Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

55 BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.65 KB, 14 trang )

Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
I. BIỂU ĐỒ CỘT
1. Biểu độ cột đơn
Bài tập 1:
Cho bảng số liệu về dân số Việt Nam giai đoạn 1921 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
Năm 1921 1931 1941 1951 1955 1965 1975 1979 1989 1999 2005 2006
Số dân 15.6 17.7 20.9 23.1 25.1 35 47.6 52.5 64.4 76.6 83.1 84
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn 1921 đến 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 2:
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Diện tích 172.8 256 470 657.3 902.3 1451.3 1633.6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975
đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 3:
Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô qua một số năm ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm 1986 1988 1990 1992 1995 1998 2000 2002 2005
Sản lượng 40 688 2700 5500 7700 12500 16291 16863 18519
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta giai đoạn 1986 đến
2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
2. Biểu độ cột đơn gộp nhóm
Bài tập 4:
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Cây CN hàng năm 210.1 371.7 600.7 542 716.7 778.1 861.5
Cây CN lâu năm 172.8 256 470 657.3 902.3 1451.3 1633.6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp


lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 5:
Cho bảng số liệu: Năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu
Long. (tạ/ha)
Năm Cả nước Đồng bằng sông Hồng Đồng Bằng Sông Cửu Long
1995 36.9 44.4 40.2
2000 42.4 55.2 42.3
2005 48.9 54.3 50.4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.
b. Nhận xét, so sánh năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL
Bài tập 6:
Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng
Sông Cửu Long. (nghìn ha)
Năm Cả nước Đồng bằng sông Hồng Đồng Bằng Sông Cửu Long
1995 6766 1193 3193
- 1 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
2000 7666 1213 3946
2005 7329 1139 3826
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích lúa gieo trồng cả năm của cả nước, ĐBSH,
ĐBSCL qua các năm.
b. Nhận xét, so sánh diện tích lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Giải thích.
3. Biểu độ cột chồng
Bài tập 7:
Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long ( đơn vị: triệu tấn)
Năm 1995 2000 2005
Cả nước 1.58 2.25 3.47
Đồng bằng Sông Cửu Long 0.82 1.17 1.85
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng SCL qua các năm.

b. Nhận xét và giải thích
Bài tập 8:
Cho bảng số liệu: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm ( đơn vị: triệu ha)
Năm 1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005
Tổng diện tích rừng 14.3 11.1 7.2 9.3 10.9 12.1 12.7
Rừng tự nhiên 14.3 11.0 6.8 8.3 9.4 10.0 10.2
Rừng trồng 0 0.1 0.4 1.0 1.5 2.1 2.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 9:
Cho bảng số liệu: Số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và theo vùng
( đơn vị: trang trại)
Vùng Tổng số Trước năm 1995 Từ 1996 đến 1999 Từ 2000 đến 2005
Trung du MNBB 5868 921 1606 3341
Đồng bằng Sông Hồng 9637 728 806 8103
Bắc Trung Bộ 6706 754 1816 4136
Duyên Hải NTB 10082 756 2603 6723
Tây nguyên 9623 815 4424 4384
Đông nam Bộ 15864 3147 5573 7144
Đồng bằng SCL 56582 10133 11721 34728
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và theo
vùng.
b. Nhận xét và giải thích sự khác nhau đó.
Bài tập 10:
Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam ( đơn vị: 1000 người)
Năm 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2006
Tổng số dân 71995.5 73856.9 76596.7 78685.8 80902.4 83106.3 84155.8
Số dân thành thị 14938.1 16385.4 18081.6 19469.3 20869.5 22355.6 23166.7
Số dân nông thôn 57057.4 57471.5 58515.1 59216.5 60032.9 60750.7 60989.1
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình thay đổi dân số Việt Nam qua các năm.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
- 2 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
4. Biểu đồ thanh ngang
Bài tập 11:
Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004 theo các vùng: ( đơn vị: nghìn đồng)
Vùng Thu nhập
Cả nước 484.4
Đông Bắc 379.9
Tây Bắc 265.7
Đồng bằng Sông Hồng 488.2
Bắc Trung Bộ 317.1
Duyên hải Nam Trung Bộ 414.9
Tây Nguyên 390.2
Đông Nam Bộ 833
Đồng bằng Sông Cửu Long 471.1
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài tập 12:
Cho bảng số liệu: Về mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006 ( đơn vị: người/km
2
)
Vùng Mật độ dân số
Đông Bắc 1225
Tây Bắc 148
Đồng bằng Sông Hồng 69
Bắc Trung Bộ 207
Duyên hải Nam Trung Bộ 200
Tây Nguyên 89
Đông Nam Bộ 511

Đồng bằng Sông Cửu Long 429
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
II. BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG
1. Dạng thông thường
Bài tập 13:
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2005
Giá trị xuất khẩu 2.4 2.5 4.1 7.3 9.4 14.5 32.4
Giá trị nhập khẩu 2.8 2.6 5.8 11.1 11.5 15.6 36.8
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn
1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 14:
Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2006
Dầu thô 2700 5500 6900 8803 12500 16291 17200
Than 4600 5100 5900 9800 10400 11600 38900
- 3 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990
– 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 15:
Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm 1986 1989 1991 1995 1997 2000 2003 2005
Tổng số 109.2 125.6 139.6 195.6 231.3 273.6 336.2 393
Nhà nước 46.6 52.1 53.5 78.4 95.6 111.5 138.2 159.8
Ngoài nhà nước 62.6 71.7 80.8 104 116.7 132.5 160.4 185.7
Đầu tư nước ngoài - 1.8 5.3 13.2 19 29.6 37.6 47.5

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm từ 1986
đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
2. Dạng đặc biệt (phải xử lý số liệu)
Bài tập 16:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác
1990 49604 33289.6 3477 6692.3 5028.5 1116.6
1995 66138.4 42110.4 4983.6 12149.4 5577.6 1362.4
2000 90858.2 55163.1 6332.4 21782 6105.9 1474.8
2005 107897.6 63852.5 8928.2 25585.7 7942.7 1588.5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến
2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 17:
Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Năm 1995 2000 2001 2005
Vải lụa ( triệu mét) 263 356.4 410.1 560.8
Quần áo may sẳn (triệu cái) 171.9 337 375.6 1011
Giày, dép da ( triệu đôi) 46.4 107.9 102.3 218
Giấy, bìa ( nghìn tấn) 216 408.4 445.3 901.2
Trang in ( tỉ trang) 96.7 184.7 206.8 450.3
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng từ năm 1995 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 18:
Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt các loại ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng số Thịt trâu Thịt bò Thịt lợn Thịt gia cầm
1996 1412.3 49.3 70.1 1080 212.9
2000 1853.2 48.4 93.8 1418.1 292.9

2005 2412.2 59.8 142.2 2288.3 321.9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng sản lượng các loại thịt qua các năm
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 19:
Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa nước ta
- 4 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
Năm 1990 1993 1995 1998 2000
Diện tích (nghìn ha) 6403 6560 6760 7360 7666
Sản lượng ( nghìn tấn) 19225 22800 24960 29150 32530
a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 20:
Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm.
Năm 1982 1986 1990 1995 1998 2002
Số dân(triệu người) 56.2 61.2 66 72 75.5 79.7
Sản lượng lúa( triệu tấn) 14.4 16 19.2 25 29.1 34.4
a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm ( kg/người/năm)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên
đầu người qua các năm.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 21:
Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006
Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2006
Dầu thô (nghìn tấn) 2700 5500 6900 8803 12500 16291 17200
Than (nghìn tấn) 4600 5100 5900 9800 10400 11600 38900
Điện ( triệu kw) 8790 9818 12476 16962 21694 26682 59050
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn
1990 – 2006.

b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
III. BIỂU ĐỒ CỘT KẾT HỢP ĐƯỜNG
Bài tập 22:
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà nội năm 2005.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ(
0
C) 16.4 17 20.2 23.7 27.3 28.8 28.9 28.2 27.2 24.6 21.4 18.2
Lượng
mưa(mm)
18.6 26.2 43.8 90.1 188.5 230.9 288.2 318 265.4 130.7 43.4 23.4
a. Tính nhiệt độ và lượng mưa trung bình trên năm.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện nhiệt độ, lượng mưa, nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình trên
năm của Hà Nội.
c. Nhận xét sự nhiệt độ và lượng mưa so với nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình trên năm của
Hà Nội.
Bài tập23:
Cho bảng số liệu về quá trình đô thị hóa ở nước ta.
Năm 1990 1995 2000 2003 2005
Số dân thành thị(triệu người) 12.9 14.9 18.8 20.9 22.3
Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 19.5 20.8 24.2 25.8 26.9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1990 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 24:
Cho bảng số liệu Về tình hình hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
- 5 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
Năm 1991 1995 1997 1998 2000 2005
Khách nội địa (Triệu lượt khách) 1.5 5.5 8.5 9.6 11.2 16
Khách quốc tế(Triệu lượt khách) 0.3 1.4 1.7 1.5 2.1 3.5

Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng) 0.8 8 10 14 17 3.03
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Bài tập 25:
Cho bảng số liệu: Về sản phẩm một số ngành công nghiệp nước ta từ 1995 – 2005
Năm 1995 2000 2003 2005
Giày, dép da ( triệu đôi) 46.4 108 133 218
Giày vải ( triệu đôi) 22 32 35 34
Da mềm ( triệu bia) 1.4 4.8 4.7 21.4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp từ 1995 đến
2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 26:
Cho bảng số liệu: Về sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005
Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2005
Tổng diện tích rừng (triệu ha) 14.3 9.6 7.2 7.2 10.9 12.4
Tỉ lệ che phủ (%) 43.8 29.1 22 22 33.2 37.7
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2005
b. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.
Bài tập 27:
Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Tổng D. số(triệu người) 77653.4 78685.8 79272.4 80902.4 82031.7 83106.3 84155.8 85195
Tỉ lệ GTDS (%) 1.36 1.35 1.32 1.47 1.40 1.31 1.26 1.23
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007
b. Nhận xét và giải thích.
IV. BIỂU ĐỒ TRÒN
Bài tập 28:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu đất nông nghiệp của một số vùng năm 2000 (%)
Loại đất ĐBSH ĐBSCL T Nguyên ĐNB

Đất nông nghiệp 100 100 100 100
Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: đất lúa – màu.
84.2
78
75
70.1
41.2
10.3
36.8
19.5
Đất vườn tạp 5.8 3.9 5.4 5.5
Đất trồng cây lâu năm
Trong đó:
Cây công nghiệp lâu năm
Cây ăn quả
2.5
0.3
2.1
13.4
3.2
6.2
52.9
52
0.3
56.4
48.3
4.1
Đất cỏ dùng cho chăn nuôi 0.2 0.0 0.3 0.2
Đất có DTMN nuôi thủy sản 7.3 7.7 0.2 1.1

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng vào năm 2000.( ĐBSH và ĐBSCL,
ĐBSH và TN, ĐBSH và ĐNB, ĐBSCL và TN, ĐBSCL và ĐNB, TN và ĐNB)
- 6 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
b. Nhận xét và giải thích
Bài tập 29:
Cho bảng số liệu về Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta ( giá so sánh
năm 1994) (đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế 1995 2005
Nhà nước 51990 249085
Ngoài nhá nước 25451 308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 25933 433110
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995
và 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 30:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ ( giá so
sánh năm 1994) (đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế 1995 2005
Nhà nước 19607 48058
Ngoài nhà nước 9942 46738
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 20959 104826
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ
năm 1995 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 31:
Cho bảng số liệu Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)
Các vùng 1995 2005
Đồng bằng Sông Hồng 17.7 19.7
Trung du miền núi Bắc Bộ 6.3 4.6

Bắc Trung Bộ 3.6 2.4
Duyên Hải Nam Trung Bộ 4.8 4.7
Tây Nguyên 1.2 0.7
Đông Nam Bộ 49.4 55.6
Đồng bằng Sông Cửu Long 11.8 8.8
Không xác định 5.2 3.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ
nước ta qua 2 năm 1995 và năm 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 32:
Cho bảng số liệu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Cả nước TDNMBB Tây Nguyên
Cây CN lâu năm 1633.6 91 634.3
Cà phê 497.4 3.3 445.4
Chè 122.5 80 27
Cao su 482.7 - 109.4
Cây khác 531 7.7 52.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du
miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên năm 2005.
- 7 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
b. Nhận xét và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này.
Bài tập 33:
Cho bảng số liệu về sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % )
Độ tuổi Năm 1999 Năm 2005
Từ 0 đến 14 tuổi 33.5 27
Từ 15 đến 59 tuổi 58.4 64
Trên 60 tuổi 8.1 9
a. Vẽ biểu đổ thích hợp thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm
2005

b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 34:
Cho bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta phân theo châu lục trong năm 1990 và năm
1997 ( đơn vị: triệu rúp – đôla)
Châu lục Năm 1990 Năm 1997
Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu
Châu Á 1129.88 1100.80 6017.10 9085.70
Châu Âu 1202 1568.64 2207.60 1726.60
Châu Mĩ 25.14 30.02 426.60 305.50
Châu phi và Châu Địa Dương 46.98 52.54 304.40 242.10
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta phân theo châu lục qua 2
năm trên.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 35:
Cho bảng số liệu về tình hình xuất nhập khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla)
Nhóm hàng Năm 1991 Năm 1995
Xuất khẩu:
- Hàng CN nặng và khoáng sản
- Hàng CN nhẹ và TTCN
- Hàng nông sản
Nhập khẩu:
- Tư liệu sản xuất
- Hàng tiêu dùng
697.1
300.1
1088.9
2102.8
325.2
1377.7
1549.8

2521.1
6807.2
1348.2
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ cơ cấu xuất, nhập khẩu theo nhóm hàng ở nước ta qua hai
năm 1991 và năm 1995
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 36:
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (giá thực tế) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm 2000 20005
Nông nghiệp 129140.5 183342.4
Lâm nghiệp 7673.9 9496.2
Thủy sản 26498.9 63549.2
Tổng số 163313.3 256387.8
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ cấu của Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của
nước ta năm 2000 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích
- 8 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
V. BIỂU ĐỒ MIỀN
Bài tập 37:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
Năm 1986 1990 1995 2000 2005
Nông-lâm-ngư 49.6 45.6 32.6 29.1 25.1
Công nghiệp-xây dựng 25.1 22.7 25.4 27.5 29.9
Dịch vụ 29.0 31.7 42.0 43.4 45.0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông
Hồng giai đoạn 1986 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự sự chuyển dịch đó.
Bài tập 38:

Cho bảng số liệu: Co cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
Năm 1995 1999 2000 2001 2005
Hàng công nghiệp nặng và
khoáng sản
25.3 31.3 37.2 34.9 36.1
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu
thủ công nghiệp
28.5 36.8 33.8 35.7 41.0
Hàng nông-lâm-thủy sản 46.2 31.9 29.0 29.1 22.9
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm
hàng hóa.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 39:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
Năm 1990 1992 1995 1999 2005
Giá trị xuất khẩu 46.6 50.4 40.1 49.6 46.9
Giá trị nhập khẩu 53.4 49.6 59.9 50.4 53.1
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai
đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 40:
Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thân ( %)
Năm 1990 1995 2000 2003 2005
Thành thị 19.5 20.8 24.2 25.8 26.9
Nông thôn 80.5 79.2 75.8 74.2 73.1
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 –
2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 41:
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)

Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Cây CN hàng năm 210.1 371.7 600.7 542 716.7 778.1 861.5
Cây CN lâu năm 172.8 256 470 657.3 902.3 1451.3 1633.6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công
nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 42:
- 9 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
Năm 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005
Nông-lâm-ngư 38.7 40.5 27.2 25.8 25.8 23.0 21.0
Công ngiệp-xây dựng 22.7 23.8 28.8 32.1 32.5 38.5 41.0
Dịch vụ 38.6 35.7 44.0 42.1 41.7 38.5 38.0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai
đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 43:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác
1990 49604 33289.6 3477 6692.3 55028.5 1116.6
1995 66138.4 42110.4 4983.6 12149.4 5577.6 1362.4
2000 90858.2 55163.1 6332.4 21782 6105.9 1474.8
2005 107897.6 63852.5 8928.2 25585.7 7942.7 1588.5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990
đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 44:
Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm 1990 1995 2000 2005

Nông nghiệp 61817.5 82307.1 112111.7 137112.0
Lâm nghiệp 4969.0 5033.7 5901.6 6315.6
Thủy sản 8135.2 13523.9 21777.4 38726.9
Tổng 74921.7 100864.7 139790.7 182154.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn
1990 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 45:
Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản qua một số năm (đơn vị: nghìn tấn)
Năm 1990 1995 2000 2005
Sản lượng 890.6 1584.4 2250.5 3465.9
Khai thác 728.5 1195.3 1660.9 1987.9
Nuôi trồng 162.1 189.1 189.6 1478.0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 46:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)
Năm 1990 1995 2000 2005
Sản lượng 8135 13524 21777 38726.9
Khai thác 5559 9214 13901 15822.0
Nuôi trồng 2576 4310 7876 22904.9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.
- 10 -
Bài tập tham khảo TRƯƠNG THỊ KIM THANH
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 47:
Cho bảng số liệu: Sản lượng tôm nuôi và cá nuôi năm 1995 và 2005, phân theo vùng (đơn vị: tấn).
Vùng Sản lượng tôm nuôi Sản lượng cá nuôi
1995 2005 1995 2005
Cả nước 55316 327194 209142 971179

TDMNPB 548 5350 12011 41728
ĐBSH 1331 8283 48240 167517
BTB 888 12505 11720 44885
DHNTB 4778 20806 2758 7446
TN - 63 4413 11093
ĐNB 650 14426 10525 46248
ĐBSCL 47121 265761 119475 652262
a. Tính tỉ lệ sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của các vùng so với cả nướ qua 2 năm 1995 và 2005.
b. Xếp thứ tự từ thấp tới cao theo tỉ lệ của các vùng qua 2 năm 1995 và 2005
Bài tập 48:
Cho bảng số liệu: Sản lượng cà phê nhân và khối lượng xuất khẩu cà phê qua một số năm ( đơn vị:
nghìn tấn)
Năm 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Sản lượng cà phê (nhân) 8.4 12.3 92 218 802.5 752.1
Khối lượng cà phê XK 4.0 9.2 89.6 248.1 733.9 912.7
Nhận xét và giải thích để thể hiện sự biến động Sản lượng cà phê nhân và khối lượng xuất khẩu cà phê
giai đoạn 1980 – 2005.
Bài tập 49:
Cho bảng số liệu về cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng đồng bằng năm 2005 (%)
Vùng ĐBSH ĐBSCL
Đất nông nghiệp 51.2 63.4
Đất lâm nghiệp 8.3 8.8
Đất chuyên dùng 15.5 5.4
Đất ở 7.8 2.7
Đất chưa sử dụng, sông suối 17.2 19.7
a. Nhận xét và so sánh cơ cấu sử dụng đất 2 vùng nói trên năm 2005
b. giải thích.
Bài tập 50:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: %)
Năm 2000 2002 2003 2004 2005

Nhà nước 9.3 9.5 9.9 9.9 9.5
Ngoài nhà nước 90.1 89.4 88.8 88.6 88.9
Có vốn đầu tư nước ngoài 0.6 1.1 1.3 1.5 1.6
a. Hãy so sánh và nhận xét sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta
giai đoạn 2000 – 2005.
b. Giải thích.
- 11 -
Bi tp tham kho TRNG TH KIM THANH
Bi tập 51. Cho BSL
Số lợng lao động thất nghiệp ở nớc ta phân theo khu vực thành
thị và nông thôn năm 2002-2003. (Đơn vị: Ngời)
Năm 2002 2003
Số lao động Số lao động
thất nghiệp
Số lao động Số lao động
thất nghiệp
Cả nớc 39 196 712 858 408 42 174 178 948 919
Thành thị 9 666 610 569 013 10 111 636 570 581
Nông thôn 29 530 102 289 395 32 062 542 378 338
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp của cả nớc, thành thị và nông thôn nớc ta qua 2 năm.
b. Nhận xét.
c. Phơng hớng giải việc làm nớc ta.
Bài tập 52 - Vẽ và nhận xét sự suy giảm số lợng và chất lợng rừng của nớc ta trong giai đoạn từ
năm 1943 đến năm 2003.
Diện tích rừng nớc ta trong thời gian 1943 - 2003.
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm 1943 1993 2003
Diện tích tự nhiên 33,1 33,1 33,1
Diện tích rừng
Trong đó: Rừng giầu

14,0
9,0
9,3
0,6
12,4
0,6
Bài tập 53 - Vẽ đồ thị thể hiện số dân nớc ta trong thời gian từ 1901- 2005 theo bảng số liêu d-
ới đây.
Số dân nớc ta trong thời gian 19001-2005. ( Đơn vị triệu ngơì)
Năm 1901 1936 1956 1960 1979 1989 1999 2001 2005
Số dân 13,5 17,5 27,5 30,4 52,5 64,4 76,3 78,7 82,6
a) Hãy phân tích tình hình tăng dân số của nớc ta trong thời gian 1901- 2005.
b) Hậu quả của việc dân số tăng nhanh, các biện pháp để giảm gia tăng dân số.
c) Nớc ta đã thành công nh thế nào trong việc giảm gia tăng dân số.
1-Vẽ biểu đồ.
Đồ thị số dân nớc ta từ năm 1901 tới 2005
Có thể vẽ biểu đồ
cột nhng không
khả thi bằng !
- 12 -
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
1921/26
36/39
51/54
65/70
80/85
95/2000
Giai đoạn
Đơn vị (%)
Bi tp tham kho TRNG TH KIM THANH

2-Nhận xét.
Sự gia tăng dân số phụ thuộc vào hàng loạt nhân tố: các quy luật sinh học, điều kiện kinh
tế - xã hội, đờng lối chính sách
Sau 104 năm dân số nớc ta tăng thêm 69,1triệu ngời, gấp gần 6 lần số dân năm 1901.
Các giai đoạn có tốc độ dân số tăng khác nhau:
a) Từ 1901- 1956.
Trong 55 năm tăng 14 triệu ngời, bình quân tăng có 0,25 triệu ngời/năm.
Lý do: trong thời kì Pháp thuộc, đời sống vật chất nhân dân ta rất thấp kém, chiến tranh,
dịch bệnh thờng xuyên xảy ra, nạn đói năm 1945
b) Từ 1956 tới 1989.
Tăng liên tục với mức độ tăng rất cao, sau 35 năm tăng thêm 36,9 triệu ngời; bình quân
mỗi năm tăng thêm 1,1 triệu.
Lý do: chính sách dân số thực hiện cha có kết quả, quy luật bù trừ sau chiến tranh, sự
phát triển mạnh của y tế nên các loại bệnh tật giảm, tuổi thọ trung bình tăng thêm đáng kể.
c) Giai đoạn 1999 - 2005
Trong 6 năm tăng thêm 8,3 triệu ngời, bình quân mỗi năm tăng 1,2 triệu ngời. Bình
quân số dân tăng thêm hàng năm cao hơn số với giai đoạn trớc.
Lý do: mặc dù có tỷ lệ sinh đã giảm nhng số dân lớn, nên số lợng ngời tăng thêm vẫn cao;
chơng trình kế hoạch hoá dân số đã có kết quả bằng việc áp dụng các chính sách phù hợp những
cha thực bền vững
Bài tập 54 - Cho bảng số liệu dới đây về tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số nớc ta từ năm 1921 đến năm
2000, hãy vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số nớc ta trong thời gian nói trên.(Đơn vị %/năm)
Giai
đoạn
GTDS Giai
đoạn
GTDS Giai
đoạn
GTDS Giai
đoạn

GTDS
1921/26 1,86 39/43 3,06 60/65 2,93 80/85 2,40
26/31 0,6 43/51 0,6 65/70 3,24 85/90 2,00
31/36 1,33 51/54 1,1 70/76 3,00 90/95 1,70
36/39 1,09 54/60 3,93 76/80 2,52 95/2000 1,55
1-Vẽ biểu đồ.
Có thể vẽ các dạng cột, thanh
ngang. Không vẽ kiểu đồ thị, do
đây là các giá trị gia tăng dân số
trung bình theo các giai đoạn.

2-Nhận xét:
a- Giai đoạn từ 1921- 1954.
Gia tăng không đều:
Rất cao vào các năm 39/43
(tới 3,06%); có giai đoạn rất thấp
chỉ đạt 0,6% (các năm 1926-
1931và giai đoạn 1939 1954).
Các mức cao thấp này chênh lệch tới 5 lần. Thời kỳ trớc 1954 gia tăng tự nhiên của dân số nớc ta thấp.
Lý do
- 13 -
Bi tp tham kho TRNG TH KIM THANH
b- Giai đoạn từ 1954- 1989.
Gia tăng rất nhanh trong suốt giai đoạn.Hầu hết các giai đoạn đều có tốc độ tăng trên 2%/năm. Giai
đoạn tăng cao nhất lên tới 3,93%( 1954-1960); thấp nhất cũng đạt 2% vào thời kỳ 1985-1990. Giai đoạn
tăng cao nhất (1954-1960) so với giai đoạn thấp nhất (1943-1951) gấp 6,5 lần. Là do
c) Giai đoạn từ 1990 đến 2001
Đã giảm nhanh, bình quân chỉ còn dới 2%. Giai đoạn 1999-2000 chỉ còn 1,5%, mức tăng cao
hơn so với các nớc trên thế giới. Lí do
Bài tập 55 - Cho bảng số liệu dới đây về tỉ lệ sinh, tử của dân số nớc trong thời gian 1960-2001, hãy

vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ tăng dân số nớc ta trong thời gian nói trên. Từ bảng số liệu và biêủ đồ
đã vẽ hãy nhận xét giải thích sự thay đổi số dân nớc ta trong thời gian nói trên. ( Đơn vị )
Năm Tỉ lệ sinh Tỉ lệ tử Năm Tỉ lệ sinh Tỉ lệ tử
1960 46,0 12,0 1979 32,5 7,2
1965 37,8 6,7 1989 31,3 8,4
1970 34,6 6,6 1999 20,5 5,4
1976 39,5 7,5 2001 19,9 5,6
Biểu đồ tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và gia tăng tự nhiên dân số nớc ta trong thời gian 1960- 2001
- 14 -

×