Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Đề thi khao sát lần 3 Từ lớp 1 đến lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 81 trang )

bộ đề thi giải toán tuổi thơ Khối 5
Phần 1: Mỗi thí sinh chọn gói để bốc thăm để trả lời câu hói .Mỗi thăm có 3
câu hỏi trả lời đúng mỗi câu đợc 10 điểm
A . 1 - Một số thập phân số gồm có mấy phần là những phần nào?
Trả lời : có 2 phần :Phần đứng trớc dấu phẩy là phần nguyên và phần đứng sau dấu
phẩy là phần thập phân
2 - Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cùng một số tự nhiên khác không
thì ta đợc một phân số mới nh thể nào so với phân số cũ?
Trả lời :.....Bằng phân số đã cho
3 - Có số thập phân nào nhỏ nhất không ?
Trả lời : Không
B . 1- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thể nào ?
Trả lời : ....Qui đồng 2 phân số rồi cộng 2 phân số đó
2 - Nếu ta chia cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác không
Thì ta đợc một phân số mới nh thể nào so với phân số cũ?
Trả lời :.....Bằng phân số đã cho
3 - Trong 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau số thập phân nào có số phần
nguyên bé hơn thì số đó nh thể nào ?
Trả lời : .......Số đó bé hơn
C 1 - Muốn trừ 2 phân số khác mẫu số ta làm nh thể nào?
Trả lời: ....Qui đồng 2 phân số rồi trừ 2 phân số đó
2 - Một hỗn số có mấy phần ?
Trả lời :.....có 2 phần phần nguyên và phần phân số
3 Có số thập phân nào lớn nhất không ?
Trả lời : Không
D - 1 - Muốn nhân 2 phân số ta làm thể nào ?
Trả lời :........ta lấy tử số nhân với tử số và mẩu số nhân với mẫu số
2 Muốn nhân một số thập phân với 10 , 100 , 1000 ----Ta làm nh thể nào ?
Trả lời :....ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lợt sang bên phải một , hai , ba
...chữ số
3- Có số thập phân nào đứng liền sau không?


Trả lời : Không
E- 1- Muốn chia hai phân số ta làm thể nào?
Trả lời :...ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngợc
2 - Khi nhân 1 số thập phân với 0,1 : 0,01 : 0,001 -----ta làm thể nào ?
Trả lời :....ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lợt sang bên trái một , hai , ba ...chữ
số
3 - Có số thập phân nào đứng liền trớc không?
Trả lời : Không
G 1- Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau,số thập phân nào có hàng
phần mời lớn hơn thì số đó nh thể nào ?
Trả lời :......thì số đó lớn hơn
2 Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm thể nào?
Trả lời : .................- Nhân nh các số tự nhiên
- Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi
dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái
3 - 1ha = mấy mét vuông ?
Trả lời : = 10000 mét vuông
Phần II : Mỗi câu trả lời đúng đơc cộng 10 điểm sai trừ 5 điểm
Câu1; Chữ số 7 trong số thập phân 32,875 có giá trị là :
A; 7 : B;
10
7
C;
100
7
D;
1000
7

Đáp số: Đúng là c

Câu2 : 2730 kg bằng bao nhiêu tấn ?
A :273 tấn : B; 27,3 tấn : C; 2,73 tấn : D :0,273 tấn
Đáp số: Đúng là C
Câu 3 3200cm bằng bao nhiêu mét vuông
A: 320m : B: 32m: C: 3,2m : D: 0,32m
Đáp số: Đúng là D
Câu 4: 235cm bằng mấy đề ca mét
A :23,5dam; B :2,35dam ; C : 0,235dam ; D :0,0235dam
Đáp số: Đúng là C
Phần III Tự luận
Câu 1 : Cho số 25,86 , chữ số đó thay đổi nh thể nào khi ta dời dấu phẩy sang bên phải 2 chữ
số ?
Câu 2
cÂU HỏI PHụ
Câu1 ; phân số :
10
7
dợc viết dới dạng số thập phân là :
A : 0,7 : B: 0,07 : C: 0,007 : D : 7,0
Đáp số: Đúng là A
Câu 2:Khi tăng số bị chia lên 2lần và giảm số chia đi 2 lân thì thơng đó nh thể nào?
Đáp số : 4 lần
Câu 3: Khi tăng số bị chia và số chia lên cùng một số lần thì thơng đó thay đổi nh thể
nào ?
Đáp số : không thay đôỉ
Câu 4 : Một phân số thay đổi nh thể nào khi ta tăng mẫu số 2 lần và giữ nguyên tử số?
Đáp số : ...Giảm 2 lần
Câu 5 : Phép cộng có mấy tính chất , là những tính chất nào ?
Đáp số : .......2 tính chất , đó là tính chất giao hoán và tính chất kết hợp
Trò chơi khán giả : 3 bạn Hồng , Mai , Phợng trồng 3 cây mai , hồng , phợng. Một trong

3 bạn nói : trong 3 chúng ta không ai trồng cây trùng tên mình cả . Hỏi bạn nào đã
tròng cây gì ?
Giải : Vì 3 bạn không trồng cây trùng với tên mình nên ta có : Bạn Hồng sẽ trồng cây
mai hoặc cây phợng . Nếubạn Hồng trồng cây mai thì thì ban Mai sẽ tròng cây phợngvà
bạn Phợng sẽ trồng cây hồng .Nếu bạn Hồng trồng cây phợng thì bạn Phợng sẽ trồng
cây mai và bạn Mai sẽ tròng cây hồng.
Vậy ta có đáp số :
Hồng trồng cây mai Hoặc Hồng tròng cây phợng
Mai trồng cây phợng Phợng trồng cây mai
Phợng trồng cây hòng Mai trồng cây hồng
phần III: Trả lời mỗi câu hỏi đúng đợc 20 điểm
Câu 1 : Cho số 25,86 , chữ số đó thay đổi nh thể nào khi ta dời dấu phẩy sang bên phải 2 chữ
số ?
Đáp số: Chữ số đó sẽ tăng lên 10, 100 lân
Câu 2 : ở làng nọ có một gia đình có 3 ngời con trai mỗi ngời con trai đều có 1chị gái và một
ngời em gái Hỏi gia đình đó có mấy ngời con ?
Giải: 3 ngời con trai mõi ngời đều có chị nghĩa là gia đình đó sinh ngời conđầu lòng là con gái
và ta thờng gọi là chị cả
Tơng tự 3 ngời con trai đều có 1 em gáivà em gái đó là em gái út
Vậy : Gia đình đó có tất cả là
1 + 3 + 1 = 5 ngời con
Câu 3: Chị giúp em nớng cá trên lò nớng , Cần phải nớng chín cả 3 con cá . Biết rằng: Để n-
ớng chín một con cá mất 3 phút và lò chỉ nớng đợc 2 con cá 1lần .Hỏi chị cần ít nhất bao
nhiêu thời gian để nớng chín 3 con cá ?
Giải : Gọi 3 con cá theo thứ tự cá 1 cá 2 cá 3 Vì một con nớng hết 3 phút nên Theo bài ra ta
có :
Lần 1 Nớng con cá 1 và con cá 2 trong 1,5 phút
Lần 2 Đa con cá 2 ra bỏ con cá 3 vào để nớng trong 1,5 phút
Ta đợc con cá 1 và nửa con cá 2
Lần 3: Để con cá 3 và tiếp tục đa con cá 2 vào nớng trong 1,5 phút ta đợc con cá 2 và con cá 3

Kết quả cuối cùng thời gian để nớng 3 con cá là
1,5 + 1,5 + 1,5 = 4,5 phút
phòng giáo dục huyện Anh Sơn
Tr ờng Tiểu học Vịnh Sơn
Đề thi chuyên đề giáo viên dạy lớp 5 Năm học 2006- 2007
Phần I : Môn Tiếng Việt
Câu I : Để thực hiện quan điểm tích cực hoá hoạt động của học sinh , giáo viên có những
nhiệm vụ gì ?
Câu II : Khi hớng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn nổi tiếp nhau , giáo viên cần chú ý những
điểm gì ?
Câu III : Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa câu đơn , câu rút gọn và câu đặc biệt ? Cho
ví dụ .
Phần II: Môn Toán :
Câu I : Tính thống nhất của môn toán ở tiểu học , thể hiện trong toán 5 nh thể nào ?
Câu II: Nội dung dạy học giải toán có lời văn trong toán 5 bao gồm những nội dung chủ yếu
nào ?
Câu III : Dựa vào tốm tắt sau Đồng chí hãy đặt một đế toán và giải bài toán đó
2,8 m vải may ......1 bộ quần áo
429,5m vải may ......bộ quần áo ? còn thừa......m ?
bộ đề thi giải toán tuổi thơ Khối 3
Phần 1: Mỗi thí sinh chọn gói bốc thăm để trả lời câu hói .Mỗi thăm có 3 câu hỏi
trả
lời đúng mỗi câu đợc 10 điểm
a) 1- Trong phép chia có d số d bao giờ cũng nh thể nào so với số chia
(nhỏ hơn số chia)
2- Mỗi tuần lễ có mấy ngày ( 7 ngày )
3- Muốn gấp một số đi nhiều lần ta làm thể nào( lấy số đó nhân với số lần)
b)1- Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm thể nào?(Lây số bị chia chia cho
thơng )
2 -Hình chữ nhật có đặc điểm gì ?( Có 4 góc vuông và hai chiều dài bằng nhau, hai

chiều rộng bằng nhau )
3- Một ngày có mấy giờ?( 24 giờ )
C) 1- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thể nào ?( Ta chia số đó cho số lần )
2- Hình vuông có đặc điểm gì ?( Có 4góc vuông và 4 cạnh bằng nhau )
3- Một giờ có mấy phút ?( 60 phút )
D) 1- Trong một biểu thức có cộng ,trừ, nhân, chia. Muốn tính giá trị của biểu
thức đó ta làm thể nào ?(Thực hiên nhân chia trớc cộng trừ sau)
2- Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta làm thể nào ?(Lấy chiều dài cộng với
chiều rộng cùng một đơn vị đo rồi nhân hai )
3 - 1kg bằng mấy gam?(1000gam)
E)- 1- Khi tính giátrị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì ta làm nh thể nào
( thực hiện trong ngoặc trớc)
2 - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm nh thể nào ?( lấy số đo một cạnh rồi nhân
4 )
3 -Trong phép trừ khi biết số trừ và hiệu muốn tìm số bị trừ ta làm nh thể nào?
(Hiệu cộng với số trừ )
H )- 1 - Trong phép nhân muốn tìm thừa số cha biết của tích ta làm thể nào?
( lấy tích chia cho thừa số đã biết)
2- Đờng kính gấp mấy lần bán kính ( 2 lần )
3 -Trong phép trừ khi biết số bị trừ và hiệu muốn tìm số trừ ta làm thể nào?
( lấy số bị trừ trừ đi hiệu )
Phần II : Mỗi câu trả lời đúng đơc cộng 10 điểm sai trừ 5 điểm
câu1) Chữ số 4 trong số 245 có giá trị là A) 4 ; B)40 C) 400
Câu2: Ngày 14 tháng 3 là thứt, thì ngày 16 tháng 3 cùng tháng đó là thứ mấy ? A )
Thứ ba ; B) Thứ t
C) Thứ năm ; D) Thứ sáu
Đáp án Đúng là D
Câu 3: 56 + 37 - 28 = ?
A) 55 ; B) 75 C) 61 ; D ) 65
Đáp số: Đúng là D


Câu 4 : Cho xem đồng hồ Quay kim đồng hồ chỉ 2 giờ 45 phút để thí sinh viết kết quả vào
bảng
phần III: Làm đúng mỗi bài đợc 20 điểm
Bài 1: Tìm 2 số có tổng bằng 6 và hiệu cũng bằng 6
6 + 0 = 6 - 0 )
Bài 2 :Tìm một số biết rằng số đó cộng với 48 thì đợc 64?
Bài 3 :Trong một phép trừ có hiệu bằng số bị trừ. hỏi số trừ bằng
bao nhiêu?
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
4 8 12 24 36
bộ đề thi giải toán tuổi thơ Khối 2
Phần 1: Mỗi thí sinh chọn gói bốc thăm để trả lời câu hói .Mỗi thăm có 3 câu
hỏi trả
lời đúng mỗi câu đợc 10 điểm
a) 1- Số bé nhất có một chữ số là số nào ?(Só o)
2- Mỗi tuần lễ có mấy ngày ( 7 ngày )
3- Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thể nào ? ( lấy tổng trừ đi số
hạng đã biết )
b)1-Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?( Số 9)
2 -Muốn tìm một thừa số của phép nhân ta làm thể nào ?( Lấy tích chia cho
thừa số đã biết )
3- Một ngày có mấy giờ?( 24 giờ )
C) 1- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?( 10)
2- Muốn tính chu vi của một tứ giác ta làm thể nào ?(lấy độ dài của các cạnh (
cùng một đơn vị đo ) rồi cộng lại )
3- Một giờ có mấy phút ?( 60 phút )
D) 1- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?( Số 99 )
2- Muốn tìm số bị chia ta làm thể nào?
3 - 1dm = .. .. cm

E)- 1 - Số bé nhất có ba chữ số là số nào ?( 100)
2 -Trong phép trừ khi biết số trừ và hiệu muốn tìm số bị trừ ta làm nh thể
nào?(Hiệu cộng với số trừ )
3 - 10cm = ...... dm
H )- 1 - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?( Số 999 )
2- Trong phép trừ khi biết số bị trừ và hiệu muốn tìm số trừ ta làm thể
nào?
( lấy số bị trừ trừ đi hiệu )
3 ;15 giờ còn gọi là mấy giờ chiều? ( 3 giờ chiều )
Đề thi kiểm định chất lợng cuôí học kỳ I Lớp 5 Năm học 2006- 2007
Môn thi :Tiếng Việt ( Thời gian làm bài 40 phút)
I Đọc hiểu. ( mỗi câu trả lời đúng đợc 4 điểm )
*Đọc đoạn văn sau :
Khi-Hi- rô- si- ma bị ném bom , cô bé Xa-da-cô Xa- xa-ki mới hai tuổi đã may mắn
thoát nạn . Nhng em bị nhiễm phóng xạ .Mời năm sau, em lâm bệnh nặng. Nằm trong bệnh
viện nhẩm đếm từng ngày còn lại của đời mình, cô bé ngây thơ tin vào một truyền thuyết nói
rằngnếu gấp đủ một nghìn con sếu bằng giấy treo quanh phòng, em sẽ khỏi bệnh. Em liền
lặng lẽ gấp sếu. Biết chuyện, trẻ em toàn nớc Nhật và nhiều nơi trên thể giới đã tới tấp gửi
hàng nghìn con sếu giấy đến cho Xa-da-cô. Nhng Xa-da-cô chết khi em mới gấp đợc 644con.
-Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi :
1 - Khi Mỹ ném bom nguyên tử,Xa-da-cô Xa-xa-ki mới mấy tuổi?
A : Một tuổi ; B : Hai tuổi ; C: Ba tuổi
2- Sau bao lâu em bé bị bệnh nặng?
A : Bốn năm; B: Bảy năm ; C: Mời năm
3- Xa-da-cô tin rằng nếu gấp đợc bao nhiêu con sếu em sẽ khỏi bệnh ?
A : ba nghìn con ; B: Hai nghìn con; C: Một nghìn con.
4 - Xa-da-cô gấp đợc bao nhiêu con thì em chết ?
A : 643 con; B: 644 con; C : 645 con.
* Đọc đoạn văn sau :`Muốn có nớc cấy lúa thì phải giữ rừng. Ông Lìn lặn lội đến các xã bạn
học cách trồng cây thảo quả về hớng dẫn cho bà con cùng làm. Nhiều hội trong thôn mỗi năm

thu đợc mấy chục triệu đồng từ loại cây này. Riêng gia đình ông Lìn mỗi năm thu hai trăm
triệu. Phìn Ngan từ thôn nghèo nhất đã vơn lên thành thôn có mức sống khá nhất của xã Trịnh
Tờng.
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:
5 -Ông Lìn lặn lội đến các xã bạn học cách trồng cây gì?
A : Cây lúa ; B : Cây thảo quả ; C: Cây ngô.
6- Gia đình ông Lìn mỗi năm thu hoạch đợc bao nhiêu tiền từ loại cây này :
A : Hai trăm triệu ; B: Ba trăm triệu; C: Bốn trăm triệu..
7 - Từ khi trồng đợc giống cây mới, đời sốngcủa các hộ trong thôn nh thể nào ?
A : Khó khăn ; B : Khá lên ; C : Nghèo mãi.
8 - Thôn Phìn Ngan thuộc xã nào ?
A : Trịnh Tờng ; B : Bát Xát ; C : Lào Cai.
II Luyện từ và câu: ( Mỗi câu trả lời đúng đợc 4 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây :
9 - Cho nhóm từ dới đây :
Quê hơng ; quê quán , quê cha đất tổ, quê hơng bản quán, quê mùa, quê hơng xứ sở, nơi chôn
rau cắt rốn
Hỏi từ nào không cùng nghĩa với các từ trong nhóm sau?
A : Quê hơng:
B : Quê mùa :
C : Quê hơng bản quán:
10 - Trong câu nào dới đây, có từ '' đi "nào mang nghĩa gốc ?
- Nó chạy còn tôi đi(1)
- Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi(2)
- Thằng bé đã đến tuổi đi học (3)
A : Câu (1); B: Câu (2) ; C : Câu (3)
11-" Khu bảo đa dang tồn sinh học" là gì? Hãy vòng tròn trớc câu trả lòi đúng nhất ?
A: Là nơi lu giữ đợc nhiều loai động vật.
B: Là nơi lu giữ đợc nhiều loai thực vật .
C:Là nơi lu giữ đợc nhiều loai động vật, thực vật.

12- Từ loại là gì? chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau?
A: Là sự phân chia từ thành các loại nhỏ.
B :là các loại từ trong Tiếng Việt.
C: là các loại từ có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa khái quát nh: ( danh từ , động từ,
tính từ...)
13 - Chọn từ thích hợp để hòan chỉnh câu sau đây:" Dòng sông chảy..........giữa hai bờ xanh m-
ớt lúa ngô"
A : hiền từ ; B: hiền hoà; C: hiền hậu
14- Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ " Tôi" trong câu dới đây :
Tôi đang học bài thì Nam đến.
A: Chủ ngữ ; B: Danh từ; C: Động từ
15 Tìm từ trái nghĩa với từ : " nhân hậu"
A : Hiền từ ; B: Độc ác; C: nhân từ
16 - Đọc đoạn tríchsau:
Cô mùa xuân xinh tơi đang lớt nhẹ trên cánh đồng . Đó là mmột cô gái dịu dàng, tơi tắ, ăn
mặc giống y nh côTấm trong đêm hội thử hài tuở nào, cô mặc yếm thắm, một bộ áo mớ ba
màu hoàng yế, chiếc quần màu nhiễu điều, thắt lng màu hoa hiên. Tay cô ngoắc một chiếc
lẵng đầy màu sắc rực rỡ.
Cô lớt đi trên cánh đồng, ngời nhẹ bỗng, nghiêng nghiêng về phía trớc .
( Trần Hoài Dơng)
- Hình ảnh"Cô mùa xuân xinh tơi" là hình ảnh nào?
A: So sánh; B: ẩn dụ; C: Nhân hoá
III Chính tả ( Mỗi câu đúng 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây?
17- Từ ngữ nào dới đây viết sai chính tả ?
A: Khát vọng; B: Bật thang; C: khác nhau
18- Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A: Bựa cơm; . B: cảm ơn; C: muối da
19 - Chọn âm nào dới đây điền vào chỗ trống trong câu sau:
ếch ngồi đáy ...iếng.

( Ngũ ngôn)
A d B gi C r
20- Sắp xếp 4 tiếng dới đây để tạo đợc một thành ngữ quen thuộc và nêu nhận xét về vần giữa
các tiếng có trong thành ngữ:
hết , đến, tết, năm
IV Tập làm văn ( 20 điểm )
21 - Viết một đoạn văn ngắn :
Hàng ngày đến lớp, em đợc thầy giáo (cô giáo) tận tình dạy dỗ. Hãy tả thầy (cô ) giáo của em
lúc đang học một tiết nào đó mà em nhớ nhất .
Đáp án và cho điểm môn Tiến Việt lớp 5
I Đọc hiểu ( 32 điểm )
Câu 1: 4 điểm ) Đáp án đúng : B; Câu 2:( 4 điểm ) Đáp án đúng : C
Câu 3:(4 điểm ) Đáp án đúng : C; Câu 4:( 4 điểm ) Đáp án đúng : B
Câu5: ( 4 điểm ) Đáp án đúng : B ; Câu 6 : 4 điểm ) Đáp án đúng : A
Câu 7: (4điểm ) Đáp án đúng : B ;Câu 8 : ( 4 điểm ) Đáp án đúng : A
II Luyên từ và câu ( 32 điêm)
Câu 9( 4 điểm ) Đáp án đúng : B
Câu10( 4 điểm ) Đáp án đúng : A(1)
Câu11( 4 điểm ) Đáp án đúng : C
Câu14( 4 điểm ) Đáp án đúng : A
Câu15( 4 điểm ) Đáp án đúng : B
Câu16( 4 điểm ) Đáp án đúng : C
IIIChính tả ( 16 điểm )
Câu17( 4 điểm ) Đáp án đúng : B
Câu18( 4 điểm ) Đáp án đúng : A
Câu19( 4 điểm ) Đáp án đúng : B
Câu20 ( 4 điểm ) Đáp án đúng : Năm hết tết đến.
IV - Tập làm văn. ( 20 điểm )
Mở bài ; Giới thiệu thầy (cô ) giáo và khung cảnh lớp học( Cho 5 điểm)
Thân bài : Tả đợc Sơ lợc vài nét về hình dáng của thầy ( cô) .

- Tập trung tả những việc làm động tác, cử chỉ lời nói, thái độ của thầy( Cô) lúc giảng bài, lúc
cùng trao đổi, hớng dẫn học sinh.Nhớ kết hợp tả hoạt độngcủa học sinhvà những nét nổi bật
về hình dáng của thày (cô).(Cho 10 điểm)
Kết bài Cảm nghĩ của em về thầy(cô)( Cho 5 điểm)
Đề thi kiểm định chất lợng cuối kỳ I Năm học 2006- 2007 Lớp 4
Môn Tiếng Việt( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên..........................................................Lớp ..........
A- Đọc hiểu ( mỗi câu trả lời đúng đợc 4 điểm)
*Đọc đoạn văn sau:
Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả ngọt,
trái sai đã thắm hồng da chị .
Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu nh là máu thịt. Chị thơng ngôi nhà sàn lâu năm
có cái bậc thang, nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó chị cũng có thể nhìn thấy sóng biển , thấy
xóm nhà xen kẽ lẫn trong vờn cây, thấy ruộng đồng, thấy núi Ba Thê vòi vọi xanh lam...
-Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1- Đoạn văn trên kể về nhân vật nào :
A : chị Sứ ; B: mẹ chị Sứ ; C: mẹ và chị Sứ
2- Quê hơng chị Sứ ở đâu?
A: Ba Thê; B: Hòn Đất ; C: vùng núi
3 - Miền quê đợc tác giả tả trong đoạn văn thuộc miền nào ?
A: miền trung du; B: miền đồng bằng; C: miền ven biển
4 - Tình yêu quê hơng của chị Sứ đợc tác giả miêu tả:
A: yêu vừa phải ; B: yêu bằng tình yêu máu thịt
C: yêu quê hơng qua từng trang sách vở.
* Đọc đoạn văn sau:
Trong nhà cụ Tú Lãm không có vật gì quý giá, nhng cụ có tủ sách cũ đáng giá nhất trên
đời. Hằng ngày cụ chỉ bạn với tủ sách. Cụ xem hết quyển này lật sang quyển khác. Cụ nâng
niu quyển sách nh nâng niu đoá hoa tơi. Phải trông thấy cụ lau bụi trên những chiếc bìa sơn
mới hiểu cụ giữ gìn tủ sách biết chừng nào !Hằng năm sau tiết trời nồm, gặp ngày nắng chói,
cụ mang nong ra phơi sách. Hôm đó cụ cấm cụ bà, ngời đầy tớ không đợc qua lại khoảng sân

đó.
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
5 - Cụ Tú Lãm giữ gìn sách ra sao?
A : Nâng niu từng quyển sách, lau bụi trên những chiếc bìa sơn, trời nắng mang nong ra
phơi sách .
B: Xem từng quyển sách, xem hết quyển này lật sang quyển khác.
C: Đựng sách vào tủ
6 - Cụ Tú Lãm xem trong nhà cụ vật gì quý giá nhất?
A: cái nong phơi; B: đoá hoa tơi; C : tủ sách cũ
7 - Hàng ngày cụ Tú Lãm thờng làm bạn với ai?
A: cùng với tủ sách cũ ; B: các cụ trong làng; C: ngời đầy tớ
8- Cụ Tú Lãm là ngời nh thể nào?
A: Thích đọc sách, yêu quý, trân trọng và gĩ gìn sách vở
B: Xem thờng sách vở.
C: thích đọc sách.
B- Luyện từ và câu (Mỗi câu 4 điểm)
* Cho đoạn văn:
Xe chúng tôi lao chênh vênh trên dốc cao của con đờng xuyên tỉnh Hoàng Liên Sơn. Những
đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên một cảm giác bông bềnh, huyền ảo.....
9 - Các danh từ có trong đoạn văn trên là:
A: Xe, dốc, con đờng, tỉnh Hoàng Liên Sơn,đám mây, cửa kính, ô tô, cảm giác
B: Xe, dốc, con đờng, tỉnh Hoàng Liên Sơn,đám mây, cửa kính, huyền ảo
C: Xe, dốc, con đờng, tỉnh Hoàng Liên Sơn,đám mây, ô tô, cảm giác, huyền ảo.
10- Trong những từ dới đây từ nào là từ ghép?
A: nhút nhát ; B: rì rào; C:bãi bờ
11 - Dòng nào dới đây nêu đúng nghĩa từ " Tự trọng "
A: Tin vào bản thân mình; B: Quyết định lấy công việc của mình.
C: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
12- ý nào dới đây đúng nghĩa với thành ngữ'' Lá lành đùm lá rách "
A : Ngời thân gặp nạn , mọi ngời đều đau đớn.

B: Ngời khoẻ mạnh, may mắn, giàu có cu mang giúp đỡ ngời yéu, ngời bất hạnh, ngời
nghèo đói.
C: Đoàn kết bảo vệ quyền lợi cho nhau.
13- Tìm từ trái nghĩa với từ " nhân hậu ".
A : yêu quý ; B: tàn ác ; C: xót thơng ; D: độ lợng.
14- Câu nào dới đây là câu hỏi?
A: Hãy cho biết bạn thích trò chơi nào nhất ?
B: Bạn có thích chơi diều không ?
15- Từ nào dới đây không nói về tính trung thực lòng tự trọng?
A : thẳng thắn ; B: trung thành ; C: cu mang
16- Cho biết câu nào dới đây là câu kể " Ai làm gì"?
A; Ôi trời rét quá !; B: ăn sáng xong, em đi học ngay cho kịp giờ.
C: Em rất vui khi thấy mình hoàn thành mọi công việc của ngày .
B- Chính tả: ( mỗi câu đúng 4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng.
17- Từ nào dới đây viết sai chính tả.
A. kể chuyện. B: đọc truyện C. dây chuyền
18- Từ nào dới đây viết sai chính tả.
A. nhảy dây B. dúp đỡ C. dây cơng ngựa
19- Chọn vần và điền đúng vào chỗ chấm trong câu thơ sau:
Con mong mẹ khoẻ dần dần
Ngày ăn ngon miệng đêm nằm ngủ s...
( Mẹ ốm)
A . ai B. ay C: ang
20- Chọn từ nào để điền đúng chỗ trống cho hoàn chỉnh câu thơ sau:
Bàn tay ta làm nên tất cả
Có .........ngời sỏi đá cũng thành cơm.
A. sức B. xức C.xớc
D. Tập làm văn ( 20 điểm)
Hãy viết một đoạn văn ngắn ( 10 đến 12 dòng) tả lại một đồ vật gần gũi với em nhất.

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.......................................................................
Trớc mặt tôi, một cây sồi cao lớn toàn thân phủ đầy lá đỏ. Bên cạnh đó, nh để tôn thêm màu
đỏ chói lọi kia lại là màu vàng rực rỡ của mấy cây cơm nguội. Một làn gió rì rào chạy qua,
những chiếc lá rập rình lay động nh những đốm lửa vàng lửa đỏ bập bùng cháy. Nớc róc rách
chảy, lúc trờn lên mấy tảng đá trắng, lúc luồn dới mấy gốc cây ẩm mục .
( Trần Hoài Dơng)
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:
1 - Đoạn văn tả mấy loại cây
A :1 loại; B : 2 loại; C : 3 loại
2 - Lá cây sồi có màu gì?
A : Đỏ ; B: Vàng ; C: Xanh

3 - Trong đoạn văn nớc chảy nh thể nào ?
A: ào ào; B: róc rach ; C: lơ thơ.
4 - Đoạn văn miêu tả mấy sự vật?
A: 2 sự vật; B: 3 sự vật; C: 4sự vật
*Đọc đoạn văn sau :
ác-boa là một thị trấn nhỏ, không có lâu đài đồ sộ, nguy nga, chỉ thấy những ngôi nhà
nhỏ bé, cổ kính và những vờn nho con con. Dong sông Quy-dăng - xơ hiền hoà lợn quanh
thành phố với những chiếc cầu trắng phau.
-- Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đung cho mỗi câu hỏi:
5- ác - boa là một thị trấn nh thể nào?
A: vừa; B : to ; C : nhỏ
- Những ngôi nhà ở ác - boa nh thể nào?
A: đồ sộ; B: nguy nga; C: nhỏ bé .
7 - Dòng sông Quy- dăng - sơ thì sao ?
A:.Dữ dội ; B.: Hiền hoà ; C: Cuộn sóng
8- Những chiếc cầu có màu gì?
A: Màu trắng phau; B : Màu xanh thẳm ; C: Màu đen
II- Luyện từ và câu :
--Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi dới đây:
*Đọc đoạn văn sau:
1-Bọn nhện chăng từ bên nọ sang bên kia đờng biết bao tơ nhện. (2) lại thêm sừng sững giữa
lối đi một anh nhện gộc. (3) nhìn vào các khe đá xung quanh, tôi thấy lủng củng những nhện
là nhện. ( 4) Chúng đứng im nh đá mà coi vẻ hung dữ.
9 - Câu nào có hình ảnh so sánh
A: Câu 1; B: câu 2; C: câu3; D: câu 4
10 - Đoạn thơ sau có mấy hình ảnh so sánh:
Nòi tre dâu chịu mọc cong
Cha lên đã nhọn nh chông lạ thờng
Lng trần phơi nắng , phơi sơng.
Có manh áo cộc tre nhờng cho con

A : 1 hình ảnh , B : 2 hình ảnh; C : 3 hình ảnh
11- Trong đoạn thơ trên tác giả đã nhân hoá cây tre bằng những cách nào?
A: Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của cây tre
B : Gọi tre bằng một từ dùng vốn để gọi ngời
C: Dùng vốn từ chỉ hoạt động của ngời để nói tre và gọi tre bằng một từ vốn dùng để gọi
ngời.
12- Từ nào dới đây gần nghĩa với từ "ngay thẳng "
A : gian xảo ; B : giả dối ; C : thật thà .
13- Từ nào dới đây không thuộc chủ đề " ớc mơ ''
A :nhân hậu ; B : mong ớc; C : mong muốn.
14- Từ nào dới đây không phải là động từ ?
A : ngủ ; B: đi ; C: ngọt ngào .
15 Câu nào sau đây dùng dấu hỏi cha đúng.?
A : Bạn có thích chơi diều không ?
B : Thử xem ai khẻo tay hơn nào ?
C : Ai dạy bạn làm đèn ông sao đấy ?
16 - Câu nào sau đây dùng dấu ngoặc kép không đúng ?
A : Cô giáo ra đề văn cho chúng tôi:" Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ "
B : Tôi cầm bút và viết : "Em dã nhiều lần giúp đỡ mẹ.Em quét nhà và rửa bát đĩa"
C : Trên đờng đi học về tôi thấy : " Một em bé đang khóc "
III Chính tả :
17 - Từ nào sau đây viết sai chính tả :
A : Vất vả ; B : vất vã; C: hối hả.
18 - Từ nào sau đây viết sai chính tả :
A :xong nồi ; B: bát đũa ; C: sửa soạn.
19- Chọn chữ nào dới đây điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Một lòng thờ mẹ kính cha.
Cho ...òn chữ hiếu mới là đạo con.
A : tr ; B : ch ; C : kh.
20 - Chọn vần nào dới đây điền vào chỗ chấm trong câu thơ sau :

Gió và nắng xôn xao
Kh........ đồng hoa cúc dại
A: ăn ; B: ắp ; C: ân
IV: Tập làm văn :
Viết phần thân bài Tả một đồ dùng học tập mà em thích .
Đề thi kiểm định chất lợng cuối kỳ I Năm học 2006- 2007 Lớp 3
Môn Tiếng Việt (Thời gian lầm bài 40 phút )
Họ và tên.......................................................Lớp...........................
I Đọc hiểu ( Mỗi câu đúng đợc 4 điểm)
Đọc đoạn văn sau: Vào những ngày cuối xuân,đầu hạ khi nhiều loài cây đã khoác màu áo
mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá.Đi dới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá
nghịch ngợm. Nó quay tròn trớc mặt, đậu lên đầu, lên vai rồi mới bay đi. Nhng ít ai nắm đợc
một chiếc lá đang rơi nh vậy.
Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng nuốt, nhỏ nh những chiếc chuông tí
hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lỡi..
( Băng Sơn)
- Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi:
1- Đoạn văn tả hoa sấu qua mấy mùa?
A : một mùa; B: hai mùa ; C : ba mùa
2- Cuối xuân, đầu hạ,cây sấu nh thế nào?
A, Cây sấu ra hoa .B: Cây sấu thay lá. C: Cây sấu thay lá và ra hoa .
3- Hình trạng hoa sấu nh thế nào?
A) Hoa sấu nhỏ li ti. B) Hoa sấu trông nh những chiếc chuông nhỏ xíu.
C) Hoa sấu thơm nhẹ.
4- Mùi vị hoa sấu nh thế nào?
A) Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.
B) Hoa sấu hăng hắc.
C) Hoa sấu nở từng chùm trắng nuốt.
* Đọc đoạn văn sau:
Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ

đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chi tôi đan nón lá cọ, lại
biết đan cả mành cọ và làm cọ xuất khẩu.
- Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:
5- Đoạn văn gồm mấy nhân vật:
A : hai nhân vật; B: ba nhân vật; C: bốn nhân vật
6- Cha làm chổi cọ để làm gì?
A : quét nhà ; B: quét sân; C : cả hai phơng án
7- Mẹ đựng hạt giống vào đâu?
A: móm lá cọ; B: móm lá dừa; C: móm lá cau
8- Từ cây cọ chị đã làm đợc mấy sản phẩm?
A: một sản phẩm; B: hai sản phẩm; C: ba sản phẩm
II: Luyện từ và câu( Mỗi câu đúng cho 4điểm)
*Đọc câu thơ sau:
Tiếng suối trong nh tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
(Hồ Chí Minh)
9 - Câu thơ trên có mấy hình ảnh so sánh ?
A: một hình ảnh; B: hai hình ảnh; C: ba hình ảnh
10 -Khoanh tròn chữ đặt trớc mẫu câu Ai làm gì ?
A: Bác nông dân đang làm ruộng.
B: Bông hoa hồng đỏ rực.
C: Buổi sáng mùa đông giá lạnh.
11- Từ nào dới đây chỉ trẻ em ?
A: thiếu nhi; B: thanh niên; C: trung niên
12- Từ nào dới đây không chỉ các môn nghệ thuật?
A: kịch; B: xiếc; C: cầu lông
13- Nổi từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu:
A B
Nớc ma là hoa đất
Gió thổi là của trời

Ngời ta là chổi trời
14- Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm chấm:
A: Chăm sóc bà mẹ và................................
B: Câu lạc bộ ........................quận Hoàn Kiếm
C: Tính tình còn...........................quá
( Các từ đã cho là: thiếu nhi,trẻ em, trẻ con)
15- Từ nào sau đây viết hoa là đúng?
A: Vĩnh Sơn; B: Giáo Viên; C: Núi đồi
16 - Câu nào sau đây dùng dấu chấm hỏi cha đúng?
A : Em học lớp mấy? B: Em đang học bài?
III - Chính tả ( Mỗi câu đúng cho 4 điểm)
- Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây:
17- Từ nào dới đây viết sai chính tả?
A: trí nhớ ; B: chí nhớ ; C: trí óc.
Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A: ghế gỗ; B: gế nhựa; C: thớc kẻ
19- Chọn chữ cái thích hợp điền vào chỗ chấm chấm trong câu thơ sau:
Côn Sơn.....uối chảy rì rầm
Ta nghe nh tiếng đàn cầm bên tai.
A : x; B: s; C: m
20- Nhớ và viết lại hai câu thơ sau:
Gió đa...........................................................................
Tiếng chuông..........................................................................................
IV- Tập làm văn( 20 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu) về cảnh đẹp ở quê hơng em.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................
* Đọc đoạn văn sau: Đờng vào bản tôi phải vợt qua một con suối nớc bốn mùa trong veo. Nớc
trờn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xoá nh trải thảm hoa đón mời
khách gần xa đi về thăm bản. bên đờng là sờn núi thoai thoải. Núi tự vơn mình lên cao, cao
mãi. Con đờng men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp dày nh ống đũa. Con đờng đã
nhiều lần đa tiễn ngời bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng mừng cô giáo về bản dạy
chữ. Dù ai đi đâu về đâu, khi bàn chân đá bén hòn đá, hòn đất trên con đờng quen thuộc ấy,
thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay lại.

( Theo Vi Hồng)
* Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:
5- Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào?
a) Vùng núi
b) Vùng biển
c) Vùng đồng bằng
6- Mục đích chính của đoạn văn trên tả cái gì?
a) Tả con suối
b) Tả con đờng
c) Một ngọn núi
7- Vật gì nằm ngang đờng vào bản
a) Một ngọn núi
b) Một rừng vầu
c) Một con suối
8- Con đờng này đã tiễn những ai đi công tác?
a) Ngời bản tôi
b) Cô giáo về bản
c) Cả hai ý trên

II- Luyện từ và câu ( Mỗi câu đúng đợc 4 điểm)
9- Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
a) Một hình ảnh
b) Hai hình ảnh
c) Ba hình ảnh
10- Từ nào dới đây dùng để chỉ trẻ em
a) Thiếu niên
b) Chăm ngoan
c) Thanh niên
11- Từ nào dới đây dùng để chỉ hoạt động:
a) Sút bóng
b) Hoảng sợ
b) Hăng hái
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Đã có ai lắng nghe
Tiếng ma trong rừng cọ
Nh tiếng thác dội về
Nh ào ào trận gió.
+ " Tiếng ma " trong rừng cọ đợc so sánh với âm thanh nào?
a) Tiếng thác dội về
b) Trận gió ào ào
c) Cả hai ý trên
13- Từ nào dới đây không dùng ở miền Bắc:
a) Bố
b) Mẹ
c) Ba
14- Từ nào sau đây chỉ tính nết trẻ em.
a) Ngoan ngoãn
b) Thơng yêu
c) Quý mến

15- Câu nào dới đây thuộc mẫu câu ai làm gì?
a) Tôi cầm bút và bắt đầu viết
b) Em là học sinh lớp 3
16- Truyện cổ " Hổ bạc của ngời cha" là truyện cổ dân tộc nào?
a) Chăm
b) Khơ Mú
c) Ê Đê
III- Chính tả: ( mỗi câu đúng 4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc những câu trả lời đúng cho câu dới đây.
17- Từ nào dới đây viết sai chính tả?
a) Nớc xoái
b) Xoay chuyển
c) Củ khoai
18 - Từ nào dới đây viết sai chính tả:
a) May vá
b) Ghế mây
c) Bầy cỗ
19 - Chọn vần nào dới đây điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Trăng tr ....nh quả bóng
Bạn nào đá lên trời
a) ân
b) on
c) ăn
20 - Chọn chữ nào dới đây điền vào chỗ trống cho câu thơ sau:
Mình về...ình có nhớ ta
Ta về, ta nhớ những hoa cùng ngời
a) n
b) m
c) d
IV- Tập làm văn (20 điểm)

Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu dới thiệu về tổ em cho một ngời khách đến thăm.
Đáp án Môn Tiếng Việt Lớp 3.
I Đọc hiểu ( Mỗi câu đúng đợc 4 điểm )
1: c ; 2: b ; 3: a; 4 : a;
5 : a ; 6 : b ; 7 : c; 8 : c
II Luyện từ và câu: ( Mỗi câu đúng đợc 4 điểm)
9: b ; 10 : a ; 11: a ; 12 : c,
13: c; 14 : a; 15 : a; 16 : a.
III Chính tả : ( Mỗi câu đúng đợc 4 điểm)
17 : a ; 18: c; 19 : b ; 20: b .
IV Tập làm văn ( 20 điểm)
Gợi ý : a : Tổ em gồm những bạn nào ? Các bạn là ngời dân tộc nào ?
b : Mỗi bạn có đặc điểm gì hay ?
c : Tháng vừa qua các bạn làm đợc những việc gì tốt ?
Đề thi kiểm định chất lợng cuối kỳ I Năm học 2006- 2007 Lớp 2
Môn Tiếng Việt ( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên..............................................................Lớp...............
I Đọc hiểu ( Mỗi câu đúng đợc 4 điểm)
Đọc đoạn thơ sau:
Một năm, trời hạn hán Bê vàng đi tìm cỏ
Suối cạn cỏ héo khô Lang thang trên đờng về
Lấy gì nuôi đôi bạn Dê trắng thơng ban quá
Chờ ma đến bao giờ ? Chạy khắp nẻo tìm bê
Đến bây giờ dê trắng
Vẫn gọi hoài " Bê ! Bê ! "
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi :
1 : Đoạn thơ tả mấy loại con vật ?
a; 3 con vật ; b: 2 con vật ; c: 1 con vật
2 : Vì sao bê vàng phải đi tìm cỏ?
a : Cỏ ít ; b: Cỏ xanh; c: Cỏ hẻo khô.

3 : Khi bê vàng quên đờng về, dê trắng làm gì ?
a: Chờ bạn về ; b : Đi tìm bạn; c: Nằm nghỉ.
4 : Vì sao đến bây giờ dê trắng vẫn còn kêu "Bê! Bê!"?
a: Thơng bạn quá; b: Căm thù bạn; c: An ủi ban.
* Đọc đoạn văn :
Dới mái trờng Mới, sao tiếng trống rung động kéo dài ! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm
áp . Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ ! Em nhìn ai cũng thấy thơng. Cả đến chiếc
thớc kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế !
- Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
5 : Mái trờng ở đây nh thể nào?
a : cũ ; b: mới; c: cũ vừa.
6 - Tiếng trống trờng nh thể nào?

×