Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

kinh nghiêm giải bài tập este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.64 KB, 11 trang )

Ti Liu ụn thi tt nghip lp 12Phn húa
hu c
Phn 1-KIN THC TRNG TM
Chng ESTE LIPIT
C- Danh pháp
1- Tên thờng:
- Liên quan đến nguồn gốc tìm ra axit.
Ví dụ:
HCOOH : Axit focmic
CH
3
COOH : Axit axetic
CH
3
CH
2
- COOH : Axit propinic
CH
3
CH
2
- CH
2
- COOH : Axit n-butiric
CH
3
CH
2
- COOH : Axit izo-butiric
CH
3


2- Tên quốc tế:
- Chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm COOH làm mạch chính.
- Đánh số thứ tự các nguyên tử cacbon trong mạch chính, bắt đầu từ đầu mạch gần
nhóm COOH hơn.
- Tên axit = Vị trí nhóm thế+Tên nhóm thế + Tên mạch chính (tên quốc tế của
hidrocacbon tơng ứng) + oic.
Ví dụ:
HCOOH : Metanoic CH
3
COOH: Etanoic
CH
3
CH
2
- COOH : Propanoic
CH
3
CH
2
- CH
2
- COOH : Butanoic
CH
3
CH- COOH CH
3
CH - CH
2
- COOH
CH

3
CH
3

2-metylpropanoic 3-metylbutanoic
D- Một số axit thờng gặp
1- Axit no, đơn chức:
- Axit focmic ; axit axetic ; axit propinic
- Axit n-butiric ; axit izo-butiric
2- Axit no, đa chức:
- Axit oxalic : HOOC-COOH hay (COOH)
2

- Axit ađipic : HOOC-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH hay C
4
H
8
(COOH)
2
.
3- Axit không no, một nối đôi, đơn chức:
- Axit acrylic : CH

2
=CH-COOH
- Axit metacrylic : CH
2
= C - COOH
CH
3
4- Axit thơm: - Axit bezoic : C
6
H
5
-COOH
1. Khỏi nim gi tờn:

'
'
-OH
+OR
R - COOH R -COO -R
R l gc HC ca axit cacboxylic
R

l gc HC ca ancol
Gi tờn: tờn gc R tờn gc axit (b ic thờm at)
* C
2
H
4
O
2

cú 2 ng phõn n chc (1 este, 1 axit)
C
3
H
6
O
2
cú 3 ng phõn n chc (2 este, 1 axit)
C
4
H
8
O
2
cú 6 ng phõn n chc (4 este, 2 axit)
Mt s cụng thc v tờn gi ca este
Cụng thc Tờn gi Cụng thc Tờn gi
HCOOCH
3
HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
CH
3
COOC

2
H
5
C
2
H
5
COOCH
3
Metyl fomat
Etyl fomat
Metyl axetat
Etyl axetat
Metyl propionat
CH
3
COOCH=CH
2
CH
2
=CHCOOCH
3
CH
2
=C-COOCH
3

CH
3
Vinyl axetat

Metyl acrylat
Metyl
metacrylat
1
3 2 1
4 3 2 1
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa
hữu cơ
2. Nhiệt độ sôi của este(RCOOR’< nhiệt độ sôi của ancol (ROH) < nhiệt độ sôi của axit cacboxylic
(RCOOH)
3. Tính chất hoá học
a) Thuỷ phân trong môi trường axit  axit cacboxylic và ancol (phản ứng thuận nghịch)
b) Thuỷ phân trong môi trường kiềm  muối của axit cacboxylic và ancol (phản ứng không thuận
nghịch)
c) Este của axit fomic HCOOR’ còn có phản ứng tráng bạc
d) Este của phenol RCOOC
6
H
5
+ 2MOH  2 muối + H
2
O
e) Este của ancol không no (có liên kết đôi gắn vào nhóm –COO –): RCOOCH=R

khi thuỷ phân 
anđehit
- Nếu R là H khi thủy phân tạo ra các sản phẩm đều tráng gương
- Nếu R

H khi thủy phân tạo ra sản phẩm có 1 chất tráng gương

4. Thuỷ phân một este đơn chức E thu được X và Y, từ X điều chế trực tiếp Y  X là
C
2
H
5
OH, Y là CH
3
COOH
 CTCT E là CH
3
COOC
2
H
5
5. Chất béo: là trieste của glixerol và các axit béo (axit monocacboxylic có số chẳn nguyên tử C từ 12 đến
24C, không phân nhánh) gọi là triglixerit hay triaxylglixerol
Công thức chung (RCOO)
3
C
3
H
5
Phản ứng thuỷ phân trong mt axit
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H

2
O
0
,H t
+
→
¬ 
3RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3
Phản ứng xà phòng hoá
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t
→
3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3

Phản ứng cộng H
2
đối với chất béo lỏng:
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2

0
t
→
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5


884 890
Công thức cấu tạo
1
2
2
3
2
R COO CH
R COO CH
R COO CH
− −
− −
− −
(R
1
, R
2
, R
3
có thể giống hoặc
khác nhau)
 Từ 2 axit béo khác nhau và glixerol tạo ra 6 trieste
6. CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP
a. XÀ PHÒNG là hỗn hợp muối natri (kali) của các axit béo; thành phần chủ yếu của xà phòng là muối natri
của axit panmitic (C
15
H
31
COOH) và axit stearic (C
17

H
35
COOH)
b. KHÁI NIỆM VỀ CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP là các chất có tác dụng tẩy rửa như xà phòng (bột giặt
tổng hợp hay xà phòng bột); Muối natri của axit đođexyl benzen sunfonic, C
12
H
25
C
6
H
4
SO
3
Na (natri đođexyl
benzen sunfonat)
c.TÁC DỤNG TẨY RỬA CỦA XÀ PHÒNG& CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP
Xà phòng & chất tẩy rửa tổng hợp có tính hoạt động bề mặt cao.Chúng có tác dụng làm giảm sức
căng bề mặt của các vết bẩn dầu mỡ bám trên da, vải các vết bẩn được phân chia thành những gịot nhỏ
hòa tan vào nước
Không nên dùng xà phòng giặt trong nước cứng ( là nước có chứa nhiều ion Ca
2+
và Mg
2+
) do có
sự tạo thành kết tủa của các muối Ca
2+
và Mg
2+
2

Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa
hữu cơ
Chất tẩy rửa tổng hợp có thể dùng trong nước cứng
Nấu xà phòng
Chất béo + NaOH → xà phòng + glixerin
Vấn đề 1:
Giả thiết Công thức giải toán
Nhóm chức Đốt cháy
Este no, đơn chức ROOR’ C
n
H
2n
O2
Este no C
n
H
2n

+2-2a
O
2a
C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
Este đơn chức ROOR’ C

x
H
y
O
2
Este chưa biết Rn(COO)n.mR’m C
x
H
y
O
z
Vấn đề 2: Dấu hiệu (giả thiết) đề toán để kết luận về este:
Giả thiết Kết luận
Este thuộc dãy đồng đẳng metylfomiat hoặc metyiaxetat
 este no, đơn chức
Đốt este: nH
2
O= nCO
2

Este chỉ có hai nguyên tử oxi
 este đơn chức
Tỉ lệ mol
1
1
=
este
NaOH
n
n

Đốt este
esteOHCO
nnn =−
22
este ko no chứa 1 C=C, đơn chức
 este no, 2 chức
Đốt este:
OHCO
nn
22

 este ko no, đơn chức
Dang 0: Viết công thức đồng phân este
Phương pháp: đồng nhất thức
Viết theo thứ tự gốc muối của axit, bắt đầu từ HCOOR rồi thay đổi R để có các đồng phân khác nhau. Sau
đó, tăng thêm cacbon cho gốc axit ta có CH
3
COOR
+ Công thức tính nhanh số đồng phân este đơn chức no
Số đồng phân este C
n
H
2n
O
2
=
2
2
−n
(1<n<5)


Dạng 1: Xác định CTPT este dựa vào phản ứng thủy phân trong môi trường axit và pư xà phòng hóa
 Phương pháp:
Phản ứng thủy phân trong môi trường axit:( pư thuận nghịch)
ROOR’ + H2O
→←
+
H
RCOOH + R’OH
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm:( phản ứng một chiều)
ROOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
Lưu ý:
ROOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
R(COO)nR’ + NaOH  n RCOONa + R’(OH)n
R(COOR’)n + NaOH  (RCOONa)n + nR’OH
-Cần chú ý : tùy thuộc đặc điểm cấu tạo của R’ mà ROH có thể là Anđehit or xeton
Ví dụ:
CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH  CH
3
COONa + CH
3
CHO (Anđehit )
RCOOC=CH
2
+ NaOH  RCOONa + CH
3

- CO-CH
3
(xeton)
|
CH
3
RCOOC
6
H
5
+ NaOH  RCOONa + C
6
H
5
COONa + H
2
O
- Cho một sản phẩm duy nhất nó là este vòng:
Kinh nghiệm 1: nếu tỉ lệ mol
a
n
n
este
NaOH
=
thì este có a chức (-COO-) dạng RCOO)aR’ nếu a=2 thì este
có dạng RCOO)
2
R’ hay este của phenyl RCOOC
6

H
5
Kinh nghiệm 2: có thể áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho loại toán này:
3
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa
hữu cơ

Em
este
+
muoiNaOH
mm =
+
chatA
m
(chất A tùy vào cấu tạo của E)
Kinh nghiệm 3: Nếu sau phản ứng Xà phòng hóa, cô cạn dung dịch thu được chất rắn B( toàn bộ nước,
este còn dư, ancol sinh ra đều bai hết). Cần chú ý khả năng trong B còn muối dư khi đó:

muoiran
mm =
+
kiem
m

Kinh nghiệm 4:
+ Este có số nguyên tử C

3
+ Este có M

este


100  este đơn chức
Dạng 2: Xác định CTPT este dựa vào phản ứng đốt cháy.
Kinh nghiệm 1: nếu este E cháy hoàn toàn mà cho sản phẩm cháy:
O
HCO
nn
22
=
thì E là este no, đơn chức, có CTTQ: C
n
H
2n
O
2
Kinh nghiệm 2: nếu este E cháy có số mol:
)(sinh)(sinh
2
2
ranrann
OHCOE
−=
 E là este ko no có
một nối đôi C=C CTTQ C
n
H
2n-2
O

2
Kinh nghiệm 3: áp dụng nguyên lý bảo toàn số mol nguyên tố với pư cháy của este, ta có

OO
nEn +)(
(trong
2
O
pư)=
O
n
(trong CO2) +
O
n
(trong H2O)
Kinh nghiệm 4: Với este E đơn chức C
x
H
y
O
2
, ta luôn có:

OE
nn
2
1
=
(trong E) hay
222

)2[(
2
1
OOHCOE
nnnn −+=
(pư)]
Kinh nghiệm 5: nếu đốt cháy hoàn toàn este E, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy( gồm CO2 và hơi H2O)
qua dung dịch Ca(OH)
2
, hay Ba(OH)
2
ta có:
- Độ tăng khối lượng dung dịch: m = (
↓−+ mmm
OHCO
)
22
(sinh ra)
Độ giảm khối lượng dung dịch : m =
↓m
(sinh ra) –(
)
22 OHCO
mm +
Kinh nghiệm 6: Nếu đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức E(C
n
H
2n
O
2

), rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy( gồm
CO2 và hơi H2O) qua dung dịch kiềm(NaOH, KOH).

==
OHCO
nn
22
Độ tăng khối lượng của bình/ (44+18)
Kinh nghiệm 7: Nếu đề bài cho este no, đơn chức, mạch hở E cháy hoàn toàn, cho
(
2O
n
pư)=
2CO
n
(sinh ra)
Dang 3: Hiệu suất phản ứng este hóa
ROOH + R’OH
→←
+
H
RCOOR’ + H
2
O
Trước pư a mol bmol
Pư x x
Sau pư a-x b-x x x
Phương pháp:
Nếu a


b
 H tính theo ancol và H=
%100.
b
x
Nếu a<b  H tính theo axit và H= H=
%100.
a
x
Dạng 4: Toán chỉ số của chất béo
Công thức tính:
Chỉ số axit=
)(
)(
gm
mgm
chatbeo
KOH

Chỉ số xà phòng=
)(
)(
gm
mgm
chatbeo
KOH
I. cÊu t¹o, §ång ph©n, danh ph¸p:
4
Ti Liu ụn thi tt nghip lp 12Phn húa
hu c

1. Hóy chn nh ngha ỳng trong cỏc địn nghĩa sau:
A. Este l nhng hp cht hu c trong phõn t cú nhúm chc COO- liờn kt
vi các gc R và R.
B. Este l hợp chất sinh ra khi th nhúm OH trong nhóm COOH của phõn t axit bng nhóm OR.
C. Este l sn phm phn ng khi cho ru tỏc dng vi axit cacboxylic
D. Este l sn phm phn ng khi cho ru tỏc dng vi axit.
2. Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. RCOOR B. C
x
H
y
O
z
C. C
n
H
2 n
O
2
D. C
n
H
2 n-2
O
2
3. Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
4. Công thức phân tử của este X mạch hở là C
4
H

6
O
2
. X thuộc loại este:
A. No , đa chức B. Không no ,đơn chức
C. No, đơn chúc D. Không no, có một nối đôi, đơn chức
5. Tên gọi của este có CTCT thu gọn : CH
3
COOCH(CH
3
)
2
là:
A. Propyl axetat B. iso-propyl axetat
C. Sec-propyl axetat C. Propyl fomat
6. Số đồng phân tối đa của este có CTPT C
4
H
8
O
2
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C
4
H
6
O
2
là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
8.Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là:
A. Metylaxetat B. Axetyletylat
C. Etylaxetat D. Axyletylat
9. Metyl propylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
10. Este đợc tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây?
A. C
n
H
2n + 1
COOC

m
H
2m +1
B. C
n
H
2n - 1
COOC
m
H
2m -1
C. C
n
H
2n - 1
COOC
m
H
2m +1
D. C
n
H
2n + 1
COOC
m
H
2m -1
11. Trong cỏc cht sau cht no khụng phi l este:
A. CH
3

COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
ONO
2
D. CH
3
-O-C
2
H
4
-OCH
3
E. C C v D u ỳng.
12. Mt este hu c n chc cú thnh phn khi lng m
C
: m
O
= 9 : 8
CTCT thu gn ca este?
A. HCOOCCH B. HCOOCH-CH

2
hoc CH
3
COOCH
3

C. HCOOC
2
H
5
D. C 3 cõu A, B, C u ỳng
13. Este là:
A. sản phẩm phản ứng este hoá giữa axit và ancol B. hợp chất chứa nhóm COO
C. sản phẩm thế nhóm - OH trong axit bằng nhóm OR ( R H) D. sản phẩm khử nứoc giữa ancol
và axit
Câu 14: Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lợng. Số công thức cấu tạo
thoả mãn công thức phân tử của este X là:
Câu 15 : Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của este đó là:
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3

COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 16: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trờng axit thu đựơc chất gì?
A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic
Câu 17: Một este có CTPT C
4
H
8
O
2
. Khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc ancol etylic. CTCT của este
đó là:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC

2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 18: Thuỷ phân este C
4
H
8
O
2
thu đợc axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với xúc tác thích hợp thu đợc X. Este
có CTCT là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
-CH

2
-CH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH(CH
3
)
2
Câu 19 : Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môI trờng axit thu đợc một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng
bạc. CTCT của este đó là:
A. CH
3
COOCH= CH
2
B. HCOOCH
2
- CH= CH
2
C. HCOOCH=CH- CH

3
D. CH
2
= CH- COOCH
3
5
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa
hữu cơ
20 Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) HCOOC
2
H
5
;(2) CH
3
COOCH
3
;(3) CH
3
COOH ;(4) CH
3
CH
2
COOCH
3
;
(5) HCOOCH
2
CH
2

OH ; (6) CH
3
CHCOOCH
3
;(7) CH
3
OOC-COOC
2
H
5


COOC
2
H
5
Những chất thuộc loại este là
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
B. (1),(2),(3),(6),(7)
C. (1),(2),(4),(6),(7)
D. (1),(3),(5),(6),(7)
21: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A.HCOOC
3
H
7
B.C
2
H
5

COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 3: Đốt một este X thu được 13,2gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X thuộc loại:
A. este no đơn chức.
B.este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este no, mạch vòng đơn chức.
D. este no,hai chức.
22. Cho sơ đồ biến hoá sau:
C
2
H
2
X Y Z CH
3
COOC
2

H
5
.
X, Y , Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C

2
H
5
OH D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
23. Etyl metyl malonat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
C. C
2
H

5
OOC-COOH
D. C
2
H
5
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
24. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
B. CH
3

COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2

H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
25. Một este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, công thức cấu
tạo của este đó là:
A.
CH
3
COOCH
3
B.
HCOOC

3
H
7
B. HCOOC
2
H
5
C.
C
2
H
5
COOCH
3
26. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và axetilen D. axit axetic và andehit axetic
27. Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức. B. hai chức.
C. ba chức. D. không xác định được
28. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và
ancol tương ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo thu gọn của P là:
A. CH
3

COO-C
6
H
5
B. H-COO-CH
2
-C
6
H
5
C. C
6
H
5
-COO-CH
3
D. HCOO-C
6
H
4
-CH
6
29. Este X (C
4
H
8
O
2
) thoả mãn các điều kiện:
X

 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2
Y
1
 →
+ xtO ,
2
Y
2
X có tên là:
A. isopropyl fomiat B. propyl fomiat
C. metyl propionat D. etyl axetat.
30. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc.Vậy công
cấu tạo của este là
A. HCOO-CH=CH-CH
3
C. HCOO-CH
2

-CH=CH
2
B.CH
3
COO-CH=CH
2
D.CH
2
=CH-COO-CH
3
II. xác định công thức este dựa vào phản ứng thuỷ phân
Câu 1: Thủy phân 8,8 g este X có CTPT là C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đợc 4,6 g ancol Y và muối có
khối lợng là:
A. 4,1 g B. 4,2 g
C. 8,2 g D. 3,4 g
Câu 2: Este X có CTPT C
7
H
12
O
4
. Khi cho 16 g X tác dụng với 200 g dd NaOH 4% thì thu đợc một ancol Y và 17,8 g
hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOCH

2
CH
2
CH
2
CH
2
OOC- CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
-OOC-CH
3
C. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
CH
2
OOC-H D CH

3
COOCH
2
CH
2
-OOC-C
2
H
5
Câu 3: Chất hữu cơ Y có CTPT là C
4
H
8
O
2
. 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu đợc 8,2 g muối. Y
là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H

5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
Câu 4: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu đợc 4,08 g chất rắn. Vậy A là:
A. C
3
H
7
COOH B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3

D. CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 5: Thy phõn este E cú cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
vi xỳc tỏc axit vụ c loóng, thu c hai sn phm hu c X,
Y (ch cha cỏc nguyờn t C, H, O). T X cú th iu ch trc tip ra Y bng mt phn ng duy nht. Cht X l:
A. Axit axetic B. Ru etylic
C. Etyl axetat D. Axit fomic
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
3
H
5
O
2
Na.
X thuộc chất nào sau đây?

A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol
Câu 7: Một este có công thức phân tử là: C
4
H
6
O
2
. Khi thuỷ phân phân trong môI trờng axit thu đợc đimetyl xeton.
CTCT thu gọn của este là:
A. HCOOCH=CH- CH
3
B. CH
3
COOCH= CH
2
C. HCOOC(CH
3
)= CH
2
D. CH
2
= CH- COO-CH
3
Câu 8: Este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu đợc 9,52 g muối natri fomat và 8,4 g ancol. Vậy X là:
A. metyl fomat B. etyl fomat
C. propyl fomat D. butyl fomat
Câu 9: A là C
3
H
6

O
2
, B là C
2
H
4
O
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đợc 1 muối và 1 ancol. A, B là:
A. A là axit, B là este B. A là este, B là axit
C. A, B đều là este D. A, B đều là axit
Câu 10: Cho 14,8 gam một este no đơn chức A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M. Tìm CTCT của A biết
rằng A có tham gia phản ứng tráng gơng:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B.HCOOCH
3
C. CH
2
=CH-COOH D. HCOOCH
2
CH
3
Cõu 11: Cõu khng inh no sau õy l sai:
A. Phn ng este hoỏ l phn ng thun nghch
B. Phn ng trung ho gia axit v baz l phn ng khụng thun nghch
C. Phn ng thu põn este l phn ng khụng thun nghch
D. Etyl axetat khú tan trong nc hn axit axetớc

Cõu 12: Mt este hu c n chc cú thnh phn khi lng m
C
: m
O
= 9 : 8.
Cho este trờn tỏc dng vi mt lng dung dch NaOH va , thu mt mui cú khi lng bng 41,37 khi lng
este. Cụng thc cu to ỳng ca este l:
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
3

C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
3

Cõu 13:Mt hp cht hu c X cú cụng thc phõn t C
7
H

12
O
4
. Bit X ch cú 1 loi nhúm chc, khi cho 16 gam X tỏc
dng va 200 gam dung dch NaOH 4% thỡ thu c mt ru Y v 17,80 gam hn bp 2 mui. Xỏc nh cụng
thc cu to thu gn ca X.
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
COO-( CH
2
)
2
-OOC
2
H
5
C. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOC
2

H
5
D. Tt c u sai .
C âu 14: Cho 21,8 gam cht hu c X ch cha mt loi nhúm chc tỏc dng vi 1 lớt dung dch NaOH 0,5M thu c
24,6 gam mui v 0,1 mol ru Y. Lng NaOH d cú th trung hũa ht 0,5 lớt dung dch HCl 0,4M. CTCT thu gn
ca X là?
A. (CHCOO)
3
C
3
H
5
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
C
5
COO)
3
C
3
H
5
D. Kt qu khỏc
Cõu 15: Mt este n chc X (cha C, H, O v khụng cú nhúm chc khỏc). T khi hi ca X i vi oxi bng

3,125.Cho 20 gam X tỏc dng vi 300ml dung dch NaOH 1M. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 23,2 gam bó
rn. CTCT thu gọn ca X trong trng hp này là :
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. HCOOCH=CH
2
Cõu 16: Mt este n chc, mch h cú khi lng l 2,9 gam tỏc dng vi 150ml dung dch KOH 1 M. Sau phn
ng thu mt mui v anehit. Cụng thc cu to ca este l:
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2

C. C
2
H

5
COOCH=CH
2
D. HCOOH=CH-CH
3
v CH
3
COOHCOOH=CH
2

Cõu 17: x phũng húa 17,4 gam mt este no n chc cn dựng 300ml dung dch NaOH 0,5M.Cụng thc phõn t
ca este l:
A. C
6
H
12
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2

D. C
4
H
10
O
2

Câu 18: Phản ứng thuỷ phân este trong môI trờng kiềm khi đun nóng đợc gọi là gì?
A. Xà phòng hoá B. Hiđrat hoá
C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 19: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu đợc a g muối và
0,1 mol ancol. Lợng NaOH d có thể trung hoà hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. A có CTTQ là:
A. RCOOR
1
B. (RCOO)
2
R
1
C. (RCOO)
3
R
1
D. R(COOR
1
)
3
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng, cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT của 2 este là:
A. HCOOCH
3

và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. C
3

H
7
COOCH
3
và C
4
H
9
COOC
2
H
5
Câu 21: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO
2
là 2. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng lớn hơn este đã phản ứng. CTCT của este là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5

D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 22: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO
2
là 2. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng bằng 17/22 khối lợng este đã phản ứng. CTCT của este là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 23: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO
2
là 2. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng = 93,18% khối lợng este đã phản ứng. CTCT của este là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 24: Chất X có CTPT là C
4
H
8
O
2

khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C
2
H
3
O
2
Na và chất Z
có công thức là C
2
H
6
O. X thuộc loại nào sau đây?
A. Axit B. Anđehit
C. Este D. Ancol
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M. Thể
tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 300 ml B. 400 ml
C. 500 ml D. Kết quả khác
Câu 26: Đun nóng 1,1 g este đơn chức M với dung dịch KOH d ngời ta thu đợc 1,4 g muối. Biết M có khối lợng phân
tử là 88. M có CTCT là:
A. C
2

H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. Tất cả đều sai
Câu 27: X là este đợc tạo bởi ancol là đồng đẳng của ancol etylic và axit là đồng đẳng cảu axit axetic. Thuỷ phân hoàn
toàn 13,2 g X cần 0,15 mol NaOH. X có CTCT là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH

3
COOC
3
H
7
Câu 28: Cho 12,9 g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu đợc
một muối và anđehit. CTCT của este là:
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH= CH
2
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. A, B đều đúng
Câu 29: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rợu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 g chất X ngời ta dùng
34,1 ml dung dịch NaOH 10 % ( d = 1,1 g/ml) ( lợng NaOH d 25% so với lợng NaOH cần dùng cho phản ứng). CTCT
của X là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H

7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. cả B, C đều đúng
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc
6,14 g hỗn hợp 2 muối và 3,68 g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lợng mỗi este trong hỗn hợp
X lần lợt là:
A. 2,22 g và 4,4 g B. 3,33 g và 6,6 g
C. 4,44 g và 8,8 g D. 5,6 g và 11,2 g
Câu 31: Cho 4,4 g chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịchNaOH 1M thì tạo ra 4,8 g muối. X có CTCT là:
A. C
2
H
5

COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7
Câu 32: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khí phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z. Cho Yvà Z phản ứng tráng gơng thu đợc 21,6 g Ag. CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH=CH-CH
3
C. HCOOCH
2
CH=CH
2

D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
Câu 33: Đun nóng 0,01 mol một chất Y với dung dịch NaOH d thu đợc 1,34 g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92 g
ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơI thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có CTCT là:
A. (COOC
2
H
5
)
2
B. CH
2
(COOCH
3
)
2
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7

III. xác định công thức este dựa vào phản ứng đốt cháy
Câu 1: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X cần 3,5 mol O
2
. CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,09 gam este đơn chức Y thu đợc 0,132 g CO
2
và 0,054 g H
2
O. CTPT của Y là:
A. C
2
H

4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. CH
2
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 40 g kết
tủa. X có CTPT là:
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH

3
C. HCOOCH
3
D. Không xác định đợc
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3 g este X thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc) và 1,8 g nớc. CTPT của este X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. Kết quả khác
Câu 6: Đốt cháy a g một este, sau phản ứng thu đợc 9,408 lít CO
2
(đktc) và 7,56 g nứoc. Thể tích khí oxi cần dùng là
11,76 lít (đktc). CTPT của este là:

A. C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 7: Đốt cháy 6 g este Y ta thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 g nứơc. Y có CTCT là:
A. HCOOCH
3
B. CH

3
COOCH
3
C. HCOOCH= CH
2
D. HCOOC
2
H
5
Cõu 8: t chỏy a gam mt este sau phn ng thu c 9,408 lớt CO
2
v 7,56g H
2
O, th tớch oxi cn dựng l 11,76 lớt
(th tớch cỏc khớ o ktc). Bit este ny do mt axit n chc v ru n chc to nờn. Cho bit cụng thc phõn t
ca este:
A.C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2

H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu 9: Hỗn hợp gồm một ancol đơn chức và một axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn thu đợc một este. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11 g este này thì thu đợc 0,22 g CO
2
và 0,09 g nớc. Vậy CTPT của ancol và axit là:
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O và C
2
H

4
O
2
C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
C âu 10 : t chỏy 1,7 gam este X cn 2,52 lớt oxi (ktc), ch sinh ra CO
2
v H
2
O vi t l s mol n
CO2
: n
H2O
= 2. un

núng 0,01 mol X vi dung dch NaOH thy 0,02 mol NaOH tham gia phn ng. X khụng cú chc ete, khụng phn ng
vi Na trong iu kin bỡnh thng v khụng kh c AgNO
3
, trong amoniac ngay c khi un núng. Bit M
x
< 140
vC. Hóy xỏc nh cụng thc cu to ca X?
A. HCOOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
D. C
2
H
3
COOC

6
H
5

Cõu 11: t chỏy hon ton mt lng hn hp 2 este, cho sn phm phn ng chỏy qua bỡnh ng P
2
O
5
d, khi
lng bỡnh tng thờm 6,21 gam, sau ú cho qua tip dung dch Ca(OH)
2
d, thu c 34,5 gam kt ta. Cỏc este trờn
thuc loi gỡ?
A. Este no, đa chức B. Este khụng no, đơn chức C. Este no, n chc D. Este khụng no, a
chc .
IV. xác định công thức của este đồng phân
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu đợc 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và 2,7 g nớc. X, Y
có công thức cấu tạo là:
A. CH
2
= CH- COOCH
3
và HCOOCH
2
- CH= CH
2
B. CH
3

COOCH
3
và CH
3
COOCH
2
- CH= CH
2
C. CH
2
=CH- COOCH
3
và CH
3
COOCH
2
CH= CH
2
D. Kết quả khác
Cõu 2 : Cú hai este l ng phõn ca nhau v u do cỏc axit no mt ln v ru no mt ln to thnh. x phũng
húa 22,2 gam hn hp hai este núi trờn phi dựng ht 12 gam NaOH nguyờn cht. Cỏc mui sinh ra sau khi x phũng
húa c sy n khan v cõn c 21,8 gam (gi thit l hiu sut phn ng t 100%). Cho bit cụng thc cu to
ca hai este?
A. CH
3
COOC
2
H
5
v C

2
H
5
COOCH
3
B. HCOO C
2
H
5
v CH
3
COO CH
3

C. C
3
H
7
COO CH
3
v CH
3
COOC
3
H
7
D. Cõu B ỳng.
Cõu 3: X l hn hp ca hai este ng phõn vi nhau. cựng iu kin nhit v ỏp sut, 1 lớt hi X nng gp 2 ln
1 lớt khớ CO
2

. Thy phõn 35,2 gam X bng 4 lớt dung dch NaOH 0,2M c dung dch Y. Cụ cn Y thu c 44,6
gam cht rn khan. Bit hai este do ru no n chc v axit no n chc to thnh. Xỏc nh cụng thc phõn t ca
cỏc este.
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Cõu 4 : Hn hp Y gm hai este n chc mch h l ng phõn ca nhau. Cho m gam hn hp Y tỏc dng va
vi 100ml dung dch NaOH 0,5M, thu c mt mui ca mt axit cacboxylic v hn hp hai ru. Mt khỏc t chỏy

hon ton m gam hn hp Y cn dựng 5,6 lớt O
2
v thu c 4,48 lớt CO
2
(cỏc th tớch khớ o iu kin tiờu chun).
Cụng thc cu to ca 2 este trong hn hp Y l:
A.CH
3
COOCH
3
v HCOOC
2
H
5
C.CH
3
COOCH
3
v CH
3
COOC
2
H
5

B.C
2
H
5
COOCH

3
v HCOOC
3
H D.Đáp án khác.
Câu 5: Hn hp A gm 2 este ta ng phõn ca nhau v u to thnh t cỏc axit n chc v ru n chc khỏc
nhau. Cho 2,2 gam hn hp A bay hi 136,5
0
C v 1 atm thỡ thu c 840 ml este. Mt khỏc em thy phõn hon
ton 26,4 gam hn hp A bng dung dch NaOH ri em cụ cn thỡ thu c 21,8 gam cht rn khan. Cụng thc cu
to 2 este l:
A. HCOOC
3
H
7
v CH
3
COO C
2
H
5
B.HCOOC
3
H
7
v C
2
H
5
COOCH
3


C. Cặp A hoặc cặp B D. Kt qu khỏc.
Câu 6 : X l hn hp hai este ng phõn c to thnh t mt ru n chc, mch cacbon khụng phõn nhỏnh vi
axit n chc. T khi hi ca X so vi hiro bng 44. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
6
H
12
O
2

Câu 7: X là hỗn hợp của 2 este là đồng phân của nhau. ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi X nặng gấp 2 lần

1 lít khí CO
2
. Thủy phân 35,2 g X bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2 M đợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đợc 44,6
g chất rắn khan. Biết este tạo bởi axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức. CTPT của 2 este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2


×