1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
MÔN TOÁN – KHỐI A
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
( )
3 2
y x 2x 1 m x m= − + − +
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
Khi m = 1 .hàm số là
3 2
2 1y x x= − +
Tập xác định :
¡
Chiều biến thiên :
' 2
3 4y x x= −
'
0,( 1)
0
4 5
,( )
3 27
x y
y
x y
= =
= ⇔
= = −
lim , lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = −∞
Bảng biến thiên:
Cực trị :
ax
1
m
y =
tại
0x =
min
5
27
y = −
tại
4
3
x =
Đồ thị :
Điểm uốn :
'' 6 4y x= −
triệt tiêu và đổi dấu tại
2
3
x =
, đồ thị có điểm uốn
2 11
;
3 27
U
÷
Giao với các trục:
0 1x y= ⇒ =
. Đồ thị cắt trục tung tại điểm
( )
0;1 .
3 2
1 5
0 2 1 0 1; =
2
y x x x x
±
= ⇒ − + = ⇒ =
Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ
1 5
1,
2
x x
±
= =
2
Vẽ đồ thị
2) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và Ox
( )
3 2
x 2x 1 m x m 0− + − + =
( )
( )
2
x 1 x x m 0⇔ − − − =
2
x 1 0 (2)
g(x) x x m 0 (3)
− =
⇔
= − − =
Gọi x
1
là nghiệm pt (2) và x
2
, x
3
là nghiệm pt (3).
Yê u cầu bài toán :
( )
2 2 2 2
1 2 3
2 3 2 3
0 1 4m 0
g(1) 0 m 0
x x x 4
1 x x 2x x 0
∆ > + >
≠ ⇔ ≠
+ + <
+ + − <
1
m
1 1
4
m 0 m 1
m 0
4 4
m 1 m 0
1 1 2m 4
−
>
− −
< ≠ < <
⇔ ≠ ⇔ ⇔
< ≠
+ + <
Câu II
1)
( )
π
+ + +
÷
=
+
1 sinx cos2x sin x
4
1
cosx
1 tanx
2
. Điều kiện:
≠
≠ −
cosx 0
tanx 1
pt
( ) ( )
+ + +
⇔ =
+
1 sinx cos2x sinx cosx
cosx
sinx
1
cosx
( ) ( )
+ + +
⇔ =
+
cosx 1 sinx cos2x sinx cosx
cosx
cosx sinx
⇔ + + =1 sinx cos2x 0
⇔ + =
2
2cos x sinx 0
( )
⇔ − + =
2
2 1 sin x sinx 0
3
⇔ − − =
2
2sin x sinx 2 0
+
=
⇒
−
=
1 17
sinx >1 (loaïi)
4
1 17
sinx (thoûa ñk)
4
( )
−
= + π
÷
÷
⇒ ∈
−
= π− + π
÷
÷
1 17
x arcsin k2
4
k Z
1 17
x arcsin k2
4
.
2)
( )
−
≥
− − +
2
x x
1
1 2 x x 1
Ta có:
( ) ( )
− + = − + ≥ ⇒ − − + <
÷
2
2 2
1 3 3
2 x x 1 2 x 1 2 x x 1 0
2 4 2
bpt
( )
⇔ − ≤ − − +
2
x x 1 2 x x 1
( )
( )
⇔ − + ≤ + −
2
2 x x 1 x 1 x
( )
( )
( )
⇔ − + ≤ + −
2
2
2 1 x x x 1 x
( )
( )
( )
+ − ≥
⇔
− − ≤
2
x 1 x 0
1 x x 0
+ − ≥
⇔
− =
x 1 x 0
1 x x
−
⇒ =
3 5
x
2
Câu III
( )
2 x x
1 1 1
2 x 2 x x
2
x x x
0 0 0
x 1 2e e
x e 2x e e
I dx dx x dx
1 2e 1 2e 1 2e
+ +
+ +
= = = +
÷
+ + +
∫ ∫ ∫
1 1
0 0
1 1 1 2e
3 x
ln
3 2 3
1 1
x ln1 2e
3 2
+
= + = +
÷
+
Vậy
1 1 1 2e
I ln
3 2 3
+
= +
÷
4
H
M
N
D
B
A
C
S
K
Câu IV
+ Ta có: SH ⊥ (ABCD)
S.CMND CMND
1
V SH.S
3
=
2 2 2
2
CMND ABCD CBM AMD
a a 5a
S S S S a
4 8 8
= − − = − − =
2 3
S.CMND
1 5a a 5 3
V a 3
3 8 24
⇒ = × × =
(đvtt)
+ Ta có : ∆CDN = ∆DAM
CN DM
DM (SCN) DM SC
SH DM
⊥
⇒ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥
⊥
Kẻ HK ⊥ SC HK ⊥ MD HK = d(DM, SC)
2 2 2
1 1 1
HK SH HC
= +
với
4 4 2
2
2
2
2
SH a 3
CD a 4a
CH
5a
CN 5
CN.CH CD
4
=
→ = = =
=
2 2 2 2
1 1 5 19 2a 3
HK
HK 3a 4a 12a
19
⇒ = + = ⇒ =
.
Câu V
( )
( )
( )
( )
+ + − − = + = − −
⇔
+ + − = + + − =
2 2
2 2 2 2
4x 1 x y 3 5 2y 0 4x 1 x 3 y 5 2y (1)
4x y 2 3 4x 7 4x y 2 3 4x 7 (2)
+ Điều kiện:
≤
≤
3
x
4
5
y
2
( )
= + ≤
= − − ≤
⇒ ⇒ ⇒ ≥
≥
≥
3
(1)
(1)
(1)
39
39
VT 4x x
VP 3 y 5 2y
(1) y 0
16
16
VP 0
x 0
Suy ra
≤ ≤
≤ ≤
3
0 x
4
5
0 y
2
5
a
2
a
2
2
a
a
H
N
M
D
C
B
A
+ Xét
( )
= +
2
1
f (x) 4x 1 x
tăng trên
3
0 ;
4
,
=
÷
1
f 1
2
( )
= − −
1
g (y) 3 y 5 2y
giảm trên
5
0 ;
2
,
( )
=g 2 1
+
= + −
2
2
f (x) 4x 2 3 4x
giảm trên
3
0 ;
4
=
2
2
g (y) y
tăng trên
5
0 ;
2
+ Với
≤ ≤
1
0 x
2
:
⇒ = < ⇒ >
1 1
(1) g (y) f (x) 1 y 2
> =
÷
⇒
> =
2 2
2 2
1
f (x) f 3
2
g (y) g (2) 4
⇒ >
(2) (2)
VT VP
+ Với
< ≤
1 3
x
2 4
:
⇒ = > = → <
÷
1 1
1
(1) g (y) f (x) f g(2) y 2
2
< =
÷
⇒
< =
2 2
2
1
f (x) f 3
2
g (y) g(2) 4
⇒ <
(2) (2)
VT VP
+
= ⇒ =
1
x y 2
2
.
Vậy nghiệm:
=
=
1
x
2
y 2
II – PHẦN RIÊNG
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu VIa
1)
+ =
1
(d ): 3x y 0
;
− =
2
(d ): 3x y 0
.
+
( )
∩ =
1 2
d d 0 0;0
+
( )
−
= =
1 2
3. 3 1
1
cos d ;d
2.2 2
·
⇒ =
0
AOC 60
(∆AOC vuông tại A).
⇒ = = =AC 2R ; AB R ; BC R 3
;
=
2R
OA
3
.
Theo gt:
= ⇒ = ⇔ = ⇒ =
ABC
3 AB.BC 3 2
S R 1 OA
2 2 2
3
6
Mà
( )
( )
∈ ⇒ −
1
A d A a; 3a
⇒ = ⇔ + = ⇔ =
2 2 2 2
4 4 4
OA a 3a 4a
3 3 3
⇔ =
1
a
3
(a > 0).
+
−
÷
⊥
3
3 1
1
qua A ; 1
(d ):
3
(d ) (d )
⇒ − − =
3
4
(d ):x 3y 0
3
.
+
−
∈
÷
÷
3
3t 4
T t; d
3
+
−
= + = ⇔ + =
÷
÷
2
2 2 2 2
7 3t 4 7
OT OA AT t
3 3 3
=
⇔ − − = ⇒
−
=
1
2
2
5 3
t
6
12t 8 3t 5 0
3
t
6
Vậy
( )
− + + =
÷
÷
÷
2
2
1
5 3 1
T : x y 1
6 2
và
( )
+ + + =
÷
÷
÷
2
2
2
3 3
T : x y 1
6 2
2)
x 1 y z 2
:
2 1 1
− +
∆ = =
−
;
( )
P : x 2y z 0− + =
Phương trình tham số:
x 1 2t
: y t (t )
z 2 t
= +
∆ = ∈
= − −
¡
+ Vì
( )
C P= ∆∩
. Tọa độ điểm C thỏa hệ:
x 1 2t t 1
y t x 1
z 2 t y 1
x 2y z 0 z 1
= + = −
= = −
⇒
= − − = −
− + = = −
( )
C 1; 1; 1⇒ − − −
+
( )
M 1 2t;t; 2 t+ − − ∈∆
,
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
MC 6 2t 2 t 1 t 1 6= ⇔ + + + + − − =
( )
( )
1
2
2
t 0 M 1;0; 2
6t 12t 0
t 2 M 3; 2;0
= → −
⇔ + = ⇔
= − → − −
+
( )
( )
( )
( )
1 2
1 0 2
6
d M , P d M , P
6
1 4 1
− −
= = =
+ +
. Vậy
( )
( )
6
d M, P
6
=
.
Câu VIIa
7
Tìm phần thực, ảo của z:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
z 2 i 1 2i
2 2 2i i 1 2i
1 2 2i 1 2i
1 2i 2 2i 4i 5 2i
= + −
= + + −
= + −
= − + − = +
z 5 2i⇒ = −
Phần thực của z là a = 5; phần ảo của z là
b 2= −
.
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu VIb
1) Đặt
d : x y 4 0+ − =
+
A d : x y 0∈∆ ⊥ ⇒ ∆ − =
+ Gọi
( )
H d H 2;2= ∆∩ ⇒
+ Gọi I là trung điểm BC
suy ra H là trung điểm IA I(-2; -2)
+ Đường thẳng (BC) qua I và song song d
(BC): x + y + 4 = 0.
+
( )
− −
∈ ⇒
− −
B b ; b 4
B,C BC
C(c ; c 4)
+
( )
AB b 6; b 10= − − −
uuur
;
( )
EC c 1; c 1= − − −
uuur
.
Ta có:
=
uuur uuur
AB.EC 0
I laø trung ñieåm BC
( ) ( ) ( ) ( )
− − + + + =
⇔
+ = −
b 6 c 1 b 10 c 1 0
b c 4
+ + = = = −
⇔ ⇔ ∨
+ = − = − =
bc 2c 8 0 c 2 c 4
b c 4 b 6 b 0
( ) ( )
⇒ − −B 6;2 ;C 2; 6
hay
( ) ( )
− −B 0; 4 ;C 4;0
.
2)
( )
A 0;0; 2−
,
x 2 y 2 z 3
:
2 3 2
+ − +
∆ = =
+ (d) qua M(-2;2;-3), vtcp:
( )
a 2;3;2=
r
+
( )
MA 2; 2;1= −
uuuur
+
( )
a;MA 7;2; 10 a;MA 49 4 100 153
= − ⇒ = + + =
r uuuur r uuuur
+
a 4 9 4 17= + + =
r
( )
a;MA
153
d A, 3
17
a
∆ = = =
r uuuur
r
.
8
d
H
M
I
B
C
A
E
Mà
= ∆ + = + =
2
2 2
BC
R d (A, ) 9 16 25
4
Suy ra mặt cầu
( ) ( )
2
2 2
S : x y z 2 25+ + + =
Câu VIIb
Ta có
( ) ( )
( )
3
2 3
2 2
1 3i 8 3 3i 3i 1 i
1 3 3i 3.3.i 3i
z
1 i 1 i 2
8 8i 3 3i 3 3i 3i 3i 11 3 3 5i 3 3i
2 2
− − − + +
− + −
= = =
− −
− − − − + + − + − −
= =
11 3 3 5 3 3
a ; b
2 2
− + +
⇒ = =
Ta có:
( ) ( )
z iz a bi i a bi a b a b i+ = − + + = − + −
2 2
2 2
11 3 3 5 3 3 11 3 3 5 3 3
8 8 8 2
2 2 2 2
− + + − + +
= − + − = + =
÷ ÷
9