Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP - KiÓm tra 15 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.02 KB, 5 trang )

LUYN TP - Kiểm tra 15

I. Mục tiêu
- HS vận dụng đợc các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
- HS đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức ,tra bảng hoặc sử dụng
máy tính bỏ túi, làm tròn số.
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng các tỉ số lợng giác để
giải quyết các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS
Gv: - thớc kẻ, bảng phụ.
HS: - Thớc kẻ, bảng nhóm , bút viết bảng.
III. Phơng pháp dạy học.
- Giải quyết vấn đề, tìm tòi lời giải.
- Hợp tác theo nhóm
IV. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
3.Luyện tập.
- GV nêu yêu cầu HS làm bài tập 27
(SGK-88) theo các nhóm, mỗi tổ làm một
câu (4 tổ)
HS hoạt động nhóm
Bảng nhóm: - Vẽ hình ,điền các yếu tố đã
cho lên hình
- Tính cụ thể
- Kết quả:


- GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.



- Đại diện các nhóm trình bày bài.
- HS lớp nhận xét, chữa bài.
- HS: - Để tìm góc nhọn trong tam giác
vuông.


Bài tập 27
a) B = 60
0

AB = c 5,774 (cm)
BC = a 11,547 (cm)
b) B = 45
0

AC = AB = 10 (cm)
c) C = 55
0

AC 11,472 (cm)
AB 16,383 (cm)
d) tgB =
7
6

c
b
= B 41
0


C = 90
0
- B 49
0
.
BC =
B
b
sin
27,437 (cm).
+ Nếu biết một góc nhọn thì góc nhọn
còn lại bằng 90
0
- .
+ Nếu biết hai cạnh thì tìm tỉ số lợng
giác của góc,từ đố tìm góc.
- Để tìm cạnh góc vuông , ta dùng hệ
GV cho các nhóm hoạt động khoảng 5
phút thì đại diện 4 nhóm trình bày bài làm.

GV qua việc giải các tam giác vuông hãy
cho biết cách tìm:
- Góc nhọn
- Góc vuông
-Cạnh huyền
thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông.
- Để tìm cạnh huyền , từ hệ thức:
b = a.sinB = a.cos C
a =

C
b
B
b
cos
sin
.

3. Kiểm tra 15 phút.
Bài 1: (6 điểm)
Đổi các tỉ số lợng giác sau ra tỉ số lợng giác của các góc lớn hơn 45
0
:
a) sin 10
0
, sin 17
0

b) cos 15
0
, cos 21
0

c) tg 11
0
, cotg 24
0

Bài 2: (4 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại P có PM = 12cm, MN = 20cm. Tính các tỉ số

lợng giác sin và cos của hai góc M và N.
4. Đáp án và biểu điểm.
Bài 1: Mỗi kết quả đúng đợc 0,5 điểm.
a) sin10
0
= cos80
0

sin17
0
= cos73
0

b) cos15
0
= sin75
0

cos21
0
= sin69
0

d) tg11
0
= cotg79
0

cotg24
0

= tg66
0

Bài 2:
- Vẽ hình đúng đợc 1 điểm.
- Tính đợc PN =
2222
1220 PMMN = 16 (cm) (1 điểm)
- Tính cấc tỉ số lợng giác của hai góc M, N:
* sinN =
5
3
20
12

MN
PM

cosN =
5
4
20
16

MN
PN

* sinM =
5
4

20
16

MN
PN

cosM =
5
3
20
12

MN
PM

Mỗi tỉ số đúng đợc 0,5 điểm.
4. Hớng dẫn về nhà.
- Xem và làm lại các bài tập đã chữa.
- Đọc trớc bài để chuẩn bị cho thực hành.
5. Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Bµi tËp vÒ nhµ: Bµi32 (SGK-89)
bµi tËp 59, 60, 61 , 68 (SBT98, 99)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×