Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Báo cáo: quan trắc không khí doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 20 trang )





Đề tài
Đề tài
: Quan trắc không khí
: Quan trắc không khí


Nhóm 3
Nhóm 3
Lớp CĐQM5
Lớp CĐQM5
2
Các thành viên
1. Nguyễn Thị Hương
2. Nguyễn Hồng Nhung
3. Phạm Thanh Huyền
4. Chu Thị Kim Oanh
5. Nguyễn Thị Ly
6. Phùng Thị Thu Trang
7. Phan Thị Ngọc
8. Nguyễn Phương Thảo
9. Nguyễn Thị Kim Dung
10. Đỗ Thị Xuân
#
Bản đồ hiện trạng các trạm quan trắc
không khí tự động, cố định
#
Mục lục


1. M c tiêu quan ụ
tr c.ắ
2. V trí l y m u.ị ấ ẫ
3. Các thông s ố
c n quan tr c.ầ ắ
4. Th i gian và t n ờ ầ
su t quan tr c.ấ ắ
5. Ví d th c t .ụ ự ế
#
1. Mục tiêu

Xác đ nh ch t l ng không ị ấ ượ
khí.

Xác đ nh nh h ng c a ị ả ưở ủ
các ngu n phát th i.ồ ả

Cung c p thông tin c b n ấ ơ ả
cho vi c l p k ho ch v ệ ậ ế ạ ề
ki m soát ô nhi m môi ể ễ
tr ng.ườ

Nghiên c u v s phân b ứ ề ự ố
ngu n th i hay các c ch ồ ả ơ ế
ph n ng c a ch t gây ô ả ứ ủ ấ
nhi m và s phát tán.ễ ự
#
2. Vị trí lấy mẫu

V trí l y m u ph thu c vào m c tiêu quan tr c.ị ấ ẫ ụ ộ ụ ắ


V trí l y m u đ c tr ng cho toàn b khu v c quan ị ấ ẫ ặ ư ộ ự
tr c.ắ

V trí đ t đi m quan tr c d a trên s phân b các ị ặ ể ắ ự ự ố
ch t ô nhi m.ấ ễ

Thi t b l y m u đ t chi u cao t 1,5 - 2m.ế ị ấ ẫ ặ ở ề ừ

Đ i v i khu công nghi p và đô th thì l y t i thi u ố ớ ệ ị ấ ố ể
4 đi mể .
#
Có 3 lo i i m QTạ để
i m n nĐể ề
i m tác ngĐể độ
i m ch u Để ị
tác ngđộ
1
2
2
1
3
3
#
Lưu ý khi chọn vị trí

V trí t ngu n th i đ n ị ừ ồ ả ế
đi m đo ph i tính toán sao ể ả
cho n ng đ ch t ô nhi m là ồ ộ ấ ễ
l n nh t.ớ ấ


Đ a hình n i quan tr c ph i ị ơ ắ ả
thu n ti n, thông thoáng và ậ ệ
đ i di n cho khu v c nghiên ạ ệ ự
c u.ứ

Đi u ki n th i ti t, h ng ề ệ ờ ế ướ
gió, v n t c gió… ph i thu n ậ ố ả ậ
l i.ợ

C n ti n hành kh o sát ầ ế ả
tr c khi l c ch n v trí ướ ự ọ ị
quan tr cắ .
#
3. Các thông số cần quan trắc
TT
Thông số Trung
bình 1
giờ
Trung
bình
3 giờ
Trung
bình
24 giờ
Trung
bình
năm
1 SO
2

350 - 125 50
2 CO 30000 10000 5000 -
3 NO
x
200 - 100 40
4 O
3
180 120 80 -
5 Bụi lơ lửng
(TSP)
300 - 200 140
6 Bụi ≤ 10 μm
(PM10)
- - 150 50
7 Pb - - 1,5 0,5
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định

Các y u
t vi khí
h u, khí
t  ng: nhi t
  ,    m,
h  ng gió,
t c  
gió…
#
Di n bi n n ng   NO2 ven các tr c giao thông
c a m t s  ô th trong toàn qu c
#
Diên biên nông  ô SO2 tai cac truc    ng giao

thông  m t s  ô th
#
Di n bi n n ng   CO t i các tuy n    ng ph
c a m t s  ô th 2002-2006
#
Di n bi n n ng   TSP trong kk xung quanh  các khu dân c
c a m t s  ô th giai  o n 2005-2008
Di n bi n n ng   TSP t i m t s tuy n    ng ph giai  o n
2005-2009
#
Diễn biến PM10 trung bình năm tại một số
thành phố từ 2003 – 2006
#
Một số QC và TC không khí ở
Việt Nam

QCVN 02:2008/BTNMT: quy chu n k thu t qu c gia ẩ ỹ ậ ố
v khí th i lò đ t ch t th i r n y t .ề ả ố ấ ả ắ ế

QCVN 05:2009/BTNMT: quy chu n k thu t qu c gia ẩ ỹ ậ ố
v ch t l ng không khí xung quanh.ề ấ ượ

QCVN 06:2009/BTNMT: quy chu n k thu t qu c gia ẩ ỹ ậ ố
v m t s ch t đ c h i trong không khí xung quanhề ộ ố ấ ộ ạ

TCVN 5937- 2005: Ch t l ng không khí – Tiêu ấ ượ
chu n ch t l ng không khí xung quanhẩ ấ ượ

.


TCVN 5938 - 2005: CLKK - N ng đ t i đa cho phép ồ ộ ố
c a m t s ch t đ c h i trong không khí xung quanh.ủ ộ ố ấ ộ ạ

TCVN 5939 - 2005: CLKK - Tiêu chu n khí th i công ẩ ả
nghi p đ i v i b i và các ch t vô c .ệ ố ớ ụ ấ ơ

TCVN 5940 - 2005: CLKK - Tiêu chu n khí th i công ẩ ả
nghi p đ i v i các ch t h u c .ệ ố ớ ấ ữ ơ
#
4. Thời gian và tần suất quan trắc
+ Không nên quan tr c vào nh ng ắ ữ
ngày m a hay khô.ư
+ V i thông s khí: l y m u li n ớ ố ấ ẫ ệ
t c 24 gi , 2 gi l y m u 1 ụ ờ ờ ấ ẫ
l n, 12 m u/ngày.N u h n h p ầ ẫ ế ạ ẹ
v kinh phí và nhân l c thì 3 gi ề ự ờ
l y m u 1 l n, 8 m u/ ngày.ấ ẫ ầ ẫ
+ V i m u b i: l y 1 m u/ngày.ớ ẫ ụ ấ ẫ
+ V i thi t b l y m u 1 l n trong ớ ế ị ấ ẫ ầ
vòng 24 gi nh máy TSP, PM10 ờ ư
thì l y m u theo thi t k c a ấ ẫ ế ế ủ
máy.
+ V i đi m ch u tác đ ng ô nhi m ớ ể ị ộ ễ
có th ít h n nh ng t i thi u ể ơ ư ố ể
ph i là 20 phút.ả
#
5. Ví dụ thực tế
Quan tr c ch t lắ ấ ng môi tr ng không khí ượ ườ
trên đ ng Tr n Đ i Nghĩa - Hai Bà Trườ ầ ạ ng ư -
Hà N iộ c a ông Nguy n Đ c Longủ ễ ứ


#
Vị trí lấy mẫu
Mo:  i m n n
M1,M2:  i m ch u
tác   ng
#

Thông s quan tr c:ố ắ
Đ đánh giá ch t l ng không khí đ ng Tr n ể ấ ượ ườ ầ
Đ i Nghĩa c n quan tr c các thông s sau: TSP, ạ ầ ắ ố
PM10, SO2, NO2, Hydrocacbon, PAHs, Cacbon
đen….Tuy nhiên, do đi u ki n không cho phép nên ề ệ
nhóm ch l a ch n quan tr c NO2.ỉ ự ọ ắ

Ho t đ ng t i hi n tr ng:ạ ộ ạ ệ ườ
L y m u và b o qu n, v n chuy n m u.ấ ẫ ả ả ậ ể ẫ

Phân tích trong phòng thí nghi m:ệ
Xây d ng đ ng chu n, phân tích m u và s lý ự ườ ẩ ẫ ử
k t qu .ế ả

Đánh giá ch t l ng không khí.ấ ượ
#
Xin chân thành
c m n cô giáo và ả ơ
các b n!ạ

×