Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP HÌNH NÓN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.17 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP
HÌNH NÓN


I. Mục tiêu : - Thông qua bài tập HS nắm vững hơn các khái niệm về hình
nón
- Rèn kỹ năng áp dụng công thức tính S
xq
, S
TP
, V của hình nón
đồng
thời cung cấp cho HS một số kiến thức về thực tế
II. Chuẩn bi: GV : Nghiên cứu bài dạy , các dạng bài luyện
HS : Nắm công thức làm bài tập
III. Hoạt động dạy học :

HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
Bài tập 20 SGK (Gvchuẩn bị đề bài ở bảng phụ)
r (cm) d (cm) h (cm) l (cm) V (cm
3
)
10
20
10
10
2


1000
3


1





5
10 10
5 5

250
3
1

l
h
r


.
HĐ 2: Luyện tập :
Tính số đo cung n
0
của hình
Khai triển mặt xung quanh của
hình nón ?
Nêu công thức tính độ dài
cung n
0
? Tính r

Tính độ dài đường tròn đáy
Tính n
0
?

Để tính được góc

ta cần tìm điều gì ?
Diện tích mặt khai triển của nón = ¼
diện tích hình tròn bán kính SA . Tính
diện tích đó ?

Tính tỷ số
l
r
? Từ đó tính góc

?



Bài 17 SGK :
l =
180
n a

Trong tam giác vuông OAC có
CAO = 30
0
; CA = a => r = a/2

Vậy độ dài đường tròn (O ; a/2) là :
2

r =

a
l =
180
n a

=

a => n
0
= 180
0

Bài 23 SGK :
Để tính được góc

ta cần tìm được tỷ
số

Sin
l
r

Diện tích quạt tròn khai triển chính là diện
tích xung quanh của nón :
S

q
= 0,25
4
1
l
r
lr
4
l
2




Vậy Sin

= 0,25 =>

= 14
0
28


Bài 27 SGK :
Dụng cụ này gồm có 1 hình trụ ghép với
a
h
r
A
C

O
30
0

0,7 m

1,6 m

1,4 m


Tính thể tích của
dụng cụ ?
Dụng cụ này gồm có những
hình nào ?
Tính thể tích của mỗi hình ?


hình nón :
V trụ =

r
2
. h
1
=

. 0,7
2
. 0,7 =

0,343

(m
3
)
Vnón =1/3

r
2
h
2
=1/3

.0,7
2
.0,9=
0,147

(m
3
)
Vậy thể tích của dụng cụ :
V = V trụ + V nón = 0,343

+ 0,147


= 0,49

(m

3
)
Tính diện tích xung quanh của mỗi hình
?
Tính diện tích xung quanh của trụ ?

Diện tích xung quanh của hình nón ?

Diện tích xung quanh của trụ :
S
xq
= 2

r h
1
= 2

.0,7 . 0,7 = 0,98

(m
2
)
Diện tích xung quanh của hình nón :
l = 
222
2
2
9,07,0hr 1,14 (m)
S
xq

=

r l



.0,7 . 1,14

0,80

(m
2
)
Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là :
0,9

+ 0,80



1,78



5,59 (m2)
HĐ 3: Củng cố :
Bài 21 SBT : Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình nón ban đầu là
h và r ta có

Hình nón ban

đầu
Hình nón mới

Chiều cao h

4
5
h
Bán kính
đáy
r

4
5
r
Thể tích


3
1
r
2
h

3
1
.(
4
5
r)

2
.
4
5
h

Tỉ số thể tích hình nón mới so với thể tích hình nón cũ là :

hr
3
1
h
4
5
.r
16
25
.
3
1
2
2


=
64
125

Vậy : chọn (D) là đúng


HĐ 4: Hướng dẫn :
- Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh hình nón và thể
tích xung quanh hình nón
- Bài tập về nhà : 24, 26 , 29 , Tr 119 , 120 SGK
bài số 23 , 24 Tr 127 , 128 SBT
- Đọc trước bài 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×