Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi khao sat tieng anh vao lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.95 KB, 3 trang )

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 chọn Anh văn
Năm học 2004 - 0005
Thời gian làm bài: 45p
I/ Hoàn thành đoạn văn sau, sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới: (4.5đ)
Miss. Van is my teacher. She’s twenty – five years (1)…… She (2)……. Very beautiful. She has (3)……
oval face and round eyes. (4)……… lips are full. She (5) has long black hair and a smaill nose. Her (6)
…………… food is fish, (7)…… her favorite drink (8)……. Orange fuice.
Questions:
1. What does Miss Van do?
2. How old is she?
3. Is she very beautiful?
4. Does she have a round face or an oval face?
5. Are her eyes round?
6. Are her lips full?
7. What color is her hair?
8. Is her nose small or big?
9. What is her favorite food?
10.What is her havorite drink?
II/ Điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống: (2.5đ)
1. Her book is ……… the table.
2. Are these many people…………… the bookstore?
3. There’s a restaurant …………… my house.
4. Are you free ………. Sunday?
5. I often get up ……… 6 every morning.
6. Nam’s house is next…………… a museum.
7. Mai is going ……. Hue.
8. The apple trees are…… the garden.
9. Your eraser is ……… the box.
10. Lan has a small house ……. Vinh.
III/ Đặt câu hỏi cho những phần gạch dưới: (2.5đ)
1. She is cooking in the kitchen.


2. My favorite food is chicken.
3. His favorite drink is iced tea.
4. I’d like some milk.
5. Mai feels hungry now.
IV/ Hãy điền vào chỗ trống dạng đã chia của động từ trong ngoặc: (2.5đ)
1. Mr and Mrs Binh………….a new house. (want)
2. My sister………….a red car. (have)
3. I would………….some iced coffee. (like)
4. Mai ……….teeth after every me. (brush)
5. She ………… some fish at the moment. (eat)
6. It ……… very hot now. (be)
7. I am………… tired now. I want some water. (be, want)
8. Nam……….to school every day. He………….school now. (go)
9. Look! She …………soccer. (play)
10. They……………a big house. (have)
V/ Sắp xếp các từ sau theo đúng trật tự câu: (2.5đ)
1. Like/ any/ he/ beans/ does?
2. Color/ what/ eraser/ your/ is?
3. Feels/ she/ thirsty/ now.
4. You/ feel/ do/ hungry?
5. Lan’s/ drink/ is apple juice/ favorite.
VI/ Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hợp lý: (2đ)
1- Thanks. How much are they?
2- Can I help you?
3- How many oranges do you want?
4- I’d like some oranges.
5- Half a dozen, please.
6- Here you are.
7- Ten thousand dong…… Thank you.
VII/ Hãy ghép các từ thích hợp trong cột A với các từ trong cột B. (2.5đ)

A B
1. a bar a. of toothpaste
2. A can b. of eggs
3. a tube c. of cooking oil
4. a dozen d. of soap
5. a bottle e. of peas
VIII. Tìm một từ khác loại. (1đ)
1. Milk, coffee, fish, meat, chair.
2. Monday, july, Wednesday, Friday.
3. Chair, TV, couch, stereo, bus.
4. Book, ruler, bag, beer.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×