Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Học vần 9-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.46 KB, 34 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 09 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 75 + 76 BÀI: UÔI – ƯƠI
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
Kó năng:
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu, tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Sách + bảng tay: Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi
- Bảng con. - Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Tiết 1
Giới thiệu:
*Vần uôi:
- Phân tích vần uôi: uô & i.
- So sánh uôi và ôi
*Giống: i. - Khác : u
- Hướng dẫn cách đánh vần: u –ô – i. – uôi
- Đọc trơn uôi
- Tổng hợp tiếng chuối bằng bìa cài. Đánh vần
– đọc trơn chuối
- Giới thiệu nải chuối
- Ghi bảng –hướng dẫn đọc


- Đọc: uôi – chuối – nải chuối
*Giới thiệu vần ươi (TT vần uôi)
- Ghi bảng
- Phân tích: ươ – i.
- So sánh ươi và ơi
*Giống: i.
*Khác: Bắt đầu bằng ư
- Hướng dẫn cách đánh vần: ư – ơ – i. – ươi
- Đọc trơn
Hướng dẫn viết
- Vần: uôi, ươi
*uôi: Viết u nhấc bút viết ô nối nét i.
*Ươi: Viết ư nhấc bút viết ơ nối nét i.
*Nải chuối:
- Viết nải: n nhấc bút viết a nối nét i. lia bút qua
trái viết hỏi trên a cách 1 con chữ viết c nối nét
h nối u nhấc bút ô nối i. lia bút qua trái viết dấu
/ trên ô
Quan sát
Giống – khác
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Bàn
Cá nhân, bàn
Quan sát
Giống - khác
Cá nhân, bàn
Uôi , ươi
Nải chuối

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
*Múi bưởi:
- Viết múi: m nối nét u nối i. la bút viết / trên u
cách 1 con chữ viết b nối ư nhấc bút viết ơ nối
i. lia bút viết dấu ? trên ơ
- Quan sát – nhận xét
Đọc từ ngữ ứng dụng : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới,
tươi cười
- Hướng dẫn đọc
Củng cố
- Đọc những tiếng có vần uôi, ươi ở bảng
- Đọc kỹ bài ở bảng. - Nhận xét
Tiết 2
- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng – ghi câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, đọc mẫu
Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Vần uôi cách uôi 1 ô
- Ươi viết thẳng hàng với uôi
- Viết từ nải chuối: viết nải cách 1 con chữ viết
chuối
- Viết từ múi bưởi: chữ múi cách 1 con chữ đến
bưởi
*Luyện nói :
- Giới thiệu tranh
- Hướng dẫn đọc: chuối, bưởi, vú sữa

- Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em thích ăn quả gì ?
- Vườn nhà em có trồng cây gì ?
Múi bưởi
Cá nhân
2 h/s
2 h/s
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
Uôi
Ươi
Nải chuối
Múi bưởi
Cá nhân
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 36 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 09 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 77 + 78 BÀI: AY - Â – ÂY
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây
Kó năng:
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
Thái dộ:

- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu, tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Sách + bảng tay: - Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
- Bảng con
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Tiết 1
Giới thiệu
*Vần ay:
- Phân tích ay: a - y
- So sánh ay – ai
*Giống a – Khác: i. – y
- Hướng dẫn đánh vần a - y - ay
- Đọc vần ay
- Tổng hợp tiếng bay bìa cài
- Giới thiệu tranh: máy bay
- Ghi bảng: hướng dẫn đọc
- Đọc toàn bài ay – bay – máy bay
*Vần ây:
- Hỏi rút ra âm a
- Hướng dẫn đọc
- Phân tích vần â: â – y
- So sánh vần ay và ây
*Giống: y - khác: â –a
- Hướng dẫn cách đánh vần
Luyện viết:
*Ay - ây

*Ay: a trước nối nét với y
*y: Â nối nét y
*Máy bay: Viết m nhấc bút viết a nối y lia bút
dấu / trên a cách 1 con chữ viết b nhấc bút
viết a nối y
*Nhảy dây: Viết nhảy: n nối nét h nhấc bút viết
a nối nét y lia bút viết dấu ^ trên a cách 1 con
chữ viết d nhấc bút viết â nối y
- Quan sát – sửa sai
1 h/s
Giống…… - khác……
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân, bàn
Giống ……, khác …….
Ay ây
Máy bay
Nhảy dây
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Đọc từ ứng dụng
- Cối xay, ngày hội, vảy cá, cây cối
- Hướng dẫn đọc từ
- Đọc toàn bài
Củng cố
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét
Tiết 2
- Đọc bài bảng lớp + p/tích
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng

- Hướng dẫn đọc câu: Giờ ra chơi bé trai thi
chạy, bé gái thi nhảy dây
*Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh và đọc mẫu
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
*Ay: viết a nối nét y vần này cách vần kia 1 ô
*y: Giống vần ay
*Máy cách 1 con chữ bay, từ này cách từ kia 1
ô máy bay
- Nhảy dây thẳng hang mày bay
Luyện nói: Đọc tên chủ đề
Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi
Cá nhân, đ/thanh
Đồng thanh
2 h/s
2 h/s
Cá nhân
Sách
½ lớp
Vở tập viết
Cá nhân
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 37 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 09 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 79 + 80 BÀI: ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:

- Đọc được các vần có kết thúc i/y; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
Kó năng:
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
Bảng ôn, tranh, tranh truyện kể câykhế
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: đọc sách –bảng tay –phân tích: Máy bay, nhảy dây, cối xay, vây cá.
*Viết: máy bay. - Nhận xét:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Tiết 1
:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con từ: mây bay, tuổi thơ.
GV nhận xét viết bảng con .
Gọi đọc từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:

Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngũ say.
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”.
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa
vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế.
Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây,
ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, , …
Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,…
a – i – ai, â – y – ây,…
Đồng thanh lớp.
Toàn lớp viết.
CN, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
CN 6 em, đồng thanh.
CN đánh vần, đọc trơn.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em,
ĐT.
Học sinh lắng nghe và trả lời
câu hỏi theo tranh.
Học sinh nhắc lại ý nghóa

HS khá,
giỏi kể
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Ý nghóa câu chuyện:
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 6 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
câu truyện.
6 em.
2 em.
Toàn lớp.
được 2 – 3
đoạn
truyện
theo tranh.
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 38 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 09 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 81 + 82 BÀI: EO – AO
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Kó năng:

- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Bảng tay + sách: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- Bảng con, mây bay. - Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Tiết 1
Giới thiệu:
*Vần eo: Phân tích e và o
- So sánh eo với e
- Giống: e - khác: o
- Hướng dẫn đánh vần: e – o – eo
- Đọc trơn eo
- Tổng hợp tiếng mèo bằng bìa cài
- Y/c h/sinh thực hiện
- Đánh vần , đọc trơn
- Giới thiệu tranh con mèo
- Giảng tranh ghi chú: mèo
- Hướng dẫn đọc
- Đọc toàn bài: eo – mèo – chú mèo
*Vần ao (TT)
- Giới thiệu: ngôi sao rút ra vần ao ghi bảng
- Phân tích a – o – ao

- So sánh ao – eo
- Giống: o - Khác: a – e
Hướng dẫn viết:
*Eo: Viết con chữ e trước nhấc bút viết o sát
điểm dừng bút
*Ao: Viết a nhấc bút viết o sát điểm dừng bút
của a
*Chú mèo: Viết c nối h nối u lia bút viết / cách 1
con chữ viết m nối nét e rồi viết o lia bút viết
dấu \
*Ngôi sao: Viết n rồi g rồi o nối I viết ^, cách 1
Quan sát
Giống…. khác……
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Quan sát
Giống……. Khác……. .
Bảng con
Eo
Ao
Chú mèo
Ngôi sao
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
con chữ viết s rồi a và o.
Đọc từ ứng dụng: Cái kéo, leo trèo, trái đào,

chào cờ.
- Hướng dẫn đọc và giảng từ
- Đọc cả bài
- Gọi h/s đọc lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng. - Nhận xét
Tiết 2
- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét
- Giói thiệu tranh bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
*Luyện đọc
- Đọc mẫu
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở tập viết từng dòng
- Khi viết vần eo, ao vần này cách vần ia 1 ô
- Viết từ chú mèo, ngôi sao từ này cách từ kia 1
ô, chữ này cách chữ kia 1 con chữ
- Thu chấm – nhận xét
*Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc: luyện đọc
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì ?
- Trước khi mưa to em thường thấy những gì
trên bầu trời?
- Em biết gì về bão, lũ ?
Cá nhân
Cá nhân, đ/thanh
2 h/s
2 h/s

Quan sát
Cá nhân
Sách
½ lớp
Vở tập viết
Quan sát
Cá nhân
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 39 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 10 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 83 + 84 Bài: AU – ÂU
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
Kó năng:
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bà cháu.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, bài đọc ứng dụng phần luyện nói
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Bảng tay + sách: - Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ - Bảng con
- Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu vần au:

- Ghi bảng phân tích: a + u
- So sánh vần au & ao
- Giống: a - Khác: o – u
- Hướng dẫn đánh vần: a- u- au
- Đọc trơn au
- Cài tiếng mèo
- Nhận xét – ghi bảng
- Đánh vần đọc trơn
- Giới thiệu tranh cây cau
- Hướng dẫn đọc
*Vần âu (TT)
- Phân tích â và u
- Hướng dẫn đánh vần –đọc trơn
- Tổng hợp tiếng cầu bằng bìa cài
- Nhận xét
- Hướng dẫn đọc trơn
*Au: viết a nhấc bút viết u sát điểm dừng bút
của a
*u: Viết giống au xong lia bút qua trái viết ^
trên a
*Cây cau: Viết cây xong viết cau viết c nhấc
bút viết a viết u
*cái cầu: Viết cái xong cách 1 con chữ viết
cầu, viết c nhấc bút viết a rồi u lia bút viết ^
và \
Đọc từ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ: rau cải, lau sợi, châu
chấu, sáo sậu, Nxét
- Đọc lại bài ở bảng
Khác…,giống …,,

Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân,bàn
Quan sát
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Au
u
Cây cau
Cái cầu
Cá nhân, bàn
4 h/s
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Nhận xét
Tiết 2:
- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
*Luyện đọc
- Đọc mẫu, y/c h/s đọc
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, vần này cách vần
kia 1 ô vần âu thẳng hàng vần au
- Viết từ này cách từ kia 1ô, chữ này cách chữ
kia 1 con chữ
- Thu xchấm – nhận xét
*Luyện nói:
- Hướng ẫn đọc tên bài –luyện nói: bà cháu
- Giới thiệu tranh

- Trong tranh vẽ gì ?
- Bà đang làm gì ? hai cháu đang làm gì ?
- Bà thường dạy điều gì ?
- Em đã giúp bà những gì ?
- Nhận xét
Cá nhân, bàn
Sách
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 40 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 10 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 85 + 86 Bài: IU – ÊU
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Kó năng:
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: Ai chòu khó?
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, bài ứng dụng, tranh luyện nói
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát

2. Kiểm tra bài cũ: - Sách + bảng tay: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - Bảng con - sáo
sậu
- Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu:
*Vần iu:
- Phân tích vần i, và u
- So sánh với vần ui
*Giống đều có u và i,
- Khác thứ tự các âm
- Hướng dẫn đánh vần: I- u- iu
- Đọc trơn iu
- Tổng hợp tiếng rìu
- Ghi bảng – đọc trơn
- Giới thiệu tranh lưỡi rìu
- Ghi bảng - hướng dẫn đọc
- Đọc toàn bài iu- rìu- lưỡi rìu
*Vần êu (tt)
- Phân tích ê và u
- So sánh êu và iu
*Giống u – khác: ê – i,
Hướng dẫn viết:
*Iu: Viết I nối nét u
*u: Viết e nối nét u lia bút viết ^ trên e
*Lưỡi rìu: Viết lưỡi cách 1 con chữ viết r nối nét i,
nối nét u dấu \ trên i,
*Cái phễu: Viết cái cách 1 con chữ viết p nối
nét h nối nét enối nét u viết ^ và ~
- Nhận xét – sửa sai

Đọc từ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc líu lo, chòu khó, cây nêu, kêu
gọi
- Hỏi lại bài
Giống ……,khác………
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Gắn bìa cài
Cá nhân,đ/thanh
Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, đ/thanh
Giống ……,khác……,
Iu
u
Lưỡi rìu
Cái phễu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
- Nhận xét
Tiết 2:
- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
1- Luyện đọc:
- Đọc mẫu – y/c đọc
2- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng vần iu cách vần 1
ô vần êu viết thẳng hàng vần iu
- Từ lưỡi rìu: Chữ lưỡi cách chữ rìu 1 con chữ ,Từ

này cách từ kia 1 ô
- Thu chấm – nhận xét
*Luyện nói:
- Hướng dãn đọc: ai chòu khó
- Giới thiệu tranh: Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ những gì ?
- Những con nào trong tranh chòu khó ? vì sao ?
- Những con nào không chòu khó ? vì sao ?
- Em đi học có chòu khó không ?
- Nhận xét
4 h/s
Cá nhân
Sách
½ lớp
Vở viết
Cá nhân
Quan sát
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem lại các bài đã học - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 10 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 87 + 88 BÀI: ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Kó năng:
- Nói được từ 2, 3 câu theo các chủ đề đã học.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.

Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Sách + bảng tay: ao bèo, cá sấu, kỳ diệu: - Bảng con: sáo sậu
- Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu:
*Y/c nêu những vần được ghép bằng 2 con
chữ
*Y/c các nhóm khác bổ sung
- Nhận xét
- Ghi bảng các vần có 2 con chữ
- Y/c đọc
- Y/c nêu những vần ghi bằng 3 con chữ
- Nhận xét
- Y/c bổ sung
- Ghi bảng các vần có 3 con chữ
- Y/c đọc
- Đọc tất cả các vần
Luyện viết:
- Hướng dẫn viết lại những vần khó
- Nhận xét
- Chỉ bảng y/c đọc
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhạn xét
Tiết 2:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét

- Y/c đọc bài ở bảng lớp
*Sách:
*Viết vở
- Đọc 1 số tiếng , từ ngữ có mang những vần
vừa on
Thu chấm – nhận xét
*Trò chơi: ghép vần
- Y/c nhanh đúng
- Nêu vần hs ghép bảng cài
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm
Cá nhân, đ/thanh
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Cá nhân, đ/thanh
Bảng con
Cả lớp
2 hs
4 hs
½ lớp
Cả lớp
Viết vở trắng
2 nhóm
Nhóm 3 hs
Tuyên dương
HS khá,
giỏi: kể
được 2 – 3
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú

- Nhận xét đoạn
truyện
theo tranh.
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Ôn lại bài. – Chuẩn bò Kiểm tra đònh kì lần 1 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 10 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 89 + 90 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/1 phút.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/15 phút.
II. Đề bài: Do Ban chuyên môn nhà trường ra.:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 10 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 91 + 92 Bài: IÊU – YÊU
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
Kó năng:
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Rút kinh nghiệm bài kiểm tra giữa kì 1.

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu:
*Vần iêu:
- Phân tích: iê – u
- So sánh iêu với êu
*Giống: êu
*Khac: iêu có thêm i, ở đầu
- Hướng dẫn đánh vần: I- ê- u- iêu
- Đọc trơn
- Tổng hợp tiếng diều
- Đánh vần đọc trơn
- Giới thiệu tranh diều sáo
- Hướng dẫn đọc
- Đọc: iêu – diều – diều sáo
*Vần yêu: ( qui trình TT )
- Phân tích: yê – u
- So sánh yêu – iêu
*Giống: phát âm giống nhau
*Khác: yêu bắt đầu bằng y
- Đánh vần: y – ê – u – yêu
Hướng dẫn viết:
*Iêu: viết i, nối ê nối u
*Yêu: Viết y nối ê nối u
*Diều sáo: Viết d nối i, nối ê dấu \ cách 1 con
chữ viết s rồi a rồi o dấu / trên o
*Yêu q: viết y nối ê nối u cách 1 con chữ viết
q rồi u nối i, dấu /
Đọc từ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:buổi chiều,hiểu

bài,ycầu,già yếu,
- Hỏi lại bài
Quan sát
Giống - khác
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân
Giống - khác
Bảng con
Iêu
Yêu
Diều sáo
Yêu q
Cá nhân, bàn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhận xét
Tiết 2:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
Luyện đọc:
- Đọc mẫu – y/c đọc
Luyện viết:
- Viết vần này cách vần kia 1 ô
- Viết từng dòng vần yêu thẳng hàng với iêu
*Diều sáo: viết d nối i, nối ê nối u dấu \ trên ê
cách 1 con chữ viết sáo

*Yêu quý: viết y nối ê nối u cách 1 con chữ viết
q rồi u và y dấu / trên y
Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc tên luyện nói
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì ? Bạn nào trong tranh đang
tự giới thiệu ?
- Em năm nay lên mấy ?
- Học lớp mấy ?
- Nhà có mấy người ?
Cá nhân, đ/thanh
Sách
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 42 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 11 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 93 + 94 Bài: ƯU – HƯƠU
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: ưu, hươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: ưu, hươu, trái lựu, hươu sao
Kó năng:

- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Hổ, Báo, Gấu, Hươu, Nai, Voi.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứnh dụng, tranh chủ đề
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Sách + bảng tay: diều sáo, yêu q: - Bảng con: diều sáo
- Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu bài:
*Vần ưu: Phân tích ưu gồm ư và u
- So sánh ưu và iu
*Giống: u ; khác: ư và i,
- Hướng dẫn cách đánh vần ư – u – ưu
- Đọc trơn
- Tổng hợp tiếng lựu bằng bìa cài
- Giới thiệu tranh trái lựu
- Hướng dẫn đọc
- Đọc: ưu – lựu – trái lựu
*Vần ươu: (tt)
- Phân tích ươ và u
- So sánh ươu và iêu
- Giống u khác iê và ươ
Viết bảng
- Hướng dẫn viết từng từ, tiếng
*Ưu: Viết u nối nét u lia bút viết dấu m1c râu ở
u
*Ươu: Viết ư – ơ nối nét u

*Trái lựu: viết t nối r – a nối i, lia bút viết dấu /
trên a cách 1 con chữ viết lựu viết l nối nét ư
nối nét u dấu , dưới ư
*Hươu sao: viết h nối nét u rồi viết o nối nét u lia
bút qua trái viết móc râu vào o, u cách 1 con
ch74 viết sao: viết s rồi a rồi o
- Quan sát, sửa sai
Luyện đọc từ ứng dụng
- Hướng dẫn hs đọc:chú cửu,mưa trí,bầu
rựu,bứu cổ,
Giống …,khác……,
Cá nhân, đ/ thanh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân, bàn
Giống, khác
Bảng con
Ưu
Ươu
Trái lựu
Hươu sao
Cá nhân
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhận xét
Tiết 2:
- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh bài ứng dụng

- Ghi câu ứng dụng, hướng dẫn đọc
Luyện đọc:
- Đọc mẫu y/c học sinh đọc
- Nhận xét
Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế
ngồi
- Viết vẫn ưu xong cách 1ô viết tiếp cứ thế đến
hết dòng
- Viết vần ươu cũng cách vần 1 ô
- Từ trái lựu: viết tiếng trái cách lựu 1 con chữ ,
Từ cách từ 1ô
*Từ hươu sao ( tt)
- Quan sát – nhắc nhở
- Thu chấm – nhận xét
Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Những con vật này sống ở đâu ?
- Con nào thích ăn mật ong ?
- Con nào thích ăn cỏ ?
- Nhận xét
4 hs
Cá nhân, đ/ thanh
Sách
½ lớp
Viết vở tập viết
Cả lớp

Quan sát
Cá nhân
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 43 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 11 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 95 + 96 Bài: ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Kó năng:
- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Sách + bảng tay: Chú cừu, nưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Bảng con: bầu rượu
- Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu:
- Y/c hs lấy âm a và u, a và o
- So sánh 2 vần , Y/c đọc
- Y/c thảo luận nhớ lại những vần đã học sau

vần eo
- Nhận xét
- Ghi hình thành bảng ôn giống SGK
Ôn tập
a/Các vần đã học
- Đọc hs chỉ vần và đọc
b- Ghép âm thành vần
- Y/c hép âm với âm hành vần
- Ghi vần vừa ghép vào bảng ôn
c- Viết bảng:
- Hướng dẫn viết
*Cá sấu: viết c nhấc bút viết a lia bút viết dấu /
trên a cách 1 con chữ viết s nhấc bút viết a nối
nét u lia bút viết ^ trên a và dấu /
*Kỳ diệu: viết k nối y lia bút viết dấu \ trên y
cách 1 con chữ viết d ni61 nét i, nố e nối u lia
bút viết ^ trên e dấu , dưới ê,Từ này cách từ kia
1 ô – Nhận xét
d- Đọc từ ngữ ứng dụg:
- Hướng dẫn đọc
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
Tiết 2:
Cả lớp
Cá nhân
Thảo luận nhóm, bàn
Đại diện nhóm trả lời bs
Cá nhân
Cá nhân
Bảng con

Cá sấu
Kỳ diệu
Cá nhân, bàn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Ghi câu ứng dụng, hướng dẫn đọc
Luyện đọc:
- Đọc mẫu – y/c đọc
- Nhận xét
*Sách:
Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng , Nhắc nhở cách
ngồi, để vở, cầm bút
- Viết chữ cá cách chữ sấu 1 con chữ
- Viết chữ kỳ cách chữ diệu 1 con chữ
- Từ này cách từ kia 1 ô
- Quan sát, sửa sai
- Thu chấm nhận xét
3- Luyện nói: Chủ đề “Sói và Cừu.”
Giáo viên treo tranh minh hoạ câu chuyện và
yêu cầu học sinh quan sát.
Giáo viên kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện
theo tranh “Sói và Cừu”
GV dựa vào tranh, gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp
Học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề
luyện nói của mình.
Giáo viên kết luận: Con Sói chủ quan và kiêu
căng, độc ác nên đã bò đền tội. Con Cừu bình

tónh và thông minh nên đã thoát chết.
GV giáo dục TTTcảm.
4 hs
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
Quan sát
Nhóm tổ - Đại diện kể
HS khá,
giỏi: kể
được 2 – 3
đoạn
truyện
theo tranh.
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 44 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 11 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 97 + 98 Bài: ON – AN
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
Kó năng:
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng phần luyện nói

III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Sách + bảng tay: ao bèo, cá sấu, kỳ diệu. - Tìm tiếng từ có mang vần
eo, au. - Bảng con
- Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
*Vần on:
- Y/c p/tích o và n
- So sánh vần: on và oi
*Giống: o
*Khác: on có n, ơi có i,
- Hướng dẫn cách phát âm: o- n- on
- Cài vần on
- Tổng hợp tiếng con bằng bìa cài –Hướng dẫn
thực hiện bảng cài
- Đánh vần và đánh trơn
- Giới thiệu tranh từ khoá
- Ghi bảng hướng dẫn đọc từ
- Đọc: on –con – mẹ con
*Vần an: (tt)
- Giới thiệy tranh vần nhà sàn rút vần an ghi
bảng
- Phân tích vần a - n
- So sánh an và on
*Giống n khác an có a –Hướng dẫn đánh vần
Viết bảng:
- Hướng dẫn viết vần on
- Viết o nối nét n
*An: Viết a nối nét n

*Mẹ con: viết m nối nét e dấu , dưới e cách 1
con chữ viết c nhấc bút viết o nối nét n
*Nhà sàn: viết n nối h nhấc út viết a dấu \ trên
a cách 1 con chữ viết s nhấc bút a nối n dấu \
trên a
- Nhận xét
Giống …,khác…,,
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
1 hs
Cá nhân
Giống …khác…,
Bảng con
On
An
Mẹ con
Nhà sàn
Cá nhân
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng rau non, hòn đá, thợ hàn,
bàn ghế
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhận xét
Tiết 2:
- Đọc bài ở bảng lớp

- Nhận xét
Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc: từ, cụm từ, câu, đoạn, bài
Luyện đọc:
- Đọc mẫu - y/c đọc sách
- nhận xét
Luyện viết:
- Hướng dẫn viết mẫu từng dòng
- Y/c viết vở
- Quan sát, uốn nắn, sửa sai
- Thu chấm – nhận xét
Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc: Bé và bạn bè
- Hướng dẫn đọc
- Giới thiệu tranh và đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ ai ?
- Các bạn ấy đang làm gì ?
- Bạn của em là những ai ?
- Em và các bạn thường chơi những trò gì ?
4 hs
Cá nhân
Sách
½ lớp
PHT
Quan sát
Quan sát
Cả lớp
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 45 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:

Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 11 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 99 + 100 Bài: ÂN, Ă – ĂN
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn
Kó năng:
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: nặn đồ chơi.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Sách, bảng tay: rau non, thợ hàn, bàn ghế, hòn đá. Bảng con: thợ hàn
Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu, ghi bảng
- Yêu cầu phân tích vần ân
- So sánh ân và an
Nhận xét
- Hướng dẫn cách phát âm:â –n, ân
- Y/c đánh vần
- Cài vần
- Đọc vần, so sánh với vần g/v cài
- Y/c cài thêm âm c để xem được tiếng gì ?
Nhận xét

Phân tích, đánh vần, đọc: cân
Giói thiệu tranh cái cân, giảng tranh, y/c cài từ
=Đọc ;ân, cân , cái cân
+Vần ăn
- Y/c học sinh phân tích
Nhận xét
- Y/c so sánh vần ân và ăn
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần
- Y/c đánh vần
- Cài vần
- Y/c cài thêm âm và dấu để có tiếng trăn
Nhận xét
- Y/c phân tích, đánh vần, đọc tiếng
- Giới thiệu tranh: con trăn
- Cài từ: con trăn
Nhận xét, đọc từ
- Đọc: ă, ăn, trăn, con trăn
+Viết bảng
Quan sát
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, 1học sinh
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát, Cả lớp
1 học sinh
Cá nhân
1 học sinh

Cá nhân, bàn, tổ
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cả lớp
1 học sinh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Hướng dẫn viết:
- Vần ân: viết a nối nét n đánh dấu phụ â
- Viết từ cái cân: viết c nhấc bút viết a nối I,
dấu / trên a cách 1 con cữ viết c rồi a nối n,
đánh dấu phụ â
- Vần ăn: Viết a nối n dấu phụ ă
- Từ:con trăn: Viết c rồi o nối n cách 1 con chữ
viết t n6í r rối a nối n dấu phụă
Nhận xét
+Hướngdẫn đọc từ ứng dụng: bạn thân, gần
gũi, khăn rằn, bạn bè
Nhận xét
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
Nhận xét tiết học
Tiết 2
- Đọc bài ở bảng lớp, chỉ không theo thứ tự
Nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân
với bạn Lê , Bố bạn Lê là thợ lặn
- Đọc lại toàn bài

+Luyện đọc:
- Đọc mẫu, y/c đọc
Nhận xét
+Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Quan sát, thu chấm, nhận xét
+Luyện nói:
- Hướng dẫn luyện nói chủ đề: Nặn đồ chơi
- Đặt câu hỏi
=Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
=Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
=Các em có thích nặn đồ chơi không ?
=Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
Nhận xét
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân, bàn
Cá nhân
3 học sinh
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, cả lớp
½ lớp
PHT
Cá nhân
Cá nhân
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Học lại bài. - Về nhà học bài xem trước bài 46 - Nhận xét
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:

TUẦN: 12 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 101 + 102 Bài: ÔN – ƠN
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
Kó năng:
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Mai sao khôn lớn.
Thái dộ:
- Yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Sách + bảng tay: bạn thân, gần gũi,, khăn rằn, dặn dò, - Bảng con:
bạn thân. Nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu:
+ Vần ôn:
- Phân tích vần
- So sánh ôn và on
Nhận xét
- Hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn
- Cài vần
Nhận xét
- Yêu cầu cài thêm âm và dấu để có tiếng
chồn
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng chồn
- Cài từ: con chồn, đọc từ

- Đọc:ôn, chồn, con chồn
+ Vần ơn
- Giới thiệu tranh: Sơn ca
- Phân tích ơn
- So sánh ơn và ôn
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn ,
Nhận xét
- Cài vần ơn
- Cài thêm âm để có tiếng sơn
- Đánh vần, đọc trơn tiếng sơn
- Cài từ:sơn ca
- Đọc: ơn, sơn , sơn ca
Hướng dẫn viết bảng:
- Ôn:viết o nối nét n lia bút thêm ^ vào o
- Viết c nhấc bút viết o nối nét n cách một con
chữ viết c nối h nhấc bút viết o nối n thêm^ vào
o dấu \ trên ô,
Quan sát
Cá nhân
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn, tổ ,
Cả lớp, bàn
Cá nhân, tổ
Quan sát
Cá nhân
1 học sinh
Cả lớp

Cả lớp
Cá nhân, bàn ,
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×