Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyên đề dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.08 KB, 7 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam
CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Trường THPT Sào Nam
Môn: Vật Lý 12 Ban TN

Câu 1. Cho dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng dường bằng A là:
A.
2
T
B.
4
T
C.
12
T
D.
6
T
Câu 2. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP = OQ = 6cm. Thời gian vật di
chuyển từ P đến Q là 0,2s. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ H đến O, cho biết OH =
23
cm.
A.
st 30/1=
B.
st 10/1=
C.
st 15/2=
D.
st 20/1=
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 5cos(


π
t -
π
/2) (cm). Tìm cặp giá trị vị trí và vận tốc không
đúng:
A. x = - 4cm, v = 3
π
cm/s B. x = 3cm, v = 4cm/s. C. x = - 3cm, v = - 4
π
cm/s D. x = 0, v = 5
π
(cm/s
Câu 4. Tại hai điểm đối xứng nhau qua vị trí cân bằng trên quỹ đạo của một vật dao động điều hoà
A. tốc độ của vật như nhau B. lực kéo về tác dụng lên vật như nhau
C. vận tốc của vật như nhau D. gia tốc của vật như nhau
Câu 5. Trong dao động điều hoà, vật đổi chiều chuyển động khi:
A. vectơ gia tốc đổi chiều B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. lực tác dụng lên vật triệt tiêu D. gia tốc có độ lớn cực tiểu
Câu 6. Cho dao động điều hoà có phương trình
))(4/4cos(.10 cmtx
ππ
−=
, tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ thời điểm ban đầu cho đến thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ cực tiểu lần đầu tiên là
A. 54,63cm/s B. 73,37cm/s C. 103,43cm/s D. 86,63cm/s
Câu 7. Đối với một dao động điều hoà, tỉ số giữa đại lượng nào sau đây và li độ luôn bằng hằng số?
A. bình phương gia tốc B. vận tốc C. gia tốc D. bình phương vận tốc
Câu 8. Trong dao động điều hoà, vật đổi chiều chuyển động khi
A. gia tốc đổi chiều B. lực đàn hồi đổi chiều
C. li độ của vật đạt cực trị D. li độ của vật bằng 0

Câu 9. Cho dao động điều hoà có phương trình
))(4/4cos(.10 cmtx
ππ
−=
, vận tốc trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ thời điểm ban đầu cho đến thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ cực tiểu lần đầu tiên là
A. -9,37cm/s B. 9,37cm/s C. -54,63cm/s D. 54,63cm/s
Câu 10. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O với 2 vị trí biên là BB'. Biết thời gian ngắn nhất để vật đi
từ O đến B hoặc B' là 6s, BB'=24cm. Thời gian vật đi từ B đến I là trung điểm của OB.
A. 4s B. 5s C. 3s D. 2s
Câu 11. Cho dao động điều hoà có phương trình
))(4cos(.10 cmtx
π
=
thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
5cm đến
cm35−

A. 0,08s B. 0,16s C. 0,125s D. 0,75s
Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4.sin
π
t (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí có li độ x = 2cm là:
A. 3/10s B. 6/100s C. 1/6s D. 6/10s
Câu 13. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tấnố f=5Hz. Khi vật qua vị trí có li độ x, nó đạt vận tốc
scm /6
π
và gia tốc 8m/s
2
. Lấy

10
2

π
, biên độ dao động của vật bằng:
A. 10cm B. 2cm C. 20cm D. 1cm
Câu 14. Một vật có khối lượng m=100g, dao động điều hoà với chu kỳ 1s. Gọi F là hợp lực tác dụng lên vật khi vật
qua vị trí có li độ x. Chọn biểu thức đúng
A. F=-0,1x
2
B. F=-0,1x C. F=-4x D. F=-4x
2
Câu 15. Một vật dao động theo phương trình x =3cos(5
π
t -
3
2
π
)(cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí cân bằng bao
nhiêu lần.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 16. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP=OQ=6cm. Thời gian vật di
chuyển từ P đến Q là 0,2s. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ N đến Q, N là trung điểm của QO.
A.
st 15/1
=
B.
st 20/1
=
C.

st 10/1
=
D.
st 15/2
=
Câu 17. Trong một dao động điều hoà, tốc độ của vật khi nó qua vị trí cân bằng là
scm /16
π
, gia tốc của vật khi qua
vị trí biên có độ lớn bằng 6,4m/s
2
. Lấy
10
2

π
, tần số góc và biên độ dao động của vật là:
A.
srad /2
πω
=
; A=8cm B.
srad /16
πω
=
; A=1cm C.
srad /4
πω
=
; A=4cm

D.
srad /2
πω
=
; A=8cm
Câu 18. Cho dao động điều hoà có phương trình
))(4/4cos(.10 cmtx
ππ
−=
, thời điểm đầu tiên vật đạt vận tốc cực
đại là
A. 0,4375s B. 0,125s C. 0,25s D. 0,0625s
Câu 19. Đối với một vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây phụ thuộc cách chọn gốc thời gian?
A. Tần số góc B. Tốc độ cực đại và gia tốc cực đại
C. Pha ban đầu D. Biên độ
Câu 20. Đối với một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hoà và ngược pha so với li độ của vật?
A. Gia tốc và vận tốc B. Cơ năng của vật
C. Gia tốc và hợp lực tác dụng lên vật D. Động năng và thế năng của vật
Câu 21. Cho hai dao động cùng phương
)cos(.
1
tAx
ω
=

)3/cos(.
2
πω
+= tAx
. Dao động tổng hợp của hai dao

động trên có biên độ
A.
3A
B. 2A C. A D.
2/3A
Câu 22. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP=OQ=6cm. Thời gian vật di
chuyển từ P đến Q là 0,2s. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ Q đến M, M là trung điểm của OP.
A.
st 15/1
=
B.
st 20/3
=
C.
st 10/1
=
D.
st 15/2
=
Câu 23. Một vật có khối lượng 200g dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc
πω
8
=
rad/s. Lấy
10
2

π
,
lực kéo về tác dụng lên vật khi nó qua vị trí có li độ x=-2cm theo chiều âm bằng bao nhiêu?

A. -2,56N B. 2,56N C. 5,12N D. -5,12N
Câu 24. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ
2
3A−
và đang
hướng về vị trí cân bằng thì pha ban đầu của dao động bằng bao nhiêu?
A.
rad
6
π
ϕ
=
B.
rad
6
π
ϕ
−=
C.
rad
6
5
π
ϕ
−=
D.
rad
6
5
π

ϕ
=
Câu 25. Khi một vật dao động điều hoà đổi chiều chuyển động thì
A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 26. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động
)cos(. tAx
ω
=
. trong khoảng thời gian giữa hai lần li
độ của vật đạt giá trị cực trị, vận tốc trung bình của vật bằng
A.
π
ω
A2

B.
π
ω
A

C.
π
ω
A
D.
π
ω
A2
Câu 27. Cho dao động điều hoà có phương trình

))(10cos(.20 cmtx =
, thời điểm đầu tiên vật đạt tốc độ bằng nửa
tốc độ cực đại là
A. 0,37s B. 0,10s C. 0,26s D. 0,05s
Câu 28. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc
ω
. Khi qua vị trí cân bằng, vật đạt vận tốc
α
, khi
qua vị trí có li độ x bất kỳ, nó đạt vận tốc
β
. Gia tốc mà vật đạt được ở vị trí này xác định theo hệ thức:
A.
2
2
2
ω
β
α
−=a
B.
22
1
βα
ω
−=a
C.
22
βαω
−=a

D.
2
2
2
β
ω
α
−=a
Câu 29. Chọn câu sai:
Trong dao động điều hoà, khi lực tác dụng lên vật đạt độ lớn cực đại thì
A. vật qua vị trí biên B. vật qua vị trí cân bằng
C. vật đạt tốc độ cực tiểu D. vật đổi chiều chuyển động
Câu 30. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà với tốc độ góc
πω
8
=
rad/s. Khi qua vị trí cân bằng vật đạt
tốc độ 10m/s. Khi qua vị trí có li độ x, nó đạt tốc độ 8m/s, lực kéo về tác dụng lên vật tại vị trí này có độ lớn bằng bao
nhiêu?
A.
π
6,1
(N) B.
π
8,4
(N) C.
π
2,3
(N) D.
π

4,6
(N)
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = - 5cos(4
π
t -
π
/2)(cm). Tìm phát biểu sai:
A. A = 5cm B. Chu kì T = 0,5s C. Tần số góc
ω
= 4
π
(rad/s) D. Pha ban đầu
ϕ
=
0
Câu 32. Một vật dao động điều hoà với biên độ
212=A
cm. Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
23,0
s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương của trục toạ độ. Xác định li độ của vật lúc t=
22,0
s
A.
cmx 66−=
B.
cmx 66=
C.
cmx 26−=
D.
cmx 26=

Câu 33. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 0,5s. Khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, vật có tốc độ
scm /320
π
. Biên độ dao động của vật bằng
A. 12,5cm B. 7,5cm C. 10cm D. 15cm
Câu 34. Chọn câu sai:
Khi một vật dao động điều hoà đạt tốc độ cực đại thì
A. vật qua vị trí biên B. vật có gia tốc bằng 0 C. vật qua vị trí cân bằng D. lực phục hồi bằng 0
Câu 35. Một vật dao động điều hoà theo phương trình
).
2
.4cos(4
π
π
−=
tx
Xác định thời điểm để vật chuyển động
theo chiều âm của trục toạ độ với vận tốc là
2/
max
vv =
A.
TkTt .3/ +=
hoặc
TkTt .3/2 +=
B.
TkTt .3/ +=
hoặc
TkTt .6/ +=
C.

TkTt .3/2
+=
hoặc
TkTt .3/2
+−=
D.
TkTt .6/
+=
hoặc
TkTt .3/2
+=
Câu 36. Cho dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
2
3A
đến vị trí có
li độ
2
A

là:
A.
6
5T
B.
3
T
C.
6
T
D.

4
T
Câu 37. Trong dao động điều hoà, khi gia tốc của vật bằng 0
A. vật qua vị trí biên B. vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
C. vận tốc của vật đạt giá trị cực đại D. vật qua vị trí cân bằng
Câu 38. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động
)cos(.
πω
+= tAx
. trong khoảng thời gian giữa hai
lần li độ của vật đạt giá trị cực trị, tốc độ trung bình của vật bằng
A.
π
ω
A

B.
π
ω
A2
C.
π
ω
A
D.
π
ω
A2

Câu 39. Cho dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật qua vị trí có li độ

2
A

theo
hai chiều ngược nhau là:
A.
3
2T
B.
6
T
C.
4
T
D.
3
T
Câu 40. Tìm thời gian con lắc đi từ toạ độ
2
1
A
x −=
đến toạ độ
2
2
A
x +=
trong dao động điều hoà.
A. t = T/8 B. t = T/4 C. t = T/2 D. t = T/6
Câu 41. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hoà

A. luôn hướng xa vị trí cân bằng B. luôn cùng hướng với vectơ độ dời
C. luôn hướng về vị trí cân bằng D. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
Câu 42. Một vật dao động điều hoà theo phương trình:
cmtx






+=
3
4cos.10
π
π
, thời gian đo bằng s. Gọi x và v là
vận tốc của vật tại một thời điểmt bất kỳ, lấy
10
2

π
. Chọn hệ thức đúng:
A.
100
22
=+ vx
B.
160
100
2

2
=+
x
v
C.
160
22
=+ vx
D.
100
160
2
2
=+
v
x
Câu 43. Trong dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn liên hệ giữa li độ và vận tốc là
A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Parabol D. Elip
Câu 44. Vận tốc của vật dao động điều hoà x = Acos(
ω
t -
3
π
) có độ lớn cực đại khi:
A. t = T/4 B. t = 5T/12 C. t = 0 D. t = T/12
Câu 45. Cho dao động điều hoà có phương trình
))(4/4cos(.10 cmtx
ππ
−=
, thời điểm đầu tiên vật qua vị trí cân

bằng là
A. 0,1875s B. 0,0625s C. 0,25s D. 0,125s
Câu 46. Một vật dao động điều hoà qua một vị trí M, khi nó qua vị trí này nhưng theo chiều ngược lại thì đại lượng
nào sau đây đổi dấu?
A. gia tốc B. li độ C. vận tốc D. lực kéo về
Câu 47. Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến thiên điều hoà, vuông pha với li độ
B. vận tốc biến thiên điều hoà, cùng pha với động năng
C. vận tốc biến thiên điều hoà, vuông pha với lực phục hồi
D. vận tốc biến thiên điều hoà, vuông pha với gia tốc
Câu 48. Cho hai dao động cùng phương
)cos(.
111
ϕω
+= tAx

)cos(.
222
ϕω
+= tAx
. Dao động tổng hợp của
hai dao động trên có biên độ A
1
+A
2
, độ lệch pha giữa hai dao động bằng
A.
4/)12(
πϕ
+=∆ n

B.
2/)12(
πϕ
+=∆ n
C.
πϕ
n2=∆
D.
πϕ
)12( +=∆ n
Câu 49. Trong dao động điều hoà, khi vật càng ở gần vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật càng lớn B. tốc độ của vật càng lớn
C. lực phục hồi tác dụng lên vật càng lớn D. gia tốc của vật càng lớn
Câu 50. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hoà cùng tần số và cùng pha li độ
B. biến thiên điều hoà cùng tần số và cùng pha vận tốc
C. biến thiên điều hoà cùng tần số nhưng ngược pha vận tốc
D. biến thiên điều hoà cùng tần số nhưng ngược pha li độ
Câu 51. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O với 2 vị trí biên là BB'. Biết thời gian vật đi từ O đến B
hoặc B' là 6s, BB'=24cm. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là trung điểm của OB.
A. 4s B. 10s C. 2s D. 3s
Câu 52. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP=OQ=6cm. Thời gian vật di
chuyển từ P đến Q là 0,2s. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ P đến M, M là trung điểm của PO.
A.
st 10/1
=
B.
st 15/2
=
C.

st 15/1
=
D.
st 20/1
=
Câu 53. Phương trình chuyển động của dao động điều hoà là nghiệm của phương trình:
A.
0"
2
=− xx
ω
B.
0"
22
=+ xx
ω
C.
0"
2
=+ xx
ω
D.
0"
22
=− xx
ω
Câu 54. Một vật dao động điều hoà theo phương trình
).
2
.4cos(4

π
π
−=
tx
Xác định thời điểm để vật chuyển động
theo chiều dương với vận tốc là
2
max
v
v =
A.
TkTt .3/
+=
hoặc
TkTt .6/5
+=
B.
TkTt .6/
+=
hoặc
TkTt .6/5
+=
C.
TkTt .6/ +=
hoặc
TkTt .3/ +=
D.
TkTt .6/ +=
hoặc
TkTt .6/ +−=

Câu 55. Trong dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là
A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Parabol D. Elip
Câu 56. Trong dao động điều hoà, vật đạt tốc độ cực đại khi:
A. đổi chiều chuyển động B. lực tác dụng lên vật đạt giá trị cực tiểu
C. lực tác dụng lên vật đổi chiều D. lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại
Câu 57. Một vật dao động điều hoà theo phương trình
)10cos(.
ϕπ
+= tAx
. Trong 5 giây, vật đổi chiều chuyển động
A. 25 lần B. 100 lần C. 10 lần D. 50 lần
Câu 58. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP = OQ = 6cm. Thời gian vật di
chuyển từ P đến Q là 0,2s.Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ H đến K, cho biết OH = OK =
23
cm.
A.
st 15/2=
B.
st 20/2=
C.
st 20/1
=
D.
st 10/1
=
Câu 59. Cho dao động điều hoà có phương trình
))(10cos(.20 cmtx =
, thời điểm đầu tiên vật đạt vận tốc bằng nửa
vận tốc cực đại là
A. 0,26s B. 0,37s C. 0,52s D. 0,10s

Câu 60. Gia tốc của một vật dao động điều hoà x = Acos(
ω
t -
6
5
π
) có độ lớn cực đại. Khi:
A. t = T/4 B. t = 5T/12 C. t = 0 D. t= T/6
Câu 61. Đối với một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hoà theo thời gian?
A. Pha dao động B. Hợp lực tác dụng lên vật C. Li độ D. Vận tốc
Câu 62. Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ và tần số theo cùng một phương. Biết rằng chúng gặp nhau khi
chuyển động ngược chiều nhau và có li độ bằng nửa li độ cực đại. Độ lệch pha của hai dao động này là
A. 180
O
B. 90
O
C. 120
O
D. 60
O
ĐÁP ÁN
1-15 D D B A B B C C C A C C D C C
16-30 A C A C C A D B D D A D C B B
31-45 D A C A A D D B D D C D D B A
46-60 C B C B D C C C B D C D D B B
61-62 A C

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Phải ghi đầy đủ các mục theo
hướng dẫn

- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 17. ; / = ~ 33. ; / = ~ 49. ; / = ~
02. ; / = ~ 18. ; / = ~ 34. ; / = ~ 50. ; / = ~
03. ; / = ~ 19. ; / = ~ 35. ; / = ~ 51. ; / = ~
04. ; / = ~ 20. ; / = ~ 36. ; / = ~ 52. ; / = ~
05. ; / = ~ 21. ; / = ~ 37. ; / = ~ 53. ; / = ~
06. ; / = ~ 22. ; / = ~ 38. ; / = ~ 54. ; / = ~
07. ; / = ~ 23. ; / = ~ 39. ; / = ~ 55. ; / = ~
08. ; / = ~ 24. ; / = ~ 40. ; / = ~ 56. ; / = ~
09. ; / = ~ 25. ; / = ~ 41. ; / = ~ 57. ; / = ~
10. ; / = ~ 26. ; / = ~ 42. ; / = ~ 58. ; / = ~
11. ; / = ~ 27. ; / = ~ 43. ; / = ~ 59. ; / = ~
12. ; / = ~ 28. ; / = ~ 44. ; / = ~ 60. ; / = ~
13. ; / = ~ 29. ; / = ~ 45. ; / = ~ 61. ; / = ~
14. ; / = ~ 30. ; / = ~ 46. ; / = ~ 62. ; / = ~
15. ; / = ~ 31. ; / = ~ 47. ; / = ~
16. ; / = ~ 32. ; / = ~ 48. ; / = ~
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Trường THPT Sào Nam Môn: Vật Lý 12 Ban TN


Đáp án mã đề: 163
01. ~ 17. - - = - 33. - - = - 49. - / - -
02. ~ 18. ; - - - 34. ; - - - 50. - - - ~
03. / 19. - - = - 35. ; - - - 51. - - = -
04. ; 20. - - = - 36. - - - ~ 52. - - = -

05. / 21. ; - - - 37. - - - ~ 53. - - = -
06. / 22. - - - ~ 38. - / - - 54. - / - -
07. = 23. - / - - 39. - - - ~ 55. - - - ~
08.= 24. - - - ~ 40. - - - ~ 56. - - = -
09. = 25. - - - ~ 41. - - = - 57. - - - ~
10. ; 26. ; - - - 42. - - - ~ 58. - - - ~
11.= 27. - - - ~ 43. - - - ~ 59. - / - -
12. = 28. - - = - 44. - / - - 60. - / - -
13. ~ 29. - / - - 45. ; - - - 61. ; - - -
14. - - = - 30. - / - - 46. - - = - 62. - - = -
15. - - = - 31. - - - ~ 47. - / - -
16. ; - - - 32. ; - - - 48. - - = -

×