Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cấu trúc ''''không thể không'''' pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.01 KB, 6 trang )

Cấu trúc 'không thể không'
Can’t (help) but + infinitive (without to)
(=buộc lòng phải, không còn cách nào khác);
can’t help but + v-ing (không thể nào đừng được, không nhịn
được) khác nhau thế nào?
A. Những Trường Hợp Can’t but / Can't help but:

1. But trong trường hợp làm preposition nghĩa là “only” hay
“except”:

We had but a single bullet left=chúng tôi chỉ còn một viên đạn
cuối cùng (but=only).
There’s no one here but me.=Chỉ còn tôi có mặt ở đây.
[but=except]

2. Can’t but + verb (without to): formal

If we are attacked with violence, we can’t but respond with
violence.=nếu ta bị kẻ khác hành hung thì buộc lòng ta phải đáp
lại bằng sự hung bạo.
I can’t but admire his courage.=tôi không thể không cảm phục
lòng dũng cảm của anh ta.
Her parents live nearby, so she can’t help but go there on
weekends.=Ba má cô ở gần nên cuối tuần nào cô cũng phải đến
thăm cha mẹ.
She couldn’t help but follow him into the big department store.=cô
ta không còn cách nào khác hơn là theo anh ta vào tiệm bách
hóa lớn.

B. Can’t help + v-ing (không nhịn được)


I can’t help thinking of her=Ðầu óc tôi lúc nào cũng nghĩ đến cô
ta. [I can’t avoid not to think of her.] (=I can’t but think of her.)

He looked so funny that we could not help laughing [Anh ta trông
buồn cười quá nên chúng tôi không nhịn cườí nổi.]

We can’t help admiring his courage.=chúng tôi không thể không
cảm phục lòng dũng cảm của anh ta. (So sánh với câu trên we
can’t (help) but + admire his courage)

Tóm lại: Sau can’t help, động từ theo sau ở verb-ing (không nhịn
được, không đừng được): I couldn’t help laughing.=I couldn’t help
NOT to laugh. Some people avoid using can’t help but. Use can’t
but + verb (without to) or can’t help + verb+ing when you are
compelled to do something, or can’t avoid doing it, even if you
don’t want to.

I can’t help but wonder what I should do next. (tôi bâng khuâng
không biết làm gì tiếp)

I can’t help wondering what I should do next.

She’s a selfish woman, but somehow you can’t help liking her.
(Tính cô ta ích kỷ nhưng dù bạn không muốn, bạn cũng mang
lòng mến cô ta.
Sorry, I couldn’t help overhearing what you said. (Xin lỗi, tôi
không thể tránh không nghe chuyện hai người bàn với nhau).

Can’t help but + verb (infinitive without to)
Can’t help + V-ing=không nhịn được


×