Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài giảng Kỹ thuật số (chương 9) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 25 trang )

1
1
Chương 9
Các mạch số thường gặp
Th.S Đặng NgọcKhoa
Khoa Điện-ĐiệnTử
2
Nộidung
 Mạch giảimã/Mạch mã hóa
 Mạch ghép kênh
 Mạch phân kênh
 Mạch so sánh
 Chuyểnmã
 Data Bus
2
3
Mạch giảimã
 Ứng vớimỗitrạng thái củangõvàochỉ có
mộtngõraở trạng thái tích cực.
 Mứctíchcựccóthể là mứcthấphoặccao
4
Mạch giảimã1 sang 8
3
5
IC giảimã74LS138
6
Bộ giảimã1 sang 32
 Có thể sử dụng 4 IC 75LS138 để làm bộ
giải mã 1 sang 32
4
7


GiảimãBCD -Decimal
 Mộtsố mạch giảimãkhôngsử dụng tất
cả 2
N
ngõ vào củanó
 Mạch giải mã BCD – Decimal có 4 ngõ vào
và 10 ngõ ra
 Ngõ ra ở trạng thái tích cực(mứcthấp)
chỉ khi mã BCD tương ứng vớinóđược
đưa đếnngõvào
 Khi ngõ vào không phảilàgiátrị BCD thì
không có ngõ ra nào tích cực
 IC 74LS42 giải mã BCD - Decimal
8
GiảimãBCD -Decimal
5
9
Ứng dụng mạch giảimã
 Kếthợpbộđếmvàbộ giảimãđể cung
cấptínhiệu theo trình tự thờigianchocác
thiếtbị
 Bộđếm không đồng bộ 74LS239 hoạt
động ở MOD-16
 Ngõ ra củabộđếm được đưa đếnngõvào
củamạch giảimã
10
Ứng dụng mạch giảimã
6
11
Giải mã BCD – LED 7 đoạn

 LED 7 đoạn đượcchế tạotừ 7 LED thông
thường
12
IC hiểnthị LED 7 đoạn
LED
7
13
LED và LCD
 Đèn LED (Light Emitting Diode) phát sáng
khi có dòng điệnchạy qua nó
 LCD (Liquid Crystal Display) hiểnthị tinh
thể lỏng
 LCD hoạt động vớitínhiệuxoaychiều
điệnápthấp, tầnsố thấp
 Đèn LED tạo ra ánh sáng mạnh hơn, LCD
sử dụng ít công suấthơn
14
Nguyên lý hoạt động củaLCD
 Control = low, ngõ ra của EX-OR sẽ giống với
ngõ vào. ĐiệnáptrênLCD = 0, LCD = off
 Control = high, ngõ ra của EX-OR sẽ ngược
với sóng ngõ vào. ĐiệnáptrênLCD làsóng
vuông 5 và -5V, LCD ở trạng thái on
8
15
LCD 7 đoạn
16
Nguyên lý hoạt động củaLCD 7 đoạn
9
17

Mạch mã hóa
 Hoạt động ngượclạivớimạch giảimã
 Mạch mã hóa có mộtsố ngõ vào nhưng vào một
thời điểmchỉ có mộtngõvàoở trạng thái tích cực
18
Mạch mã hóa octal-binary
10
19
Ưutiêntrongmãhóa
 Trong trường hợp có nhiềungõvàoở
trạng thái tích cựcthìngõrasẽ tương
ứng vớingõvàocótrọng số cao nhất
20
Ví dụ mạch mã hóa
11
21
Ví dụ mạch mã hóa
 Sử dụng IC 74LS147
 Các công tắctương ứng với các nút nhất
từ 0 đến9
 Bình thường tấtcả các công tắcmở, các
ngõ vào ở trạng thái cao, BCD ngõ ra là
0000
 Khi có mộtphímnhấn, mạch sẽ tạora
một mã BCD tương ứng
22
Mạch ghép kênh
12
23
Mạch ghép kênh

 Mạch ghép kênh còn đượcgọilàmạch
chọndữ liệu.
 Mạch có nhiều ngõ vào.
 Tạimộtthời điểmchỉ có mộtngõvào
được đưa đếnngõra.
 Các đường select quyết định ngõ vào nào
đượcchọn.
24
Mạch ghép kênh 2 ngõ vào
 Mạch ghép kênh 2 ngõ vào Z = I
0
S’ + I
1
S
13
25
Mạch ghép kênh 4 ngõ vào
26
Mạch ghép kênh 8 ngõ vào IC 74151
14
27
Mạch ghép kênh 8 ngõ vào IC 74151
28
Mạch ghép kênh 16 ngõ vào
 Sử dụng 2 IC
74151 để tạo
ra bộđếm 16
ngõ vào
15
29

Mạch ghép kênh 2 ngõ vào 4 bit
 Mạch có 2 nhóm
ngõ vào, mỗi
ngõ vào có 4 bit.
 Mạch có 1 ngõ
select để chọn1
trong 2 nhóm
ngõ vào
30
Ứng dụng mạch ghép kênh
16
31
Hiểnthị bộđếm2 chữ số
32
Biến đổi Parallel - Serial
17
33
Tạo hàm logic
34
Mạch phân kênh
 Mạch phân kênh (DEMUX) có mộtngõvào
và ngõ vào này sẽđượcphânđếnmột
trong nhiềungõra
18
35
Mạch phân kênh 1 - 8
36
Mạch phân kênh
 IC giải mã 74LS138 có thểđượcsử dụng để làm
bộ phân kênh vớingõvàoE

1
làm ngõ vào data
19
37
Hiểnthị hệ thống báo động
38
Mạch so sánh biên độ
 IC so sánh 4 bit 74HC85
20
39
IC 74HC85
 So sánh nhóm bit A và nhóm bit B
 IC có 3 ngõ ra tương ứng vớiA>B, A<B,
A=B.
 Ngõ vào tầng đượcsử dụng trong trường
hợp dùng nhiều IC 74HC85 để là bộ so
sánh nhiềuhơn4 bit.
 Trong trường hợp so sánh 4 bit, I
A<B
, I
A>B
đượcnối đất, I
A=B
nốinguồn+5V
40
Bảng chân trị IC 74HC85
21
41
So sánh nhiềuhơn4 bit
42

Ứng dụng điềukhiểnnhiệt độ
22
43
Chuyểnmã
 Mạch chuyểnmãcóchứcnăng biết đổidữ
liệu thành ra mã nhị phân hay ngượclại
Biến đổi2 số BCD sang nhị phân
44
Chuyểnmã
Sử dụng bộ cộng
song song 4 bit
74HC83 để thực
hiệnbộ biến đổi
BCD sang nhị phân
23
45
Data Bus
 3 thiếtbị có thể chung một đường truyền
để truyềntínhiệu đếnCPU
46
Data Bus
 Phương pháp miêu tả kếtnối data bus,
“/8” ký hiệu data bus có 8 đường
24
47
Data Bus
 Thanh ghi 3 trạng thái đượcsử dụng để
kếtnốivới data bus
48
Data Bus

 Miêu tảđơngiảntổ chứccủaBUS
25
49
Câu hỏi?

×