Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

tom tac li thuyet hoa cap 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.68 KB, 45 trang )

C


th íc

h

:

h
i
ệu
Tên g
ọi
Đơn
v
ò
n
S


mol
mol
m
Khối
l
ượ
ng
ga
m
m


ct
Khối lượng
c
ha
á
t

t
a
n
ga
m
m
dd
Khối lượng
dung

ch
ga
m
m
dm
Khối lượng
dung
m
ô
i
ga
m
m

hh
Khối lượng
hỗ
n

hợ
p
ga
m
m
A
Khối lượng
c
ha
á
t
A
ga
m
m
B
Khối lượng
c
ha
á
t

B
ga
m

M
Khối lượng
mol
ga
m/mol
M
A
Khối lượng
mol
c
ha
á
t
A
ga
m/mol
M
B
Khối lượng
mol
c
ha
á
t

B
ga
m/mol
V
Thể

tích
lít
V
Thể
tích dung

ch lít
V
dd

ml

Thể
tích dung

ch mililít
V

dkkc

Thể
tích

ĐK
khô
ng
c
hua
å
n

lít
C
%
Nồng
độ
pha
à
n

t
r
a
ê
m
%
C
M
Nồng
độ
mol
Mol/lít
D
Khối lượng
r
i
ê
ng
ga
m/ml
P

A
ù
p

s
ua
á
t
a
tm
R
Ha
è
ng

s


(
22,4:
273
)
T
Nhi

t

độ
(
o

C+273
)
o
K
%
A
T
ha
ø
nh

pha
à
n
%
c

a
A
%
%B
T
ha
ø
nh

pha
à
n
%

c

a

B
%
H
%
Hi

u

s
ua
á
t

pha
û
n


ng
%
m
tt

m
tt
\ V

tt

Khối lượng
(
s


mol\t
he
å
tích
)

thực
t
ế
ga
m
(
mol\
lít
)
m
lt

n
lt
\
V
lt


Khối lượng
(
s


mol\t
he
å
tích
)

l
ý
thuyết
ga
m
(
mol\
lít
)
M
hh
Khối lượng
mol
t
r
ung
bình
c


a

hỗ
n

hợp
khí
ga
m/mol
V
T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC

L
XT
CA
ÙC


CÔNG
TH
ỨC

THƯỜNG
G
A
ËP
I.
C
O
ÂN
G

T
H
Ư
ÙC
TÍNH
SO
Á
MOL :
1. n

2. n

m
M
V

22,4
3. n  C
M
 V
dd
4.
n

C

%


m
dd
100%
 M
V

ml



D



C

%

5.
n






dd

100%
 M
P



V


dkkc

6. n

R


T
dd
II.
C

O
ÂN
G

T
H
Ư
ÙC
TÍNH
N
O
ÀN
G

Đ
O
Ä

P
H
A
ÀN
T
R
A
ÊM
:
7.
C
% 

m
ct
100%
m
dd
8.
C

% 
C
M

M
10
 D
III.
C
O
ÂN
G

T
H
Ư
ÙC
TÍNH
N
O
ÀN
G


Đ
O
Ä
MOL :
9.
C

n
ct
M
dd
10.
C

10

D



C

%
M
M
IV.
C
O
ÂN

G

T
H
Ư
ÙC
TÍNH
K
H
O
ÁI

L
ƯƠ
ÏN
G
:
11.
m 
n
 M
12.
m
ct

C

%




V
dd
100%
Trang
1
T
A

I

L
I
E

U
HO
A

HOẽC
L
XT
V.
C
O
N
G

T
H


C
TNH
K
H
O
I

L
ệễ
ẽN
G
DUNG
D

C
H :
13.
14.
15.
m
dd
m
dd
m
dd
m
ct
m
dm


m
ct

100%
C

%

V
dd

ml


D
VI.
C
O
N
G

T
H

C
TNH
T
H
E

TCH DUNG
D

C
H :
n
16.
V
dd

C
M
17.
V
dd

ml




m
dd
D
VII.
C
O
N
G


T
H

C
TNH
T
H
A
ỉN
H
P
H
A
N
%
V
E

K
H
O
I

L
ệễ
ẽN
G
HAY TH TCH
C
U

A

C
A
C
C
H
A
T
TRONG H
O
N
H

ẽP

:
18.
19.
% A

%B

m
A
m
hh
m
B
m

hh
100
%
100
%
hoa

c
%
B

100%
%
A
20.
m
hh

m

A
m
B
VIII.
TY


K
H
O

I

C
U
A

C
H
A
T
KH :
m

M

21.
d



A

d

A

m
B
M
B

IX.
HIEU
SU
A
T

C
U
A

P
H
A
N


N
G
:
m
tt
(
n
tt
\
V
tt
)
22.
H %

mlt

n
lt
\ V
lt


100%
X. TNH
K
H
O
I

L
ệễ
ẽN
G
MOL TRUNG BèNH
C
U
A
H
O
N
H

ẽP
KH :

23.
M
hh
=
n
1
M
1
+ n
2
M
2
+ n
3
M
3
+
n
1
+
n
2
+ n
3
+


(
hoa


c
M
hh
=
V
1
M
1
+ V
2
M
2
+ V
3
M
3
+

)
V
1
+ V
2
+ V
3
+

Trang
2


hi

u
T
ê
n

gọ
i
Hóa

t
r
ò
_
Cl Cl
or
ua
I
=
S S
unf
ua
II
_
B
r
B
r
om

ua
I
_ NO
3
=
S
O
4
Nit
r
a
t
S
unf
a
t
I
II
Trang
3
2


2
T
A
Ø
I

L

I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
C
HU
Y
E
Â
N

Đ
E
À
1
:
A.
O
ÂX
I
T
:
C
A

Ù
C

LO
A
Ï
I

H
Ơ
Ï
P

CH
A
Á
T

V
O
Â

C
Ơ
I. Đònh

nghóa

:
Ô

xit

l
a
ø

hợp
c
ha
á
t

gồm
2
nguyên
t

,
trong
đó
c
ó
1
nguyên
t


l
a
ø


ô
xi
.
II.T ính
c
ha
á
t

h o

ù
a

học

:
1.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i




c

:
a. O
Â
x
it

ph
i

k
im

+
H
2
O  Axit .Thí
dụ
: SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
b. O
Â
xit

kim
lo
a
ï
i

+
H
2
O  Bazơ .Thí
dụ
: CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
2.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Axit
:
Ô
xit
kim
l

oa
ï
i
+ Axit 
Muối
+ H
2
O
VD
:
CuO + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
O
3.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

Ki
e
à
m


:
Ô
xit
phi kim +
Ki

m

Muối
+ H
2
O
VD
:
CO
2
+ 2NaOH  Na
2
CO
3
+
H
2
O
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3

(
t
ù
y
theo
t


l


s


mol
)
4.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

Ô
xit
kim
l

oa
ï
i

:
Ô
xit
phi kim +
Ô
xit
kim
l
oa
ï
i

M
uố
i
VD : CO
2
+
CaO
 CaCO
3
5.
M

t


s

tính
c
ha
á
t

r
i
ê
ng

:
t
o
VD : 3CO +
F
e
2
O
3
t
o

3CO
2
+ 2Fe
2HgO  2Hg + O
2

CuO + H 
t
o
 Cu + H O
* Al
2
O
3
l
a
ø

ô
xit

l
ưỡ
ng
tính :
vừ
a

pha
û
n


ng

vớ

i
dung
dòch
Axit,
vừ
a

t
a
ù
c

dụng
vớ
i
dung
dòch
Ki

m
: Al
2
O
3
+ 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
O
B. AXIT :

Al
2
O
3
+ 2NaOH 
2NaAlO
2
+ H
2
O
I. Đònh

nghóa

: Axit
l
a
ø

hợp
c
ha
á
t

m
a
ø

pha

â
n

t


gồ
m
1
hoa
ë
c

nhi

u

nguyên
t


Hi
đr
ô

li
ê
n

ke

á
t

vớ
i

gố
c

A
xit
.
T
e
ân

g
o
ïi
:
* Axit
không
c
ó

ô
xi

t
ê

n

gọi
c
ó

đuôi
“ hiđric ” . HCl : axit
clohi
đr
ic
* Axit
c
ó

ô
xi

t
ê
n

gọi
c
ó

đuôi
“ ic ”
hoa
ë

c
“ ơ ” .
H
2
SO
4
:

A
xit
Sunfuric H
2
SO
3
: Axit
S
unfur
ơ
M
o
ät
s
o
á

g
o
ác
Axit
th

o
ân
g

thư
ơ
øn
g
:
T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
=
S
O
3
S

unf
it
II
_ HSO
4
Hi
đr
os
unf
a
t
I
_ HSO
3
Hi
đr
os
unf
it
I
=
C
O
3
C
a
c
bona
t
II

_
HC
O
3

P
O
4
Hi
đr
oc
a
c
bona
t
Phot
pha
t
I
III
= HPO
4
Hi
đr
ophot
pha
t
II
_ H
2

P
O
4
Đihi
đr
ophot
pha
t
I
_
C
H
3
C
OO
A

t
a
t
I
_
A
l
O
2
A
lumi
na
t

I
II.T ính

c
ha
á
t

h o

ù
a

học

:
1. Dung
dòch
Axit
l
a
ø
m
q tím

a

đỏ
:
2.

T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Bazơ
(
P
ha
û
n


ng
trung

a
)

:
H
2
SO
4
H
2
SO

4
+
2N
a
OH

N
a
2
SO
4
+ NaOH 
NaHSO
4
+ 2H
2
O
+ H
2
O
3.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i


Ô
xit
kim
l
oa
ï
i
: 2HCl + CaO  CaCl
2
+ H
2
O
4.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Kim
lo
a
ï
i

(
đứ
ng


t
r
ươ
ù
c

Hi
đr
ô
)
:
2HCl

+
Fe  FeCl
2
+ H
2

5.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i


M
uố
i
:
HCl
+ AgNO
3

6.
M

t

s

tính
c
ha
á
t

r
i
ê
ng

:
AgCl  + HNO
3


a
)

.
* H
2
SO
4
đa
ë
c

va
ø
HNO
3
đ
a
ë
c


nhi

t

độ
thường
kho
â

ng

pha
û
n


ng

vớ
i
Al
va
ø
Fe (tính
c
ha
á
t

thụ
độ
ng
* Axit HNO
3
pha
û
n



ng

vớ
i

ha
à
u

hế
t
kim
l
oa
ï
i

(
t
r
ư
ø
Au, Pt)
không
gi
a
û
i

pho

ù
ng

Hi
đr
ô

:
4HNO
3
+ Fe 
Fe(NO
3
)
+
3
NO + 2H O
2
* HNO
3
đa
ë
c
,

nóng
+ Kim
l
oa
ï

i

muối
nitrat + NO
2
(
m
a
ø
u

na
â
u
)
+
H
2
O
VD : 6HNO
3
đ
a
ë
c
,

no
ù
ng

+ Fe

Fe(NO
3
)+
3
NO
2
+ 3H O
2
* HNO
3
l
oa
õ
ng
+ Kim
l
oa
ï
i

muối
nitrat + NO
(
kh
ô
ng

m

a
ø
u
)
+ H
2
O
VD : 8HNO
3
lo
a
õ
ng
+ 3Cu

3Cu(NO
3
)
+
2
2NO + 4H O
2
(III).
* H
2
SO
4
đa
ë
c

,

nóng
va
ø
HNO
3
đa
ë
c
,

nóng
hoa
ë
c

l
oa
õ
ng

t
a
ù
c

dụng
vớ
i


S
a
é
t
thì
t
a
ï
o

t
ha
ø
nh

muối
s
a
é
t
* Axit H
2
SO
4
đ
a
ë
c
,


nóng
c
ó

kha
û

na
ê
ng

pha
û
n


ng

vớ
i

nhi

u
kim
l
oa
ï
i


kho
â
ng

gi
a
û
i

phóng
Hi
đr
ô

:
2H
2
SO
4
đ
a
ë
c
,

no
ù
ng
+ Cu


C. BAZƠ :
CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O
I. Đònh

nghóa

: Bazơ
l
a
ø

hợp
c
ha
á
t

m
a
ø

pha

â
n

t


c
ó
1
nguyên
t

kim
l
oa
ï
i

li
ê
n

kế
t

vớ
i
1 hay
nhi


u

nh
ó
m
hiđroxit (_ OH
).
II.T ính

c
ha
á
t

h o

ù
a

học

:
1. Dung
dòch
Ki

m

l
a

ø
m
q tím

a
xanh, phenolphtalein
không
m
a
ø
u


a

hồ
ng.
2.
T
a
ù
c

duïng
vôù
i
Axit : Mg(OH)+
2
2HCl
MgCl

+
2
2H O
2
2KOH + H
2
SO
4

K

2
SO
4
+ 2H
2
O
;
KOH + H
2
SO
4
 KHSO
4
+ H
2
O
3. Dung
dòch
Ki


m

t
a
ù
c

duïng
vôù
i


xit
phi kim : 2KOH + SO
3

K

2
SO
4
+ H
2
O
KOH + SO
3
 KHSO
4
Trang

4
3


2 3 2 2
T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
4. Dung
dòch
Ki

m

t
a
ù

c

dụng
vớ
i

Muối
: 2KOH + MgSO
4

K

2
SO
4
+
Mg(OH)
2

t
o
5. Bazơ
không
tan

nhi

t

pha

â
n

hủ
y
: Cu(OH)C
2
uO+H O
2
6.
M

t

s


pha
û
n


ng

kha
ù
c
: 4Fe(OH)+
2
O

2
+ 2H
O
2
4Fe(OH)
3
KOH
+ KHSO
4

K

2
SO
4
+
H
2
O
4NaOH
+
Mg(HCO
3
)M
2
g(OH)+

2N
2
a

CO
+
2
2
H
O
3
2
* Al(OH)
3
l
a
ø

Hi
đr
ô
xit



ng
tính : Al(OH)+
3
3HCl
AlCl +
3
3H O
2
D.

MU
O
ÁI
:
Al(OH)
+
3
NaOH
NaAl
O
2
+ 2H O
2
I. Đònh

ngh ó a

:
Muối
l
a
ø

hợp
c
ha
á
t

m

a
ø

pha
â
n

t


gồ
m

c
ó
kim
l
oa
ï
i

li
ê
n

kết
v

i


gố
c
Axit.
II.T ính
c
ha
á
t

h o

ù
a

học

:
1.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Axit
:
Na


2
S

+
2HCl 
2NaCl + H
2
S

Na
2
SO
3
+ 2HCl  2NaCl + H
2
O + SO
2
2. Dung
dòch Muối
t
a
ù
c

dụng
vớ
i

Ki


m

:
Na

2
CO
3
+
Ca(OH)C
2
aCO +
3
2NaOH
3. Dung
dòch Muối
t
a
ù
c

dụng
vớ
i
dung
dòch
M
uố
i


:

Na

2
CO
3
+
CaCl
2
 CaCO
3
 +2NaCl
4. Dung
dòch Muối
t
a
ù
c

dụng
vớ
i
Kim
l
oa
ï
i

:

2AgNO
3
+
Cu  Cu(NO
3
)+
2
2Ag 
t
o
5.
M

t

s


muối bò
nhi
e
ä
t

pha
â
n

hủ
y


:
CaCO
3


CaO +
CO
2
2NaHCO 
t
o

Na CO + CO  +H O
6.
M

t

s

tính
c
ha
á
t

r
i
ê

ng

:
2FeCl
3
+ Fe  3FeCl
2
Fe
2
(SO
4
)+
3
C
u
CuS
O
4
+ 2FeSO
4
C
HU
Y
E
Â
N

Đ
E
À

2
:
A. KIM
L
O
A
ÏI
:
KIM
LO
A
Ï
I

V
A
Ø
PHI KIM
I. Da
õ
y

hoa
ï
t

động


a


h


c

c

a

kim

l
oa
ï
i

:
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Pt Au
* Đi
t


t
r
a
ù
i
sang
pha

û
i
,

độ
hoa
ï
t

động
c

a

c
a
ù
c
kim
l
oa
ï
i

gi
a
û
m

da

à
n.
*
C
hỉ

những
kim
l
oa
ï
i

đứ
ng

t
r
ướ
c

Hi
đr
ô

m

i

đa

å
y

được
Hi
đr
ô
ra
khỏ
i
dung
dòch
Axit.
Ri
ê
ng
K, Na
c
ò
n

c
ó

t
hể

đa
å
y


được
Hi
đr
ô
ra
kho
û
i

Nướ
c
.
K
+ H
2
O  KOH +
1

2

H
2
Na + H
2
O  NaOH +
1
2
H
2

*
T

Mg
t
r

đi, Kim
l
oa
ï
i

đứng
sau
đa
å
y

được
Kim
l
oa
ï
i

đứng
t
r
ướ

c
ra
khỏ
i
dung
dòch
M
uố
i:
2


3 4
2
3
Fe +
CuSO
4
 FeSO
4
+
Cu 
II.T ính

c
ha
á
t

h o


ù
a

học

:
1.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Phi kim
:
a.
Vớ
i

Ô
xi

Ô
xit

bazơ
VD :

3Fe
+ 2O 
t
o

Fe O (hay FeO.Fe O )
s
a
é
t

t


ô
xit
.
Trang
5
2

3
2 3 2
2 3


2
o

2

T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
b.
Vớ
i
Phi kim
kha
ù
c

M
uố
i
t
o
VD

:
F
e +
S



FeS
(
S
a
é
t
(II)
s
unf
ua
)
2Fe + 3Cl 
t
o
 2FeCl
(
S
a
é
t
(III)
cl
or

ua
)
2.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
dung
dòch
Axit
:
VD
:
2Al

+

6HCl
 2AlCl
3
+
3H
2

6H
2

SO
4
đ
a
ë
c
,

no
ù
ng
+ 2Fe  Fe
2
(SO
4
)+
3
3SO
2
+6H O
2
3.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

dung
dòch Muối
:
VD
:
Fe +
2AgNO
3
 Fe(NO
3
)+
2
2Ag 
III. Kim
l
oa
ï

i

thông

dụ n

g

:
NHÔM
va
ø


S
A
É
T
1.
M

t

s


pha
û
n


ng

c

a

Nhôm
va
ø

hợp
c

ha
á
t

:
Al + NaOH + H
2
O  NaAlO
2
+
3
2
H
2

2A
l + Fe
2
O
3
 Al
2
O
3
+ 2Fe
(
P
ha
û
n



ng

nhi

t

nho
â
m
)
Al
2
O
3
+ 2NaOH 
2NaAlO
2
+ H
2
O
Al(OH)
+
3
NaOH
NaAl
O
2
+ 2H O

2
*
Đi

u

c
hế

nhôm
:
đi

n

pha
â
n

nóng
c
ha
û
y

qua
ë
ng

B

ô
xit

A
l
2
O
3
2Al O

đ

pn
c


4Al

+
3O 
2.
M

t

s


pha
û

n


ng

c

a

S
a
é
t

va
ø

hợp
c
ha
á
t

:
F
e + 2FeCl
3
 3FeCl
2
2Fe(NO

3
)+
3
Cu
Cu(NO )
3
+
2
2Fe(NO )
3 2
4Fe(OH)+
2
O
2
+ 2H
O
2
4Fe(OH)
3
FeO +
4HNO
3
 Fe(NO
3
)+
3
NO
2
+2H O
2

3.
Hợp
kim :
l
a
ø

c
ha
á
t

r
a
é
n

gồm
kim
l
oa
ï
i

va
ø

m

t


s


nguyên
t


kha
ù
c


a
tan
va
ø
o
khi kim
l
oa
ï
i

nóng
c
ha
û
y.
a.

Luyện
gang :
Dùng
Cacbon (II)
ô
xit
CO
để khử
qua
ë
ng

s
a
é
t

Manhêtit
Fe
3
O
4
,
qua
ë
ng


m
a

tit
t
o
Fe
2
O
3
(
m
a
ø
u

đỏ
na
â
u
)


nhi

t

độ
cao
:
hoa
ë
c

Fe
3
O
4
+ 4CO

4CO
2
 +3Fe
Fe O + 3CO 
t
o

3CO  +2Fe
S
a
é
t

nóng
c
ha
û
y


a
tan C, Si, Mn, P, S
t
a

ï
o

t
ha
ø
nh

ga
ng.
b.
Luyện thép
:
Ô
xi

ho
ù
a
gang

nhi

t

độ
cao
nha
è
m


l
oa
ï
i

khỏ
i
gang
pha
à
n

l

n
C, Mn, Si, P
va
ø
S.
S
a
é
t

(II)
ô
xit

F

eO

(
c
ó
trong
qua
ë
ng

va
ø

s
a
é
t

vụn)
ô
xi


a
C, Mn, Si, P
va
ø

l
oa

ï
i

c

ng
ra
:
FeO + C 
t
 CO  +Fe
2FeO + Si 
t
o
 SiO + 2Fe
B. PHI KIM :
I. T ính
c
ha
á
t


a

học

c u

û

a

phi

kim
:
1.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

Hiđ
r
ô


ï
p

c
ha
á
t
khí :
S


+
H
2

H
2
S

Phi kim
na
ø
o

c
a
ø
ng

dễ
pha
û
n


ng

vớ
i


Hi
đr
ô
thì tính phi kim
c
a
ø
ng

m
a
ï
nh.
2.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Kim
l
oa
ï
i

Muối
(

hoa
ë
c

Ô
xit
bazơ)
:
S

+
Mg  MgS
3O
2
+ 4Al  2Al
2
O
3
Trang
6
N
+
O

2NO ↑
2

3
2
c

o
ù



a
ê
n
2 2
T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
t
o
3.
T
a

ù
c

dụng
vớ
i

Ô
xi

:
S + O
2
 SO
2

tia

û
a

đ
ie
ä
n
2 2

MO
ÄT


S
O
Á

C
HA
ÁT

V
O
Â

A. CLO :
Clo
l
a
ø
phi kim
r
a
á
t

hoa
ï
t

đ

ng,


l
a
ø

c
ha
á
t

ô
xi


a

m
a
ï
n
h.
t
o
1.
T
a
ù
c

dụng

vớ
i
Kim
l
oa
ï
i

Muối
:
Cl
2
+ 2Na

2NaCl
3Cl + 2Fe 
t
o
 2FeCl
t
o
2.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i


Hiđ
r
ô

Hợp
c
ha
á
t
khí
:
3.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i



c

va
ø
dung
dòch

Ki

m

:
Cl
2
+ H
2

2HCl  (khí
Hi
đr
ô

Cl
or
ua
)
* Khi tan
va
ø
o

nước,
1
pha
à
n
Clo

t
a
ù
c

dụng
c
ha
ä
m

vớ
i

nước
:
0 -1
+1
Cl
2
+
H
2
O 
H
Cl +
H

Cl
O

Axit clohiđric Axit
hi

cl
or
ơ
Axit
hi

cl
or
ơ
HClO
c
ó
tính
ô
xi


a

r
a
á
t

m
a
ï

nh,

n
ó

pha
ù

hủ
y

c
a
ù
c

c
ha
á
t

m
a
ø
u,

t
hế
clo
a

å
m

c
ó

t
a
ù
c
dụng
t
a
å
y

m
a
ø
u.
*
Vớ
i
dung
dòch
Ki

m
,
Clo

pha
û
n


ng

dễ
da
ø
ng

hơn.
Cl
2
+ 2KOH  KCl + KClO + H
2
O
Trong
c
a
ù
c

pha
û
n


ng


t
r
ê
n
,

nguyên
t

clo
vừ
a

l
a
ø

ch
a
á
t

ô
xi


a
,


vừ
a

l
a
ø

c
ha
á
t

k
hử
.
4.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

Muối
c

a


c
a
ù
c
Halogen
kha
ù
c

:
Cl
2
+ 2NaBr 
2NaCl
+ Br
2
Cl
2
+ 2NaI  2NaCl + I
2
Đi

u

na
ø
y

c
hứ

ng
minh trong
nhóm
Halogen, tính
ô
xi


a

c

a
clo
m
a
ï
nh
hơn
B
r
ô
m

va
ø

I

t

.
0 +4 -1 +6
5.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

c
a
ù
c

c
ha
á
t

khử
kha
ù
c

:
Cl
2

+
S
O
2
+
2H
2
O 
2H

Cl+
H
2
S
O
4
0 +2
+3

1

Đ I
E
À
U

CH E
Á

:

a. Trong
phòng
thí
nghi
e
ä
m

:
Cl
2
+

2

Fe
Cl
2

2

Fe
Cl
3
MnO
2
+
4HCl  MnCl
2
+

Cl
2
 +H
2
O
2KMnO
4
+16HCl 
2KCl

+
2MnCl
2
+
5Cl
2

+8H
2
O KClO
3
+
6HCl 
KCl

+
3Cl
2
 +3H
2

O
K

2
Cr
2
O
7
+14HCl 
2KCl

+
2CrCl
3
+
3Cl
2
 +7H
2
O
b. Trong
c
ô
ng

nghi

p
: Clo
được

s
a
û
n

xua
á
t

ba
è
ng
phương
pha
ù
p

đi

n

pha
â
n
dung
dòch
NaCl
ba
õ
o


a

c
ó

m
a
ø
ng

nga
ê
n

:
2NaCl
+ 2H O  
đpdd

2NaOH + Cl  +H 
ma
ø
ng ng
B. HI
Đ
R
O
Â
CLORUA (HCl) :


Đ I
E
À
U

CH E
Á

:
a. Trong
phòng
thí
nghi
e
ä
m

:
250
o
C
NaCl
(r)2
+
H
4
SO
2NaCl
(r)2

+
H
4
SO


2 4
ñ
a
ë
c

NaH
4
SO
+
HCl

ñ
a
ë
c 
400
o

C

Na SO
+
2HCl 

Trang
7
2 2
2
2
(
dd
)
3


2
2

3 2
2 2
T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC

L
XT

a
tan khí HCl
va
ø
o

nước
c
a
á
t
,
ta
được
dung
dòch
Axit Clohiđric
HCl
.
b. Trong
c
ô
ng

nghi

p


:
*
C
ũ
ng

t

NaCl
va
ø
H
2
SO
4
đa
ë
c
.
Phương
pha
ù
p

na
ø
y

gọi

l
a
ø
phương
pha
ù
p

Su
nf
a
t
.
* Phương
pha
ù
p

t

ng

hợp
: Cl + H 
t
o

2HCl 
C.
N

ƯƠ
ÙC
GIAVEN, CLORUA
V
O
ÂI
,

MU
O
ÁI

C
L
O
R
A
ÙT
:
1.
Nước
Giaven ( NaCl + NaClO + H
2
O)
:
Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O

Natri
hipo
â
c
lo
r
i
c
L
a
ø

muối
c

a
1 axit
r
a
á
t

y
ế
u,
Natri
Hi

cl
or

ic
NaClO trong
nước
Giaven
dễ
t
a
ù
c

dụng
vớ
i

C
O
2
trong
không
khí
t
a
ï
o

t
ha
ø
nh
axit

hi

cl
orơ.
NaClO +
CO
2
+ H
2
O  NaHCO
3
+ HClO
Do
c
ó
tính
ô
xi


a

m
a
ï
nh
,
axit HClO
c
ó


t
a
ù
c

dụng
s
a
ù
t

t
r
ù
ng,

t
a
å
y

t
r
a
é
ng

s


i
,

va
û
i

gi
a
á
y.
2. Clorua

i
(CaOCl
2
)
:
* Cl +
Ca(OH)CaOCl+
H O
bo
ä
t
)
2 2
C
ô
ng


t
hứ
c

c
a
á
u

t
a
ï
o

c

a
Clorua

i
CaOCl
2
:
+1
O Cl
Ca Canxi Clorua
hi

cl
or

ic
-1
Cl
* 2Cl
2
+
2Ca(OH)C
2
(
aCl + Ca
2
(OCl)+
2H O
2 2
Clorua

i

c
ó
tính
ô
xi

h
ó
a

m
a

ï
nh

:
Canxi
hipo
â
c
loric
CaOCl
2
+
2HCl  CaCl
2
+
Cl
2
 +H
2
O
Trong
không
khí
a
å
m
,
clorua

i


t
a
ù
c

dụng
vớ
i
Cacbon
đi
ô
xit
,

l
a
ø
m

t
hoa
ù
t
ra axit
HClO:
2CaOCl
2
+
CO

2
+
H
2
O  CaCl
2
+
CaCO
3
 +2HClO
3.
Muối
Clorat
:
Clorat
l
a
ø

muối
c

a
axit cloric HClO
3
.
Muối
Clorat quan
t
r


ng
hơn
c
a
û

l
a
ø
Kali Clorat
KCl
O
3
.
3Cl + KOH 
100
o

C
 5KCl + KClO
+ 3H O (
đ
a
ë
c
)
2KClO 
t
o



2KCl +
3O
D. FLO :
Flo
l
a
ø
phi kim
m
a
ï
nh

nha
á
t
.
Flo
ô
xi


a

được
t
a
á

t

c
a
û

c
a
ù
c
kim
l
oa
ï
i

kể
c
a
û

va
ø
ng

va
ø
platin.

c

ũ
ng

t
a
ù
c

dụng
t
r

c

ti
ế
p

vớ
i

ha
à
u
hế
t

phi kim,
t
r

ư
ø

ô
xi

va
ø

nit
ơ.
F
+
H
bo
ù
ng

to
á
i

2HF (khí
hi
đr
ô

f
l
or

ua
)
Ngay
c
a
û

nước,
khi đun
nóng
s


bố
c

c
ha
ù
y
trong flo,
gi
a
û
i

phóng
Ô
xi:
F

2
+ H
2
O  2HF +
1

2

O
2


Đ I
E
À
U

CH E
Á

HF : Cho Canxi florua CaF
2
t
a
ù
c

dụng
vớ
i

Axit Sunfuric
đa
ë
c

ơ
û
250
o
C
:
CaF
2
+
H
2
SO
4
 CaSO
4
+
HF 
Trang
8
2
2 2
2
2 2
T
A

Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
Hiđro florua HF tan

h
a
ï
n
trong
nước
t
a
ï
o
ra dung
dòch
Axit Flohiđric.
Kha

ù
c

vớ
i
axit HCl,
a
xit
HF
l
a
ø
axit
yế
u.
Tính
c
ha
á
t

đa
ë
c

bi

t

c


a
axit HF
l
a
ø

t
a
ù
c

dụng
vớ
i
Silic
đi
ô
xit

(
c
ó
trong
t
hủ
y

tinh
)

4HF
+ SiO
2

E.
BR
O
ÂM
(Br
2
) :
SiF + 2H O
4
Silic

t
e
â
t
ra

fl
o
ru
a
1.
Đi

u


c
hế
:
người
ta cho khí Cl
2
s

c
qua dd Natri Bromua
:
Cl
2
+ 2NaBr 
2NaCl
+ Br
2
2. Tính
c
ha
á
t
:
B
r
ô
m

l
a

ø

c
ha
á
t

l

ng

m
a
ø
u

đỏ
na
â
u
,

dễ
bay hơi.
B
r
ô
m

va

ø
hơi
B
r
ô
m

r
a
á
t

độ
c
.
B
r
ô
m

c
ũ
ng

c
ha
á
t

ô

xi


a

m
a
ï
nh
nhưng
kém
hơn
Cl
o.

Vớ
i
H : Br + H 
t
o

2HBr

B
r
ô
m

ô
xi



a

được
ion I
-
: Br + 2NaI  2NaBr + I

B
r
ô
m

t
a
ù
c

dụng
vớ
i

nước
tương
t

clo nhưng
khó
k

ha
ê
n
hơn
:
0 -1 +1
B
r

2
+ H
2
O 
H
Br+
H
B
r
O
Axit H
ipo
â
b
ro
â


B
r
ô

m

t
hể

hi

n
tính
khư
û
khi
t
a
ù
c

dụng
vớ
i

c
ha
á
t

ô
xi



a

m
a
ï
nh

:
0 0 +5 -1
Br

2
+

5
Cl
2
+
6H
2
O

2H

Br
O
3
+10H
Cl
3.

M

t

s


hợp
c
ha
á
t

c

a

B
r
ô
m:
Axit
B
ro
â
mic
a.
Hi
đr
ô

bromua HBr
va
ø
Axit
br
ô
mhiđ
r
ic

:
Để
đi

u

c
hế

Hi
đr
ô
br
om
ua
HBr,
người
ta
t
hủ

y

pha
â
n
Photphotribromua PBr
3
:
PBr
3
+
3H
2
O  H
3
PO
3
+
3HBr 
Khí HBr
dễ
tan trong


c
.
Dung
dòch
HBr trong
nước gọi

l
a
ø
ddAxit bromhiđric Axit HBr
l
a
ø
1
axit
m
a
ï
nh,

m
a
ï
nh
hơn axit
HCl
.
Tính
khử
c

a
HBr
(



t
r
a
ï
ng

t
ha
ù
i
khí
c
ũ
ng
như trong dd)
m
a
ï
nh
hơn HCl.
HBr
khử
được
H
2
SO
4
đa
ë
c


t
ha
ø
nh

S
O
2
.
-1 +6 0 +4
2H

Br+
H
2
S
O
4

Br

2
+
S
O
2
+
2H
2

O
Dung
dòch
HBr
không
m
a
ø
u,

để
l
a
â
u
trong
không
khí
t
r


nên
c
ó

m
a
ø
u


va
ø
ng

na
â
u


ô
xi


a

(
dd
HF
va
ø
HCl
không
c
ó

pha
û
n



ng

na
ø
y
)

:
4HBr + O
2
 2Br
2
+ 2H
2
O
Trong
c
a
ù
c

muối
c

a
Axit HBr, AgBr
được
s



dụng
nhi

u.

C
ha
á
t

na
ø
y


pha
â
n

hủ
y
khi
ga
ë
p

a
ù
nh

s
a
ù
ng
: 2AgBr  2Ag + Br
2
b.
Hợp
c
ha
á
t

c
hứ
a

ô
xi

c

a

B
r
ô
m

:

Axit
hi

br
ô

HbrO
c
ó

t
hể

đi

u

c
hế
tương

ï
như Axit
hi

cl
or
ơ

HClO:

Br
2
+ H
2
O  HBr + HBrO
Tính
bền,
tính
ô
xi


a

v
a
ø
tính axit
c

a
HBrO
đều kém
hơn
HClO.
F. I
O
ÁT
(I
2

) :
2 3
1.
Đi

u

c
hế
: 2NaI + Cl
2
 2NaCl + I
2
2. Tính
c
ha
á
t
:
I

t

c
ũ
ng

l
a
ø

1
c
ha
á
t

ô
xi


a

m
a
ï
nh
nhưng
kém
B
r
ô
m

:
3I
+
2Al

x


u
ù
c
t

a
ù
c

2AlI
Trang
9







2 2
2


2
2


2 2
T
A

Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
xu
ù
c t
a
ù
c
I
2
+ H
2

2HI
3.
M

t


s


hợp
c
ha
á
t

c

a

I

t

:
a.
Hi
đr
ô

I

t
ua
HI
va

ø
Axit
I

thiđ
r
ic

:
Trong
c
a
ù
c
hiđro halogenua, Hiđro
I

t
ua
HI
kém bền
vớ
i

nhi

t
hơn
c
a

û
.
2HI 
300
o

C

H + I
Hi
đr
ô

I

t
ua

dễ
tan trong
nước
t
a
ï
o

t
ha
ø
nh

dd Axit
I

thi
đr
ic
,

đó
l
a
ø

m

t
axit
r
a
á
t

m
a
ï
nh,

m
a
ï

nh
hơn c
a
û
axit HCl
va
ø

a
xit

HB
r.
Hi
đr
ô

I

t
ua
HI
c
ó
tính
k
hử

m
a

ï
nh

:
-1 +6 0 -2
8H
I + H
2
S
O
4

4
I
2
+
H
2
S+
4H
2
O
-1 +3 +2 0
2H
I

+ 2

Fe
Cl

3

2

Fe
Cl
2
+
I
2
+
2HCl
b.
M

t

s


hợp
c
ha
á
t

kha
ù
c


:
Đa
s


muối
Iotua
dễ
tan trong
nước,
nhưng
m

t

s


muối
Iotua
không
tan
va
ø

c
ó

m
a

ø
u,
thí
dụ
A
gI
m
a
ø
u

va
ø
ng,
PbI
2
m
a
ø
u

va
ø
n
g.
Khi cho dd
muối
Iotua
t
a

ù
c

dụng
vớ
i
Clo
hoa
ë
c
Brom, ion Iotua

ô
xi

h
ó
a

:
-1 0 -1 0
2Na
I

+
Cl
2

2Na Cl+
I

2
-1 0 -1 0
2Na
I

+ Br

2
 2Na
Br+
I
2
L ưu

ý

:
I

t

t
a
ï
o

t
ha
ø
nh


vớ
i

hồ
tinh
bộ
t

m

t

c
ha
á
t

c
ó

m
a
ø
u
xanh. Vì
va
ä
y,
dd

I

t

dùng
l
a
ø
m

thuốc
t
hử
để
nha
ä
n

bi
ế
t

hồ
tinh
bo
ä
t

va
ø


hồ
tinh
bộ
t

được dùng để
nha
ä
n

bi
ế
t

I

t
.
G. CACBON :
Tính
c
ha
á
t

1 : Cacbon
l
a
ø


c
ha
á
t

khử
0
t
o
+4

C+
O
2


C
O
2
t
o
nế
u
Cacbon dư : C + CO
2

2CO
t
o

 3C + Fe
2
O
3

3CO  +2Fe
t
o
nế
u
Cacbon dư : C + 3Fe 
Fe
3
C
t
o
(
xem
ent
ít
)
 SiO
2
+ 2C

Si + 2CO 
t
o
nế
u

Cacbon dư : C + Si


SiC
lo
ø
đi
e
ä
n
(Silic
c
a
ù
c
bua
)

3C

+
CaO

CaC
2
+
CO
Ơ
Û


nhi

t

độ
cao, cacbon
t
a
ù
c

dụng được
vớ
i
hơi


c
,

t
a
ï
o

hỗ
n

hợp
khí than

ướ
t
(CO, CO
2
, H
2
)
do
2
pha
û
n


ng

:
C + H O 
1

000
o
C


CO
+ H C + 2H O 
t
o


CO
+ 2H
Tính
c
ha
á
t

2 : Cacbon
l
a
ø

c
ha
á
t

ô
xi


a
0
500
o
C
-4
C+ 2H
2


Ni

 C
H
4

t
o
2C + Ca


CaC
2
(Canxi
c
a
c
bua
)
C
A
ÙC

O
ÂX
I
T

C

U
ÛA
CACBON (CO
v
a
ø
CO
2
)
I. Cacbon


xit

(CO)

:
Trang
10
2


2
2 3


2
2
2


2
2


2 2
T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
C
ô
ng

t
hứ
c

c

a
á
u

t
a
ï
o
: C = O
Tính
c
ha
á
t

1 : CO
l
a
ø

ô
xit

không
t
a
ï
o

muối

:

nhi

t

độ
cao, CO
m

i

c
ó

t
hể

kế
t

hợp
vớ
i

Ki
e
à
m


:
CO
+ NaOH
200
o

C

15

atm
HCOONa
T ính
c
ha
á
t

2 : CO
c
ó
tính
khử ở
nhi

t

độ
cao
:

2CO +
O 
t
o

2CO
3CO
+ Fe O 
t
o

3CO + 2Fe
Đi

u

c
hế

CO
:
a. Trong
phòng
thí
nghi
e
ä
m
: HCOOH 
H


2
SO

4
đa

ë
c

 CO + H O
b. Trong
c
ô
ng

nghi

p

:
t
o
2

Đố
t

không
hoa

ø
n

t
oa
ø
n
than
đa
ù
trong
không
khí
kh
ô

:
2C + O 
t
o

2C
O
t
o
C
ó

t
hể


c
ó

c
a
û
C + O
2

CO
2

Hoa
ë
c
cho hơi
nước
qua than
nóng
đỏ
(
~1000
o
C
)
C + H O 
t
o
 CO + H

C + 2H O 
t
o

CO + 2H
II. Cacbon
đi
ô
xit
(CO
2
)
:
C
ô
ng

t
hứ
c

c
a
á
u

t
a
ï
o

: O = C = O
CO
2
l
a
ø

c
ha
á
t
khí
không
m
a
ø
u,

không
m
ù
i
,

không
ch
a
ù
y


va
ø

không
duy trì
s


c
ha
ù
y

va
ø

s


s

ng

(
s


ha
á
p

)
- CO
2
l
a
ø

ô
xit

a
xit
a.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

nướ
c
CO
2
+ H
2
O  H
2

CO
3
b.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
dd bazơ
:
T
ù
y

thuộc
va
ø
o

s

mol
gi

a
CO
2

va
ø
NaOH
m
a
ø

c
ó

t
hể

t
a
ï
o
ra
muối
trung

a
,
hay
muối
axit,
hoa
ë
c


hỗ
n

hợp
2

m
uố
i
.
 CO
2
+
2

NaOH
1mol 2 mol

N
a
2
CO
3
+ H
2
O
 CO
2
+ NaOH
1mol 1 mol

 NaHCO
3
c.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

ô
xit
bazơ
:
CO
2
+ CaO  CaCO
3
2.
Đi

u

c
hế

:
a. Trong

phòng
thí
nghi
e
ä
m
: cho
muối
cacbonat
t
a
ù
c

dụng
vớ
i
dd
HCl:
CaCO
3
+
2HCl  CaCl
2
+

H
2
O


+
CO
2

Na

2
CO
3
+
2HCl 
2NaCl + H
2
O

+
CO
2

b. Trong
c
ô
ng

nghi

p
:
người
ta

không
đi

u

c
hế
khí CO
2
m
a
ø
thu
hồ
i
CO
2
l
a
ø

s
a
û
n

pha
å
m


phụ
c

a
3


2
pha
û
n

öù
ng

nung

voâ
i:
CaCO 
900
o

C


CaO +
CO
Trang
11

2


2
2


3

4
2


2

5
2 2


2 2
3

2
4


2 4 2 2
x
u
ù

c t
a
ù
c
2 2
s

2
2 2 2 2
s
2

c
t
a
ù
c
2 2
2


2
2 2

2
2 4
2

c
t

a
ù
c
2 2
T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
H.
O
ÂX
I :
1. Tính
c
ha
á
t



a

học
:
a.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Kim
l
oa
ï
i

:
b.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

Phi kim
:
O + 4Na 
t
o

2Na
O
2O + 3Fe 
t
o

Fe
O
5O + 4P 
t
o

2P O
t
o
(
ô
xit

s
a
é
t


t

)
c.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i

hợp
c
ha
á
t

:
2.
Đi

u

c
hế

:
a. Trong

phòng
thí
nghi
e
ä
m

:
3O
2
+ C
2
H
5
OH  2CO
2
+ 3H
2
O
3O + H
S

t
o

2SO + 2H O

Nhi

t


pha
â
n

c
a
ù
c

muối
gi
a
ø
u

ô
xi

:
2KMnO 
t
o

K MnO + MnO + O 
2KClO 
t
o
 2KCl + 3O 
t

o
Hoa
ë
c
2NaNO
3

2NaNO
2
+ O
2

t
o
2Ca
O
Cl
2
Clorua
vo
â
i

2CaCl + O 

P
ha
â
n


hủ
y

hi
đr
ô
peô
xit
H
2
O
2
vớ
i

c
ha
á
t


c

t
a
ù
c

l
a

ø

MnO
2
2H O 
M

nO

2

2H
O +
O 
2HgO 
t
o
 2Hg + O 
b. Trong
c
ô
ng

nghi

p

:
 Đem


a

l

ng

không
khí

-196
o
C , sau
đó
chưng
c
a
á
t

pha
â
n

đoa
ï
n

l
a
á

y
N
2
ra
t
r
ướ
c
(t
o
=
-
195,8
o
C)
r

i

đến
O
2
(
t
o
=
-
183
o
C

).

Đi

n

pha
â
n

nước
(
c
ó


c

t
a
ù
c

l
a
ø
KOH, NaOH hay
Na
2
S

O
4
)
:
2H O 
đ

i

n


pha
â
n
 2H  +O 
I. HI
Đ
R
O
Â
:
1. Tính
c
ha
á
t


a


học
:
a.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
O
2
:
b.
T
a
ù
c

du
ï
ng

vớ
i

đồng
ô

xit
CuO
:
2.
Đi

u

c
hế

:
2H + O 
t
o
 2H O
H + CuO 
t
o

H
O +
Cu
lo
a
õ
ng
a. Trong
phòng
thí

nghi
e
ä
m

:
b. Trong
c
ô
ng

nghi

p

:
2A
l + 3H
2
SO
4
Fe + H SO
l
o
a
õ
ng
 Al
2
(SO

4
)+
3
3H
2

 FeSO
4
+ H
2


Đi

n

pha
â
n

nước
(
c
ó


c

t
a

ù
c

l
a
ø
KOH, NaOH hay
Na
2
S
O
4
)
:
2H O 
đ

i

n


pha
â
n
 2H  +O 
 Cho hơi
nước
qua than nung
đỏ

(
~1000
o
C
)
2

2
C + H O 
t
o
 CO + H
t
o
Hoa
ë
c
K. LÖU H
UY
ØN
H
:
C + 2H
2
O

CO
2
+ 2H
2

Trang
12
2 2


2
T
A
Ø
I

L
I
E
Ä
U

A

HỌC
L
XT
1. Tính
c
ha
á
t


a


học
:
0
t
o
-2
a.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Kim
l
oa
ï
i

va
ø

hi
đr
ô

:

3S+
2Al

Al
2
S
3
0
t
o
-2

nhi

t

độ
thường
:
S
t
hể

hi

n
tính
o
â
xi



a
.
S+
H
2

H
2
S
0 -2
S+ Hg  Hg S
b.
T
a
ù
c

dụng
vớ
i
Phi kim :

nhi

t

độ
thích

hợp,
lưu
huỳnh
t
a
ù
c

dụng được
vớ
i
O
2
, Cl
2
, F
2
:
0
t
o
+4
S+
O
2


S
O
2

0
t
o
+6
S+
3F
2

S
F
6
S
t
hể

hi

n
tính
khư
û

.
2.
Đi

u

c
hế


:
a. Khai
t
ha
ù
c
lưu
huỳnh
t


c
a
ù
c

m

lưu
huỳnh,
t


q
ua
ë
ng

:

b.
S
a
û
n

xua
á
t
lưu
huỳnh
t


hợp
c
ha
á
t

:

Đố
t
H
2
S trong
đi

u


ki
e
ä
n

thi
ế
u

không
khí
(
c
ha
ù
y

k

ng

hoa
ø
n

t
oa
ø
n

)
2H
S
+ O 
t
o


2S
+ 2H
O

Dùng
H
2
S
khử
SO
2
:
2H
2
S

+
SO
2


3S


+
2H
2
O
M
O
ÄT

SO
Á
H
Ơ
ÏP

C
H
A
ÁT
QUAN
T
R
O
ÏN
G

C
U
ÛA
LƯU H

UY
ØN
H (H
2
S, SO
2
, H
2
SO
4
)
I.
Hi
đr
ô
Sunfua H
2
S
:
C
ô
ng

t
hứ
c

c
a
á

u

t
a
ï
o
: H – S – H
Tính
c
ha
á
t


a

học
:
1. Tính axit
yếu
: H
i
đr
ô
Sunfua tan trong


c

t

a
ï
o

t
ha
ø
nh
dd axit
r
a
á
t

yếu (yếu
hơn
c
a
û

a
xit
H
2
CO
3
),
c
ó


t
ê
n

l
a
ø
Axit Sunfuhiđric H
2
S
.
2. Tính
khử
m
a
ï
nh

:
-2
t
o
0
 *
C
ha
ù
y

không

hoa
ø
n

t
oa
ø
n
: 2H
2
S+
O
2


2

S+
2H
2
O
-2
t
o
+4
*
C
ha
ù
y


hoa
ø
n

t
oa
ø
n

:
2H
2
S+
3O
2


2

S
O
2
+
2H
2
O
 Clo
c
ó


t
hể

ô
xi


a
H
2
S
t
ha
ø
nh
H
2
SO
4
:
-2 +6
H
2
S+
4Cl
2
+
4H
2

O  H
2
S
O
4
+
8HCl
H
2
S
+ H
2
SO
4
 S
+ SO
2
+ 2H
2
O H
2
S + 2FeCl
3
 2FeCl
2
+
2HCl + S H
2
S + Cl
2

 S + 2HCl
3.
Đi

u

c
hế
H
2
S trong
phòng
thí
nghi

m:
FeS

+
2HCl  FeCl
2
+

H
2
S

L ưu

y

ù
:
M

t

s


muối
c
ó

m
a
ø
u

đa
ë
c
trưng : Cimi Sunfua CdS
m
a
ø
u

va
ø
ng;

CuS, FeS, Ag
2
S. . .
m
a
ø
u
đen
.
II. Lưu
huỳnh
Đio
â
xit

S
O
2
:
C

ng

t
höù
c

c
a
á

u

t
a
ï
o
: O= S = O
Tính
c
ha
á
t

hoù
a

hoïc
:
Trang
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×