Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

mon toán ọc kì 1 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.28 KB, 160 trang )

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
-
HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000
-
Ôn phân tích cấu tạo số
2.Kó năng:
-
Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên
II.CHUẨN BỊ:
-
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số
& các hàng
-


GV viết số: 83 251
-
Yêu cầu HS đọc số này
-
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vò,
hàng chục, hàng trăm…)
-
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang
đâu?
-
Tương tự như trên với số: 83001, 80201,
80001
-
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
nhau?
-
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số
mà HS nêu)
-
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
-
Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
-
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
-
HS đọc
-
HS nêu
-

Đọc từ trái sang phải
-
Quan hệ giữa hai hàng liền
kề nhau là:
+ 10 đơn vò = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
……….
-
HS nêu ví dụ
-
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
-
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
-
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
18 phút
5 phút
1 phút
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-
GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật
viết các số trong dãy số này; cho biết số
cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó
nữa là số nào…
Bài tập 2:
-
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
-

Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu
cách làm.
Bài tập 4:
-
Hình H có mấy cạnh?
-
Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào chưa
biết số đo?
-
Xác đònh chiều dài các cạnh chưa có số
đo?
-
Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi hình H
 Củng cố
-
Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
-
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn…
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Ôn tập các số đến 100
000 (tt)
-
HS nhận xét:
+ số 7000, 8000 là số tròn
nghìn
+ hai số này hơn kém nhau
1000 đơn vò theo thứ tự tăng
dần

-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS phân tích mẫu
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết
quả
-
Cách làm: Phân tích số
thành tổng
-
HS làm bài
-
HS sửa
-
HS nêu quy tắc tính chu vi 1
hình
-
6 cạnh: 4 cạnh có số đo, 2
cạnh chưa có số đo
-
HS bàn cách tìm số đo:
+ 18 cm = …… + 9 cm
+ 18 cm = 6 cm + …. cm
-
HS nêu quy tắc tính chu vi

hình H
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:



KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
-
Ôn luyên tính nhẩm
-
Ôn luyện tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có một chữ
số
-
So sánh các số
2.Kó năng:
-
Luyện tập đọc bảng thống kê & tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II.CHUẨN BỊ:
-
VBT
-

Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
-
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò
chơi: “tính nhẩm truyền”)
-
GV đọc: 7000 – 3000
-
GV đọc: nhân 2
-
GV đọc: cộng 700
-
…….
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:

-
GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3:
-
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự
nhiên?
Bài tập 4:
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS đọc kết quả
-
HS kế bên đứng lên đọc kết
quả
-
HS kế bên đứng lên đọc kết
quả
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết
quả
-
HS làm bài

-
HS sửa
VBT
5 phút
1 phút
-
Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn
vào kết quả là số lớn nhất
 Củng cố
-
Tính nhẩm
-
So sánh các số
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Ôn tập các số đến 100
000 (tt)
-
Làm bài 4/SGK
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
Các ghi nhận, lưu ý:
























KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-
Luyện tính, tính giá trò biểu thức.
-
Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-
Luyện giải toán.
II.CHUẨN BỊ:
-

VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
30 phút
5 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
(tt)
-
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Thực hành
Bài tập 1:
-
Cách thực hiện các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia?
Bài tập 2:
-
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính
giá trò của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng
& trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính

cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc
đơn
Bài tập 3:
-
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành
phần chưa biết của các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia?
Bài tập 4:
-
Yêu cầu HS đọc đề bài & nêu dạng
toán (rút về đơn vò)
Bài tập 1 (SGK):
-
GV đọc lần lượt từng phép tính
 Củng cố
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS nêu
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả

-
HS làm bài
-
HS sửa
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS viết kết quả phép tính vào
bảng con
VBT
1 phút
-
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành
phần chưa biết của phép tính, cách tính
giá trò biểu thức trong từng trường hợp
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Biểu thức có chứa 1
chữ
-
Làm bài 4, 5/6 (SGK)
Các ghi nhận, lưu ý:

























KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
-
HS nắm được biểu thức chứa một chữ
2.Kó năng:
-
Biết cách tính giá trò của biểu thức với một giá trò cụ thể của chữ.
II.CHUẨN BỊ:

-
VBT
-
Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ:
-
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có
chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
-
GV nêu bài toán
-
Hướng dẫn HS xác đònh: muốn biết
Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 +
với số vở cho thêm: 3 + 
-
GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan

có tất cả bao nhiêu vở?
-
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa
có chứa một chữ a
b.Giá trò của biểu thứa có chứa một
chữ
-
a là giá trò cụ thể bất kì vì vậy để
tính được giá trò của biểu thức ta phải
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS đọc bài toán, xác đònh
cách giải
-
HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả
3 + 1 vở
-
Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
-
……
-
Lan có 3 + a vở
-
HS tự cho thêm các số khác
nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu
thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
Bảng

phụ
15 phút
5 phút
1 phút
làm sao? (chuyển ý)
-
GV nêu từng giá trò của a cho HS
tính: 1, 2, 3….
-
GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
-
GV nhận đònh: 4 là giá trò của biểu
thức 3 + a
-
Tương tự, cho HS làm việc với các
trường hợp a = 2, a = 3….
-
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính
được gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
-
GV lưu ý cách đọc kết quả theo
bảng như sau: giá trò của biểu thức 25
+ a với a = 5 là 25 + 5 = 30
 Củng cố
-

Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu
thức có chứa một chữ
-
Khi thay chữ bằng số ta tính được
gì?
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Biểu thức có chứa một
chữ (tt)
-
Làm bài 3 SGK
-
HS tính
-
Giá trò của biểu thức 3 + a
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả
-
HS làm bài
-
HS sửa
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:











KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 1
Môn: Toán
BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
-
Ôn lại biểu thức có chứa một chữ, làm quen với biểu thức có chứa phép tính
nhân, chia.
2.Kó năng:
-
Ôn lại cách tính & cách đọc giá trò của biểu thức.
-
Ôn lại cách đọc & cách sử dụng số liệu ở bảng thống kê.
II.CHUẨN BỊ:
-
VBT
-
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI

GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ
-
Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Tiếp tục tìm hiểu biểu
thức có chứa một chữ
a.Biểu thức (có chứa phép nhân)
-
GV nêu bài toán
-
GV điền số hoa của mỗi bình vào
bảng cài
-
Hướng dẫn HS: muốn biết có tất cả
bao nhiêu bông hoa, ta thực hiện phép
tính gì?
-
Nếu mỗi bình có n bông hoa thì số
hoa của 5 bình là bao nhiêu?
-
GV chốt: 5 x n là biểu thức có

chứa một chữ (ở đây là chữ n)
-
GV cho HS tính: nếu n = 1 thì…
-
Mỗi lần thay chữ n bằng số ta tính
được gì của biểu thức 5 x n?
-
Tương tự, cho HS tính giá trò của
biểu thức 5 x n với n = 2, n = 3,…
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS đọc bài toán
-
Phép tính nhân
-
HS tính
-
HS tính
-
Giá trò của biểu thức 5 x n
-
HS tính
Bảng
phụ
15 phút
5 phút
1 phút

b.Biểu thức (có chứa phép chia)
-
Yêu cầu HS nêu biểu thức có chứa
phép chia
-
GV nêu từng giá trò của n để HS tính
-
GV nhận xét & chốt ý.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
-
GV vẽ hình vuông trên bảng
-
Hãy tìm chu vi hình vuông?
-
GV cho HS nêu cách tính chu vi
hình vuông có cạnh dài lần lượt là
4cm, 5cm, 7cm.
-
GV gợi ý: gọi cạnh là a, 4 cm, 5cm,
7cm lần lượt là độ dài của cạnh ứng
với a. vậy ta có cách tính chu vi là P =
a x 4
Bài tập 4:
 Củng cố
-
Đọc công thức tính chu vi hình
vuông?

 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Các số có 6 chữ số
-
Làm bài 3/7 (SGK)
-
HS nêu: x : 3, n : 5, 112 : a….
-
HS tính
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả
-
HS nêu quy tắc: lấy độ dài
cạnh nhân 4
-
HS nêu cách tính:
4 x 4 = 16 (cm)
5 x 4 = 20 (cm)
7 x 4 = 28 (cm)
-
HS làm bài
-
HS sửa
-

Vài HS nhắc lại
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:









KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
-
HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vò liền kề: 1 chục = 10 đơn vò; 1 trăm = 10 chục….
2.Kó năng:
-
Biết viết & đọc các số có tới sáu chữ số.
II.CHUẨN BỊ:
-
VBT

-
Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
-
Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ
(tt)
-
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vò, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.
-
GV treo tranh phóng to trang 8
-
Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa
đơn vò các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
-

GV giới thiệu:
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1
số 1 & sau đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
-
GV treo bảng có viết các hàng từ đơn
vò đến trăm nghìn
-
Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, ….
1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu
cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn,
bao nhiêu chục nghìn,…. Bao nhiêu đơn
vò?
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS nêu
-
HS nhận xét:
-
HS nhắc lại
-
HS xác đònh
Tranh
phóng to
Bảng
cài, thẻ

số
15 phút
5 phút
1 phút
-
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở
cuối bảng, hình thành số 432516
-
Số này gồm có mấy chữ số?
-
GV yêu cầu HS xác đònh lại số này
gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu
chục nghìn, bao nhiêu đơn vò…
-
GV hướng dẫn HS viết số & đọc số.
-
Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến
các số có chữ số 0. Tuy nhiên, nếu HS
hỏi, GV có thể nhắc HS nếu có chữ số 0
ở hàng chục & chục nghìn ta đọc là linh,
chữ số 0 ở hàng trăm đọc là không. Ví
dụ: 306 004: Ba trăm linh sáu nghìn
không trăm linh bốn.
-
GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm
100 000, 10 000, …., 1 gắn vào các cột
tương ứng trên bảng
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:

Bài tập 3:
 Củng cố
-
GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi
“Chính tả toán”
-
Cách chơi: GV đọc các số có bốn,
năm, sáu chữ số. HS viết số tương ứng
vào vở.
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Luyện tập
-
Làm bài 3, 4 trang 10
-
Sáu chữ số
-
HS xác đònh
-
HS viết & đọc số
-
HS thực hiện, HS cũng có
thể tự nêu số có sáu chữ số sau
đó đọc số vừa nêu
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả
-
HS tham gia trò chơi

VBT
Các ghi nhận, lưu ý:








KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
-
Ôn lại các hàng, cách đọc & viết số có tới sáu chữ số.
2.Kó năng:
-
Luyện viết & đọc số có tới sáu chữ số (Cả các trường hợp có các chữ số 0)
II.CHUẨN BỊ:
-
VBT
-
Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH

1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
 Khởi động:
 Bài cũ:
-
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Ôn lại các hàng
-
GV cho HS ôn lại các hàng đã học,
mối quan hệ giữa đơn vò hai hàng liền
kề.
-
GV viết số: 825 713, yêu cầu HS
xác đònh các hàng & chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào (Ví dụ: chữ số 3
thuộc hàng đơn vò, chữ số 1 thuộc hàng
chục …)
-
GV cho HS đọc thêm một vài số
khác.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-
GV yêu cầu HS tự nhận xét quy luật

viết số rồi tự làm
Bài tập 2:
-
Bài tập 3:
-
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS nêu
-
HS xác đònh
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả
Bảng
cài, thẻ
số
VBT
1 phút
Bài tập 4:
-
GV lưu ý: Chữ số 0 không được để ở
đầu cùng bên trái.
-
Ví dụ: 013 684 không phải là số có
sáu chữ số (vì thực ra nó là số 13 684,
là số có 5 chữ số)

 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Hàng & lớp
Các ghi nhận, lưu ý:

























KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: HÀNG VÀ LỚP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
-
HS nhận biết được lớp đơn vò gồm ba hàng: hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm; lớp
nghìn gồm ba hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-
Nhận biết được vò trí của từng chữ số theo hàng & lớp.
-
Nhận biết được giá trò của từng chữ số theo vò trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
2.Kó năng:
-
Thực hiện viết & đọc số chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
-
VBT
-
Bảng phụ đã kẻ sẵn như ở phần đầu bài học (chưa điền số).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ:
-

GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu lớp đơn vò,
lớp nghìn.
-
Yêu cầu HS nêu tên các hàng theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn, GV viết vào
bảng phụ.
-
GV giới thiệu: cứ ba lập thành một
hàng: hàng đơn vò, hàng chục, hàng
trăm thành lớp đơn vò; tên của lớp
chính là tên của hàng cuối cùng trong
lớp.
-
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn thành lớp gì?
-
Yêu cầu vài HS nhắc lại.
-
GV đưa bảng phụ, viết số 321 vào
cột số rồi yêu cầu HS lên bảng viết
từng chữ số vào các cột ghi hàng &
nêu lại
-
Tiến hành tương tự như vậy đối với
-

HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
Hàng đơn vò, hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-
HS nghe & nhắc lại
-
Hàng nghìn
-
Vài HS nhắc lại
-
HS thực hiện & nêu: chữ số 1
viết ở cột ghi hàng đơn vò, chữ
số 2 ở cột ghi hàng chục, chữ số
3 ở cột ghi hàng trăm
Bảng
phụ
15 phút
5 phút
1 phút
các số 654 000, 654 321
-
GV lưu ý: khi viết các số vào cột ghi
hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ
đến lớn (từ phải sang trái). Khi viết
các số có nhiều chữ số nên viết sao
cho khoảng cách giữa hai lớp hơi

rộng hơn một chút.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-
GV yêu cầu HS đọc to dòng chữ ở
phần đọc số, sau đó tự viết vào chỗ
chấm ở cột viết số (48 119) rồi lần lượt
xác đònh hàng & lớp của từng chữ số
để điền vào chỗ chấm: chữ số 4 ở hàng
chục nghìn, lớp nghìn; chữ số 8 ở hàng
nghìn, lớp nghìn…
-
Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
Bài tập 2:
-
GV cho HS chỉ tay vào chữ số 3
trong số 876 325 rồi đọc theo mẫu
-
Các bài còn lại yêu cầu HS làm vào
vở bài tập
Bài tập 3:
-
Yêu cầu HS nêu lại mẫu: GV viết
số 543 216 lên bảng, yêu cầu một HS
lên bảng chỉ tay vào chữ số 2, sau đó
xác đònh hàng & lớp của chữ số đó:
chữ số 2 thuộc hàng trăm, lớp đơn vò
nên giá trò của chữ số 2 là 200.
-
Sau đó yêu cầu HS tự làm vở

Bài tập 4:
-
Yêu cầu HS xác đònh yêu cầu của
bài, quan sát mẫu rồi tự làm
 Củng cố
-
Thi đua viết số có sáu chữ số, xác
đònh hàng & lớp của các chữ số đó.
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: So sánh số có nhiều
chữ số.
-
Làm bài trong SGK
-
HS đọc to
-
HS tự viết vào chỗ chấm ở
cột số viết số
-
HS xác đònh hàng & lớp của
từng chữ số & nêu lại
-
HS nhận xét:
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS thực hiện

-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả
-
HS làm bài
-
HS sửa
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS thi đua
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:




KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: SO SÁNH SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: Gíup HS
-
Nhận biết các dấu hiệu & cách so sánh các số có nhiều chữ số.
-
Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.


2.Kó năng:
-
Biết so sánh các số có nhiều chữ số.
-
Xác đònh được số lớn nhất, bé nhất có ba chữ số, số lớn nhất, bé nhất có sáu chữ số.
II.CHUẨN BỊ:
-
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Hàng và lớp
-
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: So sánh các số có nhiều
chữ số.
a.So sánh 99 578 và 100 000
-
GV viết lên bảng 99 578 ……. 100 000,
yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ

chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu
đó
-
GV chốt: căn cứ vào số chữ số của hai
số đó: số 99 578 có năm chữ số, số 100
000 có sáu chữ số, 5 < 6 vì vậy 99 578 <
100 000 hay 100 000 > 99 578
-
Yêu cầu HS nêu lại nhận xét chung:
trong hai số, số nào có số chữ số ít hơn
thì số đó nhỏ hơn.
b. So sánh 693 251 và 693 500
-
GV viết bảng: 693 251 ……… 693 500
-
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn
dấu đó.
-
GV chốt: hai số này có số chữ số đều
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS điền dấu & tự nêu
-
HS nhắc lại
-
Vài HS nhắc lại

-
HS điền dấu & tự nêu cách
giải thích
-
HS nhắc lại
15 phút
5 phút
bằng nhau là sáu chữ số, ta so sánh các
chữ số ở cùng hàng với nhau, vì cặp chữ
số ở hàng trăm nghìn bằng nhau (đều là
6) nên ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng
chục nghìn, cặp số này cũng bằng nhau
(đều là 9), ta so sánh tiếp đến cặp chữ số
ở hàng nghìn, cặp số này cũng bằng
nhau (đều là 3), ta so sánh đến cặp chữ
số ở hàng trăm, ta thấy 2 < 5 nên
693 251 < 693 500
hay 693 251 > 693 500
-
GV yêu cầu vài HS nhắc lại nhận xét
chung: khi so sánh hai số có cùng số
chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ
số đầu tiên ở bên trái (hàng cao nhất
của số), nếu chữ số nào lớn hơn thì số
tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng
nhau ta so sánh tiếp đến cặp chữ số ở
hàng tiếp theo…
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-

GV hướng dẫn HS rút ra kinh nghiệm
khi so sánh hai số bất kì: trước hết xem
xét hai số đó có số chữ số như thế nào:
nếu số chữ số của hai số đó không bằng
nhau thì số nào có nhiều chữ số hơn sẽ
lớn hơn. Nếu số các chữ số của chúng
bằng nhau thì ta sẽ so sánh từng cặp chữ
số, bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên
trái của hai số đó.
-
Yêu cầu HS tự làm bài & giải thích
lại tại sao lại chọn dấu đó.
Bài tập 2:
-
Yêu cầu HS nêu lại đầu bài. GV nhấn
mạnh để HS nhớ là cần khoanh vào số
lớn nhất trong bốn số đã cho (tránh cho
HS sai lầm là chỉ so sánh hai số với nhau
-
Yêu cầu HS tự làm bài, giải thích tại
sao lại chọn số đó.
Bài tập 3:
-
Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu cách tiến
hành để tìm ra được câu trả lời đúng.
Bài tập 4:
-
Yêu cầu HS quan sát các hình, sau đó
suy nghó, tính để tìm ra hình có chu vi
lớn nhất.

 Củng cố
-
GV treo lên bảng hai tờ giấy lớn trong
đó có ghi các số để so sánh.
-
Vài HS nhắc lại
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả
-
HS làm bài
-
HS sửa
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
Hai đội cùng thi đua
VBT
1 phút
-
Chia lớp thành hai đội nam & nữ, thi
đua so sánh số
 Dặn dò:

-
Chuẩn bò bài: Triệu & lớp triệu
-
Làm bài trong SGK
Các ghi nhận, lưu ý:




























KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 2
Môn: Toán
BÀI: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: Gíup HS
-
Hiểu biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu & lớp triệu.
-
Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu
-
Củng cố thêm về lớp đơn vò, lớp nghìn, lớp triệu
2.Kó năng:
-
Nhận biết nhanh & chính xác về các hàng & lớp đã học.
II.CHUẨN BỊ:
-
VBT
-
Bảng phụ có kẻ sẵn khung như SGK (chưa viết số, chưa có chữ lớp triệu).
-
Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút

15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: So sánh số có nhiều chữ số.
-
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu lớp triệu
gồm có hàng triệu, hàng chục triệu,
hàng trăm triệu.
-
Yêu cầu HS lên bảng viết số một
nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn,
mười trăm nghìn: 1 000 000
-
GV giới thiệu với cả lớp: mười trăm
nghìn còn gọi là một triệu, một triệu
viết là (GV đóng khung số 1 000 000
đang có sẵn trên bảng)
-
Yêu cầu HS đếm xem một triệu có
tất cả mấy chữ số, trong đó có mấy
chữ số 0?
-
GV giới thiệu tiếp: 10 triệu còn gọi
là một chục triệu, yêu cầu HS tự viết
vào bảng con số mười triệu.
-

GV nêu tiếp: mười chục triệu còn
gọi là một trăm triệu, yêu cầu HS tự
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS viết
-
HS đọc: một triệu
-
Có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
-
HS viết bảng con, HS tiếp
nối nhau đọc số.
-
HS viết bảng con, HS tiếp
nối nhau đọc số.
Bảng
phụ
Bảng
con
15 phút
5 phút
1 phút
viết vào bảng con số một trăm triệu.
-
GV yêu cầu HS nhắc lại ba hàng
mới được học. Ba hàng này lập thành
một lớp mới, đọc tên lớp đó?

-
GV cho HS thi đua nêu lại các hàng,
các lớp từ nhỏ đến lớn.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
-
Đọc số trong khoanh ghi số
-
Dùng thước nối với khoanh có lời
ghi đúng.
Bài tập 3:
-
GV yêu cầu HS phân tích mẫu:
trong số 3 250 000 thì chữ số 3 thuộc
hàng triệu, lớp triệu nên giá trò của
chữ số 3 là ba triệu, viết là 3 000 000.
-
Yêu cầu HS làm mẫu thêm ý tiếp
theo: trong số 3 250 000 thì chữ số 2
thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn nên
giá trò của chữ số 2 là hai trăm nghìn,
viết là 200 000
Bài tập 4:
-
Yêu cầu HS nêu lại đầu bài. GV nói
rõ: cần vẽ thêm nửa bên trái của ngôi
nhà sao cho đối xứng với nửa đã có.
Như vậy là cần chú ý đến các đầu mút
của các đoạn thẳng cần vẽ thêm (lợi

dụng các ô vuông để xác đònh các
điểm ở đầu mút)
-
Giúp HS vẽ mẫu một đoạn thẳng,
sau đó yêu cầu HS vẽ tiếp đoạn còn
lại.
 Củng cố
-
Thi đua viết số có sáu, bảy, tám,
chín chữ số, xác đònh hàng & lớp của
các chữ số đó.
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Triệu & lớp triệu (tt)
-
Làm bài 2, 3 trong SGK
-
Vài HS nhắc lại
-
Lớp triệu
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả
-
HS phân tích mẫu

-
HS làm bài
-
HS sửa
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:



KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 3
Môn: Toán
BÀI: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: Giúp HS
-
Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
-
Củng cố thêm về hàng & lớp.
-
Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.
2.Kó năng:
-
Đọc, viết số nhanh & chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
-

VBT
-
Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Triệu & lớp triệu
-
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Hướng dẫn đọc, viết số
-
GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS lên
bảng viết lại số đã cho trong bảng ra
phần bảng chính, những HS còn lại
viết ra bảng con:
342 157 413
-
GV cho HS tự do đọc số này
-
GV hướng dẫn thêm (nếu có HS
lúng túng trong cách đọc):

+ Ta tách số thành từng lớp, lớp đơn
vò, lớp nghìn, lớp triệu (vừa nói GV
vừa dùng phấn vạch dưới chân các chữ
số 342 157 413, chú ý bắt đầu đặt phấn
từ chân số 3 hàng đơn vò vạch sang trái
đến chân số 4 để đánh dấu lớp đơn vò,
tương tự đánh dấu các chữ số thuộc lớp
nghìn rồi lớp triệu, sau này HS sẽ làm
thao tác này bằng mắt).
+ Bắt đầu đọc số từ trái sang phải, tại
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS thực hiện theo yêu cầu
của GV
-
HS thi đua đọc số
Bảng
phụ
Bảng
con
15 phút
5 phút
1 phút
mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có ba
chữ số để học đọc rồi thêm tên lớp đó.
GV đọc chậm để HS nhận ra cách đọc,
sau đó GV đọc liền mạch

-
GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-
Yêu cầu vài HS đọc số ở dòng đầu
tiên trong cột “số” trôi chảy, sau đó
quan sát tiếp mẫu đã cho (mỗi chữ số
thuộc hàng nào, lớp nào)
-
Yêu cầu HS làm hai phần tiếp theo
theo thứ tự:
+ Trước hết tách lớp, đọc số
+ Điền các chữ số vào chỗ chấm cho
thích hợp.
+ Nhìn vào các chữ số vừa viết & đọc
kiểm soát lại lần nữa.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
nhiều lần các số ghi ở cột “số”
Bài tập 2:
-
Yêu cầu HS chỉ tay vào chữ số 8 rồi
xác đònh chữ số 8 ở hàng nào, lớp nào?
-
Yêu cầu HS tự làm bài
Bài tập 3:
-
Yêu cầu HS đọc số rồi viết lời đọc
đó vào chỗ chấm.
-

Lưu ý, khi đọc các số có nhiều chữ
số, cần theo nhận xét đã rút ra ở cuối
bài học.
+ Trước hết tách số thành từng lớp (từ
phải sang trái)
+ Tại mỗi lớp dựa vào các đọc số có
ba chữ số rồi thêm tên lớp đó.
 Củng cố
-
Nêu qui tắc đọc số?
-
Thi đua: mỗi tổ chọn 1 em lên bảng
viết & đọc số theo các thăm mà GV
đưa.
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Luyện tập
Làm bài 2, 3 trong SGK
-
HS nêu
+ Trước hết tách số thành từng
lớp (từ phải sang trái)
+ Tại mỗi lớp dựa vào các đọc
số có ba chữ số rồi thêm tên lớp
đó.
-
HS đọc số
-
HS làm bài
-

HS sửa bài
-
HS nêu: chữ số 8 ở hàng
triệu, lớp triệu
-
HS làm bài
-
HS sửa & thống nhất kết quả
-
HS làm bài
-
HS sửa
VBT
Các ghi nhận, lưu ý:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày: Tuần: 3
Môn: Toán
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
-
Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu
-
Nhận biết được giá trò của từng chữ số trong một số
-
Củng cố về thứ tự các số.
2.Kó năng:
-
Đọc, viết số nhanh & chính xác
II.CHUẨN BỊ:

-
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH
1 phút
5 phút
10 phút
20 phút
 Khởi động:
 Bài cũ: Triệu & lớp triệu (tt)
-
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-
GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu:
Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về các
hàng & lớp
-
Nêu lại hàng & lớp theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn
-
Các số đến lớp triệu có cả thảy mấy
chữ số?
-
Nêu số có đến hàng triệu? (có 7 chữ
số)
-

Nêu số có đến hàng chục triệu?….
-
GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trò
của một chữ số trong số đó.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
-
HS sửa bài
-
HS nhận xét
-
HS nêu
-
HS tự đọc thầm các số ở cột
“số” rồi điền vào chỗ chấm
-
HS đọc to, rõ làm mẫu, sau
đó nêu cụ thể cách điền số, các
HS khác kiểm tra lại bài làm
của mình.
VBT
5 phút
1 phút
Bài tập 3:
Bài tập 4:
-
Yêu cầu HS đọc dãy số, phát hiện ra
quy luật của dãy số, sau đó điền tiếp vào
chỗ chấm

 Củng cố
-
Cho HS nhắc lại các hàng & lớp của
số đó có đến hàng triệu.
 Dặn dò:
-
Chuẩn bò bài: Luyện tập
-
Làm bài 2, 3 trang 17 của SGK
-
HS làm bài
-
Từng cặp HS sửa & thống
nhất kết quả
-
HS nêu lại mẫu
-
HS làm bài
-
HS sửa
-
HS làm bài
-
HS sửa bài
Các ghi nhận, lưu ý:


















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×