Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi trắc nghiệm lớp 10 ban cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.68 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Kim sơn A
GV ra đề: Trần Chí Trung
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(16 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 326
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I- Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (4 ®iÓm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua chuyển nhóm photphat đầu tiên cho các
chất đó để trở thành ADP.
B. Khi có enzim xúc tác, tốc độ phản ứng có thể tăng cả triệu lần..
C. Tế bào tiếp xúc nước --> xảy ra quá trình co nguyên sinh --> khí khổng mở.
D. Nhiệt năng ngoài việc giữ ổn định nhiệt độ cho tế bào, nó còn có khả năng sinh công.
Câu 2: Hoàn thành nội dung sau:
Trong quá trình tổng hợp...(1)..: Trình tự các nuclêôtít trong ...(2) qui định trình tự các nuclêôtit
của ...(3).qua cơ chế...(4).. Trình tự này lại qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử....(1).
qua cơ chế giải mã
Thứ tự 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. Prôtêin - gen - mARN - sao mã B. gen - mARN - sao mã - ADN
C. Prôtêin - tARN- mARN - sao mã D. tARN- mARN - sao mã - tARN
Câu 3: Chuyển hóa vật chất có các quá trình cơ bản là
A. Tích lũy và giải phóng năng lượng. B. Tổng hợp và phân giải chất hữu cơ.
C. Đồng hóa và dị hóa. D. Tổng hợp và thải chất cặn bả ra ngoài.
Câu 4: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần là
A. Ngành, giới, chi, họ, bộ, lớp, loài. B. Giới, ngành, bộ, lớp, chi, họ, loài.
C. Ngành, chi, họ, bộ, lớp, giới, loài. D. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài.
Câu 5: Cho trình tự sắp xếp các cặp nuclêôtít trong gen:


5
'
TAX - AXA - GGT............3
'
3
'
ATG - TGT - XXA............ 5
'

<== chiều sao mã
Phân tử mARN có trình tự các nuclêôtít được bắt đầu là:
A. 5
'
UAX - AXA - GGU.........3
'
B. 3
'
AUG - UXU - XXA.........5
'
C. 5
'
AUG - UGU - XXA.........3
'
D. 3
'
AUG - UGU - XXA.........5
'
Câu 6: Một số cấp tổ chức của thế giới sống được sắp xếp theo chiều từ cấp lớn đến cấp bé là
A. Sinh quyển > Quần thể > Quần xã > Cơ quan > Nguyên tử > Phân tử.
B. Sinh quyển > Quần thể > Cơ quan > Tế bào > Phân tử > Nguyên tử.

C. Sinh quyển > Quần thể > Cơ quan > Bào quan > Tế bào > Nguyên tử .
D. Sinh quyển > Quần thể > Tế bào > Cơ quan > Phân tử > Nguyên tử.
Câu 7: Một phân tử Prôtêin có 300 axit amin. Hỏi gen tổng hợp nên phân tử prôtêin này có bao nhiêu
nuclêotit ?
A. 1812 B. 900 C. 1809 D. 1800
Câu 8: Vận chuyển chủ động là
A. Kích thước chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng.
B. Vận chuyển có chọn lọc và cần kênh prôtêin đặc hiệu.
C. Phải có ATP và có prôtêin vận chuyển đặc hiệu.
D. Phải có sự chênh lệch nồng độ.
Câu 9: Cho các cụm từ :
1/ Tích luỹ năng lượng trong các chất hữu cơ
2/ Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ chất đơn giản.
3/ Phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản.
Trang 1/2 - Mã đề thi 326
4/ Phỏ v liờn kt húa hc trong cht hu c lm th nng chuyn thnh ng nng.
D húa l cỏc quỏ trỡnh
A. 1, 2. B. 1, 4 C. 2, 3 D. 3, 4
Cõu 10: Cỏc nguyờn t húa hc to nờn c th sng c chia lm 2 loi : a lng, vi lng. Trong
ú nguyờn t a lng chim khi lng phn chớnh trong t bo, vy nguyờn t a lng bao gm :
A. C, S, P, N B. C, H, O, N C. C, H, N, Cl D. C, H, O, P
Cõu 11: Quỏ trỡnh hụ hp t bo cú th chia lm 3 giai on theo trỡnh t:
A. Chu trỡnh crep - Chui truyn electron in t - ng phõn
B. ng phõn - chu trỡnh crep - Chui truyn electron in t
C. ng phõn - Chui truyn electron in t - Chu trỡnh Crep
D. Chui truyn electron in t - ng phõn - chu trỡnh crep
Cõu 12: Cu to ca Ti th gm
A. Cht nn; Grana; Mng trong; Mng ngoi. B. Cht nn; Mo; Mng.
C. Cht nn; Mng trong; Mng ngoi. D. Grana; Mo; Mng ngoi.
Cõu 13: Cacbohirat l cht hu c c cu to theo nguyờn tc a phõn. Mt trong s cỏc n phõn

ch yu cu to nờn cỏc loi cacbohirat l ng 6 cacbon. ú l
A. Glucụz, Fructoz, Galactụz. B. Mantụz, Fructoz, Galactụz.
C. Glucụz, Fructoz, Saccarụz. D. Glucụz, Mantoz, Saccarụz.
Cõu 14: Khung xng t bo c to bi
A. Bo quan, bo tng. B. Thnh t bo, cht nn ngoi bo.
C. Vi ng, vi si v rizụxụm D. Vi ng, vi si v si trung gian
Cõu 15: Thụng tin di truyn c lu tr trong phõn t ADN di dng:
A. S lng, thnh phn v trt t sp xp cỏc axitamin trong chui pụlinuclờụtit.
B. S lng, thnh phn v trt t sp xp cỏc axitamin trong chui pụlipeptit
C. S lng, thnh phn v trt t sp xp cỏc nuclờụtit trong chui pụlinuclờụtit.
D. S lng, thnh phn v trt t sp xp cỏc nuclờụtit trong chui pụlipeptit.
Cõu 16: Cho cỏc cm t : 1/ Cú mng nhõn 2/ Khụng cú mng nhõn 3/ Cú ti th
4/ Khụng cú mng li ni cht 5/ Cú b mỏy Gụngi 6/ Phõn bo nguyờn nhim, gim
nhim 7/ Phõn bo trc phõn 8/ Cú mt NST 9/ Cú Ribụxụm
Cu to ca t bo nhõn s gm
A. 2, 3, 7, 8 B. 3, 6, 7, 9 C. 2, 3, 6, 8 D. 1, 3, 5, 9
II- Tự luận (6 điểm)
Cõu 1: Hóy trỡnh by vai trũ ca cỏc b phn ca t bo tham gia vo vic vn chuyn Prụtờin ra khi
t bo?
Cõu 2: Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động. Cho ví dụ ?
Câu3: Trong tế bào có 4 loại đại phân tử hữu cơ quan trọng. Hãy nêu vai trò mỗi loại ?
----------- HT ----------
Trang 2/2 - Mó thi 326

×