Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

TRAC NGHIEM TONG HOP DAI HOC 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.08 KB, 26 trang )

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP -ĐẠI HỌC 2010
MÔN SINH
NỘI DUNG
1/ Mã di truyền là gì ?
A.trình tự của mỗi nuclêôtit quy định trình tự của các axít amin trong chuỗi pôlipeptit
B.trình tự các bộ hai nuclêôtit quy định trình tự các axít amin trong chuỗi pôlipeptit
B.trình tự các bộ ba nuclêôtit quy định trình tực các axít amin trong chuỗi pôlipeptit
D.trình tự các bộ bốnnuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit
2/Trong quá trình nhân đôi của ADN ,có một mạch đơn mới được tổng hợp liên tục và một
mạch đơn mới được tổng hợp từng đoạn .Hiện tượng này xảy ra do
A.mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tứ 3

đến 5


B.mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tứ 5

đến 3


C.mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
D. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN
3/Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhân đôi ADN là
A.A liên kết với T ; G liên kết với X
B.A liên kết với G ; X liên kết với T
C.A liên kết với U ; G liên kết với X
D.A liên kết với X ; G liên kết với T
4/Sự tổng hợp ARN được thực hiện
A.theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch cuả gen
B.theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen
C.theo nguyên tắc bán bảo tồn


D.theo nguyên tắc bảo tồn
5/Pôlixôm có vai trò gì ?
A.đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
B.làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại
C.làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin khác loại
D.đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
6/Ở sinh vật nhân sơ ,cơ chế điều hoà hoạt động của gen được thực hiện ở khâu
A.phiên mã B.dịch mã
C.cuộn và tháo xoắn NST D.cả A và B
7/ở vi khuẩn E.coli ,prôtêin ức chế trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen
A.gắn vào vùng khởi động và làm mất tác dụng của gen này
B.gắn vào vùng vận hành (O) để cản trở sự hoạt động của ARN pôlimeraza
C.kết hợp với ARN pôlimeraza làm mất khả năng phiên mã của gen
D. cả A và C đúng
8/Đối với từng gen riêng rẽ ,thì tần số đột biến tự nhiên trung bình khoảng
A.10
-6
B. 10
-4
C.10
-6
– 10
-4
D.10
-6
- 10
-2

9/Tần số đột biến gen là
A.tỉ lệ % giao tử mang gen đột biến

B.tỉ lệ % cá thể mang gen đột biến trong quần thể
C.tỉ lệ % giao tử mang gen đột biến trên tổng số giao tử
D.tỉ lệ % cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình đột biến
10/Loại đột biến gen được phát sing do sự bắt cặp không đúng trong tái bản AND là
A.mất 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit
B.đảo vị trí 1 hay 1 số cặp nuclêôtit
C.thêm 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit
D.thay thế 1 hay 1 số cặp nuclêôtit
Trang 1
11/Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được
A.đột biến ở mã mở đầu
B.đột biến ở mã kết thúc
C.đột biến ở bộ ba ở giữa gen
D.đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc
12/Nhận xét sai về hậu quả của đột biến gen dạng thay thế 1 cặp nuclêôtit là :
A.có thể thay thế 1 axít amin trong chuỗi pôlipeptit
B.có thể không làm thay đổi cấu trúc prôtêin
C.có thể làm dừng quá trình dịch mã
D.thay đổi nhiều axít amin trong chuỗi pôlipeptit
13/Nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn giống và tiến hoá là :
A.đột biến gen B.đột biến NST
C.biến dị tổ hợp D.biến dị di truyền
14/Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạnh đột biến nào gây ra
A.thay thế 1 cặp nuclêôtit B.đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit
C.thêm 1 cặp nuclêôtit D.mất 1 cặp nuclêôtit
15/Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến cấu trúc phức tạp
A.nuclêôxôm;sợi nhiễm sắc ;sợi cơ bản ;nhiễm sắc thể
B.nuclêôxôm ; sợi cơ bản ; sợi nhiễm sắc ; nhiễm sắc thể
C.nhiễm sắc thể ; sợi cơ bản ;sợi nhiễm sắc ; nuclêôxôm
D.nhiễm sắc thể ; sợi nhiễm sắc ; sợi cơ bản ; nuclêôxôm

16/Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 nhiễm sắc thể là :
A.mất đoạn và lặp đoạn
B.lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
C.lặp đoạn và đảo đoạn
D.đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
17/Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ác tính ở người là ;
A.mất đoạn NST số 22 B.lặp đoạn NST số 22
C.đảo đoạn NST số 22 D.chuyển đoạn NST số 22
18/Những đột biến nào thường gây chết
A.mất đoạn và lặp đoạn B.mất đoạn và đảo đoạn
C.lặp đoạn và đảo đoạn D.mất đoạn và chuyển đoạn
19/Một NST của một loài mang nhóm gen theo thứ tự là : MNOPQRS,nhưng có một cá thể
trong loài ,người ta phát hiện NST đó mang nhóm gen là MNQPORS .Đây là 1 loại
đột biến .
A.gen B.lặp đoạn NST
C.chuyển đoạn NST D.đảo đoạn NST
20/Đột biến mất đoạn NST lớn thường gây hậu quả như thế nào
A.tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
B.giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C.mất khả năng sinh sản của sinh vật
D.gây chết,làm giảm sức sống của sinh vật
21/Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở
A.một cặp NST B.một số cặp NST
C.một hay một số cặp NST D.tất cả các cặp NST
22/Thể lệch bội và bộ NST nào dưới đây không tương ứng
A.thể không nhiễm ( 2n – 2) B.thể một nhiễm ( 2n -1)
C.thể tam nhiễm (2n + 1) D.thể hai nhiễm ( 2n + 2)
23/Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội
Trang 2
A.quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ

B.kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường
C.phát triển khoẻ ,chóng chịu tốt
D.tăng khả năng sinh sản
24/ sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội so với thể tự đa bội là
A.tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau
B.khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn
C.tế bào mang cả hai bô NST của hai loài khác nhau
D.khả năng phát triển và sức chóng chịu bình thường
25/Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc thì di truyền học gọi là .
A.thể một B.thể đơn bội C.thể đa bội lẻ D.thể lệch bội
26/Nếu bộ NST lưỡng bội của một loài 2n = 14 thì số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng ở
các thể ba ,thể một ,thể không của loài đó lần lượt là
A. 15; 13; 12 B. 15; 12; 13 C.13; 12 ;15 D. 13 ; 15; 12
27/Cơ chế phát sinh người mắc hội chứng đao
A.giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với ghiao tử bình thường
B.giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường
C.giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường
D.giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
28/Đặc điểm nào sau đây không có ở đa bội lẽ
A.tế bào và cơ quan sinh dưỡng to
B.chủ yếu gặp ở thực vật
C.có khả năng sinh sản hữu tính
D.không có khả năng sinh sản hữu tính
29/cơ chế phát sinh đa bội chẵn là
A.tất cả các cặp NST nhân đôi nhưng không phân li
B.một cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li
C.tất cả các cặp NST nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân li
D.một số cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li
30/Theo Menđen ,bản chất của quy luật phân li là
A.mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau ,nên mỗi giao

tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ
B.F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn
C.F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 1:2:1
D.ở thể dị hợp ,tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn
31/Điều kiện để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử ,50% giao tử chứa
alen này ,50% giao tử chứa alen kia
A.bố mẹ phải thuần chủng ,gen trội phải trội hoàn toàn
B.quá trình giảm phânphải xảy ra bình thường
C.số lượng cá thể con lai thu được phải lớn
D.tất cả các điều kiện nêu trên
32/ở đâu Hà lan ,hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh .Cho giao phấn giữa cây hạt vàng
thuần chủng với cây hạt xanh .Cho cây F1tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 là .
A.3 hạt vàng : 1 hạt xanh B.1 hạt vàng : 1 hạt xanh
C.5 hạt vàng : 3 hạt xanh D.7 hạt vàng : 4 hạt xanh
33/ở cá chua ,gen A quy định thân đỏ thẫm ,gen a quy định thân xanh lục .Ta có phép lai sau :
P:thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm  F1 : 3/4 đỏ thẫm : 1/4 xanh lục . Kiểu gen của P
trong công thức lai trên như thế nào
A.P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x Aa D.P: Aa x aa
Trang 3
34/Ở người ,gen A qui định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a qui định mắt xanh .Mẹ và bố
phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con sinh ra có người mắt đen ,có người
mắt xanh
A.mẹ mắt đen ( AA) x bố mắt xanh (aa)
B.mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA)
C.Mẹ mắt xanh ( aa) x bố mắt đen (AA)
D.mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa)
35/Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A.sự phân li độc lập của các tính trạng
B.sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
C.sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh

D.sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
36/điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là :
A.P thuần chủng khác nhau về những cặp tính trạng tương phản
B.các cặp tính trạng có tỉ lệ phân li 3 trội : 1 lặn
C.mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng
D.số lượng cá thể thu được ở các thế hệ lai phải lớn
37/khi lai đâu hà lan thuần chủng hạt vàng ,trơn và hạt xanh nhăn với nhau được F1 đều hạt
vàng ,trơn .khi cho F1 tự thụ phấn thì được F2 .dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm
,menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đâu di truyền độc lập vì :
A.tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn
B.F2 có 4 kiểu hình
C.F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
D.tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
38/Khi lai đâu hà lan thuần chủng hạt vàng ,trơn với hạt xanh, nhăn được F1 đều hạt vàng
,trơn .Cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ như thế nào
A.1 vàng ,trơn : 1 xanh ,nhăn
B.3 vàng ,trơn : 1 xanh , nhăn
C.1 vàng ,trơn :1 xanh , nhăn: 1 vàng ,nhăn : 1 xanh ,trơn
D.4 vàng ,trơn : 4 xanh ,nhăn : 1 vàng ,nhăn : 1xanh ,trơn
39/Ở cá chua ,Gen A qui định quả đỏ ,a quả vàng ; B quả tròn , b quả bầu dục .Khi cho lai hai
giống các chua quả đỏ ,bầu dục với quả vàng ,tròn thì được F1 đều là cà chua quả đỏ
,tròn .Cho F1 lai phân tích thu được 301 quả đỏ, tròn : 299 quả đỏ ,bầu dục : 301 quả
vàng ,tròn : 303 quả vàng ,bầu dục .Xác định kiểu gen của P là :
A. AABB x aabb B. Aabb x aaBb
C.AaBB x AABb D. Aavv x aaBB
40/Ở đâu Hà lan ,Gen A quy định hạt vàng ,a quy định hạt xanh ; B hạt trơn ; b hạt nhăn .Hai
cặp gen này phân li độc lập với nhau .cây mọc từ hạt vàng ,năn giao phấn với cây mộc
từ hạt xanh ,trơn cho hạt vàng trơn và xanh trơn với tỉ lệ 1:1 .kiểu gen của hai cây bố
,mẹ sẽ là :
A.Aabb x aabb B. Aabb x aaBB

C.AAbb x AaBB D.Aabb x aaBB
41/Tương tác gen là trường hợp
A.một gen chi phối nhiều tính trạng
B.hiện tượng gen đa hiệu
C.nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
D.di truyền đa gen
42/Trong chọn giống ,hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép
A.hạn chế được hiện tượng thoái hoá giống
Trang 4
B.nhanh chóng tạo được ưu thế lai
C.mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng mới
D.khắc phục được tính bất thụ trong lai xa
43/Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất l2 :
A.tương tác bổ trợ giữa hai loại gen trên
B.tác động át chế giữa các gen không alen
C.tác động cộng gộp
D.tác động đa hiệu
44/Thế nào là gen đa hiệu
A.gen tạo ra nhiều loại mARN
B.gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
C.gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
D.gen tạo sản phẩm với hiệu quả rất cao
45/cho hai nòi gà thuần chủng lông màu và lông trắng giao phối với nhau được gà F1 .Cho gà
F1 tiếp tục giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 13 lông trắng : 3 lông màu .tỉ lệ
này cho thấy màu lông gà bị chi phối bởi
A.sự tương tác bổ trợ giữa hai gen không alen
B.sự tương tác át chế của gen trội
C.sự tác động cộng gộp giữa hai gen không alen
D.sự tương tác vừa át chế vừa bổ trợ của hai gen không alen
46/ ý nghĩa của hiện tượng gen đa hiệu là giải thích

A.hiện tượng biến dị tổ hợp
B.kết quả của hiện tượng đột biến gen
C.Hiện tượng biến dị tương quan
D.sự tương tác qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
47/Để giải thích hiện tượng liên kết gen ,Moocgan cho rằng :
A.các gen qui định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên một NST
B.các gen qui định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên cùng một NST và liên kết
hoàn toàn
C.màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở hai đầu mút NST qui định
D.do tác động đa đa hiệu của gen
48/cơ sở tế bào học của liên kết gen là
A.các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào
B.các gen trong nhóm liên kết di truyền đồng thời với nhau
C.Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân
D.sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng
49/hiện tượng hoán vị gen được giải thích bằng
A.sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp NST đồng dạng trong giảm phân và tổ hợp tự do
của chúng trong thụ tinh
B.sự phân li tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh
C.sự bắt chéo và trao đổi đoạn giữa hai NST tương đồng trong giảm phân
D.hiện tượng đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn tương hỗ
50/ Phương pháp xác định tần số hoán vị gen chủ yếu
A.phân tích giống lai B.lai thuận ,nghịch
C.lai phân tích D.lai ngược
51/Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn
A.làm giảm nguồn biến dị tổ hợp
B.tổ hợp các gen có lợi về cùng NST
C.tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập
Trang 5
D.làm giảm số kiểu hình trong quần thể

52/ở ruồi giấm thân xám trội so với thân đen ,cánh dài trội so với cánh cụt .Khi lai ruồi giấm
thân xám ,cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen ,cánh cụt được F1 toàn thân xám cánh
dài .cho con đực F1 lai với con cái thân đen ,cánh cụt thu được tỉ lệ
A.1 thân xám ,cánh dài : 1 thân đen ,cánh cụt
B.2 thân xám ,cánh dài : 1 thân đen ,cánh cụt
C.3 thân xám ,cánh dài : 1 thân đen ,cánh cụt
D.4 thân xám ,cánh dài : 1 thân đen ,cánh cụt
53/ ở ruồi giấm thân xám trội so với thân đen ,cánh dài trội so với cánh cụt .Khi lai ruồi giấm
thân xám ,cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen ,cánh cụt được F1 toàn thân xám cánh
dài .Cho con cái F1 lai với con đực thân đen .cánh cụt thu được tỉ lệ
A.1 xám, dài : 1 đen ,cụt: 1 xám,cụt : 1 đen dài
B.,31 xám,dài : 0,31 đen ,cụt : 0,19 xám ,cụt : 0,19 đen ,dài
C.0,415 xám ,dài : 0,415 đen ,cụt : 0,085 xám ,cụt : 0,085 đen ,dài
D.0,41 xám ,dài : 0,09 đen cụt : 0,41 xám ,cụt : 0,09 đen dài
54/ở người ,những bệnh nào sau đây liên kết với giới tính
A.bệnh hồng cầu lưỡi liềm
B.bệnh máu khó đông ,bệnh mù màu
C.bệnh bạch tạng
D.bệnh đục nhân mắt
55/ở người ,bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST Y là :
A.máu khó đông
B.dính ngón tay 2 – 3
C.bệnh mù màu
D.bậnh loạn sắc
56/trong di truyền ngoài nhân
A.vai trò của bố và mẹ là như nhau
B.vai trò chủ yếu thuôc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái
C.vai trò chủ yếu thuôc về tế bào chất của tế bào sinh dục đực
D.sự di truyền tính trạng chịu sự chi phối của quy luật Menden
57/bố mẹ đều bình thường ,sinh được một con trai mù màu .kiểu gen của bố mẹ là

A. bố X
M
Y ,mẹ X
M
X
M
B. bố X
m
Y , mẹ X
M
X
m
C.bố X
m
Y ,mẹ X
M
X
M
D. bố X
M
Y

, mẹ X
M
X
m

58/ở ruồi giấm ,mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng .Gen qui định màu mắt nằm trên NST
X ,con NST Y không mang gen tương ứng .Cho ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái
thuần chủng mắt trắng được ruồi F1 .Cho ruồi F1 giao phối với nhau ,kết quả thu được

vể kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào
A.1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng
B.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng
C.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực )
D.3 ruồi m8át đỏ : 1ruồi mắt trắng (toàn ruồi cái )
59/ví dụ nào sau đây không phải là thường biến
A.da người sạm đen khi ra nắng
B.hiện tượng đổ mồ hôi ở người khi ra nắng
C.cha mẹ bình thường sinh con bạch tạng
D.hiện tượng nổi

gà ở người khi trời lạnh
60/nguyên nhân gây ra thường biến là
A.tác nhân lí-hóa ngoài môi trường
B.môi trường sống thay đổi theo chu kì
Trang 6
C.rối loạn sinh lí ,sinh hoá nội bào
D.sắp xếp laị gen của cha mẹ qua thụ tinh
61/ví dụ nào sau đây minh hoạ cho thường biến
A.bố mẹ bạch tạng ,sinh con bạch tạng
B.trên cây hoa giấy đỏ đột nhiên xuất hiện một cành hoa trắng
C.lợn con sinh ra có vành tai bị sẽ thuỳ ,chân bị dị dạng
D.người da trắng sống lâu ngày ở vùng xích đạo có

sạm đen
62/mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định
A.điều kiện môi trường
B.kiểu gen của cơ thể
C.thời kỳ sinh trưởng
D.thời kỳ phát triển

63/ở hoa liên hình ,gen R- hoa đỏ ; r- hoa trắng .cây hoa đỏ (RR) trồng ở 35
0
C cho hoa trắng
,đời sau của cây hoa trắng này trồng ở 20
0
C lại cho hoa màu đỏ ;cây hoa trắng (rr)
trồng ở 35
0
C hay 20
0
C đều cho hoa màu trắng .Điều này chứng tỏ
A.màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu gen
B.màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào môi trường
C.gen R đột biến thành r quy định màu hoa trắng
D.màu hoa không chỉ do kiểu gen quy định mà còn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ
64/Trong mối quan hệ giữa giống – kĩ thuật canh tác – năng suất cây trồng
A.năng suất phụ thuộc nhiều vào chất lượng của giống ,ít phụ thuộc vào kĩ thuật canh
tác
B.năng suất chủ yếu phụ thuộc vào kĩ thuật canh tác mà ít phụ thuộc vào chất lượng
giống
C.năng suất là kết quả tác động của cả giống và kĩ thuật canh tác
D.giới hạn của năng suất phụ thuộc vào kĩ thuật canh tác
65/ Thành phần kiểu gen của một quần thể ngẫu phối có tính chất
A.đặc trưng và không ổn định
B.đặc trưng và ổ định
C.không đặc trưng nhưng ổn định
D. không đặc trưng và không ổ định
66/quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản ,đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên vì
A.có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B.không có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản

C.sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên
D.không có sự cách li trong giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau
trong một loài
67/số thể dị hợp ngày càng giảm ,thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở
A.quần thể ngẫu phối B.quần thể tự phối
C.quần thể không ngẫu phối D.quần thể giao phối có lựa chọn
68/tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A.vốn gen của quần thể
B.kiểu gen của quần thể
C.kiểu hình của quần thể
D.thành phần kiểu gen của quần thể
69/trong quầnthể giao phối từ tỉ lệ phân bố các kiểu hình có thể suy ra
A.vốn gen của quần thể
B.số loại kiểu gen tương ứng
C.tần số tương đối của các alen và các kiểu gen
Trang 7
D.tính đa hình của quần thể
70/tần số tương đối của một alen được tính bằng
A.tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể
B.tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể
C.tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể
D.tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể
71/bản chất của định luật Hacdi – vanbec là :
A.Sự ngẫu phối diễn ra
B.tần số tương đối của các alen không đổi
C.tần số tương đối của các kiểu gen không đổi
D.có những điều kiện nhất định
72/Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hacdi – Vanbec nghiệm đúng là
A.quần thể có số lượng các thể lớn
B.quần thể giao phối ngẫu nhiên

C.không có chọn lọc
D.không có đột biến
73/Định luật Hacđi – vanbea phản ánh
A.sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể
B.sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể
C.sự cân bằng di truyền trong quần thể
D.trạng thái động của quần thể
74/Điểm giống nhau trong kĩ tyhuật chuyển genvới plasmit và với virut làm thể truyền là
A.prôtêin tạo thành có tác dụng tương đương
B.thể nhận đều E.coli
C.các giai đoạn và các loại Enzim tương tự
D.đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy như nhau
75/điểm khác nhau trong kĩ thuật chuyển gen với plasmit và với virút làm thể truyền là
A.vi rút có thể tự xâm nhập tế bào phù hợp
B.sự nhân lên của virút diễn ra trong nhân ,sự nhân lên của plasmit diễn ra trong tế bào
chất
C.chuyển gen bằng virút biiị hạn chế là chỉ chuyển được gen vào vi khuẩn thích hợp với
từng loại virút nhất định
D. cà A,B và C đúng
76/Chuyển gen tổng hợp chất kháng sinh của xạ khuẩn ( penucilium sp) vài vi khuẩn E.coli
.người ta đã giải quyết được vấn đề gì trong sản xuất kháng sinh
A.tăng sản lượng B. nâng cao chất lượng sản phẩm
C.hạ giá thành D.rút ngắn thời gian
77/Trong việc tạo ưu thế lai ,lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích gì
A.xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
B.đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá
trị kinh tế nhất
C.phát hiện các gen biểu hiện phụ thuộc giới tính
D.phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để dò tìm tổ hợp lai có
giá trị kinh tế nhất

78/Trong lai tế bào ,nuôi cấy hai dòng tế bào xôma khác nhau trong một môi trường dinh
dưỡng ,chúng có thể kết hợp lại với nhau thành tế bào lai chứa bộ gen của hai loài
bố,mẹ .từ đây phát triển thành cây lai thể đột biến
A.sinh dưỡng B.đa bội C.tứ bội D.dị đa bội
79/Dạng đột biến nào dưới đây là rất quý trong chọn giống cây trồng nh82m tạo ra những
Trang 8
giống năng suất cao ,phẩm chất tốt hoặc không hạt
A.đột biến gen B.đột biến lệch bội
C.đột biến đa bội D.đột biến chuyển đoạn gen
80/làm thế nào để nhận biết việc chuyển phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận đã thành
công
A.chọn thể truyền có các dấu chuẩn để nhận biết
B.dùng CaCl
2
làm dãn màng tế bào hoặc xung điện
C.dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất
D.dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ
81/ Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp
dụng để nhân giống nhanh chóng nhiều động vật quý hiếm được gọi là phương pháp
A.nuôi cấy hợp từ B.cấy truyền phôi
C.kĩ thuật chuyển phôi D.nhân giống đột biến
82/Trong chọn giống ,người ta sử dụng phương pháp giao phối gần hay tự thụ phấn với mục
đích gì
A.tạo dòng thuần mang các đặc tính mông muốn
B.tạo ưu thế lai so với thế hệ bố mẹ
C.tổng hợp các đặc điểm quý từ dòng bố mẹ
D.tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống
83/Tạo dòng thuần chủng bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc chỉ áp dụng có hiệu quả
đối với
A.bào tử ,hạt phấn B.vật nuôi ,vi sinh vật

C.cây trồng ,vi sinh vật D.vật nuôi ,cây trồng
84/ Giả thiết siêu trội tring ưu thế lai là gì
A.cơ thể dị hợp tốt hơn thể đồng hợp ,do hiệu quả bổ trợ giữa hai alenkhác nhau về
chức phận trong cùng một lôcut trên 2 NST của cặp tương đồng
B.các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa
các gen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai
C.trong cơ thể dị hợp.alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại ,không
cho các alen này biểu hiện
D.cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn ở bố mẹ
85/Nguồn biến dị di truyền của quần thể vật nuôi được tạo ra bằng cách nào
A.gây đột biến nhân tạo
B.giao phối cùng dòng
C.giao phối giữa các cá thể có quan hệ huyết thống gần gũi
D.giao phối giữa các dòng xa nhau về nguồn gốc
86/Phương pháp nào sau đâyđạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trỳ ưu thế lai ở một giống cây
trồng
A.cho tự thụ phấn bắt buộc
B.nhân giống vô tính bằng cành giâm
C.nuôi cấy mô
D.trồng bằng hạt đã qua chọn lọc
87/ khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn ,bầu noãn hay nụ hoa ,người ta mong
muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây
A.đột biến đa bội B.đột biến xôma
C.đột biến tiền phôi D.đột biến giao tử
88/Di truyền học là cơ sở lí luận của khoa học chọn giống vì
A.giải thích được các hiện tượng biến dị tổ hợp
B.giải thích được hiện tượng ưu thế lai
Trang 9
C.dựa trên các thành tựu lý luận mới của di truyền học để xây dựng các nguyên lý cơ
bản ,các phương pháp khoa học hiện đại ,chính xác cho khoa học chọn giống

D.cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống
89/Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình : cấm kết hôn trong họ hàng gần vì
A.ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai
B.gen trội có hại có điều kiện át chế sự biểu hiện của gen lặn bình thường ở trạng thái dị
hợp
C.ở thế hệ sau xuất hiện sự phân li kiểu hình
D.gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp biểu hiện tính trạng có hại
90/Để tách dòng gen cần phải
A.chọn tế bào nhận và vectơ chuyển gen có dấu hiệu đặc trưng
B.chọn tế bào nhận và vectơ không có dấu hiệu đặc trưng
C.bổ sung cetacilin vào môi trường nuôi ,vectơ nhận có viên kháng cetacilin
D.tế bào vi khuẩn nhận AND tái tổ hợp có khả năng sản xuất insulin
91/ứng dụng của kĩ thuật di truyền vào sản xuất hoocmôn somotostalin bằng cách
A.cấy mã hoá hoocmôn (tổng hợp trong não người và động vật )này vào vi khuẩn E.coli
B.gen mã hoá được tổng hợp invitro rồi đưa vào vi khuẩn
C.gen mã hoá hoocmôn này ( lấy từ tế bào động vật và người ) được tổng hợp invitro
rồi
đưa vào vi khuẩn
D.gen mã hoá hoocmôn này ( lấy từ tế bào thực vật ) được tổng hợp invitro rồi đưa vào
vi khuẩn
92/Nguồn nguyên liệu của sự dung hợp tế bào trần
A.2 dòng tế bào 2n khác nhau B.dòng tế bào 2n giống nhau
C.dòng tế bào 2n khác nhau D.dòng tế bào 2n cùng loài
93/Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số loài cây dưới đây để có thể áp dụng chất cônxisin
nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao .
A.cây luá B.cây đậu tương C.cây củ cải đường D. cây ngô
94/Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì
A.nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui được vào tế bào nhận
B.nếu không có thể truyền thì gen có chui được vào tế bào nhận cũng không thể nhân
lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia

C.nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào
nhận
D.nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phầm trong tế bào nhận
95/Trong kĩ thuật di truyền ,đối tượng thường được sữ dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản
phẩm sinh học là
A.tế bào động vật B.tế bào thực vật
C.vi khuẩn E.coli D.tế bào người
96/Phép lai nào sau đây là lai gần
A.tự thụ phấn ở thực vật B.giao phối cận huyết ở động vật
C.cho lai giữa các cá thể bất kì D. cả A và B đúng
97/Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là
A.tạo ra nhiều giống cây trồng ,vật nuôi có năng suất cao
B.tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống cây trồng, vật nuôi
C.chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng ,vật nuôi trong chọn giống
D.tạo ra nhiều cây trồng ,vật nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất mới
98/Mục đích của việc gây đột biến ở cây trồng ,vật nuôi là
A.tạo nguồn biến dị cho công tác chọn giống
Trang 10
B.làm tăng khả năng sinh sản của cá thể
C.làm tăng năng suất vật nuôi ,cây trồng
D.tất cả đúng
99/Thành quả của công nghệ gen là
A.tuyển chọn được các gen mong muốn ở vật nuôi và cây trồng
B.cấy được gen của động vật và thực vật
C.cấy được gen của người vào vi sinh vật
D.Tất cả đúng
100/Phương pháp không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người
A.phương pháp lai phân tích B.phương pháp phả hệ
C.phương pháp di truyền tế bào D.phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
101/ Trong phương pháp phả hệ ,việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là

A.2 thế hệ B.3 thế hệ C.4 thế hệ D.5 thế hệ
102/Trong nghiên cứu di truyền ở người ,phương pháp di truyền tế bào là phương pháp
A.sữ dụng kĩ thuật and tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen
B.nghiên cứu trẻ đồng sinh sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
C.phân tích tế bào học bộ NST của người để đ1nh giá về số lượng và cấu trúc cuả các
NST
D.tìm hiểu cơ chế phân bào
103/Hội chứng đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp
A.lai phân tích B.phả hệ
C.di truyền tế bào D.nghiên cứu trẻ đồng sinh
104/phương pháp nào dưới đây cho phép phân tích AND đặc trưng của từng cá thể ,từng dòng
họ để theo dõi sự có mặt của một tính trạng hoặc một bệnh nào đó
A.phương pháp di truyền tế bào B.phương pháp di truyền phân tử
C.phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh D.phương pháp phả hệ
105/ nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép
A.chỉ để phát hiện các trường hợp bệnh lí do đột biến gen và nhiễm sắc thể
B.xác định mức độ phụ thuộc của tính trạng vào gen và tác động của môi trường
C.chỉ xác định vai trò của sự di truyền trong sự phát triển các tính trạng
D.chỉ để xác định vai trò của môi trường trong sự phát triển các tính trạng
106/di truyền học phát triển ,sử dụng phương pháp và kĩ thuật hiện đại cho phép chuẩn đoán
chính xác một số tật ,bệnh di truyền từ gia đoạn
A.trước sinh B.sơ sinh C.thiếu niên
D.trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành
107/các tính trạng như môi dày ,tóc quăn,lông mi dài là
A.tính trạng trội hoàn toàn B.tính trạng trội không hoàn toàn
C.tính trạng lặn D.tính trạng liên kết với giới tính
108/di truyền học giúp được Y học những gì
A.phương pháp nghiên cứu Y học
B.phương pháp chữa được mọi bệnh di truyền
C.biện pháp chữa được mọi bệnh lây lan

D.tìm hiểu nguyên nhân,chuẩn đoán ,đề phòng một số bệnh di truyền trên người
109/Các năng khíu như tóan học ,âm nhạc , hội hoạ ở người
A.có cơ sở di truyền đa gen
B.có cơ sở di truyền đơn gen
C.chỉ chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường
D.có cơ sở di truyền đa gen và chỉ chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường
110/các bệnh máu khó đông ,mù màu đỏ và lục là
Trang 11
A.tính trạng trội hoàn toàn B.tính trạng trội không hoàn toàn
C.tính trạng lặn D.tính trạng liên kết với giới tính
111/Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của
chúng ,còn những sai khác về chi tiết là do
A.sự thoái hoá trong quá trình phát triển
B.chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau
C.thực hiện các chức phận khác nhau
D.chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau
112/ví dụ nào sau đây minh hoạ cho các cơ quan tương đồng ở sinh vật
A.vây cá và vây cá voi B. cánh dơi và tay khỉ
C.ngà voi và ngà voi biển D.gai cây hoàng liên và gay cây hoa hồng
113/ví dụ nào sau đây minh hoạ cho các cơ quan tương tự ở sinh vật
A.tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn
B.gai xương rồng và tua cuốn của đậu
C.nhụy trong hoa đực của ngô
D.cánh sâu bọ và cánh dơi
114/ ý nghĩa của cơ quan thoái hóa trong tiến hóa là phản ánh
A.sự tiến hoá phân li B.sự tiến hoá đồng quy
C.chức phận qui định cấu tạo D.ảnh hưởng của môi trường
115/sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau
phản ánh
A.sự tiến hóa phân li

B.ảnh hưởng của môi trường sống
C.nguồn gốc chung của sinh giới
D.mức độ quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm loài
116/Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác nhau )có nhiều
đặc điểm giống nhau .Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai loài là
hợp lí nhất
A.hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau
B.điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau
C.điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm
thích nghi giống nhau
D.cả B và C đúng
117/Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần ,số lượng
và đặc biệt là trật tự sắp xếp của nuclêôtit trong AND để xác định mức độ quan hệ họ
hàng giữa các loài sinh vật . Đây là bằng chứng
A.sinh học phân tử B.giải phẫu so sánh
C.phôi sinh học D.địa lí sinh vật học
118/Theo Lamac ,nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là do
A.sự tích lũy các biến dị có lợi ,đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh
B.CLTNtác động thông qua tính biến dị và di truyền của sinh vật
C.ngaọi cảnh thay đổi hoặc do thay đổi tập quán hoạt động ở động vật
D.xuất hiện trong quần thể những biến dị theo nhiểu hướng khác nhau
119/Theo Lamac ,loài mới được hình thành
A.dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên ,theo con đường phân li tính trạng
B.từ từ tương ứng với sự thay đổi chận chạp và liên tục của ngoại cảnh
C.do sự cách li địa lí và cách li sinh sản
D.trong quá trình lịch sữ cải biến thành phần kiểu gen của loài cũ
120/Theo quan niệm của Dacuyn ,đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
Trang 12
A. cá thể B. quần thể C.loài D. quần xã
121/Theo quan niệm của Dacuyn ,nguyên liệu của CLTN là

A.biến dị cá thể B.đột biến gen
C.đột biến nhiễm sắc thể D.biến dị tổ hợp
122/theo Dacuyn ,nguyên nhân của sự tiến hoá là do
A.tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật
B.tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển
C.sự cũng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tư nhiên
D.CLTN tác động thông qua tính biến dị và di truyền của sinh vật
123/theo Dacuyn ,cơ chế chính của sự tiến hoá là
A.tích lũy các biến dị có lợi ,đào thải các biến dị có hại dưới tác động của CLTN
B.di truyền các dặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
C.ngoại cảnh thay đổi thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi của loài
D.sự tích lũy các đột biến trung tính không chịu tác dụng của CLTN
124/Theo học thuyết của Dacuyn ,động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là
A.đấu tranh sinh tồn
B.nhu cầu thị hiếu phức tạp luôn luôn thay đổi của con người
C.sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài
D.sự không đồng nhất của điều kiện môi trường
125/câu nào trong số các câu dưới đây nói về CLTN là đúng với quan niệm của Dacuyn
A.CLTN thực chất là sự phân hoá về khả năng sống sót của các cá thể
B.CLTN thực chất là sự phân hoá về khả năng sinh sản của các kiểu gen
C.CLTN thực chất là sự phân hoá mức độ sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau
D.tất cả đúng
126/Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại ,đơn vị tiến hóa cơ sở là
A.nòi B. cá thể C.quần thể D.loài
127/theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại ,kết quả của quá trình tiến hoá lớn là hình
thành
A.các đơn vị phân loại dưới loài B.các đơn vị phân loại trên loài
C.các loài mới D.các cá thể thích nghi nhất
128/Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang gen đột biến khá lớn là do
A.nhạy cảm với các tác nhân đột biến

B.số lượng tế bào sinh dục lớn và số lượng gen trong mỗi tế bào khá lớn
C.từng gen riêng rẽ có tần số đột biến tự nhiên rất cao
D.một số gen rất dễ bị đột biến
129/nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là
A.đột biến nhiễm sắc thể B. thường biến
C.biến dị tổ hợp D.đột biến gen
130/nguồn biến dị sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A.biến dị tổ hợp B.đột biến
C.thường biến D.đột biến nhiễm sắc thể
131/nguồn biến dị thứ cấp của quá trình tiến hoá là
A.đột biến nhiễm sắc thể B.thường biến
C.biến dị tổ hợp D.đột biến gen
132/quá trình giao phối tạo nguồn biến dị thứ cấp cho CLTN bằng cách
A.tạo ra vô số biến dị tổ hợp
B.góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
C.trung hòa tính có hại của đột biến
D.làm cho đột biến phát tán trong quần thể
Trang 13
133/Tại sao ĐBG thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong quá
trình tiến hoá
a/tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến có hại là
rất thấp
b/gen đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng lại có thể vô hại hoặc có lợi
trong môi trường khác
c/gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vô hại hoặc có
lợi trong tổ hợp gen khác
d/đột biến gen thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử nên không
gây hại
câu trả lời đúng nhất là
A. a;b B.a;c C.c ; d D.b ; c

134/các quần thể trong loài thường không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy giữa các quần
thể thường có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử .Hiện tượng này được gọi là
A.giao phối không ngẫu nhiên B.các yếu tố ngẫu nhiên
C.di - nhập gen D.chọn lọc tự nhiên
135/Đối với quá trình tiến hóa nhỏ ,chọn lọc tự nhiên .
A.là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B.là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
C.tạo ra các alen mới ,làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D.cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vố gen của quần thể
136/theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại ,một gen đột biến lặn có hại sẽ
A.bị CLTN đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ
B.không bị CLTN đào thải hoàn toàn khỏi quần thể
C.không bị CLTN đào thải
D.bị CLTN đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại
137/Nhân tố tiến hóa nào có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể
A.đột biến B.chọn lọc tự nhiên
C.các yếu tố ngẫu nhiên D.giao phối không ngẫu nhiên
138/Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại ,nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần
thể theo một hướng xác định là
A.đột biến B.chọn lọc tự nhiên
C.các yếu tố ngẫu nhiên D.giao phối không ngẫu nhiên
139/vai trò của hiện tượng biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là
A.làm thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
B.làm tần số alen thay đổi theo một hướng xác định
C.dẫn đến hình thành loài mới trong thời gian ngắn
D.nguồn nguyên liệu của quá trình chọn lọc tự nhiên
140/Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A.đột biến ,sinh sản và áp lực chọn lọc tự nhiên
B.giao phối ,áp lực chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng
C.biến dị, di truyền và cơ chế cách li

D.biến dị, áp lực chọn lọc tự nhiên và cơ chế cách li
141/tính đa hình về kiểu gen của quần thể có ý nghĩa gì
A.đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
B.giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
C.giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
D.giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp
142/nguyên nhân của hiện tượng đa hình cân bằng là do
Trang 14
A.các kiểu hình đều ở trạng thái cân bằng ổn định ,không một dạng nào có ưu thế trội
hơn hẳn để thay thế hoàn toàn dạng khác
B.sự đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối
C.không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng một alen khác,các thể dị hợp được ưu
tiên duy trì
D.quá trình CLTN diễn ra theo chiều hướng khác nhau trên cùng một quần thể
143/Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm thích nghi
A.tất cả các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối
B.các đặc điểm thích nghi không thay đổi khi môi trường sống thay đổi
C.yếu tố có vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi là thường
biến
D.đặc điểm thích nghi chỉ có ở động vật và thực vật ,không có ở vi sinh vật
144/Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm thích nghi
A.mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong hoàn cảnh nhất định nên chỉ có
ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp
B.ngay trong hoàn cảnh ổn định thì đột biến và biến dịtổ hợp không ngừng phát sinh
,CLTN không ngừng tác động ,do đó các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện
C.đặc điểm thích nghi của sinh vật là do kiểu gen quy định ,tuy nhiên nó cũng chỉ mang
tính tương đối
D.CLTN đã tạo ra đặc điểm thích nghi của sinh vật nên đặc điểm thích nghi luôn được
duy trì qua các thế hệ
145/ Tiêu chuẩn chính xác và quan trọng nhất để phân biệt hai loài giao phối là

A.cách li sinh sản B. Cách li sinh thái
C.cách li địa lí D.cách li tập tính
146/ở loài giao phối ,dạng cách li nào khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự xuất hiện của loài mới
A.cách li sinh sản B.cách li sinh thái
C.cách li địa lí D.cách li tập tính
147/Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phương thức thường gặp ở
A.động vật ít di chuyển B.thực vật tự phối
C.động vật giao phối D.động vật tự phối
148/Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hoá là phương thức thường gặp ở
A. thực vật B.động vật
C.động vật di chuyển D.động vật và thực vật
149/thể song nhị bội là cơ thể có tế bào chứa
A.bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội 2n
B.hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ khác nhau
C.bộ NST tứ bội 4n
D.hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ khác nhau
150/quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh khi
A.CLTN diễn ra theo nhiều hướng
B.có lai xa và đa bội hoá
C.có cách li địa lí và sinh thái diễn ra song song
D.loài mở rộng khu phân bố
151/Cơ sở di truyền học của sự hình thành loài mới nhờ lai xa và đa bội hóa là
A.tế bào của cơ thể lai khác loài chứa hai bộ NST của hai loài bố mẹ
B.khó khăn cho sự tiếp hợp giữa các cặp NST làm trở ngại quá trình phát sinh giao tử
C.sự đa bội hoá giúp tế bào sinh dục ở cơ thể lai xa giảm phân bình thường và cơ thể lai
xa có khả năng sinh sản hữu tính
D.cơ thể lai xa duy trì và phát triển nòi giống bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng
Trang 15
152 Hình thành loài mới là một quá trình lịch sữ chịu sự chi phối của các nhân tố
A.biến dị ,di truyền ,phân li tính trạng ,chọn lọc tự nhiên

B.biến dị ,di truyền ,chọn lọc tự nhiên ,điều kiện ngoại cảnh
C.đột biến ,giao phối ,chọn lọc tự nhiên,các cơ chế cách li
D.biến dị, di truyền ,phân li tính trạng ,các cơ chế cách li
153/loài cỏ chăn nuôi Spartina với 120 NST (đuợc xác định là kết quả lai tự nhiên giữa loài cỏ
gốc châu âu 2n = 50 với loài cỏ gốc mỹ nhập vào Anh 2n=70 )đã được hình thành nhờ
A.sinh thái B.đa bội hoá C.địa lí D.lai xa và đa bội hoá
154/Từ quần thể cây 2n ,người ta tạo ra được quần thể cây 4n .Quần thể cây tứ bội 4n có thể
xem là một loài mới vì quần thể cây 4n
A.có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST
B.không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n
C.giao phấn được với các cây của quần thể 2n cho ra cây lai 3n bất thụ
D.có đặc điểm các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể 2n
155/ Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mới
vì cây tứ bội
A.có khả năng sinh trưởng ,phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội
B.có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội
C.có cơ quan sinh dưỡng ,cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội
D.khi giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ
156/Trong sự tiến hoá của sinh giới ,chiều hướng nào dưới đây là cơ bản nhất
A.thích nghi với môi trường B.tăng mức tổ chức cơ thể
C.đa dạng phong phú D.đơn giản hoá mức tổ chức cơ thể
157/Tại sao bên cạnh những loài có tổ chức cơ thể rất phức tạp vẫn tồn tại những loài có cấu
trúc khá đơn giản
A.tổ chức cơ thể sinh vật dù đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi để tồn tại
B.các nhóm sinh vật tiến hoá với những tốc độ không đều nhau trong lịch sữ tiến hoá
C.hiện tượng đặc sinh luôn tồn tại với hiện tượng tiến sinh trong quá trình tiến bộ sinh
học
D.tất cả đúng
158/cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A.prôtêin B.axít nuclêic C.carbon hiđrat D.prôtêin và axít nuclêic

159/Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có sự
A.hình thành mầm móng những cơ thể đầu tiên
B.tạo thành các côaxecva
C.xuất hiện các enzum
D.tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học
160/những bằng chứng khoa học hiện nay cho thấy đại phân tử có khả năng tự nhân đôi (tái
bản ) xuất hiện đầu tiên trên trái đất có thể là
A. ADN B.ARN C.prôtêin D.lipit
161/khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên trái đất ,thí nghiệm của Milơ đã chứng minh
A.sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B.axít nuclêic hình thành từ nuclêôtit
C.chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất đã được hình thành từ các chất vô cơ theo con
đường hoá học
D.chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất đã được hình thành từ các nguyên tố có sẳn trên bề
mặt trái đất theo con đường sinh học
162/phát biểu nào dưới đây là không đúng
A.giai đoạn tiến hoá hóa học là giai đoạn từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu
Trang 16
cơ đơn giản rồi phức tạp
B.giai đoạn tiến hoá tiền sinh học được tính từ những hợp chất hữu cơ đơn giản đến
toàn bộ sinh giới ngày nay
C.giai đoạn tiến hoá sinh học là gia đoạn tính từ những sinh vật đầu tiên đến toàn bộ
sinh giới ngày nay
D.giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là giai đoạn tính từ những hợp chất hữu cơ phức tạp
đến sinh vật đầu tiên
163/ Để nghiên cứu lịch sữ phát triển của sinh vật ,người ta dựa vào
A.các hoá thạch
B.sự phân bố đa dạng của các loài động thực vật ngày nay
C.sự có mặt của loài người và ngành thực vật hạt kín
D.cả A và B đúng

164/Ý nghĩa của việc nghiên cứu hoá thạch là
A.suy đoán lịch sữ xuất hiện ,phát triển và diệt vong của chúng
B.tài liệu nghiên cứu lịch sữ vỏ trái đất
C.phục chế hình dạng nguyên vẹn nhờ đó hình dung được sinh vật ngày xưa
D.tất cả đúng
165/ Để xác định tuổi các lớp đất và các hoá thạch ,người ta thường căn cứ vào
A.lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ
B.đánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố uranium
C.đánh giá chu kì bán rã của C
12

D.đặc điểm của các hoá thạch tìm thấy ở các lớp đất
166/thứ tự nào dưới đây của các đại địa chất là hợp lý
A.tiền cambri ,cổ sinh ,trung sinh ,tân sinh
B.tái cổ ,nguyên sinh ,cổ sinh ,trung sinh ,tân sinh
C.cổ sinh ,nguyên sinh ,thái cổ ,trung sinh ,tân sinh
D.nguyên sinh ,thái cổ ,cổ sinh ,trung sinh ,tân sinh
167/Sự kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là
A.sự di chuyển của sinh vật từ duới nước lên ở cạn
B.sự xuất hiện của lưỡng cư ,bò sát
C.sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống
D.xuất hiện thực vật hạt kín
168/bò sát khổng lồ và thực vật hạt trần phát triển ưu thế vào đại địa chất nào
A.đại cổ sinh B.đại nguyên sinh C. đại trung sinh D.đại tân sinh
169/Đại trung sinh là đại phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là bò sát vì
A.khí hậu ẩm ướt làm các rừng quyết khổng lồ phát triển làm thức ăn cho bò sát
B.đời sống trên đất liền thuận lợi cho sự phát triển hơn ở dưới biển
C.biển tiến sâu vào đất liền ,cá và thân mềm phong phú làm cho bò sát quay lại sống
dưới nước và phát triển mạnh
D.ít biến động lớn về địa chất ,khí hậu khô và ẩm tạo điều kiện phát triển của cây hạt

trần ,sự phát triển này kéo sự phát triển của bò sát ,đặc biệt là bò sát khổng lồ
170/Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ thứ ba của đại tân sinh đã kéo theo sự phát triển
A.bò sát khổng lồ B.cây hạt trần
C.chim thuỷ tổ D.sâu bọ ăn lá ,mật hoa ,phấn hoa và nhựa cây
171/Hoá thạch cổ nhất của người Homo sapiens được phát hiện ở
A.Úc B. châu âu C.Đức D.Bắc kinh
172/Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là
A.Homo habilis B.Homo erectus
C.Homo sapiens D.Homo neanderthalensis
Trang 17
173/ Biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển
A.xương hàm thanh B.không có gờ mày
C.trán rộng và thẳng D.hàm dưới có lồi cằm rõ
174/Loài người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tự nhiên là nhờ có
A.tiến hoá văn hoá B.lao động và tư duy
C.tiếng nói và chữ viết D.chế tạo và sữ dụng công cụ lao động
175/Môi trường sống của các loài sinh vật bao gồm môi trường
A.đất ,trên cạn ,nước ngọt ,nước mặn
B.đất, trên cạn ,dưới nước
C.đất ,không khí ,nước ,sinh vật
D.không khí, trên cạn ,dưới nước
176/Giới hạn sinh thái là giới hạn
A.phạm vi lãnh thổ của một loài
B.chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái
C.phạm vi giao phối của sinh vật
D.khả năng sinh sản của mỗi sinh vật
177/nhận xét nào sau đây không đúng
A.loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng
B.loài có giới hạn sinh thái hẹp với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố hẹp
C.các cơ thể còn non thì giới hạn sinh thái với nhiều nhân tố được mở rộng

D.các cơ thể còn nan thì giới hạn sinh thái với nhiều nhân tố bị thu hẹp
178/cá rô phi nuôi ở nước ta có thể sống ở nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C ,khoảng nhiệt độ này
được gọi là
A.khoảng thuận lợi B.giới hạn sinh thái
C.khoảng chống chịu D.khoảng gây chết
179/ý nghĩa của điểm giới hạn trên và giới hạn dưới của một nhân tố sinh thái là
A.giới hạn mà ở đó sinh vật bị chết
B.giới hạn mà ở đó sinh vật bắt đầu chết
C.giới hạn mà ở ngoài giới hạn đó sinh vật sẽ chết
D.sinh vật chỉ sống sót khi nằm ngoài giới hạn đó
180/Vai trò của ánh sáng đối với động vật là gì
a.nhận biết b.định hướng c.kiếm mồi
A.a;b B. a;c C.b; c D.a;b;c
181/Cây ưa sáng thường có phiến là
A.dày, mô giậu phát triển B.dày ,mô giậu kém phát triển
C.mỏng ,mô giậu phát triển D.mỏng , mô giậu kém phát triển
182/Những sinh vật có giới hạn rộng đối với nhiệt độ thường được phân bố ở
A.trên cạn vùng nhiệt đới và xích đạo B.trên cạn vùng ôn đới
C.vùng biển sâu D.Bắc và Nam cực
183/Đặc điểm làm giảm sự mất nhiệt của voi sống vùng ôn đới so với voi vùng nhiệt đới là
A.có đôi tai dài và lớn B.bài tiết mồ hôi
C.kích thước cơ thể nhỏ D.cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
184/Một tập hợp các cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định được gọi là
A.quần xã sinh vật B.quần thể sinh vật
C.hệ sinh thái D.ổ sinh thái
185/tập hợp nào sau đây không phải là quần thể

A.cá chép trong ao B.cây cọ ở vùng đồi Vĩnh phú ( phú Thọ)
C.cá trong hồ D.thông ở đồi thông Đà Lạt
186/Ví dụ nào sau đây là quần thể
Trang 18
A.các con rắn hổ mang sống ở 3 đảo xa
B.các cây thông ở một đồi tại Đà lạt
C.tập hợp các con cá chung sống trong ao
D.các con chim trong rừng Cát Tiên
187/Giữa các sinh vật cùng loài có những mối quan hệ là
A.hỗ trợ và cạnh tranh B.cạnh tranh và đối địch
C.quần tụ và hỗ trợ D.hỗ trợ và ức chế
188/Hiện tượng nào sau đây thể hiện quan hệ hỗ trợ cùng loài
A.tự tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
B.các cá thể đực tranh giành cá thể cái
C.ăn thịt đồng loại
D.các cây cùng loài có hiện tượng liền rễ
189/Nếu số lượng cá thể của một quần thể tăng quá mức cực thuận thì
A.tăng thêm quan hệ hỗ trợ B.xảy ra sự cạnh tranh
C.mức nhập cư tăng tối đa D.mức xuất cư giảm tối thỉểu
190/sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A.tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
B.giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
C.duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
D.tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể ,làm cho quần thể bị diệt vong
191/ Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A.cấu trúc giới tính ,nhóm tuổi ,phân bố cá thể ,mật độ cá thể ,mức sinh - tử ,kiểu
tăng trưởng
B.phân bố cá thể ,mật độ cá thể ,mức sinh -tử ,kiểu tăng trưởng
C.cấu trúc giới tính ,nhóm tuổi, phân bố cá thể ,mức sinh -tử
D.nhóm tuổi ,phân bố cá thể ,mật độ cá thể ,mức sinh tử

192/Tuổi thọ sinh lí của sinh vật được tính từ lúc cá thể sinh ra đến lúc
A.cá thể chết đi B.cá thể chết đi do bệnh tật
C.cá thể chết đi vì già D.cá thể chết đi vì các nguyên nhân sinh thái
193/Tuổi sinh thái của sinh vật được tính từ lúc cá thể sinh ra đến lúc
A.cá thể chết đi B.cá thể chết đi do bệnh tật
C.cá thể chết đi vì già D.cá thể chết đi vì các nguyên nhân sinh thái
194/Quần thể bị diệt vong khi mất đi một số nhóm trong các nhóm tuổi sau đây
A.đang sinh sản và sau sinh sản B.truớc sinh sản và sau sinh sản
C.trước sinh sản và đang sinh sản D.đang sinh sản
195/ tháp tuổi sinh vật ,trong đó số lượng cá thể nhóm tuổi trước sinh sản cao hơn đang sinh
sản và tuổi đang sinh sản cao hơn nhóm tuổi sau sinh sản .Táp tuổi đó biểu thị cho
quần thể
A.trẻ ,đang phát triển B. ổn định
C.không ổn định D.già ,suy thoái
196/Dân số các nước đang phát triển như Việt Nam ,Ấn Độ .Inđônêxia , thuôc dạng tháp
A.dân số trẻ B.dân số ổn định
C.dân số không ổn định D.dân số gìa
197/Khi nguồn thức ăn phân bố không đều ,các cá thể của một loài động vật hoang dại có
xu hướng phân bố
A.đều B.theo nhóm C.ngẫu nhiên D.thưa dần từ nguồn thức ăn chính
198/Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì
A.các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường
B.các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường
Trang 19
C.giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
D.các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt dành nguồn sống
199/Các cá thể trong quần thể hỗ trợ nhau để chóng lại điều kiện bất lợi của môi trường được
thể hiện rõ trong kiểu phân bố
A.đồng đều B.theo nhóm C.ngẫu nhiên D.đồng đều ,ngẫu nhiên
200/Sự phân bố trong trường hợp nào sau đây là ví dụ minh hoạ phân bố theo nhóm

A.những con dã tràng cùng nhóm tuổi trên bãi biển
B.phân bố của các cây gỗ trong rừng nhiệt đới
C.những con chim cánh cụt hoàng đế ở Nam cực
D.các con giun sống đông đúc ở nơi đất ẩm ướt
201/Số lượng sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A.kích thước của quần thể B.tăng trưởng của quần thể
C.mật độ cá thể của quần thể D.trạng thái cân bằng của quần thể
202/Đặc trưng nào sau đây chi phối các đặc trưng khác của quần thể
A.khả năng sinh sản B.mức tử vong của cá thể
C.mật độ cá thể D.tỉ lệ đực cái
203/kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A.mức độ sinh sản B.mức độ tử vong
C.nhập cư và xuất cư D.tỉ lệ giới tính
204/kích thước của quần thể có thể bị giảm khi
A.mức sinh sản và tử vong bằng nhau
B.mức sinh sản lớn hơn mức tử vong
C.mức sinh sản nhỏ hơn mức tử vong
D.mức nhập cư cao hơn mức xuất cư
205/Giới hạn cuối cùng về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt tới ,được gọi là
A.kích thước quần thể B.kích thước tối thiểu
C.kích thước tối đa D.kích thước trung bình
206/Chuồn chuồn ,ve sầu …có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những
tháng mùa đông ,thuôc dạng biến động số lượng nào sau đây
A.không theo chu kì B.theo chu kì ngày đêm
C.theo chu kì mùa D.theo chu kì tháng
207/nhân tố nào gây ra biến động số lượng cá thể mà ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc
vào mật độ cá thể của quần thể bị tác động
A.nhân tố vô sinh B.nhân tố hữu sinh
C.các bệnh truyền nhiễm D.không khí ,độ ẩm
208/Nhân tố nào gây ra biến động số lượng cá thể mà ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc

vào mật độ cá thể của quần thể bị tác động
A.nhân tố vô sinh B.nhân tố hữu sinh
C.các bệnh truyền nhiễm D.không khí ,độ ẩm
209/cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là
A.sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
B.do sự tác động của kẽ thù trong trường hợp mật độ quần thể tăng quá cao
C.do bệnh tật và khan hiếm thức ăn trong trường hợp số lượng của quần thể tăng quá
cao
D.sự giảm bớt hiện tượng cạnh tranh cùng loài trong trường hợp số lượng cá thể của
quần thể giảm quá thấp
210/Quần xã sinh vật là
A.tập hợp quần thể của các loài B.tập hợp các quần tụ sinh vật
C.tập hợp các loài sinh vật D.tập hợp các cá thể sinh vật
Trang 20
211/Trong quần xã sinh vật ,mối quan hệ gắn bó quan trọng nhất là
A.quan hệ sinh sản B.quan hệ cạnh tranh
C.quan hệ dinh dưỡng D.tất cả đều đúng
212/ Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã
A.quần xã là một tập hợp sinh vật khác loài ,cùng sống trong một không gian nhất định
(gọi là sinh cảnh )
B.quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài ,cùng sống trong khoảng
không gian nhất định (gọi là sinh cảnh )
C.các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và
do vậy quần xã có cấu trức tương đối ổn định
D.các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng
213/các loài sinh vật sống trong rừng cúc phương được gọi là
A.quần xã sinh vật B.nhóm sinh vật dị dưỡng
C.các quần thể thực vật D.nhóm sinh vật phân giải
214/trong quần xã rừng U Minh ,cây tràm được gọi là loài.
A.ưu thế B.đặc trưng C.tiên phong D.ổn định

215/trong một quần xã sinh vật thì quần thể đặc trưng là .
A.quần thể có độ đa dạng rất cao B.quần thể tiêu biểu nhất cho quần xã
C.quần thể có cấu trúc đặc trưng D.tất cả đều đúng
216/Trong một quần thể trâu rừng ,những cá thể yếu khó cạnh tranh để sinh sản và ít có khả
năng tự vệ dễ làm mồi cho những loài thú ăn thịt .Hiện tượng này sẽ
A.làm giảm số lượng cá thể và thu nhỏ quần thể trâu rừng
B.tạo điều kiện cho các quần thể thú ăn thịt phát triển ,tiêu diệt quần thể trâu rừng
C.giảm cạnh tranh trong lòng quần thể và tăng khả năng cạnh tranh cuả quần thể trâu
rừng
D.không có ý nghĩa gì
217/quan hệ giữa hai (hay nhiều ) loài sinh vật ,trong đó tất cả các loài đều có lợo ,song mỗi
bên chỉ có thể tồn tại được dựa vào sự hợp tác của bên kia là mối quan hệ nào
A.cộng sinh B.hãm sinh C.hội sinh D.hợp tác
218/quan hệ giữa cây trồng và cỏ dại là mối quan hệ nào
A.hỗ trợ B.cạnh tranh khác loài
C.ức chế -cảm nhiễm D.đối địch
219/tảo giáp nở hoa gây độc cho cá ,tôm ở cùng môi trường sống là ví dụ về mối quan hệ
A,cạnh tranh B.kí sinh C.hội sinh D.ức chế - cảm nhiễm
220/tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa Y .tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn
nấm cung cấp nước là ví dụ về
A.kí sinh B.cộng sinh C.hội sinh D.cạnh tranh
221/Dây tơ hồng trên các tán cây trong rừng thuộc mối quan hệ nào
A.cộng sinh B.cạnh tranh C.kí sinh D. ức chế - cảm nhiễm
222/số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định ,không tăng cao quá
hoặc giảm thấp quá do tác dụng của mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng là hiện tượng
A.khống chế sinh học B.ức chế - cảm nhiễm
C.hiệu quả nhóm D.tăng trưởng của quần thể
223/trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã được duy trì là do
A.hiện tượng khống chế sinh học
B.mỗi quần thể dao động trong một thế cân bằng

C.số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm bởi số lượng cá thể của quần thể khác
D.tất cả đều đúng
224/Diễn thế sinh thái là gì
Trang 21
A.quá trình biến dổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường
B.quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn ,tương ứng với sự biến đổi của môi
trường
C.quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn ,tương ứng với sự biến đổi
của môi trường
D.quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn ,từ lúc khởi đầu cho đến khi
kết thúc
225/nguyên nhân chủ yếu gây ra diễn thế sinh thái là do
A.tác động của ngoại cảnh lên quần xã
B.tác động của quần xã lên ngoại cảnh
C.biến động số lượng cá thể trong quần thể
D.con người khai thác và phá rừng
226/trong diễn thế thứ sinh ở một hồ cạn kiệt ,do sự lắng động vật chất ở đáy mà quần xã thuỷ
sinh biến mất ,trình tự diễn thế như thế nào
A.trảng cỏ ,cây bụi ,thân thảo ,thân gỗ, rừng cây gỗ
B.cây bụi ,trảng cỏ ,thân thảo ,thân gỗ ,rừng cây gỗ
C.thân thảo ,cây bụi ,trảng cỏ, thân gỗ ,rừng cây gỗ
D.thân thảo ,trảng cỏ, cây bụi ,cây gỗ ,rừng cây gỗ
227/Rừng lim rừng sau sau trảng cây gỗ trảng cây bụi trảng cỏ .Đây là
A.diễn thế nguyên sinh B.diễn thế phân huỷ
C.chuỗi thức ăn D.diễn thế thứ sinh
228/Hệ sinh thái bao gồm
A.các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác định
B.quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã
C.các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau
D.các tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài

229/thành phần cấu trúc của hệ sinh thái như thế nào
A.sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ
B.sinh vật sản xuất và sinh vật phân hủy
C.các yếu tố lí,hoá ,khí hậu trong môi trường và các quần xã sinh vật đang sinh sống
D.tất cả các thành phần trên
230/về quan hệ dinh dưỡng ,thứ tự nào sau đây là đúng
A.sinh vật sản xuất  sinh vật tiêu thụ  sinh phân giải
B.sinh vật sản xuất  sinh vật phân giải sinh vật tiêu thụ
C.sinh vật phân giải sinh vật tiêu thụ sinh vật sản xuất
D.sinh vật tiêu thụ sinh vật sản xuất sinh vật phân giải
231/những sinh vật nào sau đây không thuộc sinh vật tiêu thụ
A.động vật ăn thực vật B.động vật ăn côn trùng
C.nấm ,vi khuẩn D.loài người
232/Theo quan điểm sinh thái học ,có thể xếp chung động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ vào
cùng nhóm
A.sinh vật phân giải B.sinh vật sản xuất
C. sinh vật ăn tạp D.sinh vật tiêu thụ
233/kiểu hệ sinh thái nào dưới đây có đặc điểm :năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào
chủ yếu ,được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế
A.hệ sinh thái biển B.hệ sinh thái thành phố
C.hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới . D.hệ sinh thái nông nghiệp
234/trong hệ sinh thái ,vi sinh vật có vai trò
A.là chiếc cầu nối giữa quần xã sinh vật với môi trường
Trang 22
B.vừa kết thúc vừa khởi đầu cho chu trình vật chất
C.phân huỷ chất phức tạp thành chất vô cơ đơn giản cung cấp cho sinh vật tự dưỡng
D.tất cả đều đúng
235/sơ đồ nào dưới đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn
A.lúa sâu ăn lá lúa ếch rắn hổ mang diều hâu
B.lúa ếch sâu ăn lá lúa rắn hổ mang diều hâu

C.lúa sâu ăn lá lúa rắn hổ mang ếch diều hâu
D.lúa sâu ăn lá lúa ếch diều hâu rắn hổ mang
236/Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng
A.cây xanh chuột mèo diều hâu vi khuẩn
B.cây xanh chuột cú diều hâu vi khuẩn
C.cây xanh chuột rắn diều hâu vi khuẩn
D.cây xanh rắn chim diều hâu vi khuẩn
237/trong một chuỗi thức ăn ,sinh vật tiêu thụ bậc ba thuộc về
A.bậc dinh dưỡng cấp 1 B.bậc dinh dưỡng cấp 2
C.bậc dinh dưỡng cấp 3 D. bậc dinh dưỡng cấp 4
238/cho một chuỗi thức ăn
cỏ châu chấu ếch rắn đại bàng
Trong chuỗi thức ăn trên ,ếch thuộc bậc dinh dưỡng
A.1 B.2 C.3 D. 4
239/trong một lưới thức ăn ,những loài thuộc bậc dinh dưỡng cao thường là các loài
A.tạp thực B. đơn thực C.ăn mùn bã hữu cơ D.ăn thực vật
240/Loại tháp sinh thái nào dưới đây luôn luôn có đáy lớn đinh nhỏ
A.tháp năng lượng B.tháp số lượng
C.tháp sinh khối D.tháp số lượng và tháp sinh khối
241/Theo quy luật hình tháp sinh thái ,sinh vật có sinh khối trung bình lớn nhất là sinh vật
A.sản xuất B. tiêu thụ bậc 1 C.tiêu thụ bậc 2 D.phân huỷ
242/quan sát một tháp sinh khối ,chúng ta có thể biết được những thông tin nào dưới đây
A.các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
B.năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
C.quan hệ giữa các loài trong quần xã
D.mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
243/một chu trình sinh địa hoá gồm các thành phần nào
A.tổng hợp các chất ,tuần hoàn vật chất trong tự nhiên ,phân giải các chất hữu cơ
B.tổng hợp các chất ,tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng động một phần vật chất
trong đất ,nước

C.tổng hợp các chất ,phân giải và lắng động một phần vật chất trong đất nước
D.tổng hợp các chất ,tuần hoàn vật chất trong tự nhiên ,phân giải và lắng động một phần
vật chất trong đất ,nước
244/nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính là
A.lượng khí CO
2
thải vào không khí tăng lên làm nhiệt độ trái đất tăng lên
B.nồng độ khí CO
2
trong khí quyển mất cân bằng
C.nạn chặt phá rừng bùa bãi của con người
D.tất cả đều đúng
245/chu trình cabon trong sinh quyển là quá trình
A.phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
B.tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
C.tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
D.tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
Trang 23
246/nhóm sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình cố định nitơ
A.Rhizobium B.Azotobacter C.Nitrobacter D.Clostrodium
247/trong chu trình nitơ ,thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng
A.NH
3
B.NH
3
,NO
2
C.NH
4
+

, NO
3
-
D. N
2
, NH
4

248/Chu trình tuần hoàn nước
A.chỉ liên quan đến nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
B.không có ở sa mạc
C.là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
D.là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
249/câu nào sau đây là đúng về sự biến đổi năng lượng trong hệ sinh thái
A.năng lượng ánh sáng mặt trời đi vào hệ sinh thái được sinh vật phân giải hấp thụ
B.thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời tạo nên sản lượng sinh vật sơ cấp cung
cấp toàn bộ cho sinh vật tiêu thụ bậc 1
C.năng lượng được phát tán ra môi trườngvới một lượng rất nhỏ
D. tất cả đều đúng
250/quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng ta biết
A.sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật
B.sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã
C.mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
D.dòng năng lượng trong quần xã
251/sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển năng lượng từ môi trường vô sinh vào
chu trình dinh dưỡng
A.cây xanh B.vi sinh vật C.động vật D.sinh vật phân giải
252/hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm
A.chuyển hoá năng lượng
B.sinh khối được sử dụng qua các bậc dinh dưỡng

C.các chất vô cơ chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng
D.chuyển hoá năng lượng giữa các cá thể trong một bậc dinh dưỡng
253/trong một hệ sinh thái ,khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp đến bậc dinh dưỡng cao liền kề
,hiệu suất sinh thái là
A.90% B.10% C.1% D.99%
254/điều nào không đúng về hiệu suất sinh thái
A.hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái
B.80% năng lượng bị tiêu hao qua các bậc dinh dưỡng
C.năng lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng thấp truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn khoảng
50%
D.năng lượng tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm 10% năng lượng nhận từ bậc dinh
dưỡng thấp hơn
255/điều nào sau đây không đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái
A.trong hệ sinh thái,năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các
bậc dinh dưỡng tới môi trường
B.cáng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng luợng càng giảm do một phần năng lượng
bị thất thoát dần ở mỗi bậc dinh dưỡng
C.phần lớn năng lượng truyền trong hệ sinh thái bị tiêu hao qua hô hấp ,tạo nhiệt ,chất
thải , chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
D.trong hệ sinh thái ,năng lượng được truyền theo vòng tuần hoàn từ sinh vật sản xuất
qua các bậc dinh dưỡng rồi lại trở về sinh vật sản xuất
Trang 24

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC 2010
1 C 41 C 81 B 121 A 161 C 20
1
C 241 A
2 B 42 C 82 A 122 D 162 D 20

2
C 242 D
3 A 43 C 83 C 123 A 163 A 20
3
D 243 D
4 B 44 C 84 A 124 A 164 D 20
4
C 244 A
5 B 45 B 85 A 125 C 165 A 20
5
B 245 D
6 A 46 C 86 B 126 C 166 B 20
6
C 246 B
7 B 47 D 87 D 127 B 167 C 20
7
A 247 C
8 C 48 B 88 C 12
8
B 16
8
C 20
8
B 24
8
C
9 C 49 C 89 D 129 D 169 C 209 A 249 D
10 D 50 C 90 C 13
0
B 17

0
D 21
0
A 25
0
D
11 A 51 B 91 C 131 C 171 C 211 C 251 A
12 D 52 A 92 C 132 A 172 A 212 B 252 A
13 A 53 C 93 C 133 D 173 D 213 A 253 B
14 A 54 B 94 A 134 C 174 B 214 B 254 C
15 B 55 B 95 C 135 A 175 C 215 B 255 D
16 B 56 B 96 D 136 B 176 B 216 A
17 A 57 D 97 B 137 C 177 C 217 A
18 D 58 A 98 A 13
8
B 17
8
B 21
8
B
19 D 59 C 99 C 139 A 179 C 219 D
20 D 60 B 10
0
A 14
0
A 18
0
D 22
0
B

21 C 61 D 10
1
A 141 C 18
1
A 221 C
22 D 62 B 10
2
C 142 A 18
2
D 222 A
23 D 63 D 10
3
C 143 A 18
3
D 223 A
24 D 64 C 10
4
B 144 D 18
4
B 224 C
25 D 65 B 10
5
B 145 A 18
5
C 225 A
26 A 66 A 10 A 146 A 18 B 226 A
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×