Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tai lieu day he Vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.1 KB, 8 trang )

GV: Lê Hoài Nam Giáo án bồi dỡng HS giỏi
Bài 1: Dùng một chiếc bút nhựa cọ xát vào vải quần, sau đó đa lại gần những mẩu
giấy vụn, ta thấy những mẩu giấy vụn bị hút về phía bút nhựa. Ta nói bút nhựa bị
nhiễm điện. Nhng nếu đa bút nhựa lại gần một tờ bìa, ta thấy sự hút này không
xảy ra. Vậy chiếc bút nhựa có bị nhiễm điện hay không? Tại sao?
Bài 2:
Điện nghiệm là một dụng cụ dùng để kiểm tra xem vật
có bị nhiễm điện hay không. Mộtt điện nghiệm đơn
giản là một chai bằng thủy tinh, một thanh kim loại
luồn qua nắp chai, ở đầu thanh kim loại có treo hai là
bạc mỏng (giấy bạc của bao thuốc lá chẳng hạn. Với
dụng cụ nh thế hãy giải thích tại sao có thể kiểm tra vật
có nhiễm điện hay không? Có xác định đợc loại điện
tích không khi ta chỉ có một vật bị nhiễm điện và điện
nghiệm?
Bài 3: Học sinh cùng dùng dạ cọ xát lên hai thanh nhựa giống nhau (động tác cọ
xát giống hệt nhau). Sau đó cùng cho thanh nhựa chạm vào hai điện nghiệm giông
nhau theo hai cách sau:
- Học sinh A: Chạm thanh nhựa vào quả cầu của điện nghiệm.
- Học sinh B: Kéo trợt thanh nhựa trên quả cầu của điện nghiệm.
Kết quả thí nghiệm có khác nhau không?
Bài 4: Có một ống nhôm nhẹ đợc treo trên một sợi chỉ tơ, trong tay em có một
thanh nhựa nhiễm điệnâm và một đũa thủy tinh nhiễm điện dơng. Hãy trình bày
phơng án thí nghiệm để có thể xác định ống nhôm đã bị nhiễm điện hay không?
Xác định đợc loại điện tích của ống nhôm không?
Bài 5: Chọn câu sai:
a- Vật nhiễm điện âm khi trị số tuyệt đối của các điện tích âm lớn hơn tổng các
điện tích dơng chứa trong vật.
b- Vật nhiễm điện âm khi trị số tuyệt đối của các điện tích âm nhỏ hơn tổng các
điện tích dơng chứa trong vật.
c- Vật trung hòa khi tổng các điện tích dơng bằng trị số tuyệt đối của các điện tích


âm.
d- Không có câu nào đúng.
Bài 6: Phát biểu nào sau đây đúng:
a- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và các êlêctrôn không mang điện
chuyển động quanh hạt nhân.
b- Một vật trung hòa, nếu nhận thêm êlêctrôn sẽ mang điện tích dơng
c- Một vật bị nhiễm điện âm, nếu mất bớt êlêctrôn có thể vẫn bị nhiễm điện âm.
d- Bình thờng nguyên tử là trung hòa về điện vì tổng các điện tích âm của các
êlêctrôn bằng điện tích dơng của hạt nhân.
Bài 7 : Phát biểu sau đây câu nào cha đúng :
a- Hai vật hút nhau chứng tỏ chúng nhiễm điện khác nhau.
b- Một vật bị nhiễm điện âm, nếu nhận thêm êlêctrôn sẽ bị nhiễm điện âm.
c- Hai vật, nếu cùng cọ xát vào vật thứ ba thì hai vật ấy sẽ bị nhiễm điện cùng loại.
d- Hai vật bị nhiễm điện khác loại, nếu cho chúng chạm vào nhau có thể chúng sẽ
trở lên trung hòa.
Bài 8 : Có hai vật dẫn giống hệt nhau, nhiễm điện trái dấu : Vật A nhiễm điện d-
ơng, vật B nhiễm điện âm, cho hai vật tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra. Phát
biểu nào sau đây sai khi nói về điện tích của hai vật.
1
GV: Lê Hoài Nam Giáo án bồi dỡng HS giỏi
a- Sau khi tách ra, hai vật đều có điện tích dơng nếu ban đầu điện tích dơng của vật
A lớn hơn trị số tuyệt đối điện tích âm của vật B.
b- Sau khi tách ra, hai vật đều có điện tích âm nếu ban đầu điện tích dơng của vật
A bé hơn trị số tuyệt đối điện tích âm của vật B.
c- Sau khi tách ra, cả hai vật đều trung hòa điện nếu ban đầu điện tích dơnng của
vật A bằng trị số tuyệt đối điện tích âm của vật B.
d- Không có nhận xét nào đúng.
Bài 9 : Hai ống nhôm nhẹ treo bằng hai sợi tơ mảnh vào cùng một điểm. Tích điện
cùng dấu cho hai ống nhôm, hai ống nhôm đẩy nhau, hai dây treo hợp với nhau
một góc nào đó. Lấy tay chạm vào một ống nhôm, sau đó lấy tay ra. Hiện tợng sẽ

xảy ra nh thế nào ?
Bài 10 : Có ba vật giống hệt nhau bị nhiễm điện. Khi đặt vật C tại trung điểm của
hai vật A, B ngời ta thấy nằm yên (cân bằng). Nếu xem lực hút hoặc đẩy giữa hai
vật A và C, B và C là bằng nhau : Kết luận nào sau đây là đúng.
a- Ba vật nhiễm điện cùng dấu.
b- Vật A và B nhiễm điện cùng dấu nhau và trái dấu với vật C.
c- Vật A và c nhiễm điện cùng dấu nhau và trái dấu với vật B.
d- câu a và câu b đều đúng.
Bài 11:
Nối hai quả cầu kim loại A và B bằng một dây dẫn bằng
đồng (hình bên). Trờng hợp nào sau đây có dòng điện
chạy qua theo chiều từ B đến A.
a- A bị nhiễm điện dơng, B không nhiễm điện.
b- A bị nhiễm điện dơng, B nhiễm điện âm.
c- A bị nhiễm điện âm, B không nhiễm điện.
d- Cả A và B đều không nhiễm điện.
B
A
Bài 12: Nối hai qua r cầu A và B bằng dây dẫn, ngời ta thấy êlêctrôn dịch chuyển
trong dây dẫn theo chiều từ A đến B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện
tích của hai quả cầu A và B:
a- A bị nhiễm điện dơng, B không nhiễm điện.
b- A bị nhiễm điện dơng, B nhiễm điện âm.
c- A bị nhiễm điện âm, B không nhiễm dơng.
d- A không điện, B nhiễm điện âm.
Bài 13:
Trong phòng thí nghiệm, một học sinh đã
lắp sơ đồ mạch điện nh hình bên. P là các
pin, K là khóa (công tắc), Đ là bóng đèn.
Hãy cho biết chỗ sai của mạch điện. Vẽ

sơ đồ mạch điện đã lắp đúng.
+ +
P
K
Đ
.
Bài 14: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm có bộ pin, hai đèn Đ
1
, Đ
2
, hai khóa K
1
, K
2
,
sao cho mỗi đèn có thể bật tắt riêng biệt.
Bài 15: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm có bộ pin, hai đèn Đ
1
, Đ
2
và khóa K sao cho
khi K đóng cả hai đèn đều sáng, khi K mở cả hai đèn đều tắt.
Bài 16: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm có bộ pin, hai đèn Đ
1
, Đ
2
và khóa K thỏa
mãn yêu cầu, khi K mở cả hai đèn đều sáng, khi K đóng chỉ có đèn Đ
1
sáng.

Bài 17: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm có bộ pin, hai đèn Đ
1
, Đ
2
và khóa K với yêu
cầu khi K mở cả hai đèn đều sáng, khi K đóng cả hai đèn đều tắt.
2
20
1
4
4
5
7
GV: Lê Hoài Nam Giáo án bồi dỡng HS giỏi
Bài 18:
Cho mạch điện nh hình vẽ. Vẽ lại sơ đồ
mạch điện và cho biết đèn nào sáng, đèn
nào không sáng.
a- Khi K
1
và K
2
cùng mở.
b- Khi K
1
và K
2
cùng đóng
c- Khi K
1

mở và K
2
đóng.
d- Khi K
1
đóng và K
2
mở.
+
K
1
Đ
1
Đ
2
Đ
3

K
2
Bài 19:
Cho mạch điện nh hình vẽ. Vẽ lại sơ đồ
mạch điện và cho biết đèn nào sáng, đèn
nào không sáng.
a- Khi K
1
, K
2
và K
3

cùng mở.
b- Khi K
1
đóng K
2
và K
3
mở.
c- Khi K
2
đóng K
1
và K
3
mở.
d- Khi K
3
đóng K
1
và K
2
mở.
e- Khi K
1
, K
2
và K
3
cùng đóng.
f- Khi K

1
và K
2
đóng K
3
mở.
+
K
1
Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4


K
2

K
3
Bài 20: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm có nguồn điện; hai bóng đèn Đ
1
, Đ
2
và ba cái
ngắt điện thỏa mãn yêu cầu sau:

a- Khi K
1
đóng (K
2
và K
3
mở); đèn Đ
1
sáng.
b- Khi K
2
đóng (K
1
và K
3
mở); đèn Đ
2
sáng.
c- Khi K
3
đóng (K
1
và K
2
mở); cả hai đèn đều sáng.
Bài 21: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai chuông C
1
và C
2
; hai công tắc K

1
, K
2

một nguồn điện thỏa mãn các yêu cầu sau: Mỗi phòng có một chuông và một công
tắc, khi công tắc ở phòng này đóng thì chuông ở phòng kia reo và ngợc lại.
Bài 22: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm một bóng đèn, một nguồn điện và hai công
tắc có ba dây (cái đảo mạch) với yêu cầu: Bật bất cứ công tắc nào đèn đều sáng.
Mạch điện nh thế thờng đợc sử dụng để thắp sáng cầu thang.
Bài 23:
Hãy cho biết giới hạn đo (GHĐ) và
độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của hai
ampe kế bên.
10 30
0 40
mA
a)
2 6
0 8
A
b)
Bài 24: Có bốn ampe kế với giới hạn đo nh sau:
1) 2mA 2) 25mA 3) 250mA 4) 2A.
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cờng độ dòng điện sau
đây, ghi số thứ tự của ampe kế (1, 2, 3, 4) vào ô tơng ứng.
a. 8mA d. 1,8mA
b. 0,2A e. 0,35A
c. 1,2A f. 0,85mA
Bài 25: Để đo cờng độ dòng điện qua bóng đèn có dây tóc trong khoảng 0,1A đến
0,5A. Dùng ampe kế có GHĐ và ĐCNN nào sau đây là phù hợp nhất:

a- GHĐ là 2A, ĐCNN là 0,2A.
b- GHĐ là 1A, ĐCNN là 0,1A.
c- GHĐ là 400mA, ĐCNN là 2mA.
d- GHĐ là 1A, ĐCNN là 0,2A.
3
200
200
1
3
5
GV: Lê Hoài Nam Giáo án bồi dỡng HS giỏi
Bài 26: Trong bài thực hành về đo cờng độ dòng điện, một báo cáo kết quả đợc ghi
nh sau:
a- I
1
= 150mA.
b- I
2
= 155mA.
c- I
3
= 145mA.
d- I
4
= 160mA.
Hãy cho biết ĐCNN của ampe kế đã sử dụng trong bài thực hành trên.
Bài 27: Một học sinh dùng ampe kế có ĐCNN là 0,2A để đo cờng độ dòng điện
qua bóng đèn nhiều lần khác nhau. Các số liệu đợc ghi sau đây, cách ghi nào
đúng?
a- 1.300mA.

b- 1,3A.
c- 1A.
d- 0,8A.
Bài 28: Đổi đơn vị cho các giá trị cờng độ dòng điện sau đây:
a- 0,375A = mA
b- 1,15A = mA.
c- 0,08A = mA.
d- 2,08A = mA.
Bài 29: Đổi đơn vị cho các giá trị cờng độ dòng điện sau đây:
a- 320mA = .A.
b- 1.025mA = .A.
c- 58mA = A.
d- 208mA = A.
Bài 30: Hãy cho biết giới
hạn đo (GHĐ) và độ chia
nhỏ nhất (ĐCNN) của hai
Vôn kế bên.
2 4
0 6
V
a)
100
.
300
0 400
mV
b)
Bài 31: Có ba vôn kế với giới hạn đo nh sau:
1) 1,5V 2) 10V 3) 20V.
Hãy cho biết vôn kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi nguồn điện có hiệu điện

thế sau đây, ghi số thứ tự của vôn kế (1, 2, 3) vào ô tơng ứng.
a. 1,5V d. 18V
b. 15V e. 5,5V
c. 7,5 f. 0,5V
Bài 32: Trong bài thực hành về đo hiệu điện thế, một báo cáo kết quả đợc ghi nh
sau: a - U
1
= 1,5V.
b - U
2
= 2,5V.
c - U
3
= 2,0V.
d - U
4
= 1,8V.
Hãy cho biết ĐCNN của vôn kế đã sử dụng trong bài thực hành trên.
Bài 33: Đổi đơn vị cho các giá trị hiệu điện thế sau:
a- 2,5V = mV.
b- 0,05V = mV.
c- 50mV = V.
d- 1.250mV = V.
Bài 34: Đổi đơn vị cho các giá trị hiệu điện thế sau:
a- 100V = Kv.
b- 1,2V = mV.
4
B
B
GV: Lê Hoài Nam Giáo án bồi dỡng HS giỏi

c- 0,6Kv = V.
d- 200mV = V.
Bài 35: Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ.
Khi công tắc K mở thì hiệu điện thế giữa
hai điểm nào sau đây khác nhau không:
a- Giữa hai điểm A và B.
b- Giữa hai điểm A và D.
c- Giữa hai điểm E và C.
d- Giữa hai điểm D và E.
K +
A C
+
A

D E
Bài 36: Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ.
Khi công tắc K đóng thì hiệu điện thế
giữa hai điểm nào sau đây khác nhau
không: a- Giữa hai điểm B và C.
b- Giữa hai điểm B và A.
c- Giữa hai điểm D và E.
d- Giữa hai điểm D và A.
K +
A C
+
A

D E
Bài 36: Cho các sơ đồ mạch
điện nh hình vẽ.

a- Khi K mở, sơ đồ vôn kế nào
chỉ bằng không?
b- Khi K mở, sơ đồ ampe kế
nào chỉ khác không?
a)
K

V
b)
V
K
A

c)
A
K
V
d)
A V
K
Bài 37: Vôn kế nào trong sơ
đồ nào (các hình bên) có số
chỉ khác không?
a)

V

b)
V
c)

V
K
d)
V K
5
3
GV: Lê Hoài Nam Giáo án bồi dỡng HS giỏi
Bài 38:
Một học sinh thực hành đo hiệu điện thế trong
mạch điện nh hình vẽ (hai bóng đèn Đ giống
nhau, đèn Đ
1
khác đèn Đ) Do không cẩn thận
nên các số liệu ghi đợc 0,2V; 0,3V; 0,5V
không biết tơng ứng của vôn kế nào. Theo em
thứ tự số chỉ của vôn kế V
1
; V
2
; V nào sau đây
đúng:
a- 0,3V; 0,2V; và 0,5V.
b- 0,2V; 0,3V và 0,5V.
c- 0,3V; 0,5V và 0,2V.
d- 0,2V; 0,5V và 0,3V.
V
Đ

Đ


Đ
1
V
1
V
2
Bài 39: Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ. Nếu
vôn kế V
1
chỉ 2V; vôn kế V chỉ 6V; thì vôn kế
V
2
có số chỉ là: a- 4V.
b- 8V.
c- 2V.
d- 3V.
V
Đ
1
Đ
2
V
1
V
2
Bài 40: Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ. Biết
chỉ số của vôn kế V
1
, V
2

lần lợt là 2V và 4V.
Thay nguồn điện trên bằng nguồn khác có hiệu
điện thế 18V thì số chỉ của hai vôn kế bây giờ
là bao nhiêu?

Đ
1
Đ
2
V
1
V
2
Bài 41: Trong báo cáo thực hành về đo c-
ờng độ dòng điện qua đèn và hiệu điện
thế hai đầu đèn; ta có bảng số liệu bên:
Lần đo 1 2 3
U (V) 0,5 1 2
I (A) 0,05 0,1 0,2
a- Vẽ đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn theo cờng độ dòng điện qua
đèn. Biết bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 6V.
b- Xác định dòng điện qua đèn khi hiệu điện thế hai đầu đèn là 2,5V.
Bài 42: Cho dòng điện và hiệu điện thế hai đầu
bóng đèn đợc biểu diễn nh đồ thị hình vẽ bên.
Căn cứ đồ thị này hãy xác định:
a- Cờng độ dòng điện qua đèn khi đặt vào hiệu
điện thế 1,5V.
b- Hiệu điện thế hai đầu đèn là bao nhiêu nếu
cờng độ dòng điện qua đèn là 100mA.
U (V)


0 500 I (mA)
Bài 43: Cho đồ thị diễn tả hiệu điện thế hai đầu
đèn và cờng độ dòng điện qua đèn của hai đèn
khác nhau nh hình bên.
Khi hai đèn mắc nối tiếp thì hiệu điện thế đèn
nào lớn hơn?
U
(1)
(2)
0 I
Bài 44: Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây, các bóng đèn đợc mắc song song.
6
GV: Lê Hoài Nam Giáo án bồi dỡng HS giỏi
a) b) c)
d)
Bài 45: Một học sinh mắc mạch điện nh hình vẽ
để đo cờng độ dòng điện qua các đèn.
a- Hãy vẽ chiều dòng điện qua các đèn.
b- Các ampe kế A
1
, A
2
, A
3
cho biết điều gì ?
c- Để xác định dòng điện qua các bóng đèn
D
1
, Đ

2
, Đ
3
có nhất thiết phải dùng ba
ampe kế nh trên không ? ý kiến của em
nh thế nào ?
Đ
1
A
1
Đ
2
A
2
Đ
3
A
3
Bài 46: Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết ampe kế
A
1
chỉ 0,1A và ampe kế A
2
chỉ 0,2A. Thay nguồn
điện trên bằng nguồn điện khác thì ampe kế A
chỉ 0,9A. Số chỉ của hai ampe kế A
1
và A
2
bây

giừo là bao nhiêu?
A
Đ
1
A
1
Đ
2
A
2
Bài 47: Trong tay em có 3 ampe kế: A
1
có giới
hạn đo là 5A, A
2
và A
3
đều có giới hạn đo là 2A,
dùng ba ampe kế này mắc mạch điện nh hình
bên để đo dòng điện qua các đèn Đ
1
, Đ
2
, Đ
3
. Hỏi
phải mắc các ampe kế nh thế nào là phù hợp?
Đ
1
Đ

2
Đ
3
Bài 48: Quan sát các mạch điện hình vẽ
bên. Hãy cho biết:
a- Tác dụng của khóa K
1
, K
2
trong hai
mạch điện có giống nhau không?
b- Trong mạch điện nào có thể bỏ bớt
một trong hai khóa mà vẫn điều khiển
đợc các đèn?
K
1
Đ
!
K
2
Đ
2

a)
K
1
Đ
!
K
2

Đ
2

a)
Bài 49: Có ba bóng đèn giống hệt nhau đợc mắc vào
nguồn điện có hiệu điện thế định mức của mỗi đèn bằng
hiệu điện thế của nguồn, đèn nào sẽ sáng và độ sáng ra
sao khi: a- Cả hai khóa cùng mở.
c- Cả hai khóa cùng đóng.
d- K
1
đóng, K
2
mở.
d- K
1
mở, K
2
đóng.
K
1
Đ
1
Đ
2
Đ
3

K
2

Bài 50: Có bốn bóng đèn giống hệt nhau đợc mắc vào
nguồn điện có hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức
của đèn.
a- Độ sáng của đèn ra sao khi K
1
và K
2
cùng đóng.
b- Nếu một trong hai đèn bị h, các đèn còn lại sẽ ra sao?
c- Nếu bị đoản mạch một trong các đèn, các đèn còn lại
sẽ ra sao?
K
1
Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4
K
2
7
GV: Lê Hoài Nam Giáo án bồi dỡng HS giỏi
Bài 51: Cho đồ thị diễn tả hiệu điện thế và cờng độ dòng
điện qua hai đèn khác nhau nh hình bên.
a- Khi hai đèn mắc nối tiếp thì dòng điện qua mỗi đèn là
0,2A. Hiệu điện thế hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu?
b- Khi hai đèn mắc song song vào hiệu điện thế 3V thì

cờng độ dòng điện qua mỗi đèn và qua mạch chính là bao
nhiêu?
c- Hai đèn trên cần mắc song song vào hiệu điện thế là
bao nhiêu để dòng điện qua mạch chính là 0,3A
U (V)

6 (1)

3 (2)
0 0,5 I (A)
Bài 52: Trên một bảng điện sử dụng trong gia đình
gồm cầu dao A, cầu chì B, ổ cắm C, công tắc K đợc
mắc nh hình bên. Trong đó công tắc K dùng để bật tắt
đèn Đ. Hãy cho biết :
a- Khi K đóng, đèn Đ và cầu chì B mắc nối tiếp hay
mắc song song ?
b- Khi cắm một cái quạt điện vào ổ cắm C thì quạt và
đèn mắc nối tiếp hay mắc song song ?
c- Cầu dao A và công tắc K có tác dụng khác nhau nh
thế nào ?
A
Điện
vào B
Đ
K
C
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×