Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Hoc Tieng Anh Cap Toc - cho nguoi moi bat dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.69 KB, 21 trang )

English for the beginners
Unit 1:
Những câu đàm thoại thông dụng hàng ngày
A: How do you do?(Hao đu iu đu)
B: How do you do?
A: Good morning, Sir/ Madam.(Gút mo nình, sơ/ Ma đừm)
B: Good morning/ afternoon/ evening.(Gút mo nình/ áp tơ nun/ íp vơ ninh)
A: Goodbye./ Bye (gút bai/ bai)
B: Goodbye./ Bye (gút bai/ bai)
A: Nice to meet you.(Nai tu mít iu)
B: Nice to meet you, too.(Nai to mít iu, tu)
A: What's your name?( Guát do nêm)
B: My name's (Mai nêm )
A: Where are you from? ( goe a iu ph rom)- Bạn từ đâu đến?
B: I'm from Viet Nam. ( am ph rom VN)- Tôi đến từ Việt Nam.
A: What's your nationality? ( guát do ne sừn ne lơ ti )- Quốc tịch của bạn là gì?
B: I'm Vietnamese. (Am việt nam mít s)- Tôi là ngời Việt nam.
A: How old are you? (hao âu a iu)- Bạn bao nhiêu tuổi
B: I'm twenty-two years old. (am thuen ti thu ia âu)- Tôi 20 tuổi
A: What's your date of birth? (Guát i do dết ợp bớt)- Ngày tháng năm sinh của bạn
là gì?
B: It's the twenty-first of April, nineteen seventy-nine.(ít dơ thuen ti phớt ợp ây pờ
rồ, nai tin se vừn ti nai)-Ngày 21 tháng T năm 1979.
A: Are you married? (a iu me rít)- Bạn đã kết hôn cha?
B: Yes, I am./ No, I'm not.( yết s, ai em/ nâu, am nót)- Có, tôi đã kết hôn/ Cha.
A: How many children do you have? (Hao men ni chiu rừn đu iu hev)- Bạn có mấy
cháu rồi?
B: I have two children, a son and a daughter.(Ai hev tu chiu rừn, ơ săn en a do thờ)-
Tôi có 2 cháu rồi, một trai, một gái.
A: How many people are there in your family?(Hao men ni pi pồ a de in do fe mơ
li)- Gia đình bạn có bao nhiêu ngời?


B: There are four people in my family.(De a pho pi pồ in mai phe mơ li)-Nhà tôi có
4 ngời
A: What's your job?/ What do you do?(Guát s do gióp/ Guát đu iu đu)- Bạn làm
nghề gì
B: I'm a worker/ a carpenter/ a builder/ a tailor/ an insurance broker.(Am ơ guốc cờ/
ơ kha pen tờ/ ơ biu đờ/ ơ thây lờ/ ân in sua rừn b rốc kờ. )- Tôi là công nhân/thợ
mộc/ thợ xây/ thợ may/ ngời môi giới bảo hiểm.
A: Would you like something to eat?(út iu lai săm thinh tu ít -Bạn muốn ăn gì)
B: Yes. I'd like some noodle/ rice/ meat/ fish/ fruit.(yết s , ai đ lai xăm nút đồ/ rai/
mít/ phít/ ph rút- Tôi muốn ăn chút mì/ cơm/ thịt/ cá/ hoa quả)
A: Would you like something to drink?(út iu lai săm thinh tu đ rinh- Bạn muốn
uống gì)
B: Yes. I'd like some water/ orange juice/ beer. .(yết s , ai đ lai xăm guốt tờ/ o rin
giu s/ bia)
A: Where are you going now?(Goe a iu gâu inh nao- bạn đang đi đâu)
B: I'm going to work/ to the market/ to the airport/ home.( am gâu inh tu guốc/ tu
dơ mác kịt/ tu di e pót/ hôm- Tôi đang đi làm/ đi chợ/ đến sân bay/ về nhà)
A: What are you doing?( guát a iu đu inh - Bạn đang làm gì)
B: I'm working/ playing/ watching TV/ listening to music/ eating/ drinking( am
guốc kinh/ p lây inh/ guát chinh ti vi/ lít sừn ninh tu miu díc/ ít tinh/ đ rinh kinh-
Tôi đang làm việc/ chơi/ xem ti vi/ nghe nhạc/ ăn/ uống)
A: Don't smoke at work.( đôn s mốc ất guốc- không hút thuốc nơi làm việc)
You are banned to drink wine.(iu a ben to đ rinh goai- các ban bị cấm uống rợu)
Remember to bring your working card.( ri mem bờ tu b ring do guốc king cát-
nhớ mang theo thẻ làm việc)
Entrance( en chừn- Lối vào); exit( e sít- lối ra)
1
English for the beginners
Unit 2: Numbers/năm bờ/: Số đếm
One 1 oăn seventeen 17 xe vừn tin

two 2 thu eighteen 18 ết tin
three 3 thri nineteen 19 nai n tin
four 4 pho twenty 20 thoen ti
five 5 phai thirty 30 thớt ti
six 6 xích x forty 40 pho ti
seven 7 xe vừn fifty 50 phíp ti
eight 8 ết sixty 60 xích xti
nine 9 nai n seventy 70 xe vừn ti
ten 10 then eighty 80 ết ti
eleven 11 i le vừn ninety 90 nai ti
twelve 12 theo hundred trăm hăn đ rựt
thirteen 13 thơ tin thousand nghìn thao dừn
fourteen 14 pho tin million triệu mi liền
fifteen 15 phíp tin billion Tỷ bi liền
sixteen 16 xích x tin zero/ oh 0 dia râu/ âu
2. Greetings/ g rits tinh/: Chào hỏi
How are you? Hao a iu? Bạn có khoẻ không?
I'm fine, thanks. Am phai, thanh k x Tôi khoẻ, cảm ơn bạn.
What's your name? Guát x gio nêm? Tên bạn là gì
How old are you? Hao au đ a iu? Bạn bao nhiêu tuổi?
Where are you from? Goe a iu ph rom? Bạn Từ đâu đến?
What do you do? Guát đu iu đu/ Bạn làm công việc gì?
Where do you live? Goe đu iu liv? Bạn (sống) ở đâu
Are you married? A iu me rít? Bạn kết hôn cha?
What's your phone
number?
Guát x gio phôn năm bờ? Số điện thoại của bạn?
What's your address? Guát x gio ơ đ rét? Địa chỉ của bạn?
Unit 3: Everyday conversation (Hội thoại hàng ngày)
A. At work/ất guốc/: ở nơi làm việc

come in khăm in mời vào
sit down sít dao mời ngồi
stand up stenđ ắp đứng dậy
go out gâu aot ra ngoài
take a sit thếch ơ sít mời ngồi
take it easy thếch ít i sy cứ tự nhiên
make yourself at home mếch gio seof ất hôm tự nhiên nh ở nhà
drink đrinh uống- đồ uống
water guốt tờ nớc
tea thi chè, trà
wine goain rợu
beer bia bia
soda sâu đờ nớc ngọt có ga
something xăm thinh cái gì đó
please p lít s mời
not at all nót ất ôl không sao.
Dialogue/đai loóc/: Hội thoại:
A. Hello, Mr. Tan. Come in, please.
2
English for the beginners
B. Hello, Mrs. Nga. How are you?
A. Fine, thanks. Sit down, please. Would you like something to drink?
B. Tea, please.
A. Wait a moment. Make yourself at home.
B. Not at all.
B. At home/ất hôm/: ở nhà
Listen to music lít sừn tu miu dích nghe nhạc
Watch TV guát ti vi xem ti vi
get up gét ắp thức dậy
go to bed gâu tu bét đi ngủ

have/ eat hev/ ít ăn
breakfast b rếch fớt bữa sáng
lunch lăn ch bữa tra
dinner đin nờ bữa tối
supper sắp pơ bữa đêm
do exercise đu éc xơ xai x tập thể dục
early ơ li sớm
late lết muộn
bread/ milk brét/ miêu bánh mỳ/ sữa
keep fit kíp phít giữ gìn sức khoẻ
Free time ph ri tham thời gian rỗi
Dialogue:
A. What time do you get up?
B. I get up at six.
A. What do you have for breakfast?
B. Bread and milk.
A. What do you do to keep fit?
B. I do exercise.
A. What do you do in your free time?
B. I watch TV and I listen to music.
A. Do you go to bed early?
B. No. I go to bed late.
Unit 4:
At a restaurant./ất ơ rét thơ ròn t/: ở nhà hàng
New words
food phút đồ ăn
rice rai x cơm, gạo
noodles nút đồ phở, bún, mì
vegetables ve dơ thớp bồ rau
cake khếch bánh

sweet suýt kẹo
candy cen đi
meet mít thịt
beef bíp ph thịt bò
chicken chích cừn thịt gà
pork pốc thịt lợn
fish phít x cá
salad se lớt rau trộn
stir-fried x tơ ph rai xào
orange o rin d cam
steamed s tim hấp
Dialogue
A:I want a table for four,
please.
Ai guan ơ thây bồ pho pho
, p lít x
Tôi muốn 1 bàn cho 4 ng-
ời.
3
English for the beginners
B: Over there, Sir. Âu vờ de, sơ. Tha ngài, ở đằng kia ạ.
A: Can I have a menu? Khen ai hev ơ me niu? Cho tôi xem thực đơn nào
B: Yes, certaily. Here you
are.
iết, sơ từn li. Hia iu a. Vâng. tha ngài đây ạ.
A: I'd like a beef, stir-
fried beef, a steamed
chicken and some
vegetables.
ai đ lai kh ơ bíp ph, stơ ph

rai bíp ph, ơ stim chích
cừn en some ve dơ thớp
bồ.
Tôi muốn gọi 1 đĩa bò, bò
xào nhé, một đĩa gà hấp
và một ít rau
B: Anything to drink, Sir? En ni thinh tu đ rinh? Ngài có uống gì không ạ
A: Oh, yes. A bottle of
champagne.
Âu, iết. ơ bót thồ ợp sem
pên.
ồ có chứ. Cho một chai
sâm panh nhé
B: Any fruit? Eni ph rút? Ngài có dùng trái cây
không ạ
A: Some oranges, please. Xăm o rin gi, p lít s cho vài trái cam nhé
B: Is thats all, Sir? i dát ô? Hết cha ạ.
A:Let me see. Ah, A bowl
of pork noodles for my
son. That's all.
Lét mi si. A, ơ bâu ợp pốc
nút đồ pho my săn. dát x ô
Để tôi xem nào. à, cho
một bát phở heo cho con
trai tôi. thế thôi.
B:Yes, Sir. Everything will
be ready in a few minutes.
Have a good meal.
iết, sơ. e v ri thinh guiu bi
rét đi in ơ phiu mi nít. Hev

ơ gút mi l
vâng tha ngài. mọi thứ sẽ
xong trong vài phút nữa.
Chúc quý khách ngon
miệng.
Unit 5:
Go shopping/Gâu sóp pinh/: Đi mua sắm
Dialogue 1:
A: Good morning, Sir.
Can I help you?
gút mo ninh. Khen ai
heop iu?
Xin chào. Tôi có giúp gì
đợc khônh ạ?
No, thanks. I'm just
looking.
nâu thanh. Am dắt lúc
kinh.
Không. Cảm ơn. Tôi chỉ
xem thôi.
Dialogue 2:
A: Excuse me. ích kiu x mi. Xin lỗi
B: Yes, Sir? iết, xớ? Vâng tha ngài.
A: May I have a look at
that shirt?
mây ai hev ơ lúc ất dát
sớt?
Làm ơn cho tôi xem chiếc áo
sơ mi nam kia đợc không?
B: Which one? guích oăn? Cái nào ạ?

A: The blue one. dơ blu oăn Cái màu xanh da trời ấy.
B: Yes. Here you are. iết. Hia iu a. Vâng. Đây ạ.
A: How much is it? Hao mắt ch iz ít? Cái này giá bao nhiêu?
B: Five dollars Phai đô lờ 5 đô la ạ.
A: Oh! It's expensive! Do
you have any thing
cheaper?
âu! ít s ích pen síp v!
Đu iu hev en ni thinh
chíp pờ?
Ôi trời! Thế thì đắt quá. Có
cái nào rẻ hơn không?
A: This white shirt is only
three dollars.
dít goai t sớt iz âu ly th
ri đô lờ.
Cái màu trắng này chỉ có giá
3 đô thôi ạ
B: That's good. I'll take it. dát x gút. Ao l thếch ít Tốt đấy. Tôi sẽ lấy cái này.
A: Anything else? En ni thinh eolz? Còn gì nữa không ạ?
B: No. That's all. Nâu. dát sồ. Không. thế thôi.
A: Here's your change.
Thank you. See you again.
Hia z do chên z. thanh
kiu. Xi iu ơ gên.
Tiền thừa của ông đây ạ.
Cảm ơn quý khách. Xin hẹn
gặp lại.
B: Goodbye. gút bai. Tạm biệt
Unit 6:Asking for the way//

1.
A: Excuse me. ích kiu x me Xin lỗi.
B: Yes? iết? Gì cơ ạ?
A: Could you please show me
the way to this hotel?
Khút iu p lít sâu mi dơ
guây tu dít hâu theo
Bạn làm ơn chỉ đờng
giúp tôi đến khách
sạn này ạ?
4
English for the beginners
B: Turn left at the second street,
go straight ahead and take the
first turning on the right. The
hotel is on the right, opposite
the supermarket.
Tơn lép ất dơ xe cừn
xtrít, gâu strết ơ hét enđ
thếch dơ phớt tơn ninh on
dơ rait. dơ hâu theo iz on
dơ rait, óp pâu zít dơ siu
pờ mác kịt.
Rẽ trái ở phố thứ 2.
đi thẳng rồi rẽ phải ở
con phố đầu tiên.
Khách sạn ở bên tay
phải, đối diện với
siêu thị.
A: Thank you very much. Thanh kiu ve ri mắt Cảm ơn bạn rất nhiều

B: Not at all. nót ất ô l ko có gì.
2.
A: Excuse me. May I ask you
a question?
ích kiu x me. Mây ai ác
kiu ơ quét sừn?
Xin lỗi. Cho tôi hỏi bạn
1 câu đợc k?
B: Yes, certainly. iết, xơ từn li. Vâng, xin mời.
A: Is there a post office near
here? I want to make a phone
call.
i de ơ pốt óp phít nia
hia? Ai guan tu mếch ơ
phôn khô l.
Gần đây có bu điện nào
không a? Tôi muốn gọi
điện.
B: Sorry. I'm also a stranger
here
Xo ri. Am ơ sâu ơ strên
gờ hia.
Xin lỗi. Tôi cũng là ngời
lạ ở đây.
Unit 7: On the telephone/on dơ the lơ phôn/: Nói chuyện điện thoại
1.
A: Hello. Xin chào
B: Hello. May I speak to
Mr. Tin, please?
Hê lâu. mây ai s pích tu

mít tơ Tin, p lít s
Xin chào. Làm ơn cho tôi
nói chuyện với ông Tin?
A: I'm sorry. Mr. Tin is
out now. Would you like
to leave a message?
Am so ri. Mít tơ Tin iz ao
t nao. út iu lai kh tu líp v ơ
mét sịt?
Tôi xin lỗi. Hiện ông tin
đã đi ra ngoài. Xin ông
vui lòng để lại lời nhắn.
B: No, thanks. I'll call him
later.
Nâu, thanh. Ai l kho him
lây tờ.
Không. Cảm ơn. tôi Sẽ gọi
lại cho ông ấy sau vậy.
2.
A:Hello. This is
0280.874.252. Who's
that?
Hê lâu. dít iz zê rô thu ết
zê rô, ết xe vừn pho,thu
phai thu. Hu z dát?
Xin chào. Đây là số:
0280.874.252 . Ai ở đầu
dây đấy ạ?
B: Hello. This is Hai. I'd
like to speak to Mr. tin,

please.
Hê lô. dít iz Hai. ai đ lai
kh to s pích tu mít tơ Tin,
plít.
Xin Chào. Tôi là Hải đây.
làm ơn Cho tôi gặp ông
Tin .
A:Yes. Tin speaking.
Hello Mr. Hai.
Iết. Tin s pích kinh. hê lâu
mít tơ Hai.
Vâng Tin đây. Chào bác
Hải.
B: Hi, Mr. Tin. How are
you today?
hai , mít tơ Tin. Hao a iu
tơ đây?
Chào chú Tin. Hôm nay có
khỏe không.
A: Very well, thanks. And
you?
Ve ri gueo, thanh. En íu? Rất khỏe , cảm ơn bác.
còn bác?
B: Fine, thank you. Would
you like to have dinner
with us this evening?
Phai, thanh kiu. út iu lai
tu hev đin nờ guýt ớt dít
íp vơ ninh?
Khỏe, xin cảm ơn. Tối

nay mừi chú dùng bữa với
gia đình nhé.
A: Where? Goe? ở đâu đấy?
B:At my house. ất mai hao. ở nhà thôi.
A: That's good. What time
shall we meet?
Dát x gút. goát thaim seo
gui mít.
Thế thì đợc. Mấy giờ ạ.
B:Is 7.30 ok? Iz se vừn thớt ti ô kê? Khoảng bảy rỡi có đợc
không?
A:Let me see. Ok. I'm free
tonight.
Lét mi xi. Ô kê. Am ph ri
tơ nai t
Để em xem nào. Đợc. tối
nay em rỗi .
B: Remember to bring
your wife and children.
Ri mem bơ tu b ring gio
goai ph en chiu rừn.
Nhớ đa cả cả vợ con đến
nhé
A: Sure. See you at 7.30
tonight. Goodbye.
Sua. xi iu ất se vừn thớt ti
tơ nai t. gút bai.
Vâng. Hẹn gặp lại lúc bẩy
rỡi tối nay. Tạm biệt.
B: Bye. Bai Tạm biệt

Unit 8: What? Who?/Guát? Hu?/:
5
English for the beginners
Cái gì? Ai?
A:What is it? Guát iz it? Cái gì đây?
B: It's a book. ít zơ búch. Nó là quyển sách
A: What is it? Guát iz it? Cái gì đây?
B: It's an orange. ít ân o rin z nó là quả cam
A: What are they? Guát a dây? Chúng là gì?
B: They are tables. dây a thây bồ z Chúng là những cái bàn
A: Who is this? Hu iz dít? Ai đây?
B: That's Nam. Dát s Nam Đây là Nam.
A: Who is that? Hu i z dát Ai kia?
B: That's Mai. Dát x Mai Đó là mai.
A: Who are these? Hu a diz? Đây là những ai?
B: They are Nga and Phong Dây a Nga enđ Phong. Họ là Nga và Phong.
A: Who are those? Hu a dâuz? Kia là những ai?
B: They are Peter and Mary. Dây a Pi tơ enđ me ơ ri. Họ là Pi tơ và Me ơ ri.
A: Who is this woman? Hu i dít hu mừn? Ngời Phụ nữ này là ai?
B: She is Lan. Si iz Lan Bà ấy là Lan.
A: Who is that man? Hu iz dát man Ngờ đàn ông kia là ai?
B: He is Ba. Hi iz Ba Ông ấy là Ba.
A: What do you do? Guát đu iu đu? Bạn làm nghề gì?
B: I'm a student. Am ơ stiu đừn Tôi là học sinh
A: What does she do? guát đa si đu? Cô ấy làm nghề gì?
B: She's a doctor Si zơ đốc tờ Cô ấy là bác sỹ.
A: What does he do? guát đa hi đu? Anh ấy làm nghề gì?
B: He's a driver. Hi zơ đraivơ. Anh ấy là lái xe.
Unit 9: Things around us. /thinh z ơ rao đ ớt/ Những thứ xung quanh ta
A. Clothing

clothes k lâu dờ Quần áo
blouse B lao s áo kiểu nữ
dress đ rét s váy
skirt x kớt váy
shoes su z giầy
sandals xan đồ dép
trousers trao zờ quần
pants pan s quần
shirt sớt áo nam
T-shirt Ti sớt áo phông
underwear ăn đơ goe đồ lót
shorts sót s quần soóc
belt beo t thắt lng
hat hát mũ, nón
coat kốt áo khoác
sweater xoét tờ áo len chui cổ
suit xui t Bộ complet
glove g láp v găng tay
glasses g lát siz kính
tie thai cà vạt
Unit 9: Things around us
B. Furniture:
wardrobe guốt đ rốp Tủ quần áo
mirror mia rờ Gơng
comb kôm lợc
coffee table co phi thây bồ bàn trà
television set the lơ vi zừn sét Vô tuyến truyền hình
air condirtioner eơ co đi sừn nờ Máy điều hoà nhiệt độ
6
English for the beginners

shelf seo Giá
lighting fixture lai tinh phích trờ đèn chùm trang trí
ceiling fan xây linh phan quạt
vase of flowers Vây ợp ph lao ờ lọ hoa
cupboard Khắp bớt tủ chén
armchair am cheơ ghế bành
couch Khao ch Tràng kỷ
rug rắc tấm thảm
picture pích trờ Tranh
stool s tu l ghế đẩu
teapot ti pót ấm pha trà
curtain k từn rèm
computer com piu tờ Máy vi tính
printer p rin tờ máy in
Unit 9: Things around us
C. My kitchen:
pot pót cái nồi
sauce pan xo s pan chảo canh
frying pan ph rai ing pan chảo rán
stove s tâu v
bếp
oven âu vừn
fork phoóc dĩa
chopsticks chóp s tích đũa
cup khắp chén
bowl bâu bát
plate p lết đĩa
steamer s tim mờ nồi áp xuất
rice cooker rai s cúc kờ nồi cơm điện
washing machine guát sinh mơ sin máy giặt

dish rack dích rách giá bát đĩa
sink xinh kh chậu rửa
spoon s pun thìa
fridge ph rit gi tủ lạnh
referegerator rép ph ri dơ rết tờ tủ đá
jar/ jug da/ dắc ca/ bình
knife nai ph con dao
scissors si dờ cái kéo
scissors si dờ cái kéo
Unit 10: Our house
Living-room li vinh rum Phòng khách
sitting room sít tinh rum
dining room dai ninh rum phòng ăn
bedroom bét rum phòng ngủ
yard dát sân
garden ga đừn vờn
chimney chim ni ống khói
upstairs ắp s te tầng trên
downstairs đao s te tầng dới
outside ao sai t bên ngoài
inside in sai đ bên trong
door đo cửa
window guin đâu cửa sổ
floor ph lo sàn, nền
wall gua bức tờng
roof rúp ph mái nhà
gate gết cổng
7
English for the beginners
plant p lan t cây cảnh

well goeo giếng
fence phen s bờ rào
tree chi cây cối
Unit 11: In the city/in dơ xi ti/: ở thành phố
school s ku l trờng học
hospital hót x pi tồ bệnh viện
museum miu diềm bảo tàng
supermarket siu pơ mác kịt siêu thị
hotel hâu theo khách sạn
bus station bát s tây sừn bến xe buýt
police station pơ lít s tây sừn đồn công an
post-office pốt s óp phít bu điện
trafic lights che phích lai t s đèn giao thông
square s que ờ quảng trờng
park pác công viên
restaurant rét thơ ròn nhà hàng
foodstall phút s thô quán ăn
café ke phây quán ăn nhẹ
barber's ba bờ tiệm cắt tóc
hairdresser's he ơ đ rét sờ tiệm uốn tóc
clinic k li ních hiệu thuốc
stadium s tây điềm sân vận động
store s to cửa hàng
market mác kịt chợ
bookstore búch s to hiệu sách
movie theatre mu vi thi ết chờ rạp chiếu phim
ticket booth tích kịt bút quầy bán vé
pub pắp quán rợu
Unit12: The weather/dơ goe dờ/: Thời tiết
1. A: What's the weather like today?

B: It's hot.
2. A. What's the weather like in the fall?
B: It's cool in the fall.
3. A: What weather do you like?
B: I like warm weather.
4. A: What do you often do when it's hot?
B: I go swimming.
weather goe dờ thời tiết
hot hót nóng
cold khâu lạnh
warm guôm ấm
sunny xăn ni Có nắng
rainy rên ni có ma
windy guin đi có gió
cloudy k lao đi có mây
humid hiu mít ẩm ớt
lighting lai tinh có sấm sét chớp
hurricane ha ri cừn cơn bão
typhoon thai phun
spring s p rinh mùa xuân
summer xăm mờ mùa hè(hạ)
fall/ autumn phô/o từm mùa thu
winter guin tờ mùa đông
Unit 13: Everyday activities
get up Gét ắp Ngủ dậy
go to bed Gâu tu bét đi ngủ
8
English for the beginners
brush my teeth Brắt s mai tít Chải răng
wash my face Guắt s mai fết s Rửa mặt

clean the house K lin dơ hao s Dọn, lau nhà
make the bed Mếch dơ bét Gấp chăn màn
cook the meal Kúc dơ mia l Nấu ăn
prepare breakfast P ri pe ờ brếch phớt Chuẩn bị bữa điểm tâm
sáng
go shoping Gâu sóp pinh đi mua sắm
wash clothes Guắt s k lâu dờ Giặt quần áo
wash the dishes Guắts dơđíchsiz Rửa bát đĩa
take a bath/ shower Thếch ơ bát/sao ờ Tắm bồn/vòi hoa sen
watch TV Guát Tivi Xem vô tuyến
chat Chát Nói chuyện phiếm
go to work Gâu tu guốc đi làm
go to school Gâu tu s cu l đi học
tidy the room Thai đI the rum Dọn phòng
do gaderning đu ga đừn ninh Làm vờn
lock the door Lóc dơ đo Khoá cửa
close the window Clâu z dơ guin đâu đóng cửa sổ
buy bai Mua
sell Seo l Bán
remember Ri mem bờ Nhớ
forget Phơ gót Quên
stay in bed Stây in bét Nghỉ(ốm)
stay at home Stay ất hôm ở nhà
take a rest Thếch a rét s Nghỉ ngơi(mệt)
take a nap Thếch a náp Nghỉ tra
study Sta đi Nghiên cứu
learn Lơn Học tập
Listen to/ hear Lít sừn tu/hia Nghe
speak/ say/talk Spích/sây/thoóc Nói
read Rít đ đọc

writing Rai tinh Viết
1. Remember to lock the door.
2. Don't forget to close the window.
3. You should stay in bed when you have flu.
4. I get up at six. I brush my teeth, wash my face and have breakfast. I go to work
at eight o'clock. I have lunch at work. I go home at four p.m. I often go shoping and
buy food for dinner at five p.m.
Unit 14: What are you doing?
1.
A: What are you doing? Goát a iu đu inh Bạn đang làm gì
B: Im watching TV. Am goắt chinh TV Tôi đang xem TV
A: Whats your husband doing? Goát do ha z bừn đ đu inh Chồng bạn đang làm gì.
B: Hes writing. Hi z rai tinh. Anh ấy đang viết
A: Whats your son doing? Goát do xăm đu inh Con trai bạn đang làm gì
B: Hes doing his homework. Hi z đu inh hít z hôm
guốc
Cháu đang làm bài tập về
nhà
A: Whats your daughter
doing?
Goát do đo thờ đu inh? Con gái bạn đang làm gì
B: Shes playing with me. Si z plây inh guýt mi. Cháu đang chơi với tôi.
2.
A: Where are you going now? Goe a iu gâu inh nao? Bạn đang đi đâu đấy?
B: Im going to work. Am gâu inh tu guốc Tôi đang đi làm
9
English for the beginners
A: Where is she going? Goe iz si gâu inh Cô ấy đang đi đâu?
B: She is going home. Si iz gâu inh hôm Cô ấy đang về nhà.
3.

A: Why are you laughing? Goai a iu láp phinh Sao bạn lại cời nh vậy?
B: Im reading a funny story. Am rít đinh ơ phăn ni sto
ri
Tôi đang đọc truyện cời

4.
Who are you talking to? Hu a iu thoóc kinh tu? Bạn đang nói chuyện với
ai vậy?
B: Im talking to my friends. Am thoóc kinh tu mai ph
renđ z
Tôi đang nói chuyện với
mấy ngời bạn
5.
A: What are you looking for? Goát a iu luch kinh pho? Bạn đang tìm cái gì vậy/
B: Im looking for the keys. Am lúch kinh pho dơ ki z Tôi đang tìm chìa khoá
6.
A: Are you studying? A iu s ta đi inh Bạn đang học à?
B: Yes, I am. No. Im listening
to music.
Iết, ai em. Nâu. Am lít
sừn ninh tu mu zích
Vâng./ Không. Tôi đang
nghe nhạc.
Unit 15: Do this! Don't do that!
Làm việc này! Đừng làm việc kia!
Walk on the grass Guắc on dơ g rát đi lên cỏ
Pick the flowers pích dơ flao ờ Hái hoa
Touch the button Tắch dơ bắt từn chạm vào nút đó
enter En tơ đi vào trong
Be careful Bi ke ơ phu li hãy cẩn thận

take photographs Thếch phô tô g ráp chụp ảnh
keep silence kíp sai lừn giữ yên lặng
smoke S mốc hút thuốc
Stop here S tóp hia dừng lại
open the radio âu pừn dơ rây đi ô mở đài
make noise mếch noi s làm ồn
Sing a song xinh ơ xoong hát 1 bài
Do the job đu dơ dóp làm công việc đó
Study hard s ta đi hát làm việc chăm chỉ
Mind your job mai đ do dóp chú ý vào việc của mình
Look at this lúc ất dít nhìn vào đây
Type this document thai p dít đo kiu mừn t đánh máy tài liệu này
Turn off the mobile phone tơn ọp dơ mô bai l phôn tắt máy di động
Answer an sờ trả lời
Unit 16: What's the matter?
I,What's the matter? goát dơ mát tờ Có vấn đề gì vậy
problem p rob lừm vấn đề
tired thai ợt mệt
hungry hăng ri đói
thirsty thớt ti khát
II, Parts of the body pát ợp dơ bo đi Các bộ phận cơ thể
Face phết mặt
head hét đ đầu
hair he ờ tóc
nose nâu z mũi
eye ai mắt
ear ia tai
lip líp môi
mouth mao th mồm
tooth tút th răng

teeth tít th
chin chin cằm
10
English for the beginners
cheek chích má
neck nếch cổ
throat th rốt họng
shoulder sâu đờ vai
chest chét ngực
back bách lng
hand hen đ bàn tay
arm am cánh tay
finger phinh gờ ngón tay
nail neo l móng
elbow eo bâu khủy tay
hip híp hông
bottom bót từm mông
thigh thai đùi
knee ni đầu gối
leg léc cẳng chân
foot phút
bàn chân
feet phít
toe tâu ngón chân
stomach s tăm mớc bụng/ dạ dày
heart hát tim
kidney kít ni thận
lung lăng phổi
ankle eng kồ mắt cá chân
toungue tăng lỡi

heel hiu l gót chân
Unit 17: Where do you work?
Where do you work? goe đu iu guốc? Bạn làm việc ở đâu?
I work in an office. Ai guốc in ân óp phít. Tôi làm việc ở 1 văn
phòng
She works in hospital. si guốc in hót x pi tồ l Cô ấy làm ở bệnh viện
He teaches in a primary
school.
Hi tít chiz in ơ p rai mơ ri
s ku.
anh ấy dạy ỏ 1 trờng tiểu
học.
I run my own business. Ai răn mai ôn bi zi nít x Tôi có cửa hàng riêng.
How long Hao loong Bao lâu
How long have you been
working there?
Hao loong hev iu bin guốc
kinh de?
Bạn làm ở đó bao lâu rồi?
I've been working there
for ten years.
Ai v bin guốc kinh de pho
then ia z
Tôi đã làm ở đó đợc 10
năm.
How many hours a week
do you work?
Hao men ni ao ờ z ơ guíc
đu iu guốc?
Bạn làm việc bao nhiêu

giờ 1 tuần?
I work forty hours a week. Ai guốc pho ti ao ờ ơ
guíc.
Tôi làm 40 giờ 1 tuần.
Where is your office? Goe iz do óp phít? Văn phòng bạn ở đâu?
It's in Thai Nguyen city. ít x in Thái Nguyên xi ti. ở thành phố Thái Nguyên.
It's on Hoang Van Thu
Street.
ít x on Hoàng Văn Thụ x
trít
ở đờng Hoàng Văn Thụ.
How do you go to work? Hao đu iu gâu tu guốc? Bạn đi làm bằng gì?
I go to work by car./ by
motorbike./ by train.
Ai gâu tu guốc bai kha/
bai mô tô bai kh/ bai trên
Tôi đi làm bằng xe hơi/
bằng xe máy/ bằng tàu
hỏa
Do you like your job? Đu iu lai kh do zóp? Bạn yêu công việc đó k?
Yes, I do. iết, ai đu. Văng , tôi có.
How often do you travel
abroad?
Hao óp phừn đu iu tra vồ l
ơ b rót?
Bạn có thơng đi du lịch n-
ớc ngoài k?
Once or twice a year. Oăn o thoai ơ ia. Một hoặc hai lần 1 năm.
Unit 18: Pastimes: Hoạt động khi rảnh rỗi
11

English for the beginners
pastimes p¸t thaim
12
English for the beginners
What do you do in your
free time?
goát đu iu đu in do phri
thaim?
Bạn làm gì khi vào thời
gian rảnh rỗi?
I watch TV Ai guát ti vi. Tôi xem Ti vi
I go shopping. Ai gâu sóp pinh Tôi đi mua sắm
I surf web on the Internet. Ai sớp goép on di in tơ
nét
Tôi lớt web trên mạng
I play sports. Ai plây spót Tôi chơi thể thao
Do you play soccer? Đu iu plây sóc cờ Bạn có đá bóng k?
Yes, I do./ No, I dont.
hobbies hóp bi sở thích riêng
What are your hobbies? Goát a do hóp bi z? Sở thích của bạn là gì?
I take photographs. Ai thếch phô tô gráp x Tôi chụp ảnh
I collect stamps& coins. Ai kho lếch s tamp x and
coi
Tôi su tập tem và xu
I make models of things. Ai mếc mo đồ ợp thinh Tôi làm mô hình đồ vật
model mo đồ mẫu, mô hình
I go fishing. Ai gâu fít xinh Tôi đi câu cá
What do you do on the
weekend?
Goát đu iu đu on the guíc

ken đ?
Bạn làm gì vào cuối tuần?
weekend guíc ken đ T7+CNhật
I do gardening. Ai đu ga đừn ninh Tôi làm vờn
I visit my relatives. Ai vi zít mai re lơ típ v Tôi đi thăm hok hàng
I go on a picnic to the
countryside.
Ai gâu on ơ pích níc tu dơ
can tri sai đ
Tôi đi dã ngoại ở vùng
nông thôn
picnic píc níc đi chơi ngoài trời có ăn
uống
I return to my home
village.
Ai ri tơn tu mai hôm vi lít Tôi về quê
home village Hôm vilít Quê hơng
return ri tơn Quay về
countryside Căn tri sai đ vùng quê
Unit 19: What did you do last night?
did (do) đứt (đu) làm việc
last night lát nai t tối qua
I stayed at home Ai s tây đ ất hôm Tôi ở nhà
I watched TV Ai guát t Ti vi Tôi xem Ti vi
I visited my relative Ai vi zít tựt mai re lơ típ Tôi đi thăm bà con.
I went out for a walk Ai goen ao t pho ơ guắc. Tôi đi dạo
went (go) guoen (gâu) đi lại
I did the housework Ai đứt dơ hao s guốc Tôi làm việc nhà.
Where didyou go yesterday? Goe đứt iu gâu iết tơ đây? Hôm qua bạn đi đâu?
I went to the cinema. Ai goen tu dơ xi nơ mờ Tôi đi xem ở rạp

I went to Thai Nguyen city Ai goen tu TN xi ti Tôi đi TP TN
I didnt go to work. Ai đít đừn gâu tu guốc Tôi k đi làm
I didnt watch TV Ai đứt đừn guát TV Tôi k xem TV
I didnt do the housework Ai đứt đừn đu dơ hao s
guốc
Tôi k làm việc nhà
Did you visit Malaysia last
month?
Đứt iu vi zit Mơ lây zi ơ
lát măn?
Tháng trớc bạn đi thăm
Malaisia à?
Yes, I did. iết , Ai đứt
Did you stay at home last
night?
Đứt iu s tây ất hôm lát
nai?
Tối qua bạn ở nhà k?
No, I didnt. Nâu, Ai đứt đừn
Did you travel to Ha noi last
year?
Đứt iu tre vồ tu HN lát
ia?
Năm ngoái bạn đi HN à?
Yes, I did. Iết, Ai đứt.
Who did you go with? Hu đứt iu go guýt? Bạn đi với ai?
13
English for the beginners
I went to Ha Noi with my
family.

Ai goen tu HN guýt mai
phe mơ li
Tôi đi HN với gia đình
Did you see Mr. Tin this
morning?
Đứt iu xi Mít tơ Tin dít
mo ninh
Sáng nay bạn có gặp Ông
Tin k?
Yes, I did. iết, Ai đứt.
Unit 20:
Unit 21: Where were you at 8.00 yesterday?
Where were you yesterday? Goe ua iu iết tơ đây Hôm qua bạn ở đâu?
I was at home. ai ua ất hôm Tôi ở nhà.
What were you doing at 8.00? Guát ua iu đu inh ất
ết o lóc?
Bạn đang làm gì vào lúc 8
giờ
I was watching TV. Ai guát chinh Ti Vi. Tôi đang xem Ti Vi.
What was your wife doing
then?
Guát ua do goai đu
inh den?
Vợ bạn đang làm gì vào
lúc đó?
She was washing the dishes. Si ua goát sinh dơ
đích si.
Cô ấy đang rửa bát.
What was your son doing? Goát ua do săn đu
inh?

Con trai bạn đang làm gì?
He was doing his homework. Hi ua đu inh hít s
hôm guốc
Cháu nó đang làm bài tập.
What was you daughter doing? Goát ua do đo thờ đu
inh?
Con gái bạn đang làm gì?
She was drawing. Si ua đro inh. cháu nó đang vẽ
What were you doing at 9.00
yesterday morning?
goát ua iu đu inh ất
nai iết tơ đây mo
ninh
Bạn đang làm gì vào lúc 9
giờ sáng hôm qua.
I was meeting the director. Ai ua mít tinh dơ đai
rếch tờ.
Tôi đang gặp giám đốc.
What was he doing when you
arrived?
Goát ua hi đu inh
goen iu ơ rai vđ
Ông ấy đang làm gì khi
bạn đến?
He was typing a letter. hi ua tai pinh ơ lét tờ. Anh ấy đang đánh máy 1
lá th.
What was your secretary doing
when you were at the meeting?
goát ua do séc k rớt
đu inh goen iu ua ất

dơ mít tinh?
Th ký của bạn đang làm
gì khi bạn đang họp?
14
English for the beginners
She was putting away my
documents.
Si ua pút tinh ơ guây
mai đo kiu mừn t.
Cô ấy đang sắp xếp tài
liệu của tôi.
What are they talking when I
came?
Goát a dây thoóc
kinh goen ai khêm?
Họ đang nói gì khi tôi
đến?
They were not talking about
you.
Dây ua nót thóoc
kinh ơ bao iu.
Họ k nói gì về bạn đâu.
I was having a shower when
you telephoned at 8.00 last
night.
Ai ua he vinh ơ sao ờ
goen iu the lơ phôn đ
ất ết lát nait.
Tôi đang tắm khi bạn gọi
cho tôi lúc 8 giờ tối qua.

My teacher was singing when I
came.
Mai tít chờ ua sinh
inh goen ai khêm
Thày giáo đang hát khi tôi
đến.
Unit 22: An interview /ân in tơ viu/:
Một cuộc phỏng vấn
A: Whats your name? Goát do nêm? Bạn tên là gì?
B: My names Lan. Mai nêm iz Lan Toi tên là Lan.
A: Where are you from? Goe a iu ph rom? Bạn từ đâu đến?
B: Im from Viet Nam. Am ph rom Viet
nam.
Tôi đến từ Việt Nam.
A: What is your date of birth? Goát iz do đết ợp
bớt?
Ngày tháng năm sinh
của bạn?
B: June the sixteenth, nineteen
seventy-four.
Giun dơ síc thin th,
nai tin se vn tip ho.
Ngày 16 tháng 6 năm
1974.
A: Whats your address? Goát do ơ đ rét? Địa chỉ của bạn?
B: I live in Duom, Dong Dat
commune, Phu Luong District, Thai
Nguyen Province.
Ai li v in Đuổm,
Động Đạt com miu

n, Phú lơng díc
tríc, Thai nguyên P
rô vin s.
Tôi sống ở Đuổm, Xã
Động đạt, Huyện Phú
Lơng, Tỉnh thái
Nguyên.
A: Are you married? A iu me rít? Bạn kết hôn cha?
B: Yes, I am. Vâng, tôi đã kết hôn.
A: How many children have you got? Hao men ni chiu
rừn hav iu gót?
Bạn có mấy cháu rồi?
B: I have two children, a son and a
daughter.
Ai hav thu chiu
rừn, ơ săn and ơ đo
thờ
Tôi có 2 cháu, 1 trai
một gái.
A: What does your husband do? Goát đa do ha z
bừn đu?
Chồng bạn làm gì?
B: Hes a farmer. Hi z ơ pham mờ. Anh ấy là nông dân.
A: Why do you like this job? Goai đu iu lai k dít
dóp?
Tại sao bạn lại thích
công việc này?
B: I want to improve our standard of
living.
Ai goan tu im p ru

ao ờ s tan đớt ợp
living.
Tôi muốn cải thiện
mức sống của gia đình
A: Do you speak English? Đu iu s píc inh lít
s?
Bạn có nói đợc Tiếng
Anh k?
B: Only a little. Âu li ơ lit tờ Chỉ 1 ít thôi ạ.
A: What other language can you
speak?
Goát ắ dờ leng
guíc khen iu s píc?
Bạn còn có thể nói đ-
ợc tiếng nào nữa k?
B: I can speak Chinese. Ai khen s píc Chai
nít s.
Tôi biết tiếng Trung
quốc
A: Can you use a computer? Khen iu iuz ơ kom
piu tơ?
Bạn biết sử dụng máy
vi tính k?
B: Yes, I can. No, I cant. Iết, ai khen./ Nâu
ai khan t
A: What are you doing now? Goát a iu đu inh
nao?
Hiện tại bạn đang làm
gì?
B: Im looking after the children and Am lúc kinh áp tơ Tôi chăm sóc con cái

15
English for the beginners
doing the housework. dơ chiu rừn and
đuing dơ háo guốc.
và làm công việc nội
trợ.
A: When can you start working? Goen khen iu s tát
guốc kinh?
Khi nào bạn có thể bắt
đầu công việc?
B: Right from now. Rai ph rom nao. Ngay từ bây giờ.
Unit 23: Revision - Chọn đáp án đúng:
1. What's your name?
a. Shes Tinh.
b. My name Tin
c. My name is Tin.
2. Where are you from?
a. Im from Viet Nam.
b. You are from Viet Nam.
c. Hes from Viet Nam.
3. How old are you?
a. Im fine. Thank you.
b. Hes fine.
c. Im five.
4.
- June 16
th
1974.
a. What is this?
b. What is your date of birth.

c. Where are you from?
5.
- Im fine. Thank you.
a. How old are you?
b. How are you?
c. How do you get there?
6.
- I was at home .
a. Where are you from?
b. Where do you live?
c. Where were you last night?
7. Good night!
a. Hello!
b. Good evening!
c. Sleep well!
8.
- Shes writing.
a. What are you doing?
b. Whats your daughter doing?
c. Whats your son doing?
9.
- Shes my secretary.
a. Whats this?
b. Whos this?
c. What do you do?
10.
- Once or twice a year.
a. How do you go to work?
b. How often do you travel abroad?
c. How old are you?

11. How do you do?
-
a. Im a teacher.
b. Im very well. Thanks.
c. How do you do?
12. Why do you learn English?
a. Its good.
16
English for the beginners
b. Because its an international language.
c. I learn English.
Unit 24: My routine
A:What do you get up?
B: I get up at six.
A: What do you do then?
B: I brush my teeth, wash my face and have breakfast.
A: What time do you go to work?
B: I go to work at eight o'clock.
A: How do you travel to work?
B: I go to work by car.
A: Do you have lunch at work?
B: Yes, I do.
A: What time do you go back home?
B: I come home at four o'clock.
A: What do you do in your free time?
B: I read books, watch TV or play chess.
A: What is your hobby?
B: I love taking photographs very much.
A: Why do you learn English?
B: I need it for my job.

A: Who teaches you English?
B: Mr. Phuong teaches us English.
A: When do you learn English?
B: We learn English on Monday, Wednesday and Friday.
Unit 25: What can you do?
A: What can you do?
B: I can do a lot of things.
A: Can you drive a motorbike?
B: Yes, I can
A: Can you cook?
B: Yes, I can
A: Can you play soccer?
B: No, I can't
A: Can you play badminton?
B: Yes, I can.
A: Can you drive a car?
B: No, I can't.
A: Can you speak English?
B: Yes, a little.
A: Can you speak Chinese?
B: No, I can't. What about you? Can you use a computer?
A: Yes, I can.
B: Can you take photographs?
A: Yes. It's my hobby.
B: Can you make a cake?
A: No, I can't.
B: Can you play the guitar?
A: No, I can't.
Unit 26: What are you doing?
(Bạn đang làm gì?)

A: What are you doing now?( Bạn đang làm gì?)
B: I'm learning English. (Tôi đang học Tiếng Anh)
A: Who are teaching you?(Ai đang dạy bạn?)
B: Mr. Phuong is teaching us.(Thầy Phơng đang dạy chúng tôi)
A: What is you son doing?(Con trai bạn đang làm gì?)
B: He's doing his homework.(Cháu đang làm bài tập về nhà.)
17
English for the beginners
A: What is your daughter doing?(Con gái bạn đang làm gì?)
B: She's writing.(Cháu đang viết.)
A: Where is your husband.(Chồng bạn đâu rồi?)
B: He's in the bathroom. He's having a shower.(Anh ấy đang ở trong nhà tắm. Anh
ấy đang tắm)
A: Are you watching TV?(Bạn đang xem Ti vi à?0
B: No, I'm not. I'm cooking dinner.(Không. Tôi đang nấu ăn tối.)
A: Is Mr. Binh staying with you?(Ông Bính đang ở nhà bạn à?)
B: Yes, he is.(Vâng, bác ấy đang ở đây.)
A: Are you children sleeping?(Các con bạn đang ngủ rồi phải k?)
B: No, they aren't. They are playing computer games.(Không. Các cháu đang chơi
điện tử.)
A: What time are going to bed?(Mấy giờ bạn sẽ đi ngủ?)
B: We are going to bed at 11 o'clock.(Tôi sẽ đi ngủ lúc 11 giờ)
A: Are you drinking wine?(Bạn đang uống rợu đấy à?)
B: No. We are drinking some beer.(Không. Tôi đang uống một chút bia)
A: What is Truong doing?(Trờng đang làm gì)
B: He's reading a book.(Cậu ấy đang đọc sách)
A: What is Mr. Binh doing?(Bác Bính đang làm gì)
B: He's listening to music.(Bác ấy đang nghe nhạc.)
Unit 27: A trip to Vung Tau.
New words

cousin kha zừn anh(chị), em họ
delicious đi li xớt ngon
famous phây mớt nổi tiếng
fun phăn niềm vui
postcard pốt x cát bu ảnh
seafood xi phút hải sản
souvenir su vơ nia quà lu niệm
maverlous ma vơ lớt Tuyệt diệu
sometime săm thaim một lúc nào đó
while goai l trong lúc
wonderful goăn đơ phu l tuyệt vời
A: Hi, Mr. Phuong. Nice to see you again.(Xin chào chú Phơng. Rất vui đợc gặp lại
chú.)
B: Hello, Mr. Hai. Nice to meet you, too. How was your trip to Vung Tau?(Chào
bác Hải. Em cũng rất vui khi gặp lại bác. Chuyến đi Vũng tầu của bác thế nào?)
A: It was wonderful. My family and I had a good fun there. (Rất tuyệt vời. Gia đình
tôi và tôi rất vui.)
B: Where did you stay?(Thế gia đình mình ở đâu?)
A: We stayed with my cousin Mai in Vung Tau.(Chúng tôi ở nhà cô em họ tên là
Mai ở Vũng Tầu)
B: Did you go swimming?(Bác có đi tắm biển không?)
A: Yes, we did. It's not very cold in winter there.(Có chứ. Mùa đông trong đó
không lạnh lắm đâu.)
B: What about the food? Was it delicious?(Đồ ăn trong đó thế nào? có ngon không
bác?)
A: Yes. We ate a lot of seafood.(Ngon lắm. Bọn tôi ăn rất nhiều đồ biển)
B: What about the people in Vung Tau?(Thế còn con ngời trong đó thế nào)
A: They were quite friendly.(Họ khá là thân thiện)
B: What did you do while you were there?(Bác làm gì khi ở đó)
A: We visited a lot of famous places. We also took a lot of photos.(Chúng tôi đi

thăm rất nhiều nơi nổi tiếng. Chúng tôi cũng chụp rất nhiều ảnh.)
B: Did you buy any souvenirs?(Bác có mua ít quà lu niệm nào không?)
A: Yes. I bought some postcards for you.(Có. Tôi có mua một ít bu ảnh cho chú
đây.)
B: How long did you stay there?(Bác ở đó bao lâu?)
A: We wre there for over a week.(Chúng tôi ở đó khoảng 1 tuần)
B: Did you meet your sister?(Bác có gặp em gái của bác không?
18
English for the beginners
A:Yes, we did. We also went to Da Lat for two days.(Có. Chúng tôi còn đi thăm Đà
lạt 2 ngày.)
B: It is cold in Da Lat now, isn't it?(ở đó bây giờ khá lạnh đúng không bác?)
A: Yes, it is. We had to buy some warm clothes when we were there.(Đúng. Chúng
tôi đã phải mua 1 ít quần áo ấm ở đó.)
B: What do you like the most about Da Lat?(Điều gì ở Đà Lạt khiến bác thích
nhất?)
A: There are many different kinds of flowers there. And the sights are maverlous.
(Có rất nhiều loại hoa ở đó. Và phong cảnh thì tuyệt diệu.)
B: Oh dear! I wish I could go there sometime. (Ôi thế à! Ước gì lúc nào đó em đợc
đến đó nhỉ.)
Unit 28: There's some oil in the bottle.
1.
A: Hey! Where's the oil? Hây. goe z di oi l? Này. Dầu ăn ở đâu ấy nhỉ?
B: What? Goát Gì cơ?
A: Where' the oil? There
isn't any oil in the cabinet.
Goe di oi l? De i zừn t en
ni oi l in dơ ca bi nớt.
Dầu ăn ở đâu đấy? Chả có
tý dầu ăn nào trong tủ bếp

cả.
B: There's some oil right
there. in the bottle on
the shelf.
De săm oi l rai t de. in dơ
bot thồ on dơ seo ph.
Co ít ơ ngay đấy thôi
trong cái chai trên giá ấy.
A: Ok. Sorry. âu khây. so ri Đây rồi. Xin lỗi nhé
2.
A: Are there any onions? A de en ni ăn niền z? Còn ít hành nào không?
B: Sure. Sua. Còn chứ.
A: Where are they? Goe a dây. Chúng ở đâu?
B: They're right here.
There are some on the
table.
Dây a rai hia. De z săm
on the thây bồ.
Chúng ở ngay đây này .
Có một ít ở trên bàn ấy.
3.
A: Is there any flour? i de en ni ph lo lép? Còn ít bột nào không?
B: Flour? I'm afraid there
isn't any flour left.
Ph lo? Am ơ ph rết de i
zừn en ni ph lo lép.
Bột à? Tôi e rằng không
còn ít bột nào
Unit 29: Question words
A: What are they doing? Goát a dây đu inh? Họ đang làm gì.

B: They are reading. Dây a rít đinh Họ đang đọc.
A: What sports do you play? Goát s pót đu iu plây? Bạn chơi môn
thể thao nào?
B: I play badminton. Ai plây bát min từn. Tôi chơi cầu
lông
A: What do you do in your free
time?
goát đu iu đu in do phri
thaim?
Bạn thờng làm
gì khi rảnh rỗi?
B: I watch TV. Ai goát Ti vi. Tôi xem TV
A: How often do you and your
family go to the cinema?
Hao óp phừn đu iu en do pha
mi ly gâu tu dơ xi nơ mờ.
Bạn và gia đình
có thờng đi xem
chiếu bóng k?
B: Once a month. Oăn x ơ măn. 1 lần 1 tháng
A: What does your son like
doing?
Goát đaz do săn lai k đu
inh?
Con trai bạn
thích làm gì?
B: He likes flying a kite. Hi lai ph lai inh ơ kai Cháu thích thả
19
English for the beginners
diều

A: What's the weather like today? Goát x dơ goe dờ laik tơ
đây?
Thời tiết hôm
nay thế nào?
B: It's cold and dry. ít khâu en đ rai. Lạnh và khô
A: What do you take when you
travel abroad?
Goát đu iu thếch goen iu tre
vờl ơ b rót?
Bạn thờng
mang gì khi đi
du lịch nớc
ngoài?
B: I take my passport and my
credit card.
Ai thếch mai pát pôt en mai
k re đít cạt.
Tôi mang hộ
chiếu và thẻ tín
dụng.
A: Where do you often go for
your summer vacations?
Goe đu iu óp phừn gâu pho
do săm mờ vơ kây sừn?
bạn thờng đi
nghỉ hè ở đâu?
B: We go to Ba Be lake. guy gâu tu Ba Bể lếch Chúng tôi đến
Hồ Ba Bể
A: How long have you learned
English?

Hao loong hev iu lơn t inh lít
s?
Bạn học tiếng
Anh đợc bao
lâu rồi?
B: We have learned English since
last July.
Guy hev lơn t inh lít s xin x
lát Du lai.
Từ tháng 7 năm
ngoái.
Unit 30: Whose car is it?
A: Oh! What a beautiful car. Âu. goát ơ biu ti
phul kha.
Ôi. xe đẹp quá.
B:Yes, it is. iết, ít z. Vâng,
A: What make is it? goát mếch iz ít? Nó hiệu gì vậy
B: It's Land Cruiser. It x ơ lan k ru dơ. lan ru zơ đấy
A: It must be very luxury and
comfortable.
ít mắt bi ve ri lắc xơ
ri an com phót thơ
bồ.
chắc cái xe sang
trọng và tiện nghi
lắm nhỉ?
B: Yes, it is. And it's very expensive. iết, ít iz. enđ ít iz ve
ri ịch pen xíp.
Vâng. và nó rất
đắt nữa?

A: How much is it? Hao mắt ch iz ít? Giá của nó là bao
nhiêu?
B: I'm not sure. I think it's around thirty
thousand dollars.
Am nót sua. Ai
thinh ít x ơ rao thớt
ti thao zừn đô lờ.
Tôi cũng không
chắc lắm. khoảng
30.000 đô la
A: Whose car is it? hu z kha iz ít? Xe cua ai vậy?
B: It belongs to my boss, Mr. John. ít bi loong ztu my
bót s, mít tơ Giôn.
Xe của ông chủ
tôi, ông Giôn.
A:Where is he now? Goe iz hi nao? Ông ấy đang ở đâu
rồi?
B: He's having a meeting with Mr. Tin
in the office.
Hi z he vinh ơ mít
tinh guýt mít tơ Tin
in dơ óp phít.
Ông ấy đang gặp
ông Tin trong văn
phòng.
A: When will he come back? goen guiu hi khăm
bách?
Khi nào ông ấy
quay lại?
B: At about half past ten. What for? ất ơ bao háp pát

then. Goát pho?
Khoảng mời rỡi.
Để làm gì cơ ạ?
A: I want to take a photo of him. Ai goan tu thếch ơ
phâu tâu ợp him
Tôi muốn chụp
hình ông ấy
B: That's alright. Dát x ô rai t. Chắc là đợc thôi.
Unit 31: Are you hungry?
1.
A: I'm hungry. I need some
bread and an egg for
breakfast. What about you?
Are you hungry?
Am hăng ri. Ai nít xăm
brét enđ ân éc pho
brếch phớt. Goát ơ bao
iu? A iu hăng ri
Tôi đói. Tôi càn 1 ít
bánh mì và quả trứng
cho bữa sáng? còn bạn?
bạn có đói k?
B: No. I'm not hungry. But I'm Nâu. Am nót hăng ri. K. Tôi k đói. Nhng tôi
20
English for the beginners
thirsty. Bất am thớt ti khát.
A: Would you like something
to drink?
út iu laik xăm thinh tu
đrinh.

Bạn uóng chút gì nhé?
B: Yes. Some orange juice,
please.
iết. xăm o rin dút, p lít
x.
Vâng. cho tôi xin itứ n-
ớc cam ép.
2.
A: What's for breakfast? Goát x pho break phớt? Có gì cho bữa
sáng vậy
B: There is some noodles and some
eggs.
de iz xăm nút đồ enđ
xăm éc z.
Có ít mì và vài
quả trứng.
A: Is there any meat? iz de en ni mít? Có thịt k?
B: No, there isn't. But there are
some fish.
Nâu, de i zừn t. Bất de a
xăm phít
K. Nhng có cá
A: Is there any fruit? i de an ni ph rút? Có trái cây k?
B: Yes, there is. There are some
apples and some grapes.
Iết, de iz. De a xăm ép pồ
enđ xăm grếpx
Có. có 1 ít táo và
ít nho.
A: What's there to drink? Goát z de tu đrinh? Có gì uống k?

B: There is some milk. De z xăm miuk Có một ít sữa
A: Is there any orange juice? i de an ni o rin dút? Có nớc cam k?
B: No, there isn't. But there is some
lemonade.
Nâu, de i zừnt. Bất de iz
xăm le mừn lết
K. nhng có ít nớc
chanh.
21

×