Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

He thong de kiem tra trac nghiem 1 tiet Sinh 10 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.1 KB, 11 trang )

Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 460
Trắc nghiệm
1/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 2 liên kết hidrô b 1liên kết hidrô c 4 liên kết hidrô d 3 liên kết hidrô
2/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự
các nu như sau
a TAXGGTAATTGX b TAXGGTAATTGG c TAXXGTAATTGG d TTXGGTAATTGG
3/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-T), (G-X) b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-X), (G-T)
c 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A-G), (X-T)
4/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
5
H
10
O
4
b C
6
H
12
O
5
c C
6
H
12
O


6
d C
5
H
10
O
5
5/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 3,14A
0
b 0,34A
0
c 34A
0
d 3,4A
0
6/ Đường kính của phân tử ADN là
a 20A
0
b 12A
0
c 2A
0
d 0,2A
0
7/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b vận chuyển các chất c bảo vệ cơ thể
d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
8/ Phân tử đường của ARN có công thức là
a C

5
H
10
O
4
b C
5
H
10
O
5
c C
6
H
12
O
5
d C
6
H
12
O
6
9/ Cazêin là loại prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng sinh hoá b vận chuyển các chất
c cấu tạo nên tế bào và cơ thể d dự trữ các aa
10/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a cacbonhidrat b prôtêin c lipit d axitnuclêic
11/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 3 b bậc 4 c bậc 2 d bậc 1

12/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1, 3, 4, 5 b 1, 2, 3, 4 c 1,2, 4, 5 d 1, 2, 4, 5
13/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy. b thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
c thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi. d màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
14/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a trao đổi chất giữa tế bào với môi trường b cố định hình dạng của tế bào
c ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào d liên lạc với các tế bào lân cận
15/ Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
a chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào b bảo vệ nhân
c nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
d nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
16/ Phân tử Hb người có cấu trúc bậc mấy? Trình bầy cấu tạo và chức năng của phân tử này? Phân tử
prôtêin bị biến tính bởi các điều kiện nào?
17/ So sánh cấu tạo của ARN và Prôtêin
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 461
Trắc nghiệm
1/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự
các nu như sau
a TAXGGTAATTGX b TAXGGTAATTGG c TAXXGTAATTGG d TTXGGTAATTGG
2/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bán bảo tồn b liên kết hoá trị c liên kết hidrô d nguyên tắc bổ xung
3/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 0,34A

0
b 34A
0
c 3,4A
0
d 3,14A
0
4/ Đường kính của phân tử ADN là
a 20A
0
b 2A
0
c 0,2A
0
d 12A
0
5/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a bảo vệ cơ thể b cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c vận chuyển các chất d xúc tác các phản ứng
6/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c bảo vệ cơ thể d xúc tác các phản ứng
7/ Phân tử đường của ARN có công thức là
a C
5
H
10
O
5
b C

5
H
10
O
4
c C
6
H
12
O
5
d C
6
H
12
O
6
8/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a axitnuclêic b cacbonhidrat c prôtêin d lipit
9/ Cấu trúc chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
a màng tế bào, tế bào chất, nhân b màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
c thành tế bào, tế bào chất, nhân d thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân
10/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1, 2, 3, 4 b 1, 3, 4, 5 c 1, 2, 4, 5 d 1,2, 4, 5
11/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. b thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
c màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy. d thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi.
12/ Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có

a lipit b photpholipit c protein d colesteron
13/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a tARN dạng vòng b rARN dạng vòng c ADN kép dạng vòng d mARN dạng vòng
14/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào b cố định hình dạng của tế bào
c liên lạc với các tế bào lân cận d trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
15/ Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
a bảo vệ nhân b nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
c nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
d chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào

16/ Phân tử Hb người có cấu trúc bậc mấy? Trình bầy cấu tạo và chức năng của phân tử này? Phân tử
prôtêin bị biến tính bởi các điều kiện nào?
17/ Trình bầy cấu tạo của tế bào vi khuẩn Ecoli
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 462
Trắc nghiệm
1/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 3 liên kết hidrô b 2 liên kết hidrô c 4 liên kết hidrô d 1liên kết hidrô
2/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự
các nu như sau
a TTXGGTAATTGG b TAXGGTAATTGX c TAXXGTAATTGG d TAXGGTAATTGG
3/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hoá trị b nguyên tắc bổ xung c nguyên tắc bán bảo tồn d liên kết hidrô
4/ Đường kính của phân tử ADN là
a 2A
0

b 0,2A
0
c 20A
0
d 12A
0
5/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c vận chuyển các chất d bảo vệ cơ thể
6/ Phân tử đường của ARN có công thức là
a C
5
H
10
O
5
b C
6
H
12
O
6
c C
5
H
10
O
4
d C
6

H
12
O
5
7/ Cazêin là loại prôtêin có chức năng
a dự trữ các aa b xúc tác các phản ứng sinh hoá
c vận chuyển các chất d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
8/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a axitnuclêic b prôtêin c cacbonhidrat d lipit
9/ Cấu trúc chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
a thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân b thành tế bào, tế bào chất, nhân
c màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân d màng tế bào, tế bào chất, nhân
10/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1, 2, 3, 4 b 1, 2, 4, 5 c 1, 3, 4, 5 d 1,2, 4, 5
11/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. b màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
c màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy. d thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi.
12/ Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a vỏ nhầy, thành tế bào, roi, lông. b vùng nhân, tế bào chất, lông
c vùng nhân, tế bào chất, roi d màng sinh chất, vỏ nhầy, thành tế bào
13/ Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
a lipit b protein c colesteron d photpholipit
14/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a rARN dạng vòng b tARN dạng vòng c mARN dạng vòng d ADN kép dạng vòng
15/ Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
a bảo vệ nhân b nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
c nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
d chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào


16/ Phân tử Hb người có cấu trúc bậc mấy? Trình bầy cấu tạo và chức năng của phân tử này? Phân tử
prôtêin bị biến tính bởi các điều kiện nào?
17/ So sánh cấu tạo của ADN và Prôtêin
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 463
Trắc nghiệm
1/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 1liên kết hidrô b 2 liên kết hidrô c 3 liên kết hidrô d 4 liên kết hidrô
2/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bán bảo tồn b nguyên tắc bổ xung c liên kết hoá trị d liên kết hidrô
3/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X) b 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X).
c 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T) d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-X), (G-T)
4/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O
6
b C
6
H
12
O
5

c C
5
H
10
O
5
d C
5
H
10
O
4
5/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 0,34A
0
b 34A
0
c 3,4A
0
d 3,14A
0
6/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b cấu tạo nên tế bào và cơ th
c vận chuyển các chất d bảo vệ cơ thể
7/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c bảo vệ cơ thể d vận chuyển các chất
8/ Phân tử đường của ARN có công thức là
a C
5

H
10
O
5
b C
5
H
10
O
4
c C
6
H
12
O
6
d C
6
H
12
O
5
9/ Cazêin là loại prôtêin có chức năng
a dự trữ các aa b vận chuyển các chất
c xúc tác các phản ứng sinh hoá d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
10/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a lipit b cacbonhidrat c prôtêin d axitnuclêic
11/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh

a 1, 3, 4, 5 b 1, 2, 3, 4 c 1, 2, 4, 5 d 1,2, 4, 5
12/ Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a màng sinh chất, vỏ nhầy, thành tế bào b vỏ nhầy, thành tế bào, roi, lông.
c vùng nhân, tế bào chất, roi d vùng nhân, tế bào chất, lông
13/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a rARN dạng vòng b tARN dạng vòng c mARN dạng vòng d ADN kép dạng vòng
14/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào b trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
c cố định hình dạng của tế bào d liên lạc với các tế bào lân cận
15/ Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
a nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
b nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
c chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
d bảo vệ nhân
16/ Để phân biệt vi khuẩn Gram + và Gram -, người ta căn cứ vào đâu? Trình bầy cấu trúc
vfa chức năng của thành phần đó?
17/ So sánh cấu tạo và chức năng của ADN và ARN ?
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 464
Trắc nghiệm
1/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự
các nu như sau
a TTXGGTAATTGG b TAXXGTAATTGG c TAXGGTAATTGX d TAXGGTAATTGG
2/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hidrô b liên kết hoá trị c nguyên tắc bán bảo tồn d nguyên tắc bổ xung
3/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-T ), (G-X) b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-X), (G-T)

c 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A-G),(X-T)
4/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 3,4A
0
b 3,14A
0
c 0,34A
0
d 34A
0
5/ Đường kính của phân tử ADN là
a 0,2A
0
b 12A
0
c 20A
0
d 2A
0
6/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b bảo vệ cơ thể c cấu tạo nên tế bào và cơ thể
d xúc tác các phản ứng
7/ Phân tử đường của ARN có công thức là
a C
6
H
12
O
5
b C

5
H
10
O
4
c C
5
H
10
O
5
d C
6
H
12
O
6
8/ Cazêin là loại prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b xúc tác các phản ứng sinh hoá
c cấu tạo nên tế bào và cơ thể d dự trữ các aa
9/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 1 b bậc 4 c bậc 3 d bậc 2
10/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1,2, 4, 5 b 1, 2, 4, 5 c 1, 3, 4, 5 d 1, 2, 3, 4
11/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi. b màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy.
c thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. d màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
12/ Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có

a photpholipit b colesteron c protein d lipit
13/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a tARN dạng vòng b ADN kép dạng vòng c rARN dạng vòng d mARN dạng vòng
14/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào b trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
c liên lạc với các tế bào lân cận d cố định hình dạng của tế bào
15/ Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
a nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào b bảo vệ nhân
c nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
d chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
16/ Để phân biệt vi khuẩn Gram + và Gram -, người ta căn cứ vào đâu? Trình bầy cấu trúc
và chức năng của thành phần đó?
17/ So sánh cấu tạo của ARN và Prôtêin
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 465
Trắc nghiệm
1/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 3 liên kết hidrô b 4 liên kết hidrô c 1liên kết hidrô d 2 liên kết hidrô
2/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự
các nu như sau
a TAXXGTAATTGG b TTXGGTAATTGG c TAXGGTAATTGG d TAXGGTAATTGX
3/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hidrô b liên kết hoá trị c nguyên tắc bán bảo tồn d nguyên tắc bổ xung
4/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
5
H

10
O
5
b C
5
H
10
O
4
c C
6
H
12
O
5
d C
6
H
12
O
6
5/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a bảo vệ cơ thể b cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c xúc tác các phản ứng d vận chuyển các chất
6/ Cazêin là loại prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b vận chuyển các chất
c xúc tác các phản ứng sinh hoá d dự trữ các aa
7/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a lipit b cacbonhidrat c axitnuclêic d prôtêin
8/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô

a bậc 4 b bậc 2 c bậc 1 d bậc 3
9/ Cấu trúc chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
a màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân b màng tế bào, tế bào chất, nhân
c thành tế bào, tế bào chất, nhân d thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân
10/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1, 3, 4, 5 b 1,2, 4, 5 c 1, 2, 3, 4 d 1, 2, 4, 5
11/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. b màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
c thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi. d màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy.
12/ Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a vỏ nhầy, thành tế bào, roi, lông. b màng sinh chất, vỏ nhầy, thành tế bào
c vùng nhân, tế bào chất, lông d vùng nhân, tế bào chất, roi
13/ Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
a photpholipit b colesteron c lipit d protein
14/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a rARN dạng vòng b mARN dạng vòng c ADN kép dạng vòng d tARN dạng vòng
15/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a liên lạc với các tế bào lân cận b ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
c trao đổi chất giữa tế bào với môi trường d cố định hình dạng của tế bào
16/ Chỉ ra những điểm phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN.
17/ So sánh cấu tạo của ARN và Prôtêin
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 466
Trắc nghiệm
1/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự

các nu như sau
a TAXGGTAATTGX b TTXGGTAATTGG c TAXGGTAATTGG d TAXXGTAATTGG
2/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 0,34A
0
b 3,14A
0
c 3,4A
0
d 34A
0
3/ Đường kính của phân tử ADN là
a 12A
0
b 2A
0
c 20A
0
d 0,2A
0
4/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b xúc tác các phản ứng
c bảo vệ cơ thể d vận chuyển các chất
5/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b bảo vệ cơ thể
c xúc tác các phản ứng d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
6/ Phân tử đường của ARN có công thức là
a C
6
H

12
O
5
b C
6
H
12
O
6
c C
5
H
10
O
5
d C
5
H
10
O
4
7/ Cazêin là loại prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b dự trữ các aa
c xúc tác các phản ứng sinh hoá d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
8/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a lipit b cacbonhidrat c prôtêin d axitnuclêic
9/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 2 b bậc 3 c bậc 4 d bậc 1
10/ Cấu trúc chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
a thành tế bào, tế bào chất, nhân b thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân

c màng tế bào, tế bào chất, nhân d màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
11/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1, 2, 4, 5 b 1, 3, 4, 5 c 1,2, 4, 5 d 1, 2, 3, 4
12/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy. b thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi.
c thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. d màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
13/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a ADN kép dạng vòng b tARN dạng vòng c mARN dạng vòng d rARN dạng vòng
14/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a trao đổi chất giữa tế bào với môi trường b ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
c liên lạc với các tế bào lân cận d cố định hình dạng của tế bào
15/ Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
a nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
b nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
c chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào d bảo vệ nhân
16/ Chỉ ra những điểm phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN.
17/ Trình bầy cấu tạo của tế bào vi khuẩn Ecoli
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 467
Trắc nghiệm
1/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 1liên kết hidrô b 3 liên kết hidrô c 4 liên kết hidrô d 2 liên kết hidrô
2/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự
các nu như sau
a TTXGGTAATTGG b TAXXGTAATTGG c TAXGGTAATTGG d TAXGGTAATTGX

3/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T-X). b1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-T), (G-X)
c 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-X), (G-T) d1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A-G), (X-T)
4/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O
6
b C
6
H
12
O
5
c C
5
H
10
O
4
d C
5
H
10
O
5
5/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 34A

0
b 0,34A
0
c 3,4A
0
d 3,14A
0
6/ Đường kính của phân tử ADN là
a 0,2A
0
b 12A
0
c 2A
0
d 20A
0
7/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c vận chuyển các chất d bảo vệ cơ thể
8/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a cacbonhidrat b axitnuclêic c lipit d prôtêin
9/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 2 b bậc 1 c bậc 3 d bậc 4
10/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1, 3, 4, 5 b 1, 2, 4, 5 c 1,2, 4, 5 d 1, 2, 3, 4
11/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi. b màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy.
c màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. d thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.

12/ Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a vỏ nhầy, thành tế bào, roi, lông. b vùng nhân, tế bào chất, lông
c vùng nhân, tế bào chất, roi d màng sinh chất, vỏ nhầy, thành tế bào
13/ Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
a protein b photpholipit c lipit d colesteron
14/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a rARN dạng vòng b ADN kép dạng vòng c tARN dạng vòng d mARN dạng vòng
15/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a cố định hình dạng của tế bào b trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
c liên lạc với các tế bào lân cận d ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào

16/ Để phân biệt vi khuẩn Gram + và Gram -, người ta căn cứ vào đâu? Trình bầy cấu trúc
vfa chức năng của thành phần đó?
17/ So sánh cấu tạo của ARN và Prôtêin
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 468
Trắc nghiệm
1/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 2 liên kết hidrô b 4 liên kết hidrô c 3 liên kết hidrô d 1liên kết hidrô
2/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự
các nu như sau
a TAXGGTAATTGG b TAXXGTAATTGG c TTXGGTAATTGG d TAXGGTAATTGX
3/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bán bảo tồn b liên kết hoá trị c liên kết hidrô
d nguyên tắc bổ xung
4/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-X), (G-T) b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A-T), (G-X)

c 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A-G), (X-T)
5/ Đường kính của phân tử ADN là
a 2A
0
b 0,2A
0
c 20A
0
d 12A
0
6/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b vận chuyển các chất
c xúc tác các phản ứng d bảo vệ cơ thể
7/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b xúc tác các phản ứng
c bảo vệ cơ thể d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
8/ Phân tử đường của ARN có công thức là
a C
5
H
10
O
4
b C
6
H
12
O
5
c C

6
H
12
O
6
d C
5
H
10
O
5
9/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1,2, 4, 5 b 1, 2, 4, 5 c 1, 2, 3, 4 d 1, 3, 4, 5
10/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. b thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
c màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy. d thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi.
11/ Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a vỏ nhầy, thành tế bào, roi, lông. b vùng nhân, tế bào chất, lông
c vùng nhân, tế bào chất, roi d màng sinh chất, vỏ nhầy, thành tế bào
12/ Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
a photpholipit b colesteron c protein d lipit
13/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a ADN kép dạng vòng b tARN dạng vòng c rARN dạng vòng d mARN dạng vòng
14/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a trao đổi chất giữa tế bào với môi trường b cố định hình dạng của tế bào
c ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào d liên lạc với các tế bào lân cận
15/ Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
a nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

b nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
c bảo vệ nhân d chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
16/ Chỉ ra những điểm phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN.
17/ So sánh cấu tạo của ADN và Prôtêin
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Trường THPT Nam Sách II - HD ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:……………
Họ và tên:…………………………. Lớp:……
Đề số: 469
Trắc nghiệm
1/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự
các nu như sau
a TAXGGTAATTGG b TAXXGTAATTGG c TTXGGTAATTGG d TAXGGTAATTGX
2/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hoá trị b liên kết hidrô c nguyên tắc bán bảo tồn d nguyên tắc bổ xung
3/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
5
H
10
O
4
b C
6
H
12
O
5
c C
6

H
12
O
6
d C
5
H
10
O
5
4/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 34A
0
b 0,34A
0
c 3,4A
0
d 3,14A
0
5/ Đường kính của phân tử ADN là
a 2A
0
b 20A
0
c 0,2A
0
d 12A
0
6/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b bảo vệ cơ thể

c vận chuyển các chất d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
7/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b vận chuyển các chất
c xúc tác các phản ứng d bảo vệ cơ thể
8/ Phân tử đường của ARN có công thức là
a C
5
H
10
O
4
b C
5
H
10
O
5
c C
6
H
12
O
6
d C
6
H
12
O
5
9/ Cazêin là loại prôtêin có chức năng

a vận chuyển các chất b xúc tác các phản ứng sinh hoá
c dự trữ các aa d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
10/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 2 b bậc 4 c bậc 3 d bậc 1
11/ Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1tế bào.
4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh
a 1,2, 4, 5 b 1, 2, 4, 5 c 1, 2, 3, 4 d 1, 3, 4, 5
12/ Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
a màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy. b thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
c màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. d thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân,roi.
13/ Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
a protein b colesteron c lipit d photpholipit
14/ Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
a mARN dạng vòng b rARN dạng vòng c tARN dạng vòng d ADN kép dạng vòng
15/ Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
a cố định hình dạng của tế bào b ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
c liên lạc với các tế bào lân cận d trao đổi chất giữa tế bào với môi trường

16/ Chỉ ra những điểm phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN.
17/ So sánh cấu tạo của ADN và Prôtêin
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
¤ Đáp án của đề thi:460
1[ 1]a 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]a 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]b 8[ 1]b
9[ 1]d 10[ 1]c 11[ 1]d 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]b 15[ 1]c 16[ 1]a
17[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi:461
1[ 1]b 2[ 1]d 3[ 1]b 4[ 1]a 5[ 1]b 6[ 1]a 7[ 1]a 8[ 1]d
9[ 1]b 10[ 1]b 11[ 1]a 12[ 1]d 13[ 1]c 14[ 1]b 15[ 1]b 16[ 1]b
17[ 1]a

¤ Đáp án của đề thi:462
1[ 1]b 2[ 1]d 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]b 6[ 1]a 7[ 1]a 8[ 1]d
9[ 1]c 10[ 1]c 11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]c 14[ 1]d 15[ 1]b 16[ 1]b
17[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi:463
1[ 1]b 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]d 5[ 1]b 6[ 1]b 7[ 1]d 8[ 1]a
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]a 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]a 16[ 1]b
17[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi: 464
1[ 1]d 2[ 1]d 3[ 1]a 4[ 1]d 5[ 1]c 6[ 1]c 7[ 1]c 8[ 1]d
9[ 1]a 10[ 1]c 11[ 1]d 12[ 1]b 13[ 1]b 14[ 1]d 15[ 1]a 16[ 1]b
17[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi:465
1[ 1]d 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]b 6[ 1]d 7[ 1]a 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]b 14[ 1]c 15[ 1]d 16[ 1]a
17[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi:466
1[ 1]c 2[ 1]d 3[ 1]c 4[ 1]a 5[ 1]a 6[ 1]c 7[ 1]b 8[ 1]a
9[ 1]d 10[ 1]d 11[ 1]b 12[ 1]d 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 1]a 16[ 1]b
17[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi: 467
1[ 1]d 2[ 1]c 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]c
9[ 1]b 10[ 1]a 11[ 1]c 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]b 15[ 1]a 16[ 1]b
17[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi:468
1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]a 8[ 1]d
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]a 12[ 1]b 13[ 1]a 14[ 1]b 15[ 1]a 16[ 1]a
17[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi:469
1[ 1]a 2[ 1]d 3[ 1]a 4[ 1]a 5[ 1]b 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]b

9[ 1]c 10[ 1]d 11[ 1]d 12[ 1]c 13[ 1]b 14[ 1]d 15[ 1]a 16[ 1]b
17[ 1]a

×