Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II VẬT LÝ 9(06-07)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.71 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS MỸ HIỆP MÔN: VẬT LÝ 9
Năm học: 2006-2007 Thời gian làm bài: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (5.O điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1.Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước , gọi ivà r là góc tới và góc khúc xạ.Kết
luận nào sau đây luôn luôn đúng?
A.i> r. B.i< r.
C.i=r D.i=2r.
2.Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan
sát được gì?
A.Không nhìn thấy viên bi.
B.Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
C.Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
D.Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
3.Khi chiếu một tia sáng đến thấu kính hội tụ, tia sáng nào trong các tia sau đây là tia
tới cho tia ló cùng nằm trên một đường thẳng chứa tia tới (xem hình)?
A.Tia sáng(1) đi qua ngang tâm 0. (3)
B.Tia sáng(2) đi qua tiêu điểm F. (1)
C.Tia sáng(3) hướng tới tiêu điểmF
/
. (2)
D.Tia sáng(4) song song với trục chính. .F O .F
/
(4)
4.Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA
cho ảnh A
/
B
/
ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất?


A.OA=f. B.OA=2f.
C.OA> f D.OA< f.
5.Đặt vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f=16,
điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA .nh A
/
B
/
cuả AB cách
thấu kính 6 cm.
Khoảng cách OA có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau :
A.OA
/
= 9,6cm. B.OA
/
=1,6cm.
C.OA
/
=22cm. D.Một giá trò khác.
6.Biết khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt một người là 50cm.Thấu kính
nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể dùng làm kính cận thò cho người ấy?
A.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.
B.Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm.
C.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm.
D.Thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm.
7.Vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A
/
B
/
, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối
với thấu kính .Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng đònh thấu kính đó là thấu kính

phân kì?
A.nh là ảnh ảo . B.nh cao hơn vật.
C.nh thấp hơn vật. D.nh bằng vật.
8.Kết quả nào sau đây là đúng khi ta trộn các ánh sáng màu với nhau ?
A.Trộn ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục ta thu được ánh sáng màu vàng.
B.Trộn ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lam ta thu được ánh sáng màu hồng nhạt.
C.Trộn ánh sáng màu lục và ánh sáng màu lam ta thu được ánh sáng màu nõn chuối.
D.Các kết quả A,B,C đều đúng.

II TỰ LUẬN (6,0điểm )
Bài 1/ (2điểm)Cho vật sáng AB ,ảnh A
/
B
/
và trục chính của thấu kính .Bằng cách vẽ
hãy xác đònh quang tâm O ,các tiêu điểm ,loại thấu kính . B
/
B
A
/
A
Bài 2 (3điểm)
Từ hình vẽ bên .
a/Dựng ảnh A
/
B
/
của vật AB.
B
b/Chứng minh công thức

d
d
f
111
/
−=

F A O
PHÒNG GD PHÙ MỸ ĐÁP ÁN +HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS MỸ HIỆP MÔN: VẬT LÝ 9
I/TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm )
Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A C A B A B B C D B

II/BÀI TẬP (5,0điểm )
Bài 1(2đ)
(0,5đ)

B
F
/
O
A
A
/
B
/
F
I

Ta thực hiện các bước sau :
*Nối B và B
/
sẽ cắt

tại quang tâm O (0,25đ)
*Qua O dựng thấu kính


(0,25đ)
*kẽ BI

(I trên thấu kính ) (0,25đ)
*Nối IB
/
sẽ cắt

tại F
/
(0,25đ)
*Lấy F
/
đối xứng F qua O (0,25đ)
Đây là thấu kính hội tụ và A
/
B
/
là ảnh ảo (0,25đ)



(1,0đ)
a/nh A
/
B
/
của vật AB
b/Chứng minh
d
d
f
111
/
−=
BIB
/

~
OFB
/

Ta có
OB
BB
f
d
hay
OB
BB
OF
BI

//
==
(1) (1,0đ)
/
BOA∆
~
OAB∆
1
/
/
/
//
//
+=
+
==
OB
BB
OB
OBBB
OB
OB
OA
OA
Hay
/
/
/
1
OB

BB
d
d
=−
(2) (1,0đ)
Từ (1) và(2) suy ra :
1
/
−=
d
d
f
d
(3) (0,5đ)
Chia 2 vế của (3) cho d ta được
d
d
f
111
/
−=
(0,5đ)
I
B
/
O
A
/
A
B

/
F

×