Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm GDQP-AN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.04 KB, 7 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP-AN 11
Giáo viên: Hoàng Văn Cảnh
Đơn vị : Trường THPT Nga Sơn-Thanh Hoá

Câu 1 : Luật Nghĩa vụ quân sự bao gồm:
a, 10 chương, 71 điều b, 10 chương, 71 điều
c, 11 chương, 70 điều d, 11 chương, 71 điều
Câu 2: Công dân thực hiện Nghĩa vụ quân sự từ đủ 18 tuổi đến hết bao
nhiêu tuổi?
a, 25 tuổi b, 26 tuổi c, 27 tuổi d, 28 tuổi
Câu 3: Tuổi phục vụ trong ngạch dự bị từ đủ 18 tuổi đến hết bao nhiêu tuổi?
a, 27 tuổi b, 35 tuổi c, 40 tuổi d, 45 tuổi
Câu 4: Đăng ký Nghĩa vụ quân sự và kiểm tra sức khoẻ đối với công dân
nam đủ bao nhiêu tuổi?
a, 16 tuổi b, 17 tuổi c, 18 tuổi d, 19 tuổi
Câu 5: Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sỹ quan và binh sỹ là
bao nhiêu tháng?
a, 15 tháng b, 18 tháng c, 24 tháng d, 30 tháng
Câu 6: Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sỹ quan chỉ huy là
bao nhiêu tháng?
a, 18 tháng b, 24 tháng c, 30 tháng d, 36 tháng
Câu 7: Những công dân nam trong trường hợp nào sau đây được miễn gọi
nhập ngũ trong thời bình?
a, Có anh, chị, em ruột là hạ sỹ quan,binh sỹ đang phục vụ tại ngũ.
b, Học sinh-sinh viên đang học tập tại các trường thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân.
c, Một người anh hoặc em trai của liệt sỹ.
d, Hết thời hạn học tập một khoá học.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây công dân nam được tạm hoãn gọi nhập ngũ
trong thời bình?
a, Học sinh-sinh viên đang học tập tại các trường thuộc hệ thống giáo dục


quốc dân.
b, Tự bỏ học hoặc ngừng học một thời gian dài từ 12 tháng trở lên.
c, Một con trai của thương binh hạng 2.
d, Con của liệt sỹ, con của thương binh hạng 1.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây những công dân nam không được tạm hoãn
gọi nhập ngũ trong thời bình?
a, Một người anh hoặc em trai của liệt sỹ.
b, Đang học nhưng do vi phạm kỷ luật đã bị đuổi học,buộc thôi học.
c, Sinh viên đang học đại học.
d, Một con của thương binh hạng 2.
Câu 10: Đối với hạ sỹ quan ,binh sỹ phục vụ tại ngũ thì phục vụ trong thời
gian bao lâu là được nghỉ phép?
a, 18 tháng b, 24 tháng c, 30 tháng d, 36 tháng
Câu 11: Trong luật Nghĩa vụ quân sự thì lệnh gọi nhập ngũ phải được đưa
trước bao nhiêu ngày?
a, 10 ngày b, 12 ngày c, 15 ngày d, 20 ngày
Câu 12: Đối với công dân nữ có chuyên môn cần phục vụ cho quân đội thì
độ tuổi đăng ký Nghĩa vụ quân sự ít nhất phải đạt bao nhiêu tuổi?
a, 17 tuổi b, 18 tuổi c, 19 tuổi d, 20 tuổi
Câu 13: Điền vào chỗ trống sau: “ là vấn đề quan trọng hàng đầu ,là
không gian cần thiết ,là cơ sớ thực tế cho sự tồn tại của quốc gia”.
a, Dân cư b, Chính quyền c, Lãnh thổ d, Nhà nước
Câu 14: Lãnh thổ quốc gia bao gồm máy bộ phận chính cấu thành?
a, 3 bộ phận b,4 bộ phận c, 5 bộ phận c, 6 bộ phận
Câu 15: Vùng nước lãnh hải Việt Nam tính từ đường cơ sở đến biên giới
trên biển rộng bao nhiêu hải lí?
a, 12 hải lí b, 25 hải lí c, 188 hải lí d, 338 hải lí
Câu 16: Vùng nước biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên
là đường cơ sở của quốc gia ven biển gọi là gì?
a, Thềm lục địa b, Vùng nội thuỷ

c,Vùng đặc quyền kinh tế d, Vùng tiếp giáp lãnh hải
Câu 17: Vùng đặc quyền kinh tế trên biển được tính từ đường ranh giới
ngoài vùng đặc quyền kinh tế đến đường nào?
a, Đường bờ biển b, Đường cơ sở
c, Ranh giới ngoài thềm lục địa d, Biên giới quốc gia trên biển
Câu 18: Vùng tiếp giáp lãnh hải trên biển của quốc gia nằm trong vùng nào?
a, Vùng nội thuỷ b, Vùng lãnh hải
c, Khu vực biên giới biển d, Thềm lục địa
Câu 19: “ Việc huấn luyện quân sự phổ thông cho học sinh ở các trường
thuộc chương trình chỉnh khoá ” là qui định trong điều nào của Luật
Nghĩa vụ quân sự ?
a, Điều 17 b, Điều 19 c, Điều 21 d, Điều 23
Câu 20: Vùng nội thuỷ được xác định từ đường bờ biển đến đường nào?
a, Đường cơ sở .
b, Đường biên giới quốc gia trên biển.
c, Ranh giới ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải.
d, Ranh giới ngoài vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 21: Vùng đặc quyền về kinh tế Việt Nam tính từ Biên giới quốc gia trên
biển tới ranh giới ngoài vùng đặc quyền về kinh tế dài bao nhiêu hải lí?
a, 12 hải lí b, 25 hải lí c, 188 hải lí d, 338 hải lí
Câu 22: Hiện nay Việt Nam còn giải quyết tranh chấp trên quần đảo Hoàng
Sa với nước nào?
a, Thái lan b, Philippin c,Malaixia d,Inđônêxia
Câu 23: Hiện nay Việt Nam còn phải giải quyết về chồng lấn vùng đặc
quyền kinh tế và thềm lục địa với nước nào?
a,Campuchia b, Thái lan c,Inđônêxia d,Malaixia
Câu 24: Việt Nam còn phải giải quyết về Biên giới trên biển với nước nào?
a,Campuchia b,Inđônêxia c,Malaixia d,Thái lan
Câu 25: “ Biên giới quốc gia nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
là đường và mặt phẳng đứng theo đường đó để xác định Giới hạn đất

liền,các đảo,các quần đảo ” là qui định trong điều nào của Luật Nghĩa vụ
quân sự?
a, Điều 1 b, Điều 3 c, Điều 5 d, Điều 7
Câu 26: Biên giới quốc gia bao gồm máy bộ phận cấu thành?
a, 3 bộ phận b, 4 bộ phận c, 5 bộ phận d,6 bộ phận
Câu 27: Các nước trên thế giới cũng như Việt Nam đều tiến hành xác định
Biên giới bằng máy cách cơ bản?
a, 2 cách b, 3 cách c, 4 cách d, 5 cách
Câu 28: Thông thường các nước trên thế giới sử dụng mấy phương pháp để
cố định đường Biên giới quốc gia?
a, 2 phương pháp b, 3 phương pháp
c, 4 phương pháp d, 5 phương pháp
Câu 29: Có mấy quan điêm của Đảng và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt nam về bảo vệ Biên giới quốc gia?
a, 4 quan điểm b, 5 quan điểm
c, 6 quan điểm d, 7 quan điểm
Câu 30: “ Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa,giữ vững an ninh quốc
gia là sự nghiệp của toàn dân, công dân phải làm đầy đủ nhiệm vụ Quốc
phòng an ninh do pháp luật qui định ” được qui định vào năm nào của Hiến
pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam?
a,Năm 1982 b,Năm 1992 c,Năm 1995 d,Năm 1997
Câu 31: “Xây dựng,quản lí,bảo vệ Biên giới quốc gia,khu vực biên giới là
sự nghiệp của toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lí” được xác định
trong điều mấy của Luật Biên giới Việt Nam?
a, Điều 1 b, Điều 3 c, Điều 6 d, Điều 10
Câu 32: Đạn K56 có mấy loại đầu đạn?
a, 2 loại b, 3 loại c, 4 loại d, 5 loại
Câu 33: Tầm bắn hiệu quả đối với súng tiểu liên AK là bao nhiêu?
a, 400m b, 500m c, 800m d, 1000m
Câu 34: Đối với súng tiểu liên AK ,khi mục tiêu cao 1,5m thì tầm bắn thẳng

của súng là bao nhiêu?
a, 350m b, 400m c,500m d, 525m
Câu 35: Đối với súng tiểu liên AK cải tiến thì tốc độ đầu của đầu đạn là bao
nhiêu?
a, 600m/s b, 710m/s c, 715m/s d, 735m/s
Câu 36: Đối với súng tiểu liên AK cải tiến (AKM),khi không đủ đạn thì
khối lượng của súng là bao nhiêu?
a, 3,1kg b, 3,3kg c, 3,75kg d, 3,8kg
Câu 37: Đối với súng tiểu liên AK cải tiến (AKMS),khi không đủ đạn thì
khối lượng của súng là bao nhiêu?
a, 3,1kg b, 3,3kg c, 3,75kg d, 3,8kg
Câu 38: Tầm bắn ghi trên thước ngắm của súng tiểu lien AK là bao nhiêu?
a, 600m b, 800m c, 1000m d, 1200m
Câu 39: Thứ tự động tác tháo súng tiểu liên AK sau đúng hay sai?
“Tháo hộp tiếp đạn và kiểm tra súng; tháo ống phụ tùng; tháo nắp hộp
khoá nòng và khoá nòng; tháo thông nòng; tháo bộ phận đẩy về; tháo bệ
khoá nòng và khoá nòng; tháo ống dẫn thoi và ốp lót tay trên”
a, Đúng b, Sai
Câu 40: Thứ tự động tác lắp súng tiểu liên AK sau đúng hay sai?
“ Lắp ống dẫn thoi và ốp lót tay trên; lắp bệ khoá nòng và khoá nòng; lắp
bộ phận đẩy về; lắp nắp hộp khoá nòng và kiểm tra chuyển động của súng;
lắp thông nòng súng; lắp ống phụ tùng; lắp hộp tiếp đạn.”
a, Đúng b, Sai
Câu 41: Đối với súng trường CKC ,hộp tiếp đạn chứa được bao nhiêu viên?
a, 10 viên b, 20 viên c, 30 viên d, 40 viên
Câu 42: Đối với súng trường CKC thì tốc độ đầu của đầu đạn là bao nhiêu?
a, 600m/s b,710 m/s c, 715m/s d, 735m/s
Câu 43: Khi đủ đạn thì súng trường CKC có khối lượng là bao nhiêu?
a, 3,1kg b, 3,3kg c, 3,8kg d, 3,9kg
Câu 44: Có mấy bước khi lắp súng trường CKC?

a, 5 bước b, 6 bước c, 7 bước d, 8 bước
Câu 45: Trong bắn súng,nếu chính giữa phía trên đầu ngắm vừa cao vừa
lệch sang phải so với chính giữa mép trên khe ngắm thì điểm chạm trên mục
tiêu sẽ như thế nào đối với mục tiêu định bắn trúng?
a,Vừa cao vừa lệch sang trái b,Vừa cao vừa lệch sang phải
c,Vừa thấp vừa lệch sang trái d,Vừa thấp vừa lệch sang phải
Câu 46: Để ngắm trúng mục tiêu thì người bắn phải thực hiện các yếu tố
nào?
a, Thước ngắm đúng, đường ngắm đúng.
b, Thước ngắm đúng, điểm ngắm đúng.
c, Đường ngắm đúng, điểm ngắm đúng.
d,Thước ngắm đúng, đường ngắm đúng,điểm ngắm đúng.
Câu 47: Ngắm chụm đạt loại khá khi 3 điểm chấm chụm nằm trong lỗ có
đường kính là bao nhiêu?
a, 2mm b, 3mm c, 5mm d, 10mm
Câu 48: Trong ngắm trúng ,ngắm chụm thì thành tích đạt loại khá trong
trường hợp:
a, Cách điểm ngắm trung bình 5mm trở lại.
b, Cách điểm ngắm trung bình 10mm trở lại.
c, Cách điểm ngắm trung bình 15mm trở lại.
d, Cách điểm ngắm trung bình 20mm trở lại.
Câu 49: Bia 4a màu đen tượng trưng cho tên địch nằm bắn hoặc đứng bắn
trong quân sự có kích thước là bao nhiêu?
a, Rộng 0,4m; dài 0,5m b, Rộng 0,4m; dài 0,6m
c, Rộng 0,5m; dài 0,5m d, Rộng 0,5m; dài 0,6m
Câu 50: Trong bắn súng,khi mỗi người bắn 3 viên thì thành tích đạt loại giỏi
khi bắn được bao nhiêu điểm?
a, 23-30 điểm b, 24-30 điểm
c, 25-30 điểm. d, 26-30 điểm
Câu 51: Trong bắn súng,khi mỗi người bắn 3 viên thì thành tích đạt loại

khá khi bắn được bao nhiêu điểm?
a, 19-24 điểm b, 20-24điểm
c, 20-25 điểm. d, 20-23 điểm
Câu 52: Mục tiêu ở cự ly 100m, khi tập bắn người tập chọn thước ngắm
mấy?
a, Thước ngắm 1 b, Thước ngắm 2
c, Thước ngắm 3 d, Thước ngắm 4
Câu 53: Lựu đạn phi 1 có khối lượng toàn bộ lựu đạn là bao nhiêu?
a, 400g b, 450g c, 500g d, 550g
Câu 54: Lựu đạn phi 1 có chiều cao toàn bộ thân lựu đạn là bao nhiêu?
a, 113mm b, 115mm c, 118mm d, 120mm
Câu 55: Lựu đạn phi 1 có thời gian cháy chậm từ khi phát lửa đến khi nổ là
bao nhiêu?
a, 2,8-3,2s b, 3,2-3,6s c,3,2-4,2s d,3,6-4,2s
Câu 56: Bán kính sát thương của lựu đạn phi 1 là bao nhiêu?
a, 5m b, 6m c, 7m d, 8m
Câu 57: Đường kính thân lựu đạn phi 1 là bao nhiêu?
a, 40mm b, 45mm c, 50mm d, 55mm
Câu 58: Khối lượng thuốc nổ TNT trong lựu đạn phi 1 là bao nhiêu?
a, 43g b, 44g c, 45g d, 46g
Câu 59: Lựu đạn chày có thời gian phát lửa đến khi nổ là bao nhiêu?
a, 3,2-4,2s b, 4-4,5s c, 4-5s d, 4,5-5s
Câu 60: Khối lượng của lựu đạn chày là bao nhiêu?
a, 450g b, 500g c, 530g d, 550g
Câu 61: Trong ném lựu đạn trúng đích thì cự li ném đối với nam học sinh là
bao nhiêu?
a, 20m b, 25m c, 15m d, 30m
Câu 62: Trong ném lựu đạn trúng đích thì cự li ném đối với nữ học sinh là
bao nhiêu?
a, 10m b, 15m c, 20m d, 25m

Câu 63: Đâu là nguyên tắc của cầm máu tạm thời?
a, Khẩn trương,nhanh chóng làm ngừng chảy máu.
b, Xử trí đúng chỉ định theo tính chất của vết thương.
c, Đúng quy trình kỹ thuật.
d, Cả a,b,c.
Câu 64: Đâu là triệu chứng của chảy máu tĩnh mạch vừa và nhỏ?
a, Máu đỏ thẫm,thấm tại chỗ vết thương,lượng máu ít.
b, Máu đỏ thẫm,chảy ri rỉ tại chỗ thương,lượng máu vừa phải.
c, Máu đỏ tươi,chảy vọt thành tia.
d, Máu đỏ tươi trào qua miệng vết thưong ra ngoài.
Câu 65: Đâu là triệu chứng của chảy máu mao mạch?
a, Máu đỏ thẫm,thấm tại chỗ vết thương,lượng máu ít.
b, Máu đỏ thẫm,chảy ri rỉ tại chỗ thương,lượng máu vừa phải.
c, Máu đỏ tươi,chảy vọt thành tia.
d, Máu đỏ tươi trào qua miệng vết thương ra ngoài.

×