Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi trắc nghiệm lớp 1-2-3.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.93 KB, 14 trang )

Phòng GD & ĐT Hơng Khê

Trờng TH Thị trấn
----------****------------Họ và tên:

Đề thi kiểm định chất lợng tháng 4
Năm học: 2006 2007. Môn Toán. Lớp 1
Đề dành cho học sinh Khá - Giỏi

I) Phần trắc nghiệm

HÃy khoanh vào chữ dặt trớc câu trả lời đúng
1. Số thích hợp vào chỗ chÊm 10 ..……...;…….......7 lµ
A: 11.
B: 8; 6.
C: 9; 6.
D: 9; 8.
2. Thø tù c¸c sè 9, 7, 5, 10 tõ bé đến lớn là:
A: 9; 5; 7; 10.
B: 10; 9; 5; 7.
C: 5; 7; 9; 10.
D: 10; 9; 7; 5
3. Kết quả phép cộng: 6 + 4 là
A:7;
B: 10;
C:8;
D: 9.
4. Kết quả phép cộng 7 + 2 +1 là
A:6;
B: 9;
C : 8;


D:10.
5. KÕt qu¶ cđa phÐp céng 15 + 2 + 1 lµ
A : 17 ;
B: 18;
C : 19;
D: 16.
6 Kết quả của phép cộng 60 + 30 là
A : 70;
B: 80
;

C : 100

7. KÕt qu¶ cđa phÐp céng 65 + 25 là
A : 85
;
B: 88
;

C :78

;

D: 75

8. Kết quả cđa phÐp trõ: 10 - 4 - 5 lµ
A:6
;
B: 1
;


C:2

;

D: 4

;

D:32

9. Kết quả của phép trừ: 75 - 43 là
A :41
;
B: 34
;
10. KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 30 - 20 + 10 là
A : 30
;
B: 20
;

;

C : 13

C : 40

;


11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính .... - 3 = 7 lµ
A:9
;
B: 8
;
C :10
;
D: 11

D: 90

D:10


12. Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính: 80 - ........ = 30 lµ
A : 10
;
B: 40
;
C : 20
;

D: 50

13. Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tÝnh: ....+3 +5 = 10 lµ
A:1
;
B: 2
;
C:4

;
D: 3
14. Sè thÝch hợp vào chỗ chấm của phép tính: 50 < ....< 70 là
A : 40
;
B:60
;
C : 80
;
D:30
15. Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính là: 40 - 10 .....20 + 20
A:>
;
B:<
;
C:=
16. Số 48 đợc viết là
A : 408
;
B:480
;
C : 84
;
D:48
17. Số 22 là số có .... chữ số
A : 1 ch÷ sè
;
B:22 ch÷ sè ;

C : 2 ch÷ sè


18. Số bé nhất có một chữ số là
A:1
;
B:2
;

C:0

;

19. Số liền sau cđa 7 lµ sè....
A:6 ;
B:9
;

C :5

;

20. Sè liỊn tríc cđa 9 lµ...
A :10
;
B:8

D:8

C : 11

;


21. Sè lín cã hai chữ số là ...
A : 14
;
B:10
;

C : 99

;

C :19

23. Trong d·y sè: 72 ; 79 ; 80 ; 81 sè bé nhất là
A : 81
;
B79
;
C : 80
24. 10 đơn vị = .... Chơc

D:10 ch÷ sè

D:9

;

22. Sè bÐ nhÊt cã 2 chữ số là....
A : 11 ;
B:12

;

;

D:7

D:98

;

D:10

;

D:72


A : 2 chôc

;

B:10 chôc

;

C : 1 chôc ;

25. KÕt quả phép tính 70 cm - 40 cm là
A : 40 cm
;

B:30 cm
;

D:9 chôc

C : 20 cm

;

D:40 cm

26. Sè 55 đọc là
A: Năm lăm ; B: Năm mơi năm ; C : Lăm mơi lăm ; D:Năm mơi lăm
27. Một tuần lễ có số ngày là
A:5 ;
B:6
;

C:8

;

D:7

;

D:6

28. Số hình tam giác có trong hình vẽ là


A:4

;

B:3

;

C:5

II) Phần tự luận

1. Đặt tÝnh råi tÝnh
34 + 23 ;
86 - 12 ;
80 - 50
2. Trong vờn có 16 cây chanh và cam, trong đó có 6 cây chanh. Hỏi trong vờn có bao
nhiêu cây cam ?
3. Vẽ hai điểm trong hình vuông, vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông và đặt tên cho các đi
điểm
Biểu điểm

Tự luận: 3 bài mỗi bài 2 điểm = 6 điểm
Trắc nghiệm 28 câu mỗi câu 0,5 điểm => 14 ®iĨm
Tỉng 20 ®iĨm


Đề thi kiểm định chất lợng tháng 4 năm 2007
Môn : Toán - Lớp 1
Dành cho học sinh yếu kém


1. Điền số thích hợp vào ô trống
1
2
3
60

6
64

65

10


2. TÝnh
1
4
.........

4
2
.............

6
6
...........

10
8

.............

18
5
............

14
2
............

20
20
...............

45
23
..........

55
23
.............

8
31
..........

20
19
..............


63
40
............

3. TÝnh:
2 cm + 4 cm = ...........
5 cm - 5 cm
= ...........
10 cm + 20 cm = .........
60 cm - 40 cm =............

16 cm + 3 cm
= ........
26 cm - 14 cm
= .........
6 cm + 3 cm + 10 cm = .........
20 cm - 10 cm + 30 cm = ........

4. §iỊn dÊu > , < , = vào ô trống
a. 4 6

27 21

10

8

38

20


3

0

49

50

5) Viết

5, Viết (theo mẫu)
a,Năm mơi: 50
Sáu mơi: ......
Hai mơi t: .....
6, Khoanh vào số lớn nhất

b, 65: Sáu mơi lăm
37: ......................
81: .....................


86,

10,

16,

22,


48

7. Khoanh vào số bé nhất
27,
18,
10,

50,

28

8. Vẽ hình sau có ô vuông đoạn thẳnh

9. Hình bên có

hình tam giác

10. Lan gấp đợc 16 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn mấy cái thuyền?
Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..................................................

Biểu điểm:
Câu 1: 1đ
2: 2,5đ
3: 3,5đ
4: 1,5đ
5: 1đ
6: 1đ


Câu 7: 1 đ
8: 1,5đ
9: 1đ
10: 1đ
11: 1đ
12: 3đ

Trình bày sạch đẹp 1đ
Tổng cộng: 20 điểm

Đề thi kiểm định chất lợng tháng 4 - Đối tỵng häc sinh u kÐm


Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
A - Kiểm tra đọc
1. §äc ©m; ch, gh, ng, kh,nh, ph, qu, th, tr (0,5đ)
2. Đọc vần; u, iu, yên, anh, up, oay, uy, uynh, uât, oăng (0,5đ)
3. Đọc từ; bố mẹ, chia quà, vầng trăng, gửi th, cái phểu, dòng sông, con đờng, mắc á
chuyện, phụ huynh (2đ)
4. Đọc câu:
Ngựa tỉa của nhà vua.
Cô khớu hót líu lo.
Bé yêu mẹ và cô giáo.
Trờng học là ngôi nhà thứ hai của em.
Luyện tập thể thao để khỏe mạnh. (2đ)
5. Đọc bài:
Chú công
Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch, sau vài giờ, công đà có
tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.

Sau hai, ba năm, đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. Mỗi chiếc
đuôi óng ánh màu xanh sẫm, đợc tô điểm bằng những điểm tròn đủ màu sắc. Khi giơng
đuôi xòe tròn nh một cái quạt lớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh. (5 đ)
B- Phần viết:
1. Điền C hay K
Con .... ua
Con ......iến
Cái......èn
Gọng.......kính
Thớc..... ẻ
......ể chuyển
Qua ....ầu
Quả .......am
2.Nối từ:
Nghỉ
minh
Ông
học
Chăm

Thông
ngơi

3. Nối câu
Bạn Hoa
Một tuần lễ
Giờ kể chuyện

đi đôi với thực hành
có bảy ngày

chăm chỉ học bài


Lý thuyết phải

cô kể rất hay

4. Chép lại bài: Đầm sen
Đầm seb ở ven làng. Lá sen màu xanh mát. lá cao, lá thấp chen nhau, phủ khắp mặt đầm.
Hoa sen đua nhau vơn cao. Khi nở cánh hoa đỏ nhạt xòa ra, phô đài sen và nhị vàng. Hơn
ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi dài thì dẹt lại, xanh thấm. Suốt mùa sen, sáng sáng
những ngời ngồi trên thun man rÏ l¸, h¸i hoa.


Khảo sát chất lợng học sinh khá giỏi năm học 2006 - 2007
Môn: Toán - Lớp 3 (thời gian làm bài 60 phút)

I - Phần trắc nghiệm
* HÃy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Phần A:
1. Số 30037 đọc là:
A. Ba mơi nghìn ba mơi bảy
;
B. Ba trăm ba mơi bảy
C. Ba mơi nghìn không trăm ba mơi bảy
2. Số 62070 đọc là
A. Sáu mơi hai nghìn không trăm bảy mơi;
B. Sáu mơi hai nghìn không
trăm bảy chục ;
C. Sáu mơi hai nghìn không trăm linh bảy

3. Năm nay mẹ cho Nam về quê nghỉ hè tháng 7 thì số ngày Nam đợc nghỉ hè là:
A. 29 ngày
B. 31 ngày
C. 30 ngày
D. 28 ngày
4. Mỗi giờ có 60 phút, mỗi tiết học môn toán em học 40 phút. Vậy số phút còn lại sau mỗi tiết
vào đủ 1 giê sÏ lµ:
A. 35 phót
B. 25 phót
C. 15 phót
D. 20 phót
5. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 80125, 79925, 81200, 80215
A. 80125
B. 79925
C. 81200
D. 80215
6. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè: 13427, 15720, 13800, 21000
A. 13427
B. 15720
C. 13800
D. 21000
7. S« nào cộng với 17090 để có tổng bằng 20 000
A. 2010
B. 1910
C. 3010
D. 12010
8. ViÕt c¸c sè: 69725, 70010, 59825, 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 69725
B. 59825
C.67925

D. 70010
9. SiÕt c¸c sè: 49520, 48602, 56402, 54620 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ
A. 48602
B. 49502
C. 54620
D. 56402
10. Kết quả của phép chia: 50510 : 5 là:
A. 1012
B. 10102


C. 1102
D. 112
11. Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là:
A.8070
B. 5050
C. 5070
D. 8050
12. Cô giáo có 40 quyển vở, cô chia đều cho 8 bạn. Vậy mỗi bạn đợc nhận số quyển vở là:
A. 10 quyển
B. 5 quyển
C. 8 quyÓn
D. 6 quyÓn
13. Lan mua mét quyÓn vë 2 500 đồng, và một cái bút hết 2000, Lan đa cho cô bán hàng 10 n
Vậy cô bán hàng phải đa lại cho Lan số tiền là
A. 4500 đồng; B. 5000 đồng ;
C: 5500 đồng ;
D: 6500 đồng
Phần B:
14. Diện tích hình chữ nhật ABCD có chiều dài 14 cm, chiỊu réng 9 cm lµ

A. 126cm2;
B. 63cm 2 ;
C:46cm 2 ;
D: 23cm 2
15. Chu vi hình chữ nhật ABCD có chiỊu dµi 9m, chiỊu réng 6 m lµ
A. 30m;
B. 30m 2 ;
C: 54m;
D:15m
16. Diện tích hình vuông EGHQ có cạnh 8 cm sÏ lµ
A.63cm2;
B. 64cm 2 ;
C: 64cm ;
D: 32cm 2
17. Số nào thích hợp để điền vào chỗ trống 7m 8cm = ......cm
A. 78;
B.780;
C: 708 ;
D: 7080
18. Đoạn thẳng AB dài 9 cm , vậy trung điểm của đoạn AB sÏ lµ:
A.4 cm;
B. 4,2 cm ;
C: 4,4 cm ;
D: 4,5 cm
19. T×m X biÕt
X - 24020 = 1100
A. X = 35020; B.X = 35030 ;
C:X = 25120 ;
D: X = 22920
20. T×m X biÕt; X : 6 = 3270

A. X = 3276 x 6
B. X = 3276 : 6
X = 19656
X = 546
II - PhÇn tù luËn
21. Ngêi ta ®ãng 48 kg ®êng ®Ịu vµo 8 tói. Hái ®ãng 27108 kg đờng thì cần bao nhiêu túi nh t
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
22. Tính giá trị biểu thức
10303 x 5 + 27854
81025 - 10271 x 4

37975 + 25765 : 2
(5273 + 3458) x 4


Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................
23. Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài ....m Tính diện tích mảnh vờn đó? Biết chiều rộ
mảnh vờn 9 m.
Bài giải
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
24. Một hình vuông có chu vi 36 m. Tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
................................

Môn to¸n : Líp 3
Häc sinh u - khut tËt
Thêi gian : 60 phút
1) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
12 x 3
...........................................
...........................................

212 x 4
...........................................
...........................................

30521 + 31202
...........................................
...........................................
...........................................

45613 - 3181
...........................................
...........................................


2) §iỊn dÊu > < = thích hợp vào chỗ chấm :
605 ........................ 610
71425 .................... 7420
53021..................... 53000 + 21
3) T×m x :


a. X x 9 = 72

b. 25 + x = 80

...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
4) Số 50030 đọc là : ......................................................................................

5) Tháng 2 năm thêng cã mÊy ngµy ?
a. MĐ cho em mét tê bạc 5.000đ. Em mua 2 quyển vở hết 4.000đ. Hỏi em còn lại mấy nghìn?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

7) Đổi đơn vị đo ®é dµi
8m = ....................... dm
100cm .................... m

12dm ....................... cm
10 dm ..................... m
8) Cô giáo có 32 quyển vở. Cô chia đều cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn đợc mấy quyển vở.
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

9) Một hình vuông có cạnh dài 6dm.
Em hÃy tính diện tích hình vuông đó.
10) Tìm

Đề thi kiểm định chất lợng - T 4
Môn : Tiếng việt
Thời gian : 60 phút
Đối tợng : Học sinh yếu - kém
I. Chính tả :
1) Nhìn chép bài: "Cuộc chạy đua trong rừng" (STV L13T2 - Trang 83)
2) Bài tập :
a. Điền vào chỗ trống l hay n ?


- Hạ ...... lệnh
........... ợp nhà
.......ơm ớp
........... nhà ....... ớc
b. An hay ang ?
- Đ ........... hoàng
s .......... sẻ
- Đ ............. bầu

giàn h.........
3) Tìm các tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ có nghĩa:
.................... xét
............... gàng
.................... sét
............... khăn
Khăng .............
Xinh .............
4) Điền dấu (?) hay dấu (~) vào chữ in đậm cho có nghĩa:
Tôi lại nhìn nh đôi mắt tre thơ
Tô quốc tôi cha đẹp bao giờ
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biên
Xanh trời, xanh cua nhng ớc mơ ...
II. Luyện từ và câu :
A/ Trắc nghiệm:
1) Khoanh vào chữ đặt trớc những từ chỉ trẻ em :
a. Thiếu nữ
b. Thiếu nhi
c. Thiếu sót
2) Khoanh vào chữ đặt trớc những từ chỉ gộp những gì trong gia đình:
a. Thầy cô
b. Anh chị em
c. Đồng đội
d. Chú bác
e. Cô gì
3) Gạch dới các bộ phận của câu.
Trả lời câu hỏi ai? Làm gì ? Con gì ?
a. Đàn sấu đang sải cánh trên cao
b. Sau một cuộc dạo chơi đám trẻ ra về
c. Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi

4) Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau :
- Muốn cơ thể khỏe mạnh em phải năng tập thể dục.
- Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần học tập và rèn luyện
III. Tập làm văn :
HÃy kể về một ngời lao động trí óc mà em biết:
Gợi ý
a. Ngời đó là ai? Làm nghề gì ?
b. Ngời đó hàng ngày làm những việc gì ?
c. Ngời đó làm việc nh thÕ nµo ?




×