Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.29 KB, 5 trang )
Cách thành lập tính từ kép
1. N/Adj/Adv+V-ing:
a/ N+V-ing+N (danh từ được giúp nghĩa là chủ ngữ của
danh từ trong tính từ kép)
Eg:A country which grows rice
> A rice-growing country
b/ Adj+V-ng+N (danh từ được giúp nghĩa là chủ ngữ,
động từ là liking verb và tính từ là bổ sung từ chủ ngữ)
Eg: A boy who looks intelligent
> An intelligent-looking boy
c/ Adv+V-ing+N (danh từ được giúp nghĩa là chủ ngữ,
động từ là nội động từ chỉ hành động, trạng từ giúp nghĩa
cho động từ)
Eg: Vehicles that move fast
> fast-moving vehicles
2. N/Adj/Adv+V-ed/V3
a/ N+V-ed/V3+N (danh từ được giúp nghĩa là chủ ngữ của
động từ bị động, danh từ trong tính từ kép là tác nhân)
Eg: A mountain that is covered with snow
> A snow-covered mountain
b/ Adj+V-ed/V3+N (dt được giúp nghĩa là chủ ngữ cho đt
bị động, tính từ là bổ sung từ chủ ngữ trong câu bị động
này)
Eg: Houses that are painted blue
> Blue-painted houses
c/ Adv+V-ed/V3+N (dt được giúp nghĩa là chủ ngữ của
động từ bị động, trạng từ giúp nghĩa cho đt bị động này)
Eg: A writer who is known well
> A well-known writer
3. N/Adj+imitation V-ed (N+ed)
N+ed còn được gọi là imitation past participle (quá khứ