Hướng dẫn giải đề thi đại học năm 2010
Mã đề 136
Câu 1: Theo công thức tính động năng tương đối tính
2
0
2
2
1
w ( 1)
1
d
m c
v
c
= −
−
, thay v = 0,6c vào ta được W
đ
= 0,25m
0
c
2
( đáp án C)
Câu 2:Hiệu mức cường độ âm tại A và B là
L
A
-L
B
=10lg
4 2
40 10 ( ) 100
A A B B
B B A A
I I r r
dB
I I r r
= → = = → =
, vì M là trung điểm của AB nên tọa độ của M thỏa mãn
phương trình
2 2
101 101 101
( ) ( ) 10lg
2 2 2 2
101
10lg 26
2
A B A M A M A
M A M
A M A M
M A
r r r r I r I
r L L
r I r I
L L dB
+
= = → = → = = → − =
→ = − =
Câu 3:Theo công thức tính số vân sáng vân tối trên màn giao thoa ta có tổng số vân sáng vân tối trên màn là:
3 3
0,6.10 .2,5.10
(2 1) 2 0,5 , 1,5
2 2 1
S T
L L D
N N N i mm
i i a
λ
−
= + = + + + = = =
, thay khoảng vân vào ta được:
12,5 12,5
(2 1) 2 0,5 17
2.1,5 2.1,5
N
= + + + =
(vân)
Câu 4: Theo công thức tính chu kỳ dao động của mạch:
min aX
2 2 2
M
T c LC c LC T c LC
π π π
= → ≤ ≤
, thay số
vào ta được 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s
Câu 5:Từ công thức tính năng lượng của nguyên tử , ta suy ra:
19
3 2
13,6 13,6
1,89 1,89.1,6.10 ( ) 0,6576
9 4
hc
E E eV J m
λ µ
λ
−
− −
− = − = = = → =
( vạch đỏ trong dãy Banme)
Câu 6: Để biết hạt nhân nào bền vững nhất ta dựa vào năng lượng liên kết riêng của hạt nhân của chúng.Cụ thể
là:
2
; ;
2
X Y Y Z Z
X Y Z Y X Z
X Y X Z X
E E E E E
A A A A A
ε ε ε ε ε ε
∆ ∆ ∆ ∆ ∆
= = = = = →
Câu 7: Ta có phản ứng xảy ra:
210
84
P X
α
→ +
, X là hạt nhân con.Theo định luật bảo toàn động lượng trong
phản ứng hạt nhân, ta có:
2 2
0 0 ( ) ( )
2 2 ,
X X X X X
X
X X X X
X
p p m v m v m v m V
K
m
m K m K m m K K
K m
α α α α α
α
α α α α
α
+ = → + = → = →
= → = →
nên hạt nhân con sinh ra có
động năng nhỏ hơn hạt nhân anpha
Câu 8:Sử dụng mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và d đ đ h, ta có: Thời gian vật d đ đ h đi từ vị trí x = A
đến vtcb là T/4, thời gian vật d đ đ h đi từ vtcb đến vị trí x =-A/2 là T/12m vậy thời gian vật d đ đ h đi từ vị trí x
=A đến x = -A/2 là T/3.Do đó tốc độ trung binh trên đoạn đường S=3A/2 là: v=S/t=9A/2T
Câu 9: Theo giả thiết con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương ,tức đang hướng về vtcb theo chiều
dương( li độ góc âm).Vậy ,ta có:
2
0
0
1 1
W W W 2 2
2 2
2
d t t
mgl W mgl
α
α α α
−
= → = = = → =
Câu 10: Phân loại hạt sơ cấp thì Lepton gồm các hạt nhẹ như electronm ,muyon, các hạt tau…
Câu 11:Dựa vào tính chất của tia tử ngoại thì tia tử ngoại ứng dụng để tìm khuyết tật trên các sản phẩm đúc
Câu 12: Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch cuộn sơ cấp không đổi, gọi số vòng của của cuộn sơ cấp và thứ cấp
lần lượt là N
1
và N
2
.Khi điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là 100V, ta có
0 0 0 0
1 1 1 1
2 2 2 3 2
(1); (2); (3); (4)
100 2 3
n
U U U UN N N N
N U N n U N n U N n
= = = =
+ + +
. Lấy (1): (2), ta được:
2
1 (5)
100
U n
N
= −
,lấy (3):
0
A B
(1), ta được:
2
2
1 (6)
100
U n
N
= +
.Lấy (6)+(5), ta được U=200V/3, thay vao (5), ta được n/N
2
=1/3,suy ra N
2
=3n,thay
vao (4), ta được U
3n
=200V
Câu 13: Điều kiện để hai bức xạ cho vân sáng rùng nhau là x
1
= x
2
500. 575.
500 575
720 720
d d l l
d d l l l l d
l
k k k
k k nm nm k
k
λ
λ λ λ λ
= → = → ≤ ≤ → ≤ ≤
.Vì giữa hai vân cùng màu với vân
trung tâm có 8 vân màu lục nên k
l
=9, thay vào trên ta được k
đ
= 7, thay k
đ
= 7 vào ta được bước sóng của ánh
sáng lục là 560nm
Câu 14: Gọi đọng lượng của mỗi hạt nhân Be,α, X lần lượt là:
; ;
p X
p p p
α
.Theo định luật bảo toàn động lượng, ta có:
p X
P p p
α
= +
.Vì
p
p p
α
⊥
nên theo định lý Pytago, ta có:
2 2 2
2 2 2
X X
X p X X p P X
X
m K m K
p p p m K m K m K K
m
α α
α α α
−
= + → = + → =
.Theo
định luật bảo toàn năng lượng toàn phần, ta lại có:
2 2
( ) ( ) 2,125
p Be P X X X P
m m c K m m c K K E K K K MeV
α α α
+ + = + + + → ∆ = + − =
Câu 15: Khi giá trị của tụ là C
1
thì tần số cộng hưởng là f
1
=
1
1
(1)
2 LC
π
.Khi tần số cộng hưởng là
1
5 f
(2) thì
điện dung củ tụ C
2
.Lấy (2):(1), ta được C
2
= C
1
/5
Câu 16: Phóng xạ và phản ứng hạt nhân đều là phản ứng tỏa năng lượng
Câu 17: Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AN là :
2 2
2 2 2
2 2
( ) 2
1
AN AN L
L C C L C
L
U U
U IZ R Z
R Z Z Z Z Z
R Z
= = + =
+ − −
+
+
.Để U
AN
không phụ thuộc vào R thì Z
2
L
-2Z
C
Z
L
=0, suy ra
2 1
1 1
(1).; (2)
2 2LC LC
ω ω
= =
.Lấy (1):(2). Ta được
2 1
2
ω ω
=
Câu 18:Bước sóng của ánh sáng phát quang là:
8
14
3.10
0,5
6.10
pq
c
m
f
λ µ
= = =
.Vì ánh sáng kích thích phải có bước
sóng nhỏ hơn anh sáng phát quang nên bước sóng không gây ra hiện tượng phát quang là:
0,55 0,5
kt pq
m
λ µ λ µ
= =
Câu 19:Bước sóng trên dây là
2 2.100
0,5 4
2 50
v
m k k
f
λ
λ
λ
= = → = → = = =
(bụng), suy ra có 5 nút sóng trên
dây.
Câu 20:Sử dụng mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa,ta có thời gian kể từ khi q =Q
0
đến khi q = Q
0
/2 luôn là T/6 = ∆t, suy ra T = 6∆t.
Câu 21: Hệ số công suất của đoạn mạch tương ứng với hai giá tri của R là:
2 2 2 2 2 2
1 2
1 2 1 1 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ; os ; (1); (2)
R R
R C R C
R C R C
U U
c U U U U U
U U U U
ϕ ϕ
= = = + = +
+ +
U
.từ (1) và (2) và theo giá
thiết ta tìm được U
R1
=U
C1
/2, thay vào hai công thức trên về hệ số công suất , ta được
1 2
1 2
os ' os
5 5
c c
ϕ ϕ
= =
Câu 22: Số bức xạ cho vân sáng có vị trí trùng với vị trí x = 3mm thỏa mãn hệ thức sau:
3 3 3 3
ax min
. . 3.0,8 3.0,8
;380 760 1,57 3,15
0,76.10 .2.10 0,38.10 .2.10
m
k D x a x a
x nm nm k k k
a D D
λ
λ
λ λ
− −
= ≤ ≤ → ≤ ≤ → ≤ ≤ → ≤ ≤
Vì k nguyên nên k nhận các giá trị 2 và 3, thay k = 2 và 3 vào ta được
0,4 ; 0,6m m
λ µ λ µ
= =
p
p
p
α
X
p
Câu 23: Khi C = C
1
thì hiêu điện thế hiệu dụng hai đầu biến trở là
2 2 2
1 1
2
.
.
( ) ( )
1
R
L C L C
U R U
U I R
R Z Z Z Z
R
= = =
+ − −
+
. Để U
R
không phụ thuộc vào R thì Z
L
-Z
C1
=0( hiện tượng cộng
hưởng), suy ra Z
C1
= Z
L
. Khi C=C
1
/2 , suy ra Z
C
=2Z
C1
=2Z
L
thì hiệu điện thế hai đầu A và N là
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
. 200
( ) ( 2 )
L
AN L L
L C L L
U R Z
U
U I R Z R Z U V
R Z Z R Z Z
+
= + = + = = =
+ − + −
Câu 24:Tại thời điểm t, điện áp có giá trị
1 1 3
200 2 os(100 ) 100 2( ) os(100 ) sin100 os100
2 2 2 2 2
u c t V c t t c t
π π
π π π π
= − = → − = → = → = ±
. Do u đạng
giảm nên
,
3
20000 2 sin(100 ) 0 os100 0 os100
2 2
u t c t c t
π
π π π
= − − → → = −
.Tại thời điểm t+1/300s thì giá
trị điện áp là
1
1
200 2 os{100 ( ) } 200 2 os(100 ) 200 2[ os100 . os( ) 100 .sin( )]
300 2 6 6 6
u c t c t c t c Sin t
π π π π
π π π π
= + − = − = − + −
Thay số vào ta được
1
3 3 1 1
200 2[( )( ) ( )] 100 2
2 2 2 2
u V= − + − = −
Câu 25: Vì
2 1 1 2
2 2 (1)T T
ω ω
= → =
mà Q
01
=Q
02
=Q
0
, q
1
=q
2
=q nên ta có cường độ dòng cực đại có mối quan hệ
sau:
01 1 01 02 02 02
;I Q I Q
ω ω
= =
.từ (1) suy ra
01 02
2 (2)I I=
.Từ biểu thức của
0 0
os sinq Q c t i I t
ω ω
= → = −
,ta suy ra
công thuwg thức độc lập với thời gian như sau:
2 2 2
2
1 2
2 2 2 2
01 01 02 02
1; 1
i i qq
I Q I Q
+ = + =
, từ đây suy ra được
1
01
2 02
2
i
I
i I
= =
Câu 26: Theo tiên đề 2 về bức xạ năng lượng của nguyên tử , ta có:
( ) ( )
2 1 3 2 3 1
21 32 31
(1); 2 ; 3
hc hc hc
E E E E E E
λ λ λ
= − = − = −
.Cộng (1) VỚI (2), ta thu được:
31 32 21
1 1 1
λ λ λ
= +
, suy ra đáp ánD
Câu 27: Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AN và i là :
tan (1)
L
AM
Z
R
ϕ
=
.Độ lệch pha giữa u và I
là
1
tan
L C
Z Z
R
ϕ
−
=
(2).Theo giá thiết thì
2 5
1
1 1
2
( )
8.10
tan tan 1 1 125
2
L L C
AM AM C L
L
Z Z Z
R
Z Z C F
R Z
π
ϕ ϕ ϕ ϕ
π
−
−
+ = → = − → = − → = + = Ω → =
Câu 28: Trong nguyên tử hidro thì bán kính quỹ đạo dừng tăng tí lệ thuận với bình phương các số nguyên liên
tiếp: r
n
= n
2
r
0
, trong đó r
0
= 0,53A
0
là bán kính Borh. Suy ra bán kính quý đạo N là 16.r
0
, bán kính quý đạo L là
4r
0
.Vậy khi chuyển từ quý đạo N về quý đạo L bán kính giảm bớt 12r
0
Câu 29:Hai song giao thoa được với nhau phải là hai sóng kết hợp, nghĩa là hai sóng phát ra từ hai nguồn kết
hợp( hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, độ lệch pha không đổi)
Câu 30: Khi tần số f
1
= n vòng/phút thì :
2 2 2 2 2
1 1 1
( ) , 1 (1)U I R Z R Z I A= + = + =
.Khi tần số là f
2
=3n vòng/phút thì
2 2 2
2
3( )(2)U R Z= +
.Khi tần số dao động là f
3
= 2n vòng/phút thì
2 2 2
3 3
( )(3)U I R Z= +
.Từ (2) và (1), suy ra:
2 1 2 1
3 3U U Z Z= → =
, thay vào (2), ta được:
2 2 2
1 1
3 9 (4)U R Z= +
.Từ (1) và (4), suy ra
1
3
R
Z =
,suy ra
3 1
2
2
3
R
Z Z= =