câu 28: Ch 1,96g bột sắt vào 100ml dd CuS0
4
10% có khối lợng riêng là 1,12g/ml. Nồng độ mol của các
chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc là
A. 0,35Mvà 0,35M B. 0,7M và 0,7M C. 1M và 1M D . kết quả khác
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Phi kim


0xít axit (1)

0xit axit (2)

axit

Muối sunfat tan

muối sunfat không tan
Dãy chất nào phù hợp với sơ đồ trên
A. P, P
2
0
3
, P
2
0
5
, H
3
P0
4
, CuS0
4
, BaS0
4
. B. S, S0
2
, S0

3
, H
2
S0
4
, CuS0
4
, BaS0
4
C. C, C0, C0
2
, H
2
C0
3
, CuS0
4
, BaS0
4
D. N
2
, N0
2
, N
2
0
5
, HN0
3
, CuS0

4
, BaS0
4
Câu 30: Chất nào là thành phần chính của thuỷ tinh
A. CaSi0
3
và Na
2
Si0
3
B. CaS0
4
và Na
2
S0
4
C. CaC0
3
và Na
2
C0
3
D. Ca
3
P0
4
và Na
3
P0
4

Câu 31: 0xi hoá hoàn toàn 11,6 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Zn thu đợc 17,2g hỗn hợp 3 0xít. Cần V ml
dd H
2
S0
4
0,5M để hoà tan hết hỗn hợp 3 0xít trên. Giá trị của V là
A. 500ml B. 600ml C. 700 ml D. 800ml
Câu 32: Dùng khí C0 khử hoàn toàn 32g một 0xit sắt, sau phản ứng thu đợc 22,4g sắt. CTHH của 0xit sắt

A. Fe
3
0
4
B. Fe
2
0
3
C. Fe0 D. Tất cả sai
Câu 33: 2,24lít hyđrô cácbon X Làm mất màu vừa đủ 0,1lít dd brom nồng độ 2M. X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
6
C. C
3
H

8
D. C
2
H
6
Câu 34: Công thức cấu tạo của hợp chất hỡu cơ cho biết
A. Thành phần của phân tử chất hữu cơ
B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
C. Thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Khối lợng mol và Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử
Câu 35: Etyl axetat là sản phẩm của phản ứng nào sau đây
B. Rợu Etylic và Natri B. Rợu Etylic và axit axetic
D. Axit axetic và Natri cacbonat D. Axit axetic và Magie hyđrôxit
Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai
A. Hợp chất Hyđrô các bon mạch thẳng chỉ chứa liên kết đơn có phản ứng thế đặc trng
B. Hợp chất Hyđrô các bon mạch thẳng chứa liên kết đôi, ba có phản ứng cộng đặc trng
C. Benzen có phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng giữa chất béo với dd Na0H là phản ứng xà phòng hoá
Câu 37: Chất dẻo P.E là sản phẩm của phản ứng trùng hợp Hyđrô cácbon nào sau
A. CH
2
= CH
2
B. CH
2
= CH- CH
3
C. CH
3
- CH

3
D. C
6
H
6
Câu 38: Chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit
A. C
6
H
12
0
6
, C
12
H
22
0
11
, CH
3
C00C
2
H
5
B. C
12
H
22
0
11

, CH
3
C00C
2
H
5
, (C
17
H
33
C00)
3
C
3
H
5
C. (-C
6
H
10
0
5
-)
n
, CH
3
C00H, , (C
17
H
33

C00)
3
C
3
H
5
D. C
6
H
12
0
6
, (C
17
H
33
C00)
3
C
3
H
5
, Prôtêin
Câu 39: Để phân biệt 3 dd : Glucôzơ, Rợu Etylic, Saccarozơ có thể dùng
A. Na và dd AgN0
3
trong môi trờng NH
3
B. Quỳ tím và dd Na0H
C. Quỳ tím và dd HCl

D. Na và quỳ tím
Câu 40: Để phân biệt 3 chất : Tinh bột, Glucôzơ, Saccarôzơ có thể ding
A. Quỳ tím
B. Quỳ tím và dd Iốt
C. dd AgN0
3
trong môi trờng NH
3
và dd Iốt
D. Quỳ tím và dd Na0H
Hãy chọ ý trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau
Câu1 Câu6 Câu11 Câu16 Câu21 Câu26 Câu31 Câu36
Câu2 Câu7 Câu12 Câu17 Câu22 Câu27 Câu32 Câu37
Câu3 Câu8 Câu13 Câu18 Câu23 Câu28 Câu33 Câu38
Câu4 Câu9 Câu14 Câu19 Câu24 Câu29 Câu34 Câu39
Câu5 Câu10 Câu15 Câu20 Câu25 Câu30 Câu35 Câu40

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×