Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CHỦ ĐỀ 4 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.7 KB, 2 trang )

Bài tập chương I Trọng_maixuan
CHỦ ĐỀ 4 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Ví dụ 1 : Thực hiện các phép tính :
a. 973 + 45
b. (321 + 27) + 79
c. 189 + 424 + 511 + 276 + 55
d. 25. 9 . 40
e. 39.8 + 60.2 + 21.8
Ví dụ 2 : Tính tổng :
a. S = 1 + 2 + 3 + + 99 + 100
b. S = 1 + 2 + 3 + + n.
Ví dụ 3 : Thay những dấu * thành những chữ số thích hợp :
* *
+
* *
197
Ví dụ 4 : Xác định các dạng của tích sau :
a. A =
___
ab
( 100 + 1 )
b. B =
_____
abc
.7.11.(7 + 6 )
Ví dụ 5 : Tính các tích sau :
a. A = 1. 2. 3. 4. 5. 6
b. B = 1. 2. 3. 4 + 1. 2. 3
BÀI TẬP
Bài tập 1 : Thực hiện các phép tính :
a. 963 + 45


b. (331 + 29) + 69
c. 185 + 434 + 515 + 266 + 155
d. 15. 9. 40
e. 29. 8 + 50. 2 + 31. 8
Bài tập 2 : Tính tổng :
a. S = 1 + 2 + + 1000
b. S = 2 + 4 + + 2004
c. S = 1 + 3 + 5 + + 789
Bài tập 3 : Tính tổng :
a. S = 12 + 14 + + 1002
b. S = 15 + 16 + + 1001
c. S = 3 + 5 + 7 + + 2003
Bài tập 4 : Tính các tích sau :
a. A = 5! b. B = 7! c. C = 6! + 4! d. D = 3! + 5! + 7!
Trang 1
Bài tập chương I Trọng_maixuan
Bài tập 5 : Tính các tích sau :
a. A = 4! + 2.3! b. B = 5.2! + 7! c. C = 6! + 3.4! d. D = 3.3! + 2.5! + 7!
Bài tập 6 : So sánh A và B mà không cần tính giá trị của A và B, biết :
A = 123. 123 B = 121. 124
Bài tập 7 : So sánh A và B mà không cần tính giá trị của A và B, biết :
A = 2004. 2004 B = 2002. 2006
Bài tập 8 : Tính nhẩm :
a. A = 34. 101 b. B = 997 + 34 c. C = 345. 1001 d. D = 54 + 191
Bài tập 9 : Tính nhanh :
a. Biết 37. 3 = 111. Tính : 37. 15
b. Biết 5 291. 21 = 111 111. Tính : 5 291. 42
Trang 2

×