Tuần 5 Th ngy thỏng nm 2009
Tp dc : NHNG HT THểC GING
I. Mục đích, yêu cầu :
- Biết đọc toàn bài với giọn kể chậm rãi, phân biệt lời nhân vật (chú bé mồ côi,
nhà vua) với lời ngời kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.
- Nắm đợc ý nghĩa của câu chuyện. : ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm
dám nói lên sự thật.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa trong Sách giáo khoa phóng to.
III. Các hoạt động dạy-học :
TG
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
HTB
5p
15
p
10
p
5p
5p
1 . Kiểm tra bài cũ :
Tre Vi t Nam
2. Dạy - học bài mới :
Hot ng1: Luyn c
- Gv yờu cu
- GV đọc diễn cảm cả bài
Hot ng 2: Tìm hiểu bài:
Cõu 1/ 47
Cõu 2/ 47
+Thóc đã chín còn nảy mầm
đợc không?
+ Theo lệnh vua chú bé Chôm
đã là gì? Kết quả ra sao?
+ Đến khi nộp thóc cho vua
mọi ngời làm gì? Chôm là gì?
kết quả ra sao?
Cõu 3/ 47
Cõu 4/ 47
Hot ng 3. Đọc diễn cảm:
- GV treo bng on 2,3
GV c mu
3. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện muốn nói với
em điều gì?
1 hs c c bi
- 4 HS đọc nối tiếp an
- rỳt t khú c chỳ gii
- cõu vn, an- gii ngha t
HS c theo cp
-2 hs c c bi
-Tỡm ngi trung thc
truyn ngụi
-Phỏt mi ngi dõn mt thỳng
thúc khụng ny mm c
-Khụng
- Chụm gieo nhng khụng ny
mm
Mi ngi nụ nc ch thúc v
kinh
Chụm khụng cú qu tõu
-Dng cm dỏm núi s tht
-Bao gi cng núi tht, khụng
vỡ li ớch ca mỡnh, lm hng
vic chung
-1 hs c v tỡm ging
hs c nhúm 4-
- HS thi c din cm
Ni dung : Trung thc l c
tớnh quý nht ca con ngi
CBBi: G Trng v Cỏo
Tun 5 Th ngy thỏng nm 2009
Tập đọc : Gà Trống và Cáo
I. Mục đích, yêu cầu :
-Bc u bit c din cm mt on th lc bỏt vi ging vui, dớ dừm .
-Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
- Hiểu đợc ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hãy cảnh giác và
thông minh nh Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ
xấu xa nh Cáo .
Giáo dục cho HS lòng trung thực, không dối trá. HTL on th khong 10 dũng
II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh họa trong Sách giáo khoa phóng to.
III. Các hoạt động dạy-học :
tg
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
htb
5p
15
p
10
p
8p
1.Bi c:5p.
Nhng ht thúc ging
2 Dạy bài mới:
. H ớng dẫn luyện đọc và tìm
hiểu bài:
a. Luyện đọc:
-Gi 1 HS đọc toàn bài
-GV đọc diễn cảm toàn bài
b. Tìm hiểu bài:
Cõu 1/ 51
-Cõu 2 / 51
-Cõu 3 / 51
-Cõu 4 / 51
-Nờu ni dung bi
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm và
học thuộc lòng bài thơ:
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn, GV h-
ớng dẫn, nhắc nhở
- c theo nhúm ụi
- 2 em c bi v tr li
-HS 1 trả lời
-1 hs c c bi
-3 hs c ni tip on- rỳt
t khú- c chỳ gii- cõu
vn on vn- gii ngha t
-HS luyn c cp,
-2 hs c c bi
-Cỏo on ó mi G Trng
xung t bỏo tin mi
-G bit ú l ý nh xu ca
Cỏo
- loan tin vui, G ó
lm cho Cỏo khip s, phi
b chy
-í ỳng l ý 3
-HS nờu
HS luyện đọc tiếp nối 3 lợt
2p
-Thi đọc diễn cảm theo phân
vai.GVđọc mẫu
-Thi học thuộc lòng
-GV nhận xét, tuyên dơng
3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhn xột tit hc
Bài sau: Nỗi dằn vặt của A-đrây-
ca
-HS c theo nhúm
-HS thi c din cm trc
lp
- HS thi c thuc lũng
Tuần 5 Th ba ngy thỏng nm 2008
Mụn :Luyn t v cõu
Bi : Mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng
I. Mục đích, yêu cầu :
1. Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm Trung thực- Tự trọng.
2. Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu
II. Đồ dùng dạy học :
-Bn t phiu kh to vit ni dung bi tp 1
III. Các hoạt động dạy-học :
tg
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
htb
1. Bài cũ :
từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép
có nghĩa tổng hợp. Cho VD
2.Bài mới :GT- ghi
*Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập1:
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Y/c HS thảo luận nhóm. Phát bảng
nhóm cho các nhóm.
- Tỡm từ cùng nghĩa và trái nghĩa
với từ: Trung thực.
-GV và lớp nhận xét, bổ sung.
Bài tập 2:
- Cho HS đọc đề
+ Đề bài yêu cầu gì?
- Gọi 1 số HS trình bày. GV và cả
lớp nhận xét, bổ sung
- 2 em lên bảng thc hin
-HS tho lun 4 nhúm- trỡnh by
-HS bit tỡm t cựng ngha v
trỏi ngha vi t Trung thc
-Lp nhn xột
-HS tr li
- 1HS lờn bng- lp lm v
- HS đọc nối tiếp nhau bài của
Bài tập 3:
- Gv treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 3
- Thảo luận nhóm đôi
- GV mời 1 số nhóm nêu kết quả.
Dùng bút khoanh tròn câu đúng
nghĩa.
Bài tập 4:
-GV treo bảng phụ
- HS đọc bài tập 4
+ Đề bài yêu cầu gì?
Y/c HS thảo luận nhóm 4.Viết kết
quả vào bảng con.
- GV kiểm tra trên bảng con.
- GV giải thích thêm nghĩa của các
thành ng, tc ng
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Xem bi Danh t
mình
1 em đọc.Cả lớp đọc thầm
HS nêu
-ý ỳng l ý c
HS đọc yêu cầu và trả lời.
Hs viết bảng con- trỡnh by
*Tớnh trung thc :a,c,d
*Lũng t trng: b,e
Tuần 5
Luyện từ và câu : Danh từ (tr52)
I. Mục đích, yêu cầu :
-Hiu c danh t l nhng t ch s vt ( ngi, vt, hin tng, khỏi nim
hoc n v)
-Nhn bit c danh t ch khỏi nim trong s cỏc danh t cho trc v tp t
cõu ( BT mc III)
II. Đồ dùng dạy học :- Bảng nhóm để làm bài tập.
- Bảng phụ để chép nội dung bài tập3,4 (2cái)
III. Các hoạt động dạy-học :
tg
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
htb
1. Bài cũ:
- HS 1 viết trên bảng lớp những từ
ngữ cùng nghĩa với: trung thực.
Đặt câu với từ cùng nghĩa
- HS 2 viết từ trái nghĩa với : trung
thực, đặt câu.
2. Bài mới:
* Phần nhận xét
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc .
* Bài tập1:
- 1 HS đọc nội dung bài 1.
-GV cho HS thảo luận nhóm đôi,
trả lời yêu cầu.
-GV gạch chân dới các từ: Truyện
cổ, cuộc sống, tiếng, xa, cơn,
nắng, ma, con sông, rặng dừa, đời
cha ông, con, sông, chân trời,
truyện cổ, ông cha.
* Bài tập 2:
- Cho HS thảo luận nhóm, điền
các từ vào bảng nhóm.
-GV treo nội dung bài 2 lên bảng
- 1 em đọc nội dung.
- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng
+ Từ chỉ ngời: ông cha, cha ông
+ Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời
+ Từ chỉ hiện tợng: ma, nắng
+ Từ chỉ khái niệm : cuộc sống,
truyện cổ, tiếng, xa, đời.
+ Từ chỉ đơn vị: cơn, con, rặng
- GV giải thích thêm về
+ Danh từ chỉ khái niệm: biểu thị
những cái gì có trong nhận thức
của con ngời, không có hình thù,
không nhìn thấy, ngửi, nếm đợc
+ Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị
những đơn vị đợc dùng để tính
đến sự vật. (ví dụ : ma tính bằng
cơn, dừa tính bằng cây, bằng
rặng )
- Danh từ là những từ nh thế nào?
- GV ghi bảng ghi nhớ. Cho HS
đọc lại ghi nhớ.
3. Luyện tập
*Bài tập 1 :
- GV treo bảng phụ
- Cho 1 HS đọc nội dung
+ Đề bài yêu cầu gì ?
- HS thảo luận nhóm đôi, ghi kết
quả vào giấy nháp. GV chỉ định
đại diện các nhóm trình bày.
- GV chốt lời giải đúng: điểm, đạo
- Cả lớp đọc thầm các nhóm
nêu miệng
- HS nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc
- HS xp cỏc t tỡm c vo
cỏc nhúm
- Đại diện 2 nhóm lên dán kết
quả.
- HS nêu
- 2-3 em
-1 HS đọc
- 1 HS nêu
- Hs tho lun v tỡm c
DT ch khỏi nim trong s
cỏc DT ó cho
- 1 HS đọc và làm cá nhân
- HS đọc nối tiếp
đức, lòng, kinh nghiệm, cách
mạng.
* Bài tập 2 :
- HS đọc nội dung bài tập.
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm việc cá nhân vào vở
nháp
- GVchỉ định HS nối tiếp nhau
đọc câu mình vừa đặt.
- GV và cả lớp nhận xét chọn câu
hay nhất
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn về nhà tìm thêm các danh từ
chỉ đơn vị, hiện tợng, các khái
niệm gần gũi.
Tuần 5 : Th ngy thỏng nm 2009
Mụn : Chớnh t(nghe- vit)
B i : Nhng ht thúc ging
I.Mc tiờu :
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày bài CT sch s.
- Bit trỡnh by on vn cú li nhõn vt
- Lm ỳng bi tp 2 a/ b. HS khỏ gii t gii c cõu BT 3
II. dựng :-Bảng phụ chép bài tập 2b
III. Các hoạt động dạy-học :
tg
Hoạt động của thy
Hoạt động của trò
htb
5p
5p
1 . Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 học sinh viết bảng lớp các
từ có vần ân/âng ở tiết trớc: nghỉ
chân, dân dâng, vầng trăng, tiễn
chân, trên sân.
2.Bi mi: GT- ghi
- GVđọc bài chính tả tỡm hiu
ND v vit t khú.
+ Bài này nói lên điều gì?
- Cho HS nhận biết đoạn văn viết
có đặc điểm gì?.
-GV nhắc: Ghi tên bài ở giữa.
- Cả lớp viết bảng con
-1 hs c li
- HS tr li
- HS nghe
10p
10p
5p
Lời nói trực tiếp của các nhân
vật phải viết sau dấu hai chấm,
xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Cho HS viết bảng con các từ
khó: đầy ắp, dõng dạc, truyền,
hiền minh,luc k.
3. Viết chính tả:
- GV đọc toàn bài
-GV đọc
-GV đọc lại toàn bài HS soát lại
bài viết.
- GV chọn chấm 5-7 bài.
5. Hớng dẫn HS cách làm bài
tập.
* GV nêu yêu cầu của bài tập2a
vì bài đó lỗi phơng ngữ hay sai.
- Gọi 1 em lên điền bảng phụ
- GV cho lớp nhận xét, sửa bài
trên bảng
GVKL:
Bài 3: GV cho HS lm bài tập 3
GV c cõu
-GV cht li:
6. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
-Bi sau:Ngi vit truyn tht
th
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS tự chấm và đổi vở
-Lớp làm vào vở bài tập.
-HS bit in vo ch trng
nhng ch b b trng
- 1 em đọc bài 3.
Cả lớp suy nghĩ, trả lời
Tuần 5 Th ba ngy thỏng nm 2009
Kể chuyện : Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Đề bài : Kể một câu chuyện mà em đã đợc nghe, đợc đọc về tính
trung thực
I. MC TIấU :
1. Rèn kỹ năng nói :
- Biết kể tự nhiên, bằng lời nói của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực.
- Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về nội dung, y nghĩa câu chuyện (mẩu
chuyện, đoạn chuyện)
2. Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của
bạn.
3. Giáo dục cho HS có lòng trung thực:
II. Đồ dùng dạy học :
- Một số truyện su tầm nói về tính trung thực
- Bảng phụ ghi: dàn ý kể chuyện, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy-học :
tg
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
htb
1.Bài cũ :Kể chuyện Một nhà
thơ chân chính
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
2.Bài mới :: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS kể
chuyện
H ớng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài:
- GV viết đề bài.
- Gạch chân dới các từ ng quan
trng
- Hs đọc nối nhau các gợi ý của
bài 1.
- Nêu biểu dơng tính trung thực
* H 2 :HDHS chn truyn
- Tìm hiểu truyện về tính trung
thực ở đâu?
- Hớng dẫn cách kể.
- GV dán lên bảng dàn ý bài kể
chuyện
+ Mở đề câu chuyện
+ Diễn biến câu chuyện
+ Kết thúc câu chuyện
GV nhắc: Các em nên chọn
những chuyện ngoài SGK thì sẽ
đợc nhiều điểm hơn.
- Cho HS giới thiệu câu chuyện
của mình.
*H 3: HS thực hành kể chuyện:
+ Kể chuyện theo nhóm đôi, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.
+ Thi kể trớc lớp:
- GV viết tên HS kể và tên truyện
lên bảng
+ Cả lớp bình chọn, đánh giá theo
tiêu chuẩn
+ GV hớng dẫn cả lớp nhận xét,
bình chọn
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Liên hệ.
- 2 em kể 2 đoạn
-1 hs nờu
Hs c
HS nhắc lại
4 HS đọc 4 ý
HS tr li theo gi ý 1.
-Truyn c,truyn ng
ngụn ,truyn vui
HS nối tiếp nhau giới thiệu
chuyện.
Hs kể theo nhóm
HS xung phong hoặc cử đại
diện lên bảng.
HS nờu cõu hi i thoi
vi bn k.
HS nhận xét, bình chọn
Tuyên dơng 1 số em. Nhắc nhở
một số em kể cha đạt về nhà tập
kể
Xem bi tun 6
Tun 5 Th t ngy thỏng nm 2009
Mụn : Tp lm vn
Bi : Viết th ( Kiểm tra viết )
I. Mục đích, yêu cầu :
- Củng cố kĩ năng viết th.
- HS viết đợc một lá th thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn, bày tỏ tình cảm
chân thành, đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu th, phần chính, phần cuối th)
- Giáo dục học sinh biết quan tâm đến ngời thân.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy viết, phong bì, tem th.
- Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung ghi nhớ của cuối tuần 3 (nội dung 1 bức th)
- Vở bài tập Tiếng việt 4 tập 1
III. Các hoạt động dạy-học :
tg
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
htb
A . Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
-HS c ghi nh ni dung mt bc
th
B. Dạy - học bài mới :
1. Giới thiệu mục đích yêu cầu của
giờ kiểm tra:
- Trong tiết học này các em sẽ làm
bài kiểm tra viết th để tiếp tục rèn
luyện và củng cố kĩ năng viết th. Qua
bài viết chúng ta sẽ biết bạn nào viết
hay nhất, chân thành nhất.
* GV ghi bài
2. Hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu
của đề bài:
- GV dán bảng phụ, ghi nội dung ghi
nhớ.
- GV đọc 4 đề sách giáo khoa
- Cho HS chọn đề để làm bài
- GV gọi vài học sinh nói đối tợng em
chọn để viết.
-GV nhắc nhở học sinh chú y:
- Học sinh chuẩn bị lên bàn
giấy, bì th
- Hs nghe
- HS nhắc lại
- 2 HS nhắc lại
- HS đọc thầm, chọn
+ Lời lẽ chân thành
+ Viết xong bỏ vào bì, ghi tên ngoài
bì địa chỉ ngời gửi, ngời nhận.
3. Học sinh thực hành viết th :
- Học sinh viết xong bỏ vào bì (không
dán) nộp cho giáo viên.
4. Củng cố- dặn dò:
- GV thu bài, nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà tập viết lá th khác
-Xem bi on vn trong bi vn k
chuyn
- HS viết bài
Tuần 5 Th sỏu ngy thỏng nm 2009
Mụn: Tp lm vn
Bi:Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
I. Mục đích, yêu cầu :
1. Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.
2. Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
3. Giáo dục lòng trung thực cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bút lông và bảng nhóm để học sinh thảo luận làm bài tập 1,2,3 theo nhóm
(phần nhận xét)
- Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung ghi nhớ
- Tranh ảnh SGK (phần luyện tập)
III. Các hoạt động dạy-học :
tg
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
htb
1. Kiểm tra bài cũ :
-GV nhn xột bi vn vit th
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
* Hớng dẫn học sinh nhận xét:
+ 1HS đọc bài tập1:- Nêu yêu cầu bài
1.
- HS thảo luận nhóm
- Ghi vào bảng nhóm kết quả
+ Những việc tạo thành cốt truyện:
Những hạt thóc giống.
* Mỗi sự việc kể trong đoạn văn nào?
- Cả lớp theo dõi
- HS nờu yờu cu
-Gm cú 4 s vic
-HS tr li
-Lp nhn xột
- Sự việc 1 kể trong đoạn văn 1
- Sự việc 2 kể trong đoạn văn 2
- Sự việc 3 kể trong đoạn văn 3
- Sự việc 4 kể trong đoạn văn 4
- GV chốt lại ý đúng
+ Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
- GV đặt câu hỏi theo yêu cầu bài
tập .
- GV chốt y đúng:
+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu
dòng, viết lùi vào. Chỗ kết thúc đoạn
văn là chỗ chấm xuống dòng.
+ 1 HS đọc bài tập 3:
- HS Thảo luận nhóm đôi.
- GV chốt ý :
.
GV rỳt ghi nh :
4. Luyện tập:
+ Gọi HS đọc tiếp nối nội dung bài
tập.
- GV gii thớch thờm nh sgk
5. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tit hc
Xem bi:Tr bi vn vit th
HS nờu yờu cu
-HS tr li
- Các nhóm lên trình bày
- Mi on vn trong bi vn
k chuyn k mt s vic
trong mt chui s vic lm
nũng ct cho din bin ca
truyn.Ht mt on vn cn
chm xung dũng
-HS c ghi nh
- HS lm vic cỏ nhõn suy
ngh vit b sung phn thõn
on
- HS c kt qu bi lm