Đề trắc nghiệm tổng hợp 11 (Thời gian 60 phút)
Cho các chất : H
2
O, HCl, NaOH, CH
3
COOH, CuSO
4
, Na
2
CO
3
. Các chất điện li yếu là :
H
2
O , CH
3
COOH
H
2
O , CH
3
COOH , HCl
H
2
O , NaCl , CH
3
COOH , HCl
H
2
O , CH
3
COOH , Na
2
CO
3
, NaOH
Cho các chất : H
2
O, HF , HCl, NaOH, CH
3
COOH, CuSO
4
, Na
2
CO
3
, H
2
S, H
2
SO
4
, CaCO
3
. Trong
các chất trên các chất điện li mạnh là :
NaOH , Na
2
CO
3
, CuSO
4
, H
2
SO
4
, HCl
H
2
S , H
2
SO
4
, CaCO
3
H
2
O, HF , CH
3
COOH
H
2
S , CH
3
COOH , H
2
O
Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li mạnh :
Na
3
PO
4
, Na
2
S , Ba(NO
3
)
2
, CaCl
2
HCl , H
2
S , HNO
3
, H
3
PO
4
CH
3
COOH , CH
3
COONa , CaCO
3
, Na
2
SO
3
HCl , HF , HNO
2
, CH
3
COONa
Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hoà tan trong nước :
Ancol etylic
CaCl
2
HClO
4
BaSO
4
Khi pha loãng 50,0 ml dung dịch HF 0,1M thành 500 ml dung dịch thì độ điện li tăng. Khi đó hằng
số phân li axit K
a
của HF :
Không đổi
Tăng
Giảm
Tăng 100 lần
Trong dung dịch CH
3
COOH 0,01M. Đánh giá nào sau đây đúng :
[H
+
] < 0,01M
[H
+
] = 0,01M
[H
+
] > [CH
3
COO
-
]
[CH
3
COOH] = 0
Khi pha loãng m gam dung dịch NaOH 0,01M (D = 1,025 g/ml) thu được 100,0 ml dung dịch
NaOH có pH = 10,0. Giá trị của m là :
1,025 gam
1,0 gam
0,967 gam
Không xác định được
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít NO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Khi
đó dung dịch A có :
pH > 7
pH < 7
pH = 7
pH > 13
Cho các dung dịch sau : NaHSO
4
, Al(NO
3
)
3
, CuSO
4
, Na
2
CO
3
, K
2
SO
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, BaCl
2
. Số dung
dịch môi trường axit là :
5
4
3
2
Cho các dung dịch muối sau : Na
2
S, NH
4
Cl, Ca(OH)
2
, K
2
CO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Na
3
PO
4
, NaNO
2
,
CH
3
COONa. Số dung dịch có pH > 7 là :
6
7
5
4
Dãy chất và ion nào sau đây đều là axit theo Bronstet :
HSO
−
4
, NH
+
4
, Al
3+
, HF
CH
3
COOH , NaOH , NH
4
Cl , HSO
−
4
HSO
−
4
, CO
−
2
3
, NaNO
3
, HF
HSO
−
4
, NaHCO
3
, NH
+
4
, MgCl
2
Dãy chất và ion nào sau đây đều là bazơ theo Bronstet :
CO
−
2
3
, CH
3
COO
-
, C
6
H
5
O
-
, PO
−
3
4
CO
−
2
3
, SO
−
2
4
, NO
−
3
, Na
+
Al(OH)
3
,
CO
−
2
3
, SO
−
2
4
, Cl
-
H
2
S , CO
−
2
3
, Cl
-
, NO
−
3
Dung dịch X chứa : 0,01 mol K
+
; 0,015 mol Mg
2+
; x mol Cl
-
; y mol SO
−
2
4
. Cô cạn dung dịch X
thu được 2,42 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là :
0,02 mol và 0,01 mol
0,01 mol và 0,015 mol
0,03 mol và 0,005 mol
0,015 mol và 0,0125 mol
Trộn 200ml dung dịch Ba(OH)
2
aM với 300ml dung dịch H
2
SO
4
pH = 1 thu được m gam kết tủa
và 500ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của a và m lần lượt là :
0,125M và 5,825 gam
0,1M và 4,66 gam
0,15M và 5,825 gam
0,125M và 3,495 gam
Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,1M, Ba(OH)
2
0,2M với 300ml dung dịch HCl 0,1M, H
2
SO
4
0,1M
thu được m gam kết tủa và dung dịch X. Giá trị của m và pH của dung dịch X là :
6,99 gam và 12,3
6,99 gam và 1,7
4,66 gam và 12,7
4,66 gam và 12,3
Trong công nghiệp người ta sản xuất N
2
bằng cách :
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Loại O
2
trong không khí bằng cách dẫn không khí đi qua bột P hay bột kim loại nung nóng
Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
Đun nóng dung dịch chứa NaNO
2
và NH
4
Cl
Trộn 30ml dung dịch NaNO
2
1M với 30ml dung dịch NH
4
Cl 2M rồi đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn. Thể tích khí N
2
sinh ra ở (đktc) là :
67,2 ml
224 ml
448 ml
896 ml
Dung dịch NH
3
có thể hoà tan được Zn(OH)
2
là do :
Zn(OH)
2
có khả năng tạo thành phức chất tan
Zn(OH)
2
là hđroxit lưỡng tính
Zn(OH)
2
là một bazơ ít tan
NH
3
là một bazơ yếu và là một hợp chất có cực
Khi nhỏ vài giọt NH
3
đặc vào Cl
2
lỏng ta thấy có ‘‘khói trắng’’ bay ra. Khói trắng đó là hợp chất :
NH
4
Cl
NH
4
OH
NCl
3
NCl
5
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối NH
4
HCO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
thu được 8,96 lít NH
3
và 6,72 lít
khí CO
2
(các khí đo ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của NH
4
HCO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
lần lượt
là :
62,2% và 37,8%
66,7% và 33,3%
45,1% và 54,9%
33,3% và 66,7%
Hoà tan hoàn toàn 1,74 gam FeCO
3
trong dung dịch HNO
3
loãng thu được V lít khí không màu
(đktc) dễ hoá nâu ngoài không khí (giả sử HNO
3
chỉ có một sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là :
0,224 lít
0,336 lít
0,448 lít
0,672 lít
Trong công nghiệp HNO
3
được sản xuất từ NH
3
dựa trên các phương trình hoá học :
4NH
3
+5O
2
→
xt
4NO+6H
2
O
2NO+O
2
→
2NO
2
4NO
2
+2H
2
O+O
2
→
4HNO
3
Để thu được 1 tấn dung dịch HNO
3
63% với hiệu suất của cả quá trình là 56% thì thể tích NH
3
(đktc) cần dùng là :
400 m
3
125,44 m
3
224 m
3
1275,5 m
3
Một loại quặng apatit có thành phần cơ bản là 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
được sử dụng để sản xuất axit
photphoric. Từ 1 tấn quặng hàm lượng 66% 3Ca
3
(PO
4
)
2.
CaF
2
có thể sản xuất được bao nhiêu kg
dung dịch H
3
PO
4
60%. Biết hiệu quá trình sản xuất 80% là :
513,33 kg
277,86 kg
167,92 kg
374,8 kg
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong O
2
dư sau đó hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào 100ml dung
dịch NaOH 2,5M. Tính C
M
của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng :
Na
2
HPO
4
0,5M ; Na
3
PO
4
0,5M
Na
3
PO
4
0,5M ; NaOH 0,5M
NaH
2
PO
4
0,25M ; Na
2
HPO
4
0,75M
Na
2
HPO
4
0,25M ; Na
3
PO
4
0,67M
Nhiệt phân hoàn toàn 1,88 gam một muối nitrat kim loại hoá trị II (không đổi) thu được một oxit
kim loại và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
là 21,6. Muối đã đem nhiệt phân là :
Cu(NO
3
)
2
Ni(NO
3
)
2
Pb(NO
3
)
2
Sn(NO
3
)
2
Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là công nghiệp silicat :
Sản xuất đồ gốm
Sản xuất xi măng
Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ
Sản xuất thuỷ tinh
Dung dịch nào sau đây không được chứa lâu trong các lọ thuỷ tinh :
NaOH đặc hoặc HF đặc
H
2
SO
4
đặc hoặc HNO
3
đặc
HCl đặc hoặc KMnO
4
đặc
HI đặc hoặc H
3
PO
4
đặc
Nung nóng chảy hỗn hợp gồm 3 gam Mg và 3 gam SiO
2
sau đó cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng
với dung dịch NaOH đặc. Giả sử các phản ứng được tiến hành với hiệu suất 100%. Thể tích khí ở
đktc thu được là :
2,24 lít
1,12 lít
2,8 lít
0,56 lít
Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí CO, H
2
, C
2
H
6
cần 1,25 V lít O
2
(đo cùng điều kiện). % V của
C
2
H
6
trong hỗn hợp là :
25%
50%
60%
75%
Cho V lít khí CO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M, Ca(OH)
2
0,5m thu được 4 gam kết tủa.
Giá trị của V là :
0,896 lít hoặc 1,344 lít
0,896 lít và 1,344 lít
0,672 lít hoặc 1,12 lít
0,896 lít hoặc 1,361 lít
Cho m gam hỗn hợp Si và Al tác dụng với dung dịch NaOH thu được 12,32 lít H
2
(đktc). Mặt khác
cũng lượng hỗn hợp X như trên khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Giá
trị của m là :
8,3 gam
10,2 gam
8,1 gam
6,9 gam
Silic và Al đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãy nào sau đây :
NaOH , KOH
HF , NaF , Na
2
CO
3
BaCl
2
, AgNO
3
Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
, AgNO
3
Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Na
2
CO
3
và 0,05 mol KHCO
3
thì
thu được bao nhiêu lít khí (đktc) :
2,24 lít
2,26 lít
2,8 lít
1,12 lít
Hỗn hợp X gồm 2 khí N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 3,6. Nung hỗn hợp X một thời gian với xúc
tác ở 450
0
– 500
0
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
là 4,2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp
NH
3
là :
35,71%
33,33%
25%
35,75%
Dãy chất nào sau đây đếu tác dụng với HNO
3
đặc nguội :
Na
2
CO
3
, Fe
3
O
4
, Cu , Ag
NaOH , Fe , Mg(OH)
2
, CaCO
3
CaCO
3
, Fe , Al , CuO
Cu(OH)
2
, CuO , Fe , Al
Cho phương trình hoá học : N
2
+ 3H
2
⇔
2NH
3
. Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng trên sẽ :
Chuyển dịch theo chiều thuận
Không đổi
Chuyển dịch theo chiều nghịch
Không xác định được
Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na
2
HPO
4
.nH
2
O là 8,659%. Giá trị của n là :
12
11
10
14
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N
2
O và
0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị của m là :
13,5 gam
1,35 gam
8,1 gam
0,81 gam
SiO
2
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :
NaOH đặc , Na
2
CO
3
đặc , Mg , C
CuSO
4
, H
2
SO
4
đặc , NaOH loãng
Mg , HF , HCl , H
2
SO
4
HF , NaF , HCl , NaCl
Nung hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và NaCl. Kết thúc thí nghiệm thu được 7,8 gam
chất rắn khan. Khối lượng CaCO
3
trong X là :
5 gam
6 gam
7 gam
8 gam
Chỉ dùng thêm cặp chất nào dưới đây để phân biệt được 4 chất rắn trắng đựng trong 4 lọ mất
nhãn : NaCl, Na
2
CO
3,
CaCO
3
, BaSO
4
:
H
2
O và CO
2
H
2
O và NaOH
H
2
O và Cu(NO
3
)
2
H
2
O và BaCl
2