DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
HÌNH QUẠT TRÒN
I. Mục tiêu :-HS nắm công tức tính diện tích hình tròn bán kính R là S =
R
2
và công thức tính diện tích quạt tròn
-Có kỹ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán
II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy – bảng phụ
HS : Nắm công thức – làm bài tập –xem trước bài mới
III. Hoạt động dạy học :
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ :
Bài tập 76 SGK : So sánh độ dài cung AmB với
độ dài đường gấp khúc AOB
Ta có độ dài cung AmB =
3
2
180
120.
180
RRRn
Độ dài đường gấp khúc AOB : OA + OB = 2R
=>
3
2 R
> 2R .
.
A
B
O
m
120
0
Vậy độ dài cung AmB lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB
HĐ 2: Công thức tính diện tích hình tròn :
Nêu công thức tính diện tích hình
tròn đã học ở lớp 5 ? Thay 3,14 =
Áp dụng làm bài tập SGK
Công thức tính diện tích hình tròn
S =
R
2
R : bán kính đường
tròn
S : diện tích hình
tròn
Bài tập 77 SGK : R = 3 cm ; S = ?
Theo công thức
S =
R
2
= 3 ,14 .3
2
= 28,26
Cho S = 12,56 cm
2
; R = ?
Theo công thức S =
R
2
=> R
2
=
S
Thay vào ta có R
2
= 12,56 : 3,14 =
4
=> R = 2cm
HĐ 3 : Diện tích quạt tròn :
Làm ? SGK
- Tính diện tích quạt của cung 1
0
?
- Tính diện tích quạt của cung n
0
?
Áp dụng làm bài tập 79 SGK ?
Hình tròn có bán kính R có S =
R
2
Hình quạt tròn có bán kính R , cung
1
0
có diện tích là :
360
2
R
Hình quạt tròn có bán kính R , cung
1
0
có diện tích là :
360
2
nR
Vậy : S
q
=
360
2
nR
=
2
R
R: bán kính
n : số đo cung ; l : độ dài cung
Bài tập 79SGK: R = 6 cm ; n = 36
0
;
S
q
= ?
Theo công thức :
S
q
=
360
2
nR
=
360
36.6.
2
= 11,3
.
A
O
B
n
0
R
HĐ 4: Luyện tập :
Bài tập 81 SGK :
a. Bán kính tăng gấp đôi : R = 2R
’
=> S =
R
2
=
(2R
’
)
2
= 4
R
’2
b. Bán kính tăng gấp 3 : R = 3R
’
=> S =
R
2
=
(3R
’
)
2
= 9
R
’2
c. Bán kính tăng gấp k lần : R = KR
’
=> S =
R
2
=
(kR
'
)
2
=
k
2
R
’2
Bài tập 82 SGK : b. S = 37,80 ; S
q
= 10,60 ; C = ? ; n
0
= ?
Theo công thức S =
R
2
=> R =
47,3
14,3
80,37
S
; n =
47,3.
3606,10
350
0