Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 3 Từ và cấu tạo từ của Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.58 KB, 3 trang )

Giáo án Ngữ Văn 6 Giáo viên:
Ngày soạn: tháng năm 2009
Ngày dạy: tháng năm 2009
Tuần 1
Tiết 3 : Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
I. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh
- Khái niệm về từ. Đơn vị cấu tạo từ (tiếng). Các kiểu cấu tạo từ
- Phân biệt đợc giữa từ và tiếng. Nắm bắt đợc cấu tạo của từ gồm: Từ đơn, từ phức.
Từ phức gồm từ láy và từ ghép
* Kĩ năng cần rèn: Rèn kỹ năng dùng từ để đặt câu, tạo văn bản
* Giáo dục t tởng: Có ý thức tự tìm hiểu làm phong phú vốn từ cho các em.
II.Trọng tâm của bài: Phần lý thuyết bài học
III.Chuẩn bị
*Giáo viên: Giáo viên chuẩn bị bảng phụ có ghi ví dụ hình thành khái niệm
*Học sinh: Học sinh : đọc, chuẩn bị bài ở nhà.
IV. Tiến trình bài dạy:
A/Kiểm tra bài cũ (4) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (3-5 học sinh), có nhận
xét đánh giá.
B/Bài mới (36)
1.Vào bài (1) Giới thiệu bài: Trong cuộc sống hằng ngày. Vậy cái gì tạo thành câu?
Vậy thì từ và tiếng khác nhau nh thế nào? Thế nào là từ? Từ có cấu tạo nh thế nào?
chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
2.Nội dung bài dạy (35)
Tg
10
10
Hoạt động của Thầy và trò
Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm
hiểu khái niệm về từ ?
Gv treo bảng phụ có ghi ví dụ


sgk
? Câu trên có bao nhiêu tiếng và
bao nhiêu từ ?
? Tiếng là gì ?
? Tiếng đợc dùng để làm gì ?
? Từ là gì ?
? Từ đợc dùng để làm gì ?
? Khi nào một tiếng đợc coi là
một từ ?
Giáo viên cho HS rút ra ghi nhớ
thứ nhất về từ
Hoạt động 2 :Hớng dẫn HS tìm
hiểu các kiểu cấu tạo từ
Giáo viên treo bảng phụ ghi
bảng phân loại từ
Nội dung kiến thức
I. . Khái niệm về từ :
1.Ví dụ: Thần/dạy/dân/cách/trồng
trọt/chăn nuôi/và/cách/ ăn ở.
2.Nhận xét
- Có 12 tiếng
- 9 từ (đợc phân cách = dấu gạch chéo)
- Tiếng là âm thanh phát ra. Mỗi tiếng là
một âm tiết.
Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ
- Từ là tiếng, là những tiếng kết hợp lại nh-
ng mang ý nghĩa
Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu
- Khi một tiếng dùng để tạo câu, tiếng ấy
trở thành từ.

3.Kết luận
* Ghi nhớ :
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để
đặt câu.
II. Các kiểu cấu tạo từ
1.Ví dụ
Từ/đấy/nớc/ta/chăm/nghề/trồngtrọt/chăn
nuôi/và/có/tục/ngày/Tết/làm/bánh/chng/
bánh giầy.
2.Nhận xét
Tổ Khoa học Xã hội
Giáo án Ngữ Văn 6 Giáo viên:
15
? Hãy điền các từ trong câu trên
vào bảng phân loại ?
Yêu cầu học sinh cần điền đợc
nh sau :
? Dựa vào bảng phân loại, em
hãy cho biết :
+? Từ đơn khác từ phức nh thế
nào ?
+? Cấu tạo của từ láy và từ ghép
có gì giống và khác nhau ?
? Đơn vị cấu tạo nên từ là gì ?
Giáo viên kết luận những khái
niệm cơ bản cần nhớ - HS đọc
ghi nhớ Sgk
Hoạt động 3 :
Hớng dẫn học sinh Luyện tập
HS làm bài tập theo 3 nhóm .

Các nhóm cử đại diện lên trình
bày kết quả.
Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
GV kết luận, đánh giáchung.
Kiểu cấu tạo từ
Ví dụ
Từ đơn
Từ / đấy/ nớc ta/ chăm/
nghề/ và / có/
tục/ngày/tết/làm.

Từ
phức
Từ
ghép
Từ láy
Chăn nuôi/ bánh chng/
bánh giầy
Trồng trọt
- Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn
- Từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng là từ phức
Từ ghép và từ phức giống nhau về cách
cấu tạo : đều là từ phức gồm 2 hoặc nhiều
tiếng tạo thành.
* Khác nhau:
- Từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các
tiếng có nghĩa với nhau đợc gọi là từ ghép
- Từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng
đợc gọi là từ láy.

- Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là tiếng
3.Kết luận :Ghi nhớ : sách giáo khoa
III- Luyện tập
Bài tập 1 :
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ
ghép.
b) Từ đồng nghĩa với nguồn gốc, cội nguồn,
gốc gác
c) Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc cậu, mợ,
cô dì, chú cháu, anh em.
Bài tập2 :
- Theo giới tính (nam, nữ) : ông bà, cha mẹ,
anh chị, cậu mợ
- Theo bậc (bậc trên, bậc dới): bác cháu,
chị em, dì cháu
Bài tập 3 :
- Cách chế biến : bánh rán, bánh nớng,
bánh hấp, bánh nhúng
- Chất liệu làm bánh : bánh nếp, bánh tẻ,
bánh khoai, bánh ngô, bánh đậu xanh.
- Tính chất của bánh : bánh gối, bánh quấn
thừng, bánh tai voi
Bài tập 4 :
- Miêu tả tiếng khóc của ngời
- Những từ láy cũng có tác dụng mô tả đó :
Tổ Khoa học Xã hội
Giáo án Ngữ Văn 6 Giáo viên:
nức nở, sụt sùi, rng rức
Bài tập 5 :Các từ láy
- Tả tiếng cời : khúc khích, sằng sặc

- Tả tiếng nói : khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ,
léo nhéo
- Tả dáng điệu : lừ đừ, lừ lừ, co ro, lúi húi,
lom khom
C.Luyện tập(3) Tìm một số từ ghép có HS tìm và trình bày, GV nhận xét
tiếng học
D.Củng cố(1) ? Từ có cấu tạo nh thế nào?
E.Hớng dẫn về nhà(1)
- Học thuộc lý thuyết về cấu tạo từ
- Làm lại các bài tập
- Chuẩn bị : Văn bản và phơng thức biểu đạt.

Tổ Khoa học Xã hội

×