Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng bao cao quan trac moi truong khong khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.93 KB, 7 trang )

Báo Cáo Khảo Sát Chất Lượng Môi Trường Không Khí Tổ 2 - Nhóm 2
BÁO CÁO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
I/ LÝ DO TIẾN HÀNH KHẢO SÁT :
Theo yêu cầu của chương trình đào tạo nhằm giúp sinh viên tiếp cận , thực hành các
bước khảo sát môi trường không khí ; Rèn luyện và hoàn thiện dần các kỹ năng cho sinh
viên trong việc tiến hành đầy đủ , hoàn chỉnh quy trình khảo sát chất lượng các môi trường
một cách độc lập .
Khảo sát , đánh giá chất lượng môi trường không khí tại một số địa điểm .
II/ MỤC TIÊU :
Xác định các thông số : Nồng độ bụi lơ lững và 5 khí gây ô nhiễm phổ biến - SO
2
,
NO
2
, NH
3
, H
2
S , CO - trong môi trường không khí .
III/ NỘI DUNG :
1/ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BỤI LƠ LỮNG :
a/ Chuẩn bị :
Thiết bị và dụng cụ :
- Đầu lấy mẫu
- Bơm hút
- Đồng hồ bấm giây
- Panh gắp đầu bằng kim loại không rỉ hay bằng nhựa
- Fin lọc bụi
- Tủ sấy khống chế nhiệt độ với độ chính xác không quá ±2
o


C
- Cân phân tích có độ chính xác ±0,1mg
- Ẩm kế
- Nhiệt kế
- Hộp bảo quản mẫu
- Xác định khối lượng cái lọc bụi (giấy lọc) - m
1
- sau khi sấy ở nhiệt độ 60
o
C trong
vòng 4 giờ
b/Lấy mẫu :
- Địa điểm : công trường xây dựng gần khu G – Trường đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Đặt máy thu mẫu cách mặt đất 1,5m , sau hướng gió so với công trường
- Các cơ sỡ dữ liệu thông tin tại nơi lấy mẫu :
+ t
o
: 36
o
C
+ φ : 51%
+ p : 100kpa
+ Xung quanh khu vực xây dựng không khí trong lành , không có nguồn thải bụi nào
đáng kể
+ Công trình trong giai đoạn quét vôi ( ít bụi )
+ trời có gió rất nhẹ
- 1 -
Báo Cáo Khảo Sát Chất Lượng Môi Trường Không Khí Tổ 2 - Nhóm 2
Sơ đồ vị trí lấy mẫu :


KHU A

c/ Xác định kết quả :
Giấy lọc sau khi thu mẫu sấy ở 60
o
C trong 4 giờ đem cân được khối lượng m
2
Hàm lượng bụi lơ lững trong không khí được xác định theo công thức :
C =
0
12
V
mm

.1000 ( mg/m
3
)
m
1 :
khối lượng cái lọc trước khi thu mẫu (mg )
m
2 :
khối lượng cái lọc sau khi thu mẫu (mg )
V
o
: Thể tích không khí đã hút quy về đktc ( l

)
2/ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SO
2

:
a/ Chuẩn bị hóa chất và dụng cụ :
Hóa chất :
- HCHO (1mg/l )
- Iodine0.01N
- Pararosanilin(Fuchsinbasic)1%
- Pararosanilin tẩy màu
- Dung dịch Na
2
S
2
O
3
(0.5g SO
2
/l)
- Dung dịch chuẩn 2μg SO
2
/l
- Dung dịch hấp thụ Natri tetraClomercurat II
- Dung dịch acid Sunfamic 12g/l
Dụng cụ :
- Bơm thu mẫu , ống hấp thụ , ống bảo quản mẫu , nhiệt kế , ẩm kế , áp kế , đồng hồ …
- pipet , ống nghiệm , máy đo quang …
b/ Lấy mẫu :
- Địa điểm lấy mẫu : cổng trường ĐHBK Đà Nẵng , ống hấp thụ cách mặt đất 1.5m
- Thời gian lấy mẫu : 20 phút ; 8g40 ÷ 9g00
- Các cơ sỡ dữ liệu thông tin tại nơi lấy mẫu :
+ t
o

: 28,5
o
C
+ φ : 72%
+ p : 100Kpa
+ Có gió nhẹ , trời nhiều mây mù
- 2 -

KHU G

CÔNG TRƯỜNG
NƠI LẤY MẪU
Báo Cáo Khảo Sát Chất Lượng Môi Trường Không Khí Tổ 2 - Nhóm 2
Sơ đồ vị trí lấy mẫu :
Đường N.L.Bằng
Nơi lấy mẫu
Trường ĐHBK Đà Nẵng
c/ Xác định kết quả :
Lập đường chuẩn của SO
2

Hàm lượng SO
2
(mẫu) tính theo công thức :
[SO
2
] =
1000.
.
.

o
Vc
ba
(mg/m
3
)
a : Hàm lượng SO
2
so với đường chuẩn (mg)
b : Thể tích dung dịch đem hấp thụ (ml)
c : Thể tích dung dịch đem phân tích (ml)
V
o
: Thể tích mẫu không khí đa hút quy về đktc ( l )
3/ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NO
2
:
a/ Chuẩn bị hóa chất và dụng cụ :
Hóa chất :
- Dung dịch hấp thụ NaOH
- Thuốc thử GriessA
- Thuốc thử GriessB
- Acid axêtic 5N
- Dung dịch tiêu chuẩn Natri Nitơric (NaNO
2
)
Dụng cụ :
- Bơm hút khí
- Ống hấp thụ
- Ống bảo quản mẫu

- Pipet , ống nghiệm
….
b/ Lấy mẫu :
- Địa điểm : cổng trường ĐHBKĐN
- Cho vào ống hấp thụ 5ml dung dịch NaOH 0,5N , tiến hành lấy mẫu
- Thời gian lấy mẫu : 30 phút từ 7g45’ ÷ 8g15’
- Các cơ sỡ dữ liệu thông tin tại nơi lấy mẫu :
+ t
o
: 28
o
C
+ φ : 72%
+ p : 100 kpa
+ Trời mây mù , gió nhẹ .
- 3 -
Báo Cáo Khảo Sát Chất Lượng Môi Trường Không Khí Tổ 2 - Nhóm 2
Sơ đồ địa điểm lấy mẫu :
Đường N.L.Bằng
Nơi lấy mẫu

Trường ĐHBK Đà Nẵng
c/ Xác định kết quả :
Lập đường chuẩn NO
2
Hàm lượng NO
2
(mẫu) tính theo công thức :
[NO
2

] =
1000.
.
.
o
Vc
ba
(mg/m
3
)
a : hàm lượng NO
2
tính theo đường chuẩn ( mg )
b : thể tích dung dịch hấp thụ ( ml )
c : thể tích dung dịch mẫu lấy ra phân tích ( ml )
V
o
: thể tích mẫu không khí đã hút quy về ĐKTC ( lít )
4/ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NH
3
:
a/ Chuẩn bị hóa chất và dụng cụ :
Hóa chất :
- Nước cất 2 lần không có NH
3
- Thuốc thử Nessler
- Dung dịch chuẩn (NH
4
)
2

SO
4
- Dung dịch hấp thụ H
2
SO
4
0.1N
Dụng cụ :
- Bơm lấy mẫu , ống hấp thụ ,ống bảo quản mẫu, nhiệt kế , ẩm kế , đồng hồ
- Máy đo quang
- Ống nghiệm nút mài
….
b/ Lấy mẫu :
- Cho dung dịch hấp thụ vào ống hấp thụ , thu mẫu trong thời gian 15 phút
- Địa điểm lấy mẫu : wc nam - khu E - Trường ĐH BKĐN
- Các cơ sở dữ liệu thông tin nơi lấy mẫu :
+ t
o
: 29
o
C
+ φ : 76%
+ p : 99,2kpa
5/ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG H
2
S :
a/ Chuẩn bị hóa chất và dụng cụ :
Hóa chất :
- Dung dịch hấp thụ AgNO
3


- Dung dịch chuẩn Natrihyposunfit ( Na
2
S
2
O
3
.5H
2
O) .
- 4 -
Báo Cáo Khảo Sát Chất Lượng Môi Trường Không Khí Tổ 2 - Nhóm 2
Dụng cụ :
- Bơm thu mẫu
- Ống hấp thụ
- Bình định mức
- Ống bảo quản mẫu
- Máy đo quang
…….
b/ Lấy mẫu :
- Địa điểm lấy mẫu : WC nam khu E - Trường ĐH BKĐN
- Thời gian lấy mẫu : 30 phút 8g30' ÷ 9g00'
- Các cơ sở dữ liệu thông tin nơi lấy mẫu :
+ t
o
: 28
o
C
+ φ : 76%
+ p : 99,2kpa

+ WC không có người , wc luôn được vệ sinh sạch sẽ
- Sơ đồ vị trí lấy mẫu :
Hành lang Cữa WC nam

Nơi lấy mẫu
WC nữ
Bể nước
c/ Xác định kết quả :
Lập đường chuẩn H
2
S
Hàm lượng H
2
S (mẫu) tính theo công thức :
[H
2
S] =
1000.
.
.
o
Vc
ba
a : hàm lượng H
2
S tính theo đường chuẩn ( ml )
b : tổng thể tích dung dịch đem hấp thụ ( ml )
c : thế tích dung dịch đã hấp thụ đem phân tích ( ml )
V
o

: thể tích không khí đã hút quy về ĐKTC ( lít )
6/ Xác định CO :
a/ Chuẩn bị :
Hóa chất :
- Dung dịch PdCl
2
1‰
- Dung dịch Na
2
CO
3
20%
- Thuốc thử Folin-ciocalteu
Dụng cụ :
- Chai thủy tinh nút nhám 500ml đã ngâm dung dịch sunfocmic và rữa sạch sấy khô
- Ống sinh hàn
- Bình cầu 1000 , 1500ml
- Bình địn mức 50ml
- 5 -
H
à
n
h

l
a
n
g

×