Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thành ngữ tiếng Anh part 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.86 KB, 10 trang )


thường ( laser : light amplificationby stimulated emission of radiation ) thì nó được coi là
1 từ
ngữ bình thường
+các acronym không có mạo từ a/an/the phía trươc
như UNICEF chứ không được viết là THE UNICEF ===>tầm bậy
sau đây là 1 số chữ tắt latin
i.e là tắt của id est có nghĩa : tức là, nói cách khác
e.g là tắt của exempli gratia có nghĩa là : thí dụ , ví dụ
et al. là tắt của : et alia có nghĩa : và những thứ khác , người khác
etc : là tắt của et cetera có nghĩa : vân vân V.V

' ABDOMEM
là từ có nghĩa là bụng (phần dưới của cơ thể chứa ruột ), có thể ấn âm ở âm tiết thứ 1
hay 2
đều được . trong y học thì các y bác sỹ thường dùng 2 cách , nhưng trong common
English thì
người ta chỉ dùng 1 cách là nhấn âm đầu !

ABHORRENCE và ABHORRENT
danh từ abhorrence và tính từ abhorrent phát sinh từ động từ abhor có nghĩa :căm ghét ,
ghê
tởm, ghét cay ghét đắng
ta cần chú ý đến giới từ sau 2 từ này
khi dùng tính từ abhorrent thì giới từ theo sau luôn đi với "to" , trong khi đa số các
trường
hợp giới từ theo sau danh từ abhorrence là "of" thỉnh thoảng là "against" , hay "for"
e.g:
Terrorism is abhorrent to his gentle nature
(chủ nghĩa khủng bố thật là ghê tởm với bản chất hiền lành của anh ấy )
Even with their abhorrence of usury, thay have to compromise a mortage 'cause there is


no
other opinion
mặc dù ghét việc cho vay nặng lãi , họ buộc phải dànxe61p1 văn tự thế ch61p vì không
còn lựa
chọn nào khác .



ABILITY , CAPABILITY, CAPACITY
cả 3 từ đều có nghĩa là khả năng tài năng , năng lực, nhưng cách dùng thì khác nhau
1. ability chỉ về khả năng làm cái gì về thể chất hoặc tinh thần như khi ta nói tới 1 người
nào
đó có thể thực hiện được 1 việc tốt (tốt hơn là giao công việc cho người này )
e.g: John has the ability to do the work
2. capability ngoài ý nghĩa khả năng , năng lực như ability , còn ám chỉ về năng khiếu hay
những đặc tính chưa phát triển tiềm năng , năng lực tiềm tàng.
e.g : she has great capabilities as a musicain
cô ta có tiềm năng (năng khiếu) là 1 nhạc sĩ tài ba
3.capacity chỉ về khả năng đặc biệt của 1 người , rằng người đó có năng lực đặc biệt dành
cho
công việc đó . capacity còn có nghĩa là dung tích, sức chứa , công suất .
e.g :he has an enormous capacity for hard work
anh ấy có nhiều khả năng làm công việc nặng nhọc .
the oil tank has a capacity of 30 gallons
thùng dầu có dung tích 30 gallon

ACKNOWLEGE , ADMIT,CONFESS
là những từ có nghĩa đồng ý, chấp nhận , công nhận sự thật của st
1. acknowledge ám chỉ việc thừa nhận 1 cách miễn cưỡng , thường là những gì đã từ chối
trước đó . (còn mới đưa ra mà chấp nhận ngay thì dùng accept )

- they acknowledged the need for reform .
họ đã chấp nhận sự cần thiết của vệc cải cách.
* Acknowledge cũng có nghĩa là sự công nhận , thừa nhận về tính pháp lý , về 1 chính
quyền
(chú ý để khỏi dịch sai nhé mấy trans )
the member nations acknowledged the powers of the President .
các thành viên đã thừa nhận quyền lực của vị chủ tịch .(tổng thống)
2. Admit (verb.) đặt biệt ám chỉ sự thừa nhận st dưới áp lực
- she would never admit (to) being wrong .
bà ta sẽ không bao giờ thừa nhận là mình sai (dưới áp lực từ ai đi chăng nữa )

3. Confess thường ngụ ý đến việc thú nhận những sai phạm của mình
, nhận sai lầm , thú nhận tội ác
- he finally confessed that he had murdered the child .
cuối cùng , anh ta cũng thừa nhận việc đã sát hại đứa trẻ .
1.7.2 Come
come across: tình cờ bắt gặp
come into: thừa hưởng gia sản
come round: đến chơi
come forward: tình nguyện
come out: phát hành (báo , tạp chí )
come off: thành công , xảy ra
come about: xảy ra
come to : đi đến 1 tình huống xấu
come up with: nghĩ ra
come down with: bị bệnh
come along with: tháp tùng S.b
Take
-take into: lừa đảo
-take off: xin nghỉ , cất cành (máy bay), cởi đồ (áo , mủ)

-take on : đảm nhiệm, phụ trách , trình diễn
-take up:thảo luận, đạt được , thấm (mực thấm giấy), chiếm chỗ, bị bắt
-take after: giống
-take to: thích, dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
-take along :mang theo, đem theo
-take aside :kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
-take away : xóa, mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
-take back :lấy lại, mang về, đem về
-take down :tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống |tháo ra, dỡ ra |ghi chép |làm nhục, sỉ nhục
|nuốt khó khăn
-take from : giảm bớt, làm yếu
-take in :mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào |tiếp đón; nhận cho ở trọ |thu nhận, nhận
nuôi
|thu nhỏ, làm hẹp lại
-take out đưa ra, dẫn ra ngoài |lấy ra, xoá sạch, làm mất đi
-take over :chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông ) |tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp
tục
-take up with :kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
3.COME
come across the mind
chợt nảy ra ý nghĩ

come a cropper
ngã đau; thất bại nặng
come along !
(thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
come clean
thú nhận, nói hết
come easy to somebody = come natural to somebody
không có gì khó khăn đối với S.O

come home
1.trở về nhà, trở lại nhà
2.gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu quả; đánh trúng vào chỗ yếu
E.g: his remark came home to them
(lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ )
come near
đến gần, suýt nữa
come near failing
suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
come of age
đến tuổi trưởng thành
come off your high horse (your perch)!
(USA), (Colloq) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
come out with it!
muốn nói gì thì nói đi!
come right
1.đúng (tính )
2.thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
come short
không đạt được, thất bại
come short of
thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
first come first served
đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
how come?
(USA, Colloq) thế nào?, sao?
it comes hard on S.O
thật là một vố đau cho S.O

1.7.3 Put

put about:
1.(hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
2.làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)
put across
1.thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở
kịch,
một câu chuyện )
2.(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
put aside
1.để dành, để dụm
2.bỏ đi, gạt sang một bên
put away
1.để dành, để dụm (tiền)
2.(từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)
3.(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử
4.(từ lóng) bỏ tù
5.(từ lóng) cấm cố
put back
1.để lại (vào chỗ cũ )
2.vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại
3.(hàng hải) trở lại bến cảng
put by
1.để sang bên
2.để dành, dành dụm
3.lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai )
put down
1.để xuống
2.đàn áp (một cuộc nổi dậy )
3.tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im
4.thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)

5.ghi, biên chép
6.cho là
put forward
1.trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết )
2.vặn (đồng hồ) chạy mau hơn
3.đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
4.(pháp lý) thi hành
put in for
1.đòi, yêu sách, xin
put off
1.cởi (quần áo) ra
2.hõan lại, để chậm lại
put from:
1. ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)

2.tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)
put upon:
1. đánh tráo,
2.đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo cho ai)
put on :
1.mặc (áo ) vào, đội (mũ) vào, đi (giày ) vào
2.tăng tốc độ
put out
1.tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa )
2.đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép )
put over
1.(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi;
hoàn
thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
2.giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)

put through
1.hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)
2.cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
put to
1.buộc vào; móc vào
put up
1.để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành ) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái);
giương
(ô); nâng lên (giá ); xây dựng (nhà ); lắp đặt (một cái máy ); treo (một bức tranh )
2.công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị )
3.cho (ai) trọ; trọ lại
put up to
1.cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
put up with: chịu đựng
1.7.4 Break
break away
trốn thoát, thoát khỏi |bẻ gãy, rời ra
break down
đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành |suy nhược, kiệt sức; làm sa sút,
làm
suy nhược (sức khoẻ, tinh thần ) |vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận |phân ra |bị hỏng
break for
vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
break in
xông vào, phá mà vào (nhà ) |ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) |can thiệp
vào
|tập luyện (ngựa ); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con )

break into
đột nhập

break off
rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra |ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi
break out
bẻ ra, bẻ tung ra |nổ bùng, nổ ra|trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục ) |kêu to, phá lên
(cười )
break up
1.chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây )
2.chia lìa, chia ly, lìa nhau =
3.nghỉ hè (trường học)
4.sụt lở; làm sụt lở (đường sá)
5.thay đổi (thời tiết)
6.suy yếu đi (người)
7.đập vụn, đập nát
1.7.5 Make
make after
(từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
make against
bất lợi, có hại cho
make away
vội vàng ra đi
make away with
huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử |lãng phí, phung phí |xoáy, ăn cắp
make back off
trở lại một nơi nào
make off
đi mất, chuồn, cuốn gói
make off with
xoáy, ăn cắp
make out
đặt, dựng lên, lập |xác minh, chứng minh |hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý


nghĩa, đọc được |phân biệt, nhìn thấy, nhận ra |(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
make over
chuyển, nhượng, giao, để lại |sửa lại (cái gì)
make up
làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén |lập, dựng |bịa đặt |hoá
trang
|thu xếp, dàn xếp, dàn hoà |đền bù, bồi thường
make with
(từ lóng) sử dụng
1. Make
be on the make
1.(thông tục) thích làm giàu
2.đang tăng, đang tiến
3.(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với
make amends for something
đền (bồi thường; đền bù, bù lại) S.T
make as if = make as though
làm như thể, hành động như thể
make beleive
làm ra vẻ , giả vờ
make (as)bold (as) to
đánh liều, đánh bạo (làm việc gì)
make both ends meet
thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
make free with
tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
make friends with S.O
làm bạn (quen) với S.O
make fun of = make game of

đùa cợt, chế nhạo, giễu
make good
thực hiện| giữ (lời hứa)
make haste!
gấp lên!, mau lên!
make a hash of job
làm hỏng việc, làm cho việc trở bên tệ hại

make hay while the sun shines
tận dụng thời cơ thuận lợi
make hay of
làm đảo lộn, làm rối lên
make head
tiến lên, tiến tới
make head against
kháng cự thắng lợi
make headway
tiến bộ, tiến triển
make oneself at home
tự nhiên như ở nhà, không khách sáo
make love to someone
tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
make little light (nothing) of
coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
make much of
1.lợi dụng nhiều
2. coi trọng
make the most of
tận dụng
make mountains of molehills

việc bé xé ra to
make one's mark
nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng
make merry
vui đùa, chơi đùa; liên hoan
make one's mouth water
làm thèm chảy nước miếng (bọt)
make of mar
một là làm cho thành công, hai là làm cho thất bại
make ready
chuẩn bị sãn sàng
make room (place) for
nhường chổ cho
make sail
gương buồm, căng buồm
make oneself scarce
lẩn đi, trốn đi

make (a) shift to
tìm phương, tính kế, xoay xở
make too much ado about nothing
chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
make a tool of someone
lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai
make up one's mind
quết định
make up for lost time
lấy lại thời gian đã mất
make (wage) war on (upon)
tiến hành chiến tranh với

make water
tiểu tiện
make way for
tránh đường cho, để cho qua (nhường đường)
make way
tiến, tiến bộ
1.7.6 Take
2.TAKE
take aim
nhắm mục tiêu
take one's chance
phó mặc số phận, đành liều xem sao
take earth
chui xuống lỗ (đen & bóng)
E.g: I was so ashamed that i wanted to take earth
(tôi xấu hổ đến nổi muốn chui xuống đất (hố))
take one's life in one's hand
liều mạng
1.8 FAQ
1.8.1 FAQ 1
Mình hỏi câu: "i get u under my skin" có nghĩa là gì?
I get you under my skin tôi ko thể ngừng nghĩ về bạn bạn làm tôi
chú ý
,
Một câu hơi giống, nhưng ko nên lầm lẫn, cũng có chứa từ "under my
skin":

Don't let it under my skin đừng để nó làm phiền tôi, đừng để nó làm
tôi khó chịu
Riêng thành ngữ "Bad hair day" tui chưa tìm ra nghĩa, có bạn nào bít

ko?
Uhm "Bad hair day" ban đầu mang nghĩa: ngày mà vẻ bề ngoài, đặc
biệt là mái
tóc của ai đó, trông ko được ổn cho lắm. Ví dụ: "What have I done to
upset
Martha? Nothing, she's just having a bad hair day" (Tui đã làm gì để
Martha phải
bối rối như vậy nhỉ? Ko có gì đâu, chỉ là ngày hôm nay cô ấy trông
không được
quyến rũ như ngày thường thôi).
Bắt nguồn từ một lời nhận xét hóm hỉnh như vậy, cụm từ này nhanh
chóng được
lan truyền và đến khoảng cuối thập kỷ 80, nó đã trở thành 1 thành ngữ,
với nghĩa
đơn giản là : a bad day, when everything seems to go wrong,
somebody
experiences a series of difficulties or annoyances ( một ngày ko tốt,
chẳng có việc
gì ra hồn cả, ngày mà người ta gặp phải một loạt những khó khăn và
rắc rối).
Hope this help!
Ngoài ra thì từ " boo " dịch làm sao ? VD như bài "my boo" ==> dịch
sao ?
VD như câu : i'm with my boo có thể dịch là lúc tôi tỏ vẻ đang bực mình
==> đúng
ko ? nhờ bà con giúp tí
Uhm Ko phải vậy đâu bạn ơi. Thực ra thế này nè, từ "Boo" này chính
là bắt
nguồn từ từ "beau", tiếng Pháp nghĩa là "đẹp" đó bạn. Dần dần, nghĩa
của nó được

mở rộng. Bây giờ, nó có thể dùng để chỉ honey, girlfriend or boyfriend:
He/she is
my boo. He/she is my beautiful one.(anh ấy/cô ấy là người yêu của tôi,
là người
đẹp của lòng tôi(hì dịch sát thế thì hơi kỳ ha ).
Ngoài ra thì boo còn được sử dụng để nói về "a close friend(often of a
appposite
sex)" nghĩa là một người bạn thân(và thường là khác giới).
Vậy bây giờ bạn có thể dịch được câu "i'm with my boo" rùi há!
Xí nha, hồi đó sao mình nghe nói chữ white lie có nghĩa là nói sạo một
cách trắng
trợn không phải là nói dối vô hại không biết cái nào đúng
Hình như boom boom là cái butt (bạn mình nói vậy)
White lie là lời nói dối vô hại, "White" không có nghĩa là trắng trợn đâu
bạn ơi!
Cho tui hỏi chút, trong bài Mocking bird của Em thấy có từ ya. Ya nghĩa
là rì???
Ya = Yall = Yah = You. Slang đó mà bạn!
Slang hiểu đơn giản là Tiếng lóng, nghĩa là những biến thể khác(về cách
đọc, cách
viết ) của những từ thông dụng. Những ví dụ khác về slang như love
= luv, girl =
gurl
Would he stand before you
When it's down to the wire

"down to the wire" nghĩa là sao vậy Kpop?
Down to the wire = to the last minute, to the very end Tức là đến
điểm tận cùng,
đến những giây phút cuối cùng. Cụm từ này thường được dùng đối với

các contest
hay race, VD: The race is going down to the wire, let's see who's finally
the
winner?
Cho hỏi chút: oops là sao???
Oops là từ biểu lộ xúc cảm khi nhận ra 1 lỗi lầm, 1 sai lầm(thường là
nhỏ thui) nào
đó. Hì Như Brits á, Oops I did it again, I played with your heart Ôi,
em lại làm
điều đó nữa rồi, em lại đừa cợt với con tim của anh (Hì với Brits thì
đó chỉ là 1
"lỗi nhỏ" thui ^ ^)
JUST DO IT, slogan cua Nike có phải là the same với "successful" không
hả bà con?
Ko hiểu ý câu hỏi của bạn lắm, nhưng về slogan Just do it của Nike, đã
có rất nhiều
người phân tích rùi, thậm chí là có cả cuốn sách viết về Nike và slogan
đó, hơi bị
thành công. Người ta nói thì nhiều, về lịch sử câu nói này, được cho là
của Dan
Weiden, 1 nhân viên quảng cáo của Nike, nói với cấp dưới của mình.
Rồi về ý
nghĩa, nào là câu này đúng phong vị thể thao, hãy làm điều đó, hãy
vượt qua
chính mình, hãy hướng tới với những kỷ lục mới. Rồi về hình tượng, nào
là Đọc
câu này thấy hiện lên hình ảnh 1 vận động viên nhảy cao đang vươn
mình chuẩn bị
bước nhảy thật cao, vươn mình tới kỷ lục mới, nào là Rùi còn nhiều
điều nữa, mời

bạn xem thì mẫu quảng cáo này của Nike thì biết Click here . Nhưng về
chừng mực

×