Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo trình kỹ thuật số : Chương 4 part 3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.3 KB, 11 trang )

23
45
Ví dụ 4-5
A C
Z = F
(A,B,C)
= A C + B C
1
0
0
0
0
1
1
1
C
C
A B A B A BA B
0
1
2
3
6
7
4
5
B C
46
Ví dụ 4-6
1
1


0
1
1
1
0
0
C
C
A B A B A BA B
A B
A B
A C
B C
F
1
= F
(A,B,C)
= A B + A B + A C
F
2
= F
(A,B,C)
= A B + A B + B C
24
47
Ví dụ 4-7
0
1
4
5

12
13
8
9
3
2
7
6
15
14
11
10
W X W X W XW X
Y Z
Y Z
Y Z
Y Z
0
1
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
1

1
0
0
W X Y
X Y Z
W Z
F1 = F
(w,x,y,z)
= W X Y + W Z + X Y Z
48
Ví dụ 4-8
Rút gọnbiểuthức sau đây:
f(A,B,C,D) = ∑(2,3,4,5,7,8,10,13,15)
11
111
11
11
AB
CD
00 01 11 10
00
01
11
10
F
25
49
Ví dụ 4-8
11
111

11
11
AB
CD
00 01 11 10
00
01
11
10
F
BD
ABC
ABD
ABC
f(A,B,C,D) = BD + ABC + ABD + ABC
50
Trạng thái Don’t Care
 Mộtsố mạch logic có đặc điểm: vớimột
số giá trị ngõ vào xác định, giá trị ngõ ra
không đượcxácđịnh cụ thể.
 Trạng thái không xác định củangõra
đượcgọilàtrạng thái Don’t Care.
 Vớitrạng thái này, giá trị củanócóthể là
0 hoặc1.
 Trạng thái Don’t Care rấttiệnlợitrong
quá trình rút gọnbìaKarnaugh.
26
51
Ví dụ trạng thái Don’t Care
52

Ví dụ 4-9
Z
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
F2
1
x
1
0
0
x
0
x
x
1
0

1
x
1
1
1
Y
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
X
0
0
0
0
1
1
1

1
0
0
0
0
1
1
1
1
W
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
Y Z
F2 = F
(w,x,y,z)
= X Y Z + Y Z + X Y

X Y Z
X Y
0
1
4
5
12
13
8
9
3
2
7
6
15
14
11
10
W X W X W XW X
Y Z
Y Z
Y Z
Y Z
X
X
1
1
1
1
1

0
1
0
X
X
0
X
1
0
27
53
Ví dụ 4-10
 Xác định biểuthứcchobảng
chân trị sau đây
D
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0

1
F
0
1
0
1
1
x
0
1
0
0
0
1
x
x
x
x
C
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1

1
0
0
1
1
B
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
A
0
0
0
0
0
0
0

0
1
1
1
1
1
1
1
1
Dạng chuẩntắctuyển
f(A,B,C,D)
= ∑(1,3,4,7,11) +
d
(5,12,13,14,15)
Dạng chuẩntắchội
f(A,B,C,D)
= ∏(0,2,6,8,9,10)•
D
(5,12,13,14,15)
54
Ví dụ 4-10
f(A,B,C,D)
= ∑(1,3,4,7,11) +
d
(5,12,13,14,15)
f(A,B,C,D)
= (0,2,6,8,9,10)•
D
(5,12,13,14,15)
x

1x11
xx1
x1
AB
CD
00 01 11 10
00
01
11
10
F
0x00
x
0xx
0x0
AB
CD
00 01 11 10
00
01
11
10
F
CTT
CTH
28
55
Ví dụ 4-10
x
1x11

xx1
x1
AB
CD
00 01 11 10
00
01
11
10
F
0x00
x
0xx
0x0
AB
CD
00 01 11 10
00
01
11
10
F
f(A,B,C,D) = CD + f(A,B,C,D) = CD + BC + f(A,B,C,D) = CD + BC + AD
f(A,B,C,D) = (B+D)
f(A,B,C,D) = (B+D)(A+C)
f(A,B,C,D) = (B+D)(A+C)(C+D)
56
K-map 5 biến
f
(A,B,C,D,E) = ∑(0,2,4,7,10,12,13,18,23,26,28,29)

BC
DE
00 01 11 10
00
01
11
10
F
BC
DE
00 01 11 10
00
01
11
10
F
A=0 A=1
0
1
3
2
4
5
7
6
12
13
15
14
8

9
11
10
16
17
19
18
20
21
23
22
28
29
31
30
24
25
27
26
29
57
K-map 5 biến
f
(A,B,C,D,E) = ∑(0,2,4,7,10,12,13,18,23,26,28,29)
BC
DE
00 01 11 10
00
01
11

10
F
BC
DE
00 01 11 10
00
01
11
10
F
A=0 A=1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
58
K-map 5 biến
f
(A,B,C,D,E) = ∑(0,2,4,7,10,12,13,18,23,26,28,29)
11
1
1

111
BC
DE
00 01 11 10
00
01
11
10
F
11
1
1
1
BC
DE
00 01 11 10
00
01
11
10
F
A=0 A=1
ABDE
BCD
BCDE
CDE
f(A,B,C,D) = ABDE+BCD+BCDE+CDE
30
59
Cổng EX-OR

 Cổng EX-OR có hai ngõ vào.
 Ngõ ra củacổng EX-OR ở mứccaochỉ khi
haingõvàocógiátrị khác nhau.
60
Cổng EX-OR
31
61
IC EX-OR 74LS86
62
Cổng EX-NOR
 Cổng EX-NOR có hai ngõ vào.
 Ngõ ra củacổng EX-NOR ở mứccaochỉ
khi hai ngõ vào có giá trị giống nhau.
32
63
Cổng EX-NOR
64
Ví dụ 4-11
 Sử dụng cổng EX-NOR để đơngiảnmạch
logic sau
33
65
Mạch tạovàkiểm tra parity
66
Mạch Enable/Disable

×