Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Xây Dựng - Thiết Kế Đường ÔTô (Đường Cao Tốc) phần 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.42 KB, 12 trang )

TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
* Phõn tớch s tp trung ca iu lỏi xe theo tc khi xe chy chm iu
lỏi xe cú iu kin quan sỏt rng cỏc di gn 2 bờn ng.
Khi chy nhanh iu lỏi buc phi bao quỏt nhiu hn & khi tc cng
ln thỡ s tp trung ca iu lỏi dn v phớa trc xe mt on xa & trờn mt di
hp dc ng.
Theo kt qu nghiờn c
u N.P.Ornatski c ly t xe ụtụ ti vựng tp trung s
quan sỏt L (m) ph thuc vo tc xe chy V (km/h).
L = 15 + 4,3 V (m)
Nh vy nguyờn tc thit k õy l: m bo an ton cho iu lỏi xe
khụng nờn thit k ng cú tớnh n iu gõy tõm lý mt mi cho iu lỏi xe tc
l :
+ ng thng di khụng phi l tt nht vỡ :
- ng thng di gõy cho iu lỏi mt s n i
u d mt, d bun
ng.
ITALIA thng kờ cú 50% TN do ng thụi miờn.
- Gõy cho lỏi xe thúi quen vi vn tc xe chy. Ch quan v kộo di thi
gian phn ng tõm lý khi cn x lý ụi khi cũn xy ra hin tng c tng
tc mt cỏch khụng cú c s.
- V ban ờm d b chúi mt.
- Khú kt hp tuyn vi phong cnh.
Do ú: Khi nh tuyn khụng nờn dựng on thng quỏ di 3-5 km hoc c

3-4 km phi thay i hng tuyn.
Nga: ng thng ti 15 km, s tai nn tng 1,5 ln so vi ng thng di
3-5 km, khi ng thng di 25 km s tai nn tng 2,2 ln so vi ng thng di 3
- 5 km.
+ Nờn dựng ng cong cú R ln thay i nhng on thng : to n
tng cho iu lỏi xe, lm cho iu lỏi xe chỳ ý n vic chy xe.


S liu thng kờ CHLB: ng cong cú:
= 1,18
0
thỡ ch cú 32 v tai
nn/100 triu xe. = 1,01
0
thỡ ch cú 20 v tai nn/100 triu xe.
+ Khụng dựng /c cú R nh sau 1 on thng di vỡ tc s b gim
t ngt.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 60
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
+ Phi trng cõy dn hng che khut nhng ch a hỡnh xu &
nhng v trớ gõy n tng t ngt (t nn o sõu sang nn p cao).
+ Dựng cõy cao thu hỳt mt cỏch cú h thng s chỳ ý ca iu lỏi t
xa hoc ct ng dõy thụng tin.

Đ16.4 - M BO S U N, UN LN CA TUYN
TRONG KHễNG GIAN

16.4.1 Yờu cu.
Yờu cu m bo xe chy trong thc t vi tc ớt b thay i trờn ton
tuyn cú th tho món nu ng c thit k nh mt ng cong khụng gian
u n. Mun vy cn phi xột s nh hng tng h ca B TD v TN. m
bo tm nhỡn & cỏc yờu cu v thit k quang hc ca tuyn ng.
Cỏc yu t B
& TD ca cỏc on lõn cn phi thit k nh th no tc
khụng thay i trong phm vi ln, ngha l xe chy trờn ng thc t vi tc
khụng i & trỏnh c tỡnh trng phi hóm xe & tng gim tc thng xuyờn.
iu lỏi xe cú th vng tin iu khin xe vi tc ti a cú th phỏt huy c,
iu lỏi xe phi nhỡn rừ hng

ng & tỡnh trng k thut ca ng c ly ln
hn nhiu tr s tm nhỡn quy nh trong tiờu chun thit k, khụng oỏn nhm
thụng qua nhng hỡnh nh phi cnh b búp mộo. (cỏc vớ d trang 266 TK tp 4).
iu lỏi xe nhỡn on ng phớa trc trong hỡnh phi cnh di mt gúc
nhỡn nh nờn d gõy sai lch v th giỏc, trc quang hc ca mt khụng cú hng
n
m ngang nh trong iu kin bỡnh thng m hng theo dc song song vi mt
ng ca on ng trờn ú xe ang chy. Do s thay i hỡnh nh ca ng
trong hỡnh chiu phi cnh, nờn iu lỏi xe cú cm giỏc: ng cong trũn cú chiu
di ngn hn & dc trờn cỏc ng cong hỡnh nh dc hn, gúc ngot hỡnh nh
tng lờn - ng cong ngn gy khỳc, cũn cỏc on lờn dc thoi nm sau cỏc
on
xung dc di thỡ nh on cú dc lờn ln
Tt c nhng nhm ln v th giỏc ú ca iu lỏi xe ó nh hng khụng
tt ti vic la chn ch xe chy v vi tc thỡ núi chung thng vt trờn
iu kin xe chy thc t cho phộp ca ng.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 61
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Phi m bo cho tuyn l 1 ng cong khụng gian un ln u n thỡ
cỏc yu t ca tuyn phi c thit k phi hp trờn B-TD. Khụng cho phộp
thit k chung cỏc yu t n ph thuc vo cỏc yu t kia m li khụng xột ti
nhng nh hng tng h ca chỳng ti iu kin xe chy & tõm lý ca lỏi xe.
16.4.2 C s thit k.
* S u n ca tuyn ớt nht phi c m bo trong phm vi tm nhỡn
ca lỏi xe.
* Trỏnh s dng nhng tiờu chun gii hn cho phộp R
min
nm & R
min


ng, I
max
, luụn luụn c gng s dng nhng ch tiờu k thut cao.
xột nhng bin phỏp khc phc (a ra nhng nguyờn tc), xem xột
mt s khỏi nim sau. ( cú th gi l phõn loi cỏc yu t ca tuyn ng).
1. ng thng: ng thng khụng b bin dng trờn hỡnh chiu phi
cnh m ch b rỳt ngn.
2. ng cong phng.
Trờn hỡnh phi cnh cỏc c trng hỡnh hc (chi
u dc lờu hoc xung,
chiu cong trỏi (phi) khụng nhng cỏc kớch thc u b rỳt ngn, trong khụng cú
dng elip, Parabol tu thuc im nhỡn.
3. ng cong khụng gian : va cong B va cong TD
ng son c cú bc u trong khụng gian iu lỏi xe nhng v trớ
khỏc nhau s nhỡn thy nhng im un di ng gõy ra cho iu lỏi mt tõm lý
khụng an ton.
ng cong khụng gian phc tp cỏc c trng hỡnh h
c trờn hỡnh phi
cnh thng b khut, nh khụng tht v thng thy d xut hin nhng im un,
im gõy lừm v nhng o nh cong ngc, ng cong nm v ng cong ng
phi hp bt k khụng theo nguyờn tc no c.
16.4.3 Nguyờn tc thit k.
1) S lng ng cong ng v ng cong nm nờn c gng bng nhau,
vi phm iu ny ng mt tớnh u n v khoỏ an ton, nhiu tai nn in hỡnh
ca s phi hp, cha t cỏc yu t B & TD ny l trờn on thng di cú nhiu
ch i dc trờn TD. Trng hp ny gp khi thit k ng thng vựng i theo
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 62
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
phng phỏp ng bao trỏnh khi lng o p ln. ng cú dng ln súng
v cú nhiu ch khut c bit xu khi ng i hng ti cỏc ng cong lừm.

2) D nhiờn l b trớ ng cong nm & ng cong ng trựng nhau. C
gng chiu di ng cong nm trờn chiu di ng cong ng li mt ớt i
vi ng cp I, II, III l 50-100 m.
Hai nh ca ng cong nm & ng khụng l
ch nhau qua 1/ 4 chiu di
ng cong ngn hn. Tt nht l trựng nhau. Trỏnh thit k /c ng lừm trờn TD
< 6 ln bỏn kớnh ng cong nm vỡ gõy thờm s quỏ ti ca nhp xe & lc ly tõm
ln hn. Núi chung trỏnh t ng cong ng cú R nh & quỏ ngn nm trờn cỏc
on thng di hoc trờn ng cong nm cú R ln.
Cú th b trớ ng cong lừm nm trờn on thng nu tc dc ti a
cho phộp trờn ng.
Trỏnh n
i tip im cui ca ng cong nm vi im u ca ng
cong ng li hay lừm (ng cong ng nm trờn on thng).
* Chỳ ý :
trng hp th nht iu lỏi xe khi vo ng cong ng khụng rừ
hng ng phớa trc.
trng hp th hai thỡ tm nhỡn ban ờm hn ch.


500
20 30
500
R = 12000
H.
K
H.
K
1
2

Hình 16-1.

Phối hợp đu'ờn
g
con
g
nằm và đu'ờn
g
con
g
đứn
g
1- Nên làm; 2- Cho phép


TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 63
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 64
0%0
30%0
80%0
0%0
b)

Trong điều kiện khó khăn cho phép đỉnh các đường cong đứng & nằm
không trùng nhau. Nhưng đường cong nằm rẽ trái nên bố trí trước đường cong lõm
còn rẽ phải thì bố trí sau.
3. Để đảm bảo cự ly nhìn thấy được các vật trên mặt đường từ một cự ly xa,
tránh phối hợp các yếu tố của tuyến gây cảm giác thụt hẫng, làm lái xe khó nhận ra
hướng đường tiếp theo.

Những trường hợp này là :
- Các
đoạn cong lõm ngắn trên TD thuộc các đoạn đường thẳng hay trên
các đ/c nằm có R lớn thường gặp ở địa hình vùng đồng bằng & vùng đồi
- Các đoạn đường cong lồi có R nhỏ trên các đoạn có dốc lớn.
Ví dụ : tại các cầu nhỏ hay ở các nơi giao nhau khác mức của đường vùng
đồng bằng.
- Các đoạn đường giảm tốc một cách đột ngột trên đường dốc gắ
t.
Tại những nơi giao nhau khác mức - cầu nhỏ - cầu trung. Nên bố trí đoạn
thẳng giữa 2 đường cong cùng chiều trong đó :
+ Hai đường cong nằm phải nằm trùng với chiều dài đường cong lõm của
TD.
+ Trường hợp cá biệt có thể bố trí như sơ đồ 6-7b.
* Nếu từ phía phải của đường có thể thấy đoạn đường sau công trình cầu.
+ Không được thiết kế đường cong đứ
ng ở đầu cầu vượt vì sau cầu đường
bị khuất.
+ Trường hợp có thể cho phép nếu cầu thuộc đường cong nằm có R
>3000m.
4) Chiều dài các đoạn đường thẳng và đường cong nằm phải được phối hợp
với nhau một cách hợp lý (bảng 7-3 trang 190 TKĐ 4). Nên tránh TK các đoạn
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
đường cong ngắn nằm giữa 2 đoạn thẳng dài vì nhìn từ xa lái xe có cảm giác
đường bị gẫy khúc đột ngột do vậy sẽ bị giảm tốc độ.
Nếu góc chuyển hướng nhỏ thì cầu sử dụng bán kính đường cong nằm lớn
để đảm bảo chiều dài đường vòng K không quá ngắn (bảng 7-2 trang 189 sđd).
Giới thiệu bán kính tối thiểu phụ thuộc góc chuyển hướng (góc ngoặt).
Chiều dài đt trước
đường cong; (m)

50 100 150 200 250 300 350 400 450
Chiều dài đ/c nằm
min; (m)
50 115 180 250 330 400 500 600 700

Góc chuyển
hướng (độ)
1 2 3 4 5 6 8 10
Đường
cấp I
(nên
20.000
30.000
14.000
20.000
8.000
10.000
6.000
6.000
4000
5000
3000
-
2000
-
1200
-

R
(min)

(m)
Các
cấp khác
(nên
10.000
15.000
6.000

4.000
5.000
3.000
3.000
2.000
2.500
1500
2500
1000
-
600
-

5) Đối với các trường hợp góc ( < 0
0
59’ không yêu cầu TK đ/c nằm vì thực
tế sự thay đổi hướng tuyến, lái xe không nhận thấy.
6) Bán kính tối thiểu đ/c nằm xác định theo quy phạm chỉ nên dùng trong
những trường hợp đặc biệt. Nói chung phải cố gắng sử dụng R lớn & có thể xác
định nó tùy thuộc vào góc chuyển hướng. VD : góc α = 8
o
- 20

0
, nên dùng R =
1000 - 800 m; ( α> 20
o
nên thiết kế tuyến theo đường cong chuyển tiếp (clôtôit)
hay dùng các đ/c hỗn hợp (K = K
1
+ K
2
+ ).
7) Không nên thiết kế các đoạn chêm ngắn nằm giữa các đoạn đ/c cùng
chiều để tránh cảm giác đường bị gẫy khúc tốt nhất là thay các đoạn thẳng chêm
này bằng các đ/c có R lớn hơn hoặc đ/c phức hợp gồm nhiều R khác nhau.
Nên tránh thiết kế những đoạn chêm ngắn nằm giữa các đ.c ngược chiều.
Trong trường hợp này có thể giải quyết bằ
ng cách tăng chiều dài của R để chống
nối liền nhau lại.
TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 65
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Trng hp c bit thỡ m bo on thng gia cỏc im gii hn ca /c
chuyn tip >200m. Khụng nờn b trớ /c trờn on ng thng dc gt nm gia
cỏc /c cú R rt ln.
8) Chiu di ca cỏc on thng v on cong phi thit k theo quy lut
tng lờn hoc gim t t, c g
ng cỏc R k cn nhau.
Chiu di cỏc yu t lõn cn (ng thng & ng cong) khụng c
vt quỏ 1 : 1,4. Yờu cu ny t ra m bo tuyn u n cú ng nột trong
khụng gian & s thay i tc xe chy gia cỏc on k cn nhau khụng quỏ 10-
15% do ú tng kh nng an ton xe chy.
9) Khụng cho phộp phi hp cỏc yu t ca ng m cú hin tng ( mt

cỏch t ng
t. Vớ d : b trớ /c cú R nh nm gia cỏc /c R ln hoc b trớ /c cú
R nh trờn on dc di.
Nờn thit k tuyn ng cú cỏc /c chuyn tip (di hn quy nh ca tiờu
chun hin nay) theo dng clotoit, chn cỏc tham s ca /c clotoit khụng ch xut
phỏt t /c tng dn dn lc ly tõm m cũn xut phỏt t yờu cu v quang hc.
ng khụng b búp mộo gy khỳc trong hỡnh ph
i cnh khi iu lỏi xe nhỡn t
xa.
10) m bo s u n ca tuyn trong khụng gian cn nm vng
nhng nguyờn tc quan sỏt & ly chun hng xe chy ca lỏi xe trờn ng. Mt
iu lỏi lt nhỡn trờn mt ng trc xe theo dừi cỏc vt nh hng song song
vi ng xe chy nh 2 bờn mộp mt ng, cõy xanh trng bờn ng, cỏc cc
bo h
Cỏch thit kờ quang hc cú hi
u qu nht l phi hp cht ch cỏc yu t
ca tuyn ng & trng cõy ven ng lm cho lỏi xe bit c hng tuyn
ngoi phm vi tm nhỡn thc t. ụi khi t xa rt khú nhn thy hng tuyn vỡ b
a hỡnh che khut mt phớa trc. (trờn cỏc on ng lờn xung vựng i). Cú
R li nhng khụng ln ni giao nhau vi ng nhỏnh ni r ngo
t.


TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 66
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Đ16.5- M BO PHI HP CC YU T CA TUYN VI PHONG
CNH THIấN NHIấN V THIT K BO V MễI TRNG

1. Thit k phi hp cnh quan hai bờn : Nh mc ớch TKCQ ó
bit vic phi hp cỏc

yu t ca tuyn ng vi quang cnh 2 bờn ca khu vc
tuyn i qua l nhm to nờn mt tuyn ng p, khụng phỏ hoi, cỏt nỏt a
hỡnh & quang cnh thiờn nhiờn m trỏi li phi hp hi hũa tụ im thờm cho
quang cnh thiờn nhiờn.
a) Tỏc dng : Kinh nghim thc t cho thy : Trờn nhng tuyn ng TK
phi hp tt vi quang cnh hai bờn, khụng nhng iu i xe thớch thỳ m iu lỏi
xe cng khụng b
cng thng thn kinh mt mi, m bo an ton giao thụng & t
ch tiờu vn doanh khai thỏc cao, ngoi ra mt chng mc no ú lm tng kh
nng thm m cho dõn c khu vc tuyn qua.
b) Nhng nguyờn tc chung : 2 nguyờn tc.
+ Tuyn ng l mt cụng trỡnh xõy dng s vỡ vy nú khng ch
phong cnh c mt vựng. Bt phong cnh thiờn nhiờn ph thuc vo nú & phc v
nú.
+ Con ng b
n thõn nú cng l mt yu t cu phong cnh vỡ vy phi
lm th no nú tụ im ni bt phong cnh khu vc nh vy yờu cu iu
thit k t nú sao cho hi hũa vi khu vc.
c) Cỏc bin phỏp kt hp :
- Nghiờn cu mt cỏch t m a hỡnh khu vc nm chc c quy lut &
c im thiờn nhiờn ca khu vc. T ú t tuy
n n khp vo phong cnh ca
khu vc. Khụng phỏ v phong cnh t nhiờn ngc li lm tng v p khu vc
tuyn qua.
- Tỡm hiu k cỏc cnh p & cỏc cụng trỡnh kin trỳc hin nay cú trong
khu vc t tuyn ng cỏch cỏc i tng ú mt c ly m hnh khỏch cú th
quan sỏt c. Mi mt on tuyn cn phi cú mt mc tiờu v th giỏc hng
s
chỳ ý ca hnh khỏch vo mc tiờu ú.
- Cỏc cụng trỡnh phc v dc tuyn cn phi c xem l mt thnh phn

quan trng trong hỡnh mu kin trỳc chung ca ng. Vỡ vy m trỏnh nhng vic
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 67
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
thit k cng nhc r tin. Liờn h vi c im kin trỳc a phng tha món
chc nng phc v.
- S dng cõy xanh 2 bờn ng & cỏc thm thc vt mt cỏch hp lý.
VD : Khi khụng th & men ngoi cỏc thm thc vt m phi bt buc ct
qua nú thỡ tuyn ng khụng nờn ct thng m nờn ln vũng vỡ ct thng khụng
p to ra cnh i xng c
ng nhc & chia ct thm cõy bng mt di quỏ hp.
Dựng cõy xanh che i nhng a hỡnh xu gõy n tng khụng p mt.
VD : Cỏc ch o ly t p dc tuyn, cỏc mỏi taluy nu o trờn cỏc
sn i vn trc cú cõy ci bao ph, cỏc on p lờn cn dn cỏc khu vc kho
tng gn tuyn.
+ Cõy xanh cũn lm nn cho cụng trỡnh hng dn s chỳ ý ca hnh
khỏch.
Chỳ ý : Vic trng cõy xanh ph
i nờn hỡnh dng: Kt hp nhng khúm cõy
rng cõy nh, rng cõy, h nc & dũng nc t nhiờn luụn luụn to cm giỏc
hng thỳ cho hnh khỏch.
+ Cu to nn ng gn lin vi s ờm thun. Nờn dựng nhng /c thay
cho g ca taluy. Nu p thp cú th dựng taluy thoi 1 : 3 1: 4.
2. m bo mụi trng mụi sinh & Cõn bng sinh thỏi :
- Bo v nụng lõm nghip bo v ngun nc phc v cho nụng, lõm
nghip.
- Chng bi cho nhng khu vc dõn c.
- Chng n do phng tin giao thụng gõy ra. Mc n cho phộp i vi
vựng dõn c l 50-60 ờxiben, vựng an dng 40-50 ờxiben.
Ting n ph thuc LLXC & mt xe, loi mt ng, thnh phn dũng
xe. Ti mộp nn ng n do xe chy gõy ra cú th xỏc nh theo cụng thc L =

24 + 20 lgN (*)
L : n (ờxiben); N : LLXC (xe/h)
VD : cỏch ng 7m khi xe ti nng chy L = 90 ờxiben. Cỏch ngun
gõy ting ng cng xa thỡ n cng thp theo quan h :
Ln : n (ờxiben) cỏch ngun gõy ting ng 1 khong cỏch Rn; R1 ;
n ca khong cỏch R
1
.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 68
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Kt hp (*) & (**) cú th xỏc nh c khong cỏch cu thit k gia
ting n & khu nh ting n do xe chy khụng nh hng n sinh hot ca
dõn c.
Trong thnh ph cú th dựng tng chn ngn ting n bng vt liu hỳt
õm, p ờ t, trng rng cõy.
- Khụng nhng chỳ ý n bin phỏp gi gỡn mụi trng, mụi sinh nh trờn
m cũn cp n cỏc bi
n phỏp nhm ci thin thờm mụi trng hai bờn ng.
VD :- Cỏc bin phỏp nhm s dng cỏc ph liu cụng nghip nh x, tro
bay xõy dng ng.
- Cỏc bin phỏp nhm ci thin iu kin thiờn nhiờn nh kt hp vic xõy
dng ng qua vựng ly lm khụ m ly.
- Kt hp vic ly t to h cha nc, gia c n nh c
a sn dc.

Đ16.6.6- NH GI S U CA TUYN BNG HèNH CHIU
PHI CNH

Hiu qu ca phng phỏp dng hỡnh phi cnh trong vic kim tra s
u n ca tuyn : trờn cỏc hỡnh chiu phi cnh ú ta cú th tin hnh thit

k iu chnh tuyn ci thin hn nó u n v rừ rng ca tuyn, cng
nh lun chng c hiu qu ca nú.
Vớ d: i vi ng cong khụng gian ph
c tp - Hỡnh chiu phi cnh ca
nú rt phc tp khụng cú quy lut - thng sau khi thit k xong phi v hỡnh chiu
phi cnh & iu chnh nhng im góy - khut - ln súng trờn bỡnh iu phi
cnh. Ri t ú lm phộp ngc li iu chnh B & TD.
Phng phỏp dng hỡnh chiu phi cnh kim tra rt nhanh chúng &
tin li.
cú th kim tra & thit k iu chnh B-TD trờn hỡnh phi cnh cn
phi gii quyt c nhng vn sau :
a) Chn im nhỡn.
b) Xỏc nh tia nhỡn
c) Tớnh toỏn to phi cnh ca cỏc im trờn trc ng.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 69
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
d) Phng phỏp ỏnh giỏ u n.
e) Phng phỏp thit k iu chnh cỏc yu t tuyn.










b)
12

3
4
5
6
7
8
62.8587
x
3
T.C.
T.
3.
y
3
Tia nhỗn chờnh
Hỡnh 16-2.
* Cỏc vn trờn hin cha c gii quyt mt cỏch hon ho (c bit v
mt cỏc tiờu chun nh lng) hin nay vn cũn c tip tc nghiờn cu ????
1- Chn im nhỡn :
Núi chung mt nhỡn ca iu lỏi xe di ng dc theo trc ng do vy
hỡnh chiu phi cnh cn phi kim tra nhiu v trớ, nhng thc t cụng vic rt
phc tp, vỡ vy ch cú th kim tra mt s nhng im c trng :
+ im nhỡn cỏch xa vựng, v trớ quan sỏt = 1 c ly nhỡn
+ im u ca o
n thng trc khi i vo /c.
+ Trờn im nhỡn c xỏc nh cỏch mộp phn xe chy phớa phi 1,5 m
& trờn m 1,2m (phự hp vi v trớ ca mt iu lỏi xe.
+ Cui nhng ch i dc li trờn TD.
2- Tia nhỡn :
+ Trờn bỡnh chỳng ta ly theo ng phõn giỏc ca gúc ca gúc quan sỏt

ca iu lỏi xe m bo quan sỏt khu vc tm nhỡn.
+ Trờn trc dc : i vi nhng on id < 2% thỡ tia nhỡn c
a iu lỏi cú
th ly theo phng nm ngang, id > 2%, thỡ tia nhỡn c ly song song vi mt
ng.
TL 1:50000
T.
3.
T.C.
71.40
MSS
TL 1:5000 / 1:500
20
100 100 100 100 100 88 80 100
15
14
16 17 18 19 222120
6
7
8
54
321
12 20
67,96
67,46
67,96
69,14
70,34
71,40
72,50

73,71
71,54
72,74
73,80
50
Cao õọỹ
Cổỷ ly
Coỹc
ióứm trón
tuyóỳn
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 70
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
3. Tớnh toỏn to phi cnh ca cỏc im c trng trờn trc ng. Ta
bit rng 1 im bt k trong khụng gian u c xỏc nh bi 3 to x, y, z.
A (X
A
, Y
A
, Z
A
)
XA : c ly t mt nhỡn n A (trc X t theo tia nhỡn chớnh)
YA : Cao tớnh t tia nhỡn TD n A
ZA : K/c t tia nhỡn b n im A
Nu mun dng nh phi cnh cú k/c t mt n cha nh l XA thỡ
to nh YA, ZA b rng nh BA ca im (vt) cú to YA, ZA & b
rng BA trờn thc t cú th xỏc nh theo h ng d
ng.











Thụng thng tớnh toỏn & quan sỏt sau ny iu ta thng chn v trớ
nh vi X
A
= 100 cm (1m) khi ỏnh giỏ trờn nh cng phi t nh cỏch mt 1m
do ú cú th tớnh toỏn to nh theo to cỏc im thc t ó bit.
Theo nguyờn tc ny ta ln lt tớnh tt c cỏc to phi cnh Y, Z cho
tt c cỏc im 1, 2, 3
Cỏc tr s X, Y, Z o trc tip trờn hỡnh hoc tớnh toỏn theo cỏc cụng thc
gii tớch, xỏc nh c cỏc tr s Y, Z ta a lờn hỡnh chiu ph
i cnh. T l : 1
:100.
4) Phng phỏp ỏnh giỏ s ờm thun ( u n) ca tuyn trờn hỡnh
chiu phi cnh.
Hỗnh 6-19.
Mọ hỗnh mọỹt õoaỷn õổồỡng
dổỷng bũng maùy tờnh
Hỡnh 16-3.
- V hỡnh chiu phi cnh theo hai chiu i v v.
- im nhỡn phi di ng dc theo trc ca tim ng.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 71

×