Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn tốt nghiệp-đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại công ty bánh kẹo Hải Châu part4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.93 KB, 7 trang )

nhân t t nhiên bao g m tài nguyên thiên nhiên, v trí đ a lý V trí đ a lýố ự ồ ị ị ị ị
thu n l i s t o đi u ki n khuy ch tr ng s n ph m, m r ng th tr ngậ ợ ẽ ạ ề ệ ế ươ ả ẩ ở ộ ị ườ
tiêu th gi m thi u các chi phí ph c v bán hàng, gi i thi u s n ph m. Tàiụ ả ể ụ ụ ớ ệ ả ẩ
nguyên thiên nhiên phong phú t o đi u ki n cho doanh nghi p ch đ ngạ ề ệ ệ ủ ộ
trong cung ng nguyên v t li u đ u vào cho quá trình s n xu t kinh doanh,ứ ậ ệ ầ ả ấ
đáp ng k p th i nhu c u th tr ng, t o đi u ki n cho doanh nghi p trongứ ị ờ ầ ị ườ ạ ề ệ ệ
quá trình s n xu t kinh doanh.ả ấ
1.3.1.2 Các nhóm nhân t thu c môi tr ng vi môố ộ ườ
a. Khách hàng
Khách hàng là đ i t ng mà doanh nghi p ph c v và là y u tố ượ ệ ụ ụ ế ố
quy t đ nh đ n s thành công hay th t b i c a doanh nghi p. B i vì kháchế ị ế ự ấ ạ ủ ệ ở
hàng t o nên th tr ng, quy mô c a khách hàng t o nên quy mô th tr ng.ạ ị ườ ủ ạ ị ườ
Nh ng bi n đ ng tâm lý khách hàng th hi n qua s thay đ i s thích, thữ ế ộ ể ệ ự ổ ở ị
hi u, thói quen làm cho s l ng s n ph m đ c tiêu th tăng lên hayế ố ượ ả ẩ ượ ụ
gi m đi. Vi c đ nh h ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh h ng vào nhuả ệ ị ướ ạ ộ ả ấ ướ
c u c a khách hàng s đem l i k t qu kh quan cho doanh nghi p t o thóiầ ủ ẽ ạ ế ả ả ệ ạ
quen và t ch c các d ch v ph c v khách hàng, đánh đúng vào tâm lý tiêuổ ứ ị ụ ụ ụ
dùng là bi n pháp h u hi u nâng cao hi u qu c a ho t đ ng tiêu th s nệ ữ ệ ệ ả ủ ạ ộ ụ ả
ph m. M t nhân t đ c bi t quan tr ng là m c thu nh p và kh năng thanhẩ ộ ố ặ ệ ọ ứ ậ ả
toán c a khách hàng có tính quy t đ nh đ n l ng hàng hóa tiêu th c aủ ế ị ế ượ ụ ủ
doanh nghi p. Khi thu nh p tăng thì nhu c u tăng và khi thu nh p gi m thìệ ậ ầ ậ ả
nhu c u gi m, do v y doanh nghi p c n có nh ng chính sách giá, chínhầ ả ậ ệ ầ ữ
sách s n ph m h p lý.ả ẩ ợ
b. S l ng các doanh nghi p trong ngành và c ng đ c nhố ượ ệ ườ ộ ạ
tranh c a ngànhủ
S l ng các doanh nghi p trong ngành và các đ i th ngang s c tácố ượ ệ ố ủ ứ
đ ng r t l n đ n kh năng c nh tranh c a doanh nghi p. N u doanhộ ấ ớ ế ả ạ ủ ệ ế
nghi p có quy mô l n, kh năng c nh tranh c a doanh nghi p s cao h nệ ớ ả ạ ủ ệ ẽ ơ
các đ i th khác trong ngành. Càng nhi u doanh nghi p c nh tranh trongố ủ ề ệ ạ
ngành thì c h i đ n v i t ng doanh nghi p càng ít, th tr ng phân chiaơ ộ ế ớ ừ ệ ị ườ
nh h n, kh t khe h n d n đ n l i nhu n c a t ng doanh nghi p cũng nhỏ ơ ắ ơ ẫ ế ợ ậ ủ ừ ệ ỏ


đi. Do v y, vi c nghiên c u đ i th c nh tranh là vi c c n thi t đ giậ ệ ứ ố ủ ạ ệ ầ ế ể ữ
v ng th tr ng tiêu th s n ph m c a m i doanh nghi p.ữ ị ườ ụ ả ẩ ủ ỗ ệ
c. Các đ n v cung ng đ u vào cho doanh nghi p.ơ ị ứ ầ ệ
Các nhà cung ng các y u t đ u vào cho quá trình s n xu t có thứ ế ố ầ ả ấ ể
chia x l i nhu n c a m t doanh nghi p trong tr ng h p doanh nghi p đóẻ ợ ậ ủ ộ ệ ườ ợ ệ
có kh năng trang tr i các chi phí tăng thêm cho đ u vào đ c cung c p.ả ả ầ ượ ấ
Các nhà cung c p có th gây khó khăn làm cho kh năng c a doanh nghi pấ ể ả ủ ệ
b gi m trong tr ng h p:ị ả ườ ợ
- Ngu n cung c p mà doanh nghi p c n ch có m t ho c m t vàiồ ấ ệ ầ ỉ ộ ặ ộ
công ty có kh năng cung c p.ả ấ
- Lo i v t t mà nhà cung c p bán cho doanh nghi p là đ u vào quanạ ậ ư ấ ệ ầ
tr ng nh t c a doanh nghi p.ọ ấ ủ ệ
T các y u t trên thì nhà cung c p có th ép bu c các doanh nghi pừ ế ố ấ ể ộ ệ
mua nguyên v t li u v i giá cao, khi đó chi phí s n xu t tăng lên, giá thànhậ ệ ớ ả ấ
đ n v s n ph m tăng, kh i l ng tiêu th b gi m làm doanh nghi p bơ ị ả ẩ ố ượ ụ ị ả ệ ị
m t d n th tr ng, l i nhu n gi m. Đ gi m b t các nh h ng x u, cácấ ầ ị ườ ợ ậ ả ể ả ớ ả ưở ấ
nhà cung ng t i doanh nghi p. Các doanh nghi p c n tăng c ng m iứ ớ ệ ệ ầ ườ ố
quan h t t v i nhà cung ng, tìm và l a ch n ngu n cung ng chính, có uyệ ố ớ ứ ự ọ ồ ứ
tín cao đ ng th i nghiên c u đ tìm ra ngu n nguyên v t li u thay th .ồ ờ ứ ể ồ ậ ệ ế
1.3.2. Các nhân t bên trong doanh nghi pố ệ
Nh ng nhân t thu c v b n thân doanh nghi p nh h ng đ n tìnhữ ố ộ ề ả ệ ả ưở ế
hình tiêu th s n ph m bao g m: tình hình th c hi n k ho ch s n xu t vụ ả ẩ ồ ự ệ ế ạ ả ấ ề
m t s l ng và ch t l ng s n ph m, tình hình d tr , công tác ti p c nặ ố ượ ấ ượ ả ẩ ự ữ ế ậ
th tr ng, xác đ nh giá bán h p lý, uy tín doanh nghi p M t nhân t r tị ườ ị ợ ệ ộ ố ấ
quan tr ng có nh h ng tr c ti p đ n tình hình tiêu th c a doanh nghi pọ ả ưở ự ế ế ụ ủ ệ
là Giá bán s n ph m. ả ẩ
1.3.2.1 Giá bán s n ph mả ẩ
Vi c tiêu th s n ph m ch u tác đ ng r t l n c a nhân t giá c s nệ ụ ả ẩ ị ộ ấ ớ ủ ố ả ả
ph m v nguyên t c, giá c là bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hóa vàẩ ề ắ ả ể ệ ằ ề ủ ị
giá c xoay quanh giá tr hàng hóa, theo c ch th tr ng hi n nay giá cả ị ơ ế ị ườ ệ ả

đ c hình thành t phát trên th tr ng theo s tho thu n gi a ng i muaượ ự ị ườ ự ả ậ ữ ườ
và ng i bán. Do đó, doanh nghi p hoàn toàn có th s d ng giá c nhườ ệ ể ử ụ ả ư
m t công c s c bén đ đ y m nh tiêu th s n ph m. N u doanh nghi pộ ụ ắ ể ẩ ạ ụ ả ẩ ế ệ
đ a ra m t m c giá phù h p v i ch t l ng s n ph m đ c đông đ oư ộ ứ ợ ớ ấ ượ ả ẩ ượ ả
ng i tiêu dùng ch p nh n, doanh nghi p s d dàng tiêu th s n ph mườ ấ ậ ệ ẽ ễ ụ ả ẩ
c a mình. Ng c l i, n u đ nh giá quá cao, ng i tiêu dùng không ch pủ ượ ạ ế ị ườ ấ
nh n thì doanh nghi p ch có th ng i nhìn s n ph m ch t đ ng trong khoậ ệ ỉ ể ồ ả ẩ ấ ố
mà không tiêu th đ c. M t khác, n u doanh nghi p qu n lý kinh doanhụ ượ ặ ế ệ ả
t t làm cho giá thành s n ph m th p doanh nghi p có th bán hàng v i giáố ả ẩ ấ ệ ể ớ
th p h n m t b ng giá c a các s n ph m cùng lo i trên th tr ng. Đây làấ ơ ặ ằ ủ ả ẩ ạ ị ườ
m t l i th trong c nh tranh giúp cho doanh nghi p có th thu hút đ c cộ ợ ế ạ ệ ể ượ ả
khách hàng c a các đ i th c nh tranh. T đó d n đ n thành công c aủ ố ủ ạ ừ ẫ ế ủ
doanh nghi p trên th tr ng. Đ i v i th tr ng có s c mua có h n, trìnhệ ị ườ ố ớ ị ườ ứ ạ
đ tiêu th m c đ th p thì giá c có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng trongộ ụ ở ứ ộ ấ ả ặ ệ ọ
tiêu th s n ph m. V i m c giá ch th p h n m t chút đã có th t o ra m tụ ả ẩ ớ ứ ỉ ấ ơ ộ ể ạ ộ
s c tiêu th l n nh ng v i m c giá ch nh nh h n đã có th làm s c tiêuứ ụ ớ ư ớ ứ ỉ ỉ ơ ể ứ
th gi m đi r t nhi u. Đi u này d dàng nh n th y th tr ng nông thôn,ụ ả ấ ề ề ễ ậ ấ ở ị ườ
mi n núi, n i có m c tiêu th th p, hay nói r ng ra là th tr ng c a nh ngề ơ ứ ụ ấ ộ ị ườ ủ ữ
n c ch m phát tri n. Đi u này đ c ch ng minh rõ nét nh t là s chi mướ ậ ể ề ượ ứ ấ ự ế
lĩnh c a hàng Trung Qu c trên th tr ng n c ta hi n nay.ủ ố ị ườ ướ ệ
1.3.2.2 Ch t l ng s n ph mấ ượ ả ẩ
Ch t l ng s n ph m là m t y u t quan tr ng thúc đ y ho c kìmấ ượ ả ẩ ộ ế ố ọ ẩ ặ
hãm ho t đ ng tiêu th s n ph m. Trong n n kinh t th tr ng ch t l ngạ ộ ụ ả ẩ ề ế ị ườ ấ ượ
s n ph m là m t vũ khí c nh tranh s c bén có th d dàng đè b p các đ iả ẩ ộ ạ ắ ể ễ ẹ ố
th c nh tranh cùng ngành. Vì v y, các ch ng trình qu ng cáo khi nói vủ ạ ậ ươ ả ề
s n ph m c a công ty, nhi u s n ph m đ a tiêu chu n ch t l ng lên hàngả ẩ ủ ề ả ẩ ư ẩ ấ ượ
đ u: “Ch t l ng t t nh t”, “ch t l ng vàng”, “ch t l ng không biênầ ấ ượ ố ấ ấ ượ ấ ượ
gi i” ớ
Ch t l ng s n ph m t t không ch thu hút đ c khách hàng làmấ ượ ả ẩ ố ỉ ượ
tăng kh i l ng s n ph m tiêu th mà còn t o đi u ki n cho doanh nghi pố ượ ả ẩ ụ ạ ề ệ ệ

nâng cao uy tín cho doanh nghi p, đ ng th i có th nâng cao giá bán s nệ ồ ờ ể ả
ph m m t cách h p lý mà v n thu hút đ c khách hàng. Ng c l i, ch tẩ ộ ợ ẫ ượ ượ ạ ấ
l ng s n ph m th p thì vi c tiêu th s g p khó khăn, n u ch t l ngượ ả ẩ ấ ệ ụ ẽ ặ ế ấ ượ
s n ph m quá th p thì ngay c khi bán giá r v n không đ c ng i tiêuả ẩ ấ ả ẻ ẫ ượ ườ
dùng ch p nh n. Đ c bi t trong ngành công nghi p th c ph m, nôngấ ậ ặ ệ ệ ự ẩ
nghi p thì ch t l ng s n ph m có nh h ng r t l n đ n kh i l ng s nệ ấ ượ ả ẩ ả ưở ấ ớ ế ố ượ ả
ph m tiêu th .ẩ ụ
Vi c b o đ m ch t l ng lâu dài v i ph ng châm “Tr c sau nhệ ả ả ấ ượ ớ ươ ướ ư
m t” còn có ý nghĩa là lòng tin c a khách hàng đ i v i doanh nghi p là uyộ ủ ố ớ ệ
tín c a doanh nghi p đ i v i khách hàng. Ch t l ng s n ph m t t s nhủ ệ ố ớ ấ ượ ả ẩ ố ẽ ư
s i dây vô hình th t ch t khách hàng v i doanh nghi p, t o đà cho ho tợ ắ ặ ớ ệ ạ ạ
đ ng tiêu th di n ra thu n l i.ộ ụ ễ ậ ợ
1.3.2.3 Vi c t ch c bán hàng c a doanh nghi pệ ổ ứ ủ ệ
Công tác t ch c bán hàng c a doanh nghi p cũng là nhân t quanổ ứ ủ ệ ố
tr ng thúc đ y k t qu ho t đ ng tiêu th s n ph m c a công ty cao hayọ ẩ ế ả ạ ộ ụ ả ẩ ủ
th p. Công tác t ch c bán hàng g m nhi u m t:ấ ổ ứ ồ ề ặ
* Hình th c bán hàng: M t doanh nghi p n u k t h p t ng h p cácứ ộ ệ ế ế ợ ổ ợ
hình th c: Bán buôn, bán l t i kho, t i c a hàng gi i thi u s n ph m,ứ ẻ ạ ạ ử ớ ệ ả ẩ
thông qua các đ i lý t t nhiên s tiêu th đ c nhi u s n ph m h n m tạ ấ ẽ ụ ượ ề ả ẩ ơ ộ
doanh nghi p ch áp d ng đ n thu n m t hình th c bán hàng nào đó. Đệ ỉ ụ ơ ầ ộ ứ ể
m r ng và chi m lĩnh th tr ng các doanh nghi p còn t ch c m ng l iở ộ ế ị ườ ệ ổ ứ ạ ướ
các đ i lý phân ph i s n ph m. N u các đ i lý này đ c m r ng và ho tạ ố ả ẩ ế ạ ượ ở ộ ạ
đ ng có hi u qu s nâng cao doanh thu cho doanh nghi p, còn n u thu h pộ ệ ả ẽ ệ ế ẹ
ho c thi u v ng các đ i ly, ho c các đ i lý ho t đ ng kém hi u qu sặ ế ắ ạ ặ ạ ạ ộ ệ ả ẽ
làm gi m sút doanh thu tiêu th s n ph m.ả ụ ả ẩ
* T ch c thanh toán: Khách hàng s c m th y tho i mái h n khi ápổ ứ ẽ ả ấ ả ơ
d ng nhi u ph ng th c thanh toán khác nhau nh : Thanh toán b ng ti nụ ề ươ ứ ư ằ ề
m t, thanh toán ch m, thanh toán ngay và nh v y, khách hàng có th l aặ ậ ư ậ ể ự
ch n cho mình ph ng th c thanh toán ti n l i nh t, hi u qu nh t. Đ thuọ ươ ứ ệ ợ ấ ệ ả ấ ể
hút đông đ o khách hàng đ n v i doanh nghi p thì doanh nghi p nên ápả ế ớ ệ ệ

d ng nhi u hình th c thanh toán đem l i s thu n ti n cho khách hàng, làmụ ề ứ ạ ự ậ ệ
đòn b y đ kích thích tiêu th s n ph m.ẩ ể ụ ả ẩ
* D ch v kèm theo sau khi bán: Đ cho khách hàng đ c thu n l iị ụ ể ượ ậ ợ
và cũng là tăng thêm s c c nh tranh trên th tr ng, trong công tác tiêu thứ ạ ị ườ ụ
s n ph m, các doanh nghi p còn t ch c các d ch v kèm theo khi bán nh :ả ẩ ệ ổ ứ ị ụ ư
d ch v v n chuy n, b o qu n, l p ráp, hi u ch nh s n ph m và có b oị ụ ậ ể ả ả ắ ệ ỉ ả ẩ ả
hành, s a ch a N u doanh nghi p làm t t công tác này s làm cho kháchử ữ ế ệ ố ẽ
hàng c m th y thu n l i, yên tâm, tho mái h n khi s d ng s n ph m cóả ấ ậ ợ ả ơ ử ụ ả ẩ
uy tín c a doanh nghi p. Nh v y mà kh i l ng s n ph m tiêu th sủ ệ ờ ậ ố ượ ả ẩ ụ ẽ
tăng lên.
1.3.2.4. Qu ng cáo gi i thi u s n ph m.ả ớ ệ ả ẩ
Trong n n kinh t hi n nay, qu ng cáo gi i thi u s n ph m s cungề ế ệ ả ớ ệ ả ẩ ẽ
c p cho khách hàng nh ng thông tin c n thi t và cô đ ng, đ c tr ng nh tấ ữ ầ ế ọ ặ ư ấ
v s n ph m đ khách hàng có th so sánh v i nh ng s n ph m khác tr cề ả ẩ ể ể ớ ữ ả ẩ ướ
khi đi đ n quy t đ nh là nên mua s n ph m nào. Đ i v i nh ng s n ph mế ế ị ả ẩ ố ớ ữ ả ẩ
m i qu ng cáo s giúp cho khách hàng làm quen v i s n ph m, hi u đ cớ ả ẽ ớ ả ẩ ể ượ
nh ng tính năng, tác d ng c a s n ph m, t đó kh i d y nh ng nhu c uữ ụ ủ ả ẩ ừ ơ ậ ữ ầ
m i đ khách hàng tìm đ n mua s n ph m c a doanh nghi p nh m thoớ ể ế ả ẩ ủ ệ ằ ả
mãn nhu c u. Qu ng cáo là ngu n thông tin đ khách hàng và doanh nghi pầ ả ồ ể ệ
tìm đ n nhau, vì lý do có th s n ph m c a doanh nghi p ch a có m t thế ể ả ẩ ủ ệ ư ặ ở ị
tr ng n i đó.ườ ơ
Mu n phát huy h t tác d ng c a qu ng cáo thì doanh nghi p c nố ế ụ ủ ả ệ ầ
trung th c trong qu ng cáo, g n v i ch “tín”. N u doanh nghi p không tônự ả ắ ớ ữ ế ệ
tr ng khách hàng, qu ng cáo không đúng s th c, quá tâng b c s n ph mọ ả ự ự ố ả ẩ
so v i th c t thì t s b khách hàng ph n đ i quay l ng l i v i s n ph mớ ự ế ắ ẽ ị ả ố ư ạ ớ ả ẩ
c a mình, lúc đó qu ng cáo s ph n tác d ng tr l i đ i v i tiêu th s nủ ả ẽ ả ụ ở ạ ố ớ ụ ả
ph m.ẩ
1.3.2.5. M t s nhân t khác:ộ ố ố
* M c tiêu và chi n l c phát tri n c a doanh nghi p có nh h ngụ ế ượ ể ủ ệ ả ưở
tr c ti p đ n ho t đ ng tiêu th s n ph m trong t ng th i kỳ. N u doanhự ế ế ạ ộ ụ ả ẩ ừ ờ ế

nghi p xác đ nh đúng đ n m c tiêu, đ ra chi n l c kinh doanh đúng đ nệ ị ắ ụ ề ế ượ ắ
v i th c t th tr ng thì kh i l ng tiêu th s n ph m c a doanh nghi pớ ự ế ị ườ ố ượ ụ ả ẩ ủ ệ
s tăng lên, tránh tình tr ng t n, đ ng s n ph m hay thi u hàng hóa cungẽ ạ ồ ứ ọ ả ẩ ế
c p cho khách hàng trên th tr ng.ấ ị ườ
* Ngu n v t l c và tài l c c a doanh nghi p: Thành hay b i c aồ ậ ự ự ủ ệ ạ ủ
ho t đ ng tiêu th s n ph m ph thu c r t l n vào y u t con ng iạ ộ ụ ả ẩ ụ ộ ấ ớ ế ố ườ
(ngu n nhân l c) và tài chính v t ch t c a doanh nghi p. Nghi p v , kồ ự ậ ấ ủ ệ ệ ụ ỹ
năng, tay ngh , t t ng c a đ i ngũ cán b , công nhân viên trong doanhề ư ưở ủ ộ ộ
nghi p có t t thì doanh nghi p m i v ng, m i có đ s c c nh tranh. Bênệ ố ệ ớ ữ ớ ủ ứ ạ
c nh đó, ngu n v n đ u t , trang thi t b máy móc, nhà x ng c a doanhạ ồ ố ầ ư ế ị ưở ủ
nghi p t o đà cho doanh nghi p đ y nhanh ti n đ tiêu th s n ph m, phôệ ạ ệ ẩ ế ộ ụ ả ẩ
tr ng thanh th và nâng cao uy tín cho doanh nghi p.ươ ế ệ
Ch ng IIươ
TH C TR NG TIÊU TH S N PH M CÔNG TY BÁNHỰ Ạ Ụ Ả Ẩ Ở
K O H I CHÂUẸ Ả
2.1 GI I THI U CHUNG V CÔNG TY BÁNH K O H I CHÂUỚ Ệ Ề Ẹ Ả
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công tyể ủ
Công ty bánh k o H i Châu là doanh nghi p nhà n c tr c thu c Bẹ ả ệ ướ ự ộ ộ
Nông nghi p Công nghi p th c ph m, nay là B Nông nghi p và phát tri nệ ệ ự ẩ ộ ệ ể
nông thôn. Công ty s n xu t kinh doanh chuyên ngành: Bánh k o các lo i,ả ấ ẹ ạ
b t canh, bao bì th c ph m. H i Châu là m t trong nh ng công ty s n xu tộ ự ẩ ả ộ ữ ả ấ
bánh k o có quy mô l n nh t n c ta hi n nay. Quá trình hình thành và phátẹ ớ ấ ướ ệ
tri n c a Công ty có th chia làm 3 giai đo n sau:ể ủ ể ạ
2.1.1.1 Giai đo n 1: T năm 1965 - 1975:ạ ừ
Ngày 02 - 09 - 1965 đ c s giúp đ c a hai t nh Qu ng Châu vàượ ự ỡ ủ ỉ ả
Th ng H i (Trung Qu c). B Công nghi p nh quy t đ nh thành l p nhàượ ả ố ộ ệ ẹ ế ị ậ
máy bánh k o H i Châu n m trên đ ng Minh Khai v phía đông nam Hàẹ ả ằ ườ ề
N i thu c qu n Hai Bà Tr ng v i di n tích 55.000mộ ộ ậ ư ớ ệ
2
đ c chia thành cácượ

khu: Văn phòng (3000m
2
) còn l i 24.000mạ
2
là ph c v công c ng. Nămụ ụ ộ
1994, nhà máy bánh k o H i Châu đ i tên thành Công ty bánh k o H iẹ ả ổ ẹ ả
Châu hi n nay Công ty là thành viên c a liên hi p mía đ ng I, tr c thu cệ ủ ệ ườ ự ộ
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. Khi m i thành l p Công ty có 3ộ ệ ể ớ ậ
phân x ng s n xu t bao g m: ưở ả ấ ồ
- Phân x ng mì s i; v i 6 dây chuy n s n xu t, công su t t 2,5 - 3ưở ợ ớ ề ả ấ ấ ừ
t n/caấ
- Phân x ng k o; v i 2 dây chuy n s n xu t, công su t 1,5 t n/caưở ẹ ớ ề ả ấ ấ ấ
- Phân x ng mì s i, v i 1 dây chuy n s n xu t, công su t 2,5 t n/caưở ợ ớ ề ả ấ ấ ấ
Năm 1972 Nhà máy H i Châu tách phân x ng s n xu t k o chuy nả ưở ả ấ ẹ ể
sang Nhà máy mi n T ng Mai và sau này thành l p nên Nhà máy bánh k oế ươ ậ ẹ
H i Hà. Cũng trong th i gian này Nhà máy có thêm 6 dây chuy n s n xu tả ờ ề ả ấ
mì l ng th c c a Liên Xô (cũ) và xây d ng thêm m t dây truy n s n xu tươ ự ủ ự ộ ề ả ấ
th công bánh kem x p. Đây là giai đo n đ u c a quá trình phát tri n c aủ ố ạ ầ ủ ể ủ
Nhà máy bánh k o H i Châu. Nhi m v và ch c năng ch y u trong giaiẹ ả ệ ụ ứ ủ ế
đo n này là s n xu t th c ph m và ch bi n l ng th c ph c v choạ ả ấ ự ẩ ế ế ươ ự ụ ụ
chi n tranh và th c hi n m t s công tác dân v n khác. M c dù trang thi tế ự ệ ộ ố ậ ặ ế
b còn nh bé, l c h u, lao đ ng th công là chính song đây cũng là c sị ỏ ạ ậ ộ ủ ơ ở
v t ch t ban đ u t o đi u ki n cho s đi lên c a nhà máy sau này.ậ ấ ầ ạ ề ệ ự ủ
2.1.1.2 Giai đo n 2: T năm 1975 - 1985ạ ừ
Năm 1976, v i vi c sát nh p nhà máy ch bi n s a M u S n (L ngớ ệ ậ ế ế ữ ẫ ơ ạ
S n), Nhà máy có thêm 2 phân x ng s y phun đ s n xu t s a đ u nànhơ ưở ấ ể ả ấ ữ ậ
và s a b t cho tr em. Công su t c a phân x ng đ u nành là 2 - 2,5ữ ộ ẻ ấ ủ ưở ậ
t n/ngày. Do 2 s n ph m này kinh doanh không có hi u qu nên nhà máyấ ả ẩ ệ ả
đã chuy n sang s n xu t b t canh và s n ph m b t canh đã tr thànhể ả ấ ộ ả ẩ ộ ở
truy n th ng c a Công ty. Năm 1978, B Nông nghi p và Công nghi pề ố ủ ộ ệ ệ

th c ph m đã đi u đ ng 4 đ n v s n xu t mì ăn li n t công ty SamHoaự ẩ ề ộ ơ ị ả ấ ề ừ
thành ph H Chí Minh ra thành l p phân x ng s n xu t mì ăn li n v iố ồ ậ ưở ả ấ ề ớ
công su t 2,5 t n/ca. B n dây chuy n này là thi t b cũ c a Nh t, trong đóấ ấ ố ề ế ị ủ ậ
có 2 dây chuy n không ch y đ c ph i bán thanh lý, m t dây chuy n h ngề ạ ượ ả ộ ề ỏ
ch còn m t dây chuy n s d ng đ c nh ng s n xu t không có hi u quỉ ộ ề ử ụ ượ ư ả ấ ệ ả
nên cũng ng ng s n xu t.ừ ả ấ
Năm 1982, Công ty b toàn b h th ng 6 dây chuy n s n xu t mìỏ ộ ệ ố ề ả ấ
l ng th c thay vào đó Công ty l p phân x ng bánh kem x p v i 8 lò thươ ự ậ ưở ố ớ ủ
công và sau đó tăng thêm 2 lò n a vào th i gian g n đây.ữ ờ ầ
giai đo n này, m c dù nhi m v chi n tranh nh ng Nhà máy bánhỞ ạ ặ ệ ụ ế ư
k o H i Châu không ph i là s n xu t ph c v chi n tranh nh ng nhi mẹ ả ả ả ấ ụ ụ ế ư ệ
v c a Nhà máy là th c hi n các k ho ch t c p trên. Các y u t đ uụ ủ ự ệ ế ạ ừ ấ ế ố ầ
vào, đ u ra đ u đ c Nhà n c đ m b o. M c dù v y, Nhà máy khôngầ ề ượ ướ ả ả ặ ậ
ph i không g p khó khăn: ả ặ
Th nh t: Đ t n c v a thoát kh i chi n tranh nên c s v t ch tứ ấ ấ ướ ừ ỏ ế ơ ở ậ ấ
k thu t còn l c h u, máy móc thi t b còn thi u th n.ỹ ậ ạ ậ ế ị ế ố
Th hai: Đ i ngũ cán b lãnh đao c a Nhà máy không đ năng l c đứ ộ ộ ủ ủ ự ể
t ch c lãnh đ o trong vi c th c hi n các nhi m v đ c giao.ổ ứ ạ ệ ự ệ ệ ụ ượ
2.1.1.3 Giai đo n 3: T năm 1986 đ n nayạ ừ ế
Năm 1990, Nhà máy l p đ t thêm dây chuy n s n xu t bia có côngắ ặ ề ả ấ
su t 2000 lít/ngày. Dây chuy n này do Nhà máy t l p đ t, thi t b khôngấ ề ự ắ ặ ế ị
đ ng b , công ngh s n xu t y u kém nên giá thành s n ph m cao. Thêmồ ộ ệ ả ấ ế ả ẩ
vào đó, thu đánh vào m t hàng s n xu t bia cao nên dây chuy n mang l iế ặ ả ấ ề ạ
hi u qu th p. Đ n năm 1996, Nhà máy l p đ t thêm dây chuy n s n xu tệ ả ấ ế ắ ặ ề ả ấ

×