Chương 10:
Xác đònh công suất của cụm băng tải
3.3.2.1 Xác đònh các thông số của cụm băng tải ra
Vận tốc băng tải vào:
Năng suất : Q = 30000 (chai/h.)
Đường kính chai : D = 60 (mm).
Vận tốc băng tải cần thiết :
V=n2
R=6.944x2x3.14x400=17443.3
(mm/p)=217.443(m/p)=0.29(m/s)
Đường kính con lăn băng tải :
Từ việc tham khảo kết cấu máy thực tế tại nhà máy bia sài gòn, ta
chọn đường kính con lăn băng tải có đường kính:
D = 120 (mm)
Ta có số vòng quay của trục băng tải :
n =
D
V
.
.60000
=
60000.0.29
.120
46.18 (vòng/phút).
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Lê Quang
2
3.3.2.2 công suất cụm băng tải ra
Các số liệu ban đầu:
-Năng suất làm việc: Q=30000 (chai/h)
-Vận tốc băng tải: v=0.29(m/s)
Từ việc tham khảo kết cấu máy thực tế tại nhà máy bia
sài gòn, ta chọn
- Chiều dài tấm băng: L=5(m)
- Chiều rộng băng: B=150 (mm)
Tính toán lực kéo băng tải:
-Lực kéo sơ bộ có thể tính bằng tổng lực cản 2 nhánh
có tải và nhánh không tải.
Tổng lực kéo (hay lực cản của băng tải) được xác đònh
theo công thức :
W
c
= W
ct
+ W
kt
,(N)
-Với : W
c
là lực kéo chung (N);
W
ct
là lực kéo ở nhánh có tải (N);
W
kt
là lực kéo ở nhánh không tải (N) ;
Ta có:
W
ct
= k.(q + q
b
+ q
cl
).L..cos
(q +q
b
)L.sin +
L.q.sin , (N)
W
kt
= k.(q
b
+ q
cl
)L..cos
q
b
.L.sin , (N)
Với k hệ số tính đến lực cản phụ khi băng tải đi qua các
tang đuôi và tang dỡ tải tang phụ và phụ thuộc chiếu dài đặt
băng :
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Lê Quang
3
L (m) 6 10 20 30 50 80 100 200 300 480 600
850 1000 1500
k 6 4,5 3,2 2,6 2,2 1,9 1,75 1,45 1,3 1,2 1,15
1,1 1,08 1,05
với L = 5m chọn k = 6.
q ,q
b
: trọng lượng phân bố trên một mét dài của vật liệu
và của tấm nhựa(vật liệu băng tải ). (N/m);
q
cl
, q
cl
: trọng lượng phần quay của các con lăn phân
bố trên một mét chiều dài nhánh có tải và nhánh không tải
(N/m);
, : hệ số cản chuyển động của băng tải với các con
lăn trên nhánh có tải và không tải .
: góc nghiêng đặt băng (độ) ; = 0
0
.
Dấu (+) tương ứng với đoạn chuyển động đi lên và dấu (-)
khi đi xuống
Trọng lượng vật liệu phân bố trên 1m chiều dài được
xác đònh :
Chiều dài mỗi chai L = 60 mm.
Năng suất 500 chai/p
Tốc độ tải 17 m/p
Số chai trên một mét băng tải : n = 34 (chai)
Mỗi chai có khối lượng : m =0.68 kg.
Ta có trọng lượng phân bố trên chiều dài 1m băng tải là
:
q= 0.68x34x10=231.2 (N/m)
Trọng lượng phân bố trên 1m chiều dài của tấm
nhựa :
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Lê Quang
4
q
b
= 2 kg/m = 20 (N/m)
Trọng lượng phần quay các con lăn nhánh có tải và
nhánh không tải phân bố cho 1m được xác đònh:
q’
cl
=
cl
cl
l
G
'
'
; q”
cl
=
cl
cl
l
G
''
''
.
q’
cl
=0 (N/m) ; q”
cl
= 0 (N/m).
Ta có: S
v
= S
r
.
dt
k
e
.
Với : S
v
lực căng băng tải tại điểm vào của tang dẫn.
- S
r
lực căng băng tải tại điểm ra của tang dẫn .
- là hệ số ma sát giữa băng và tang dẫn ; bề
mặt tang dẫn phủ cao su ma sát : = 0.4 .
-
là góc ôm của băng tải trên tang dẫn động:
=180
- k
dt
là hệ số ma sát dự trữ giữa băng và tang : k =1.15 –
1,2 , chọn k = 1,15.
S
v
= 3.05. S
r
Trên nhánh không tải ta có:S
3
=S
2
+W
kt
.
W
ct
= 6.(20+231.2).5.0.4=3014.4 (N).
Chọn
’=
”= : do băng tải trượt trên thành cố đònh (vật
liệu thép )
-Trên nhánh có tải: S
1
=S
4
+W
ct
và S
3
=k.S
4
W
kt
= 6.20.5.0.4 =240 (N).
Với k là hệ số cản khi băng đi qua tang đuôi hay tang dẫn
hướng,với góc ôm của băng trên tang đuôi =180
0
ta chọn
k=1,05.
S
3
=1,05.S
4
(N).
S
1
=S
4
+3014.4 (N).
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Lê Quang
5
S
3
=S
2
+240 (N)
S
1
=3.05.S
2.
Giải hệ phương trình :
Ta có :S
1
= 4715N.
S
2
=1546N.
S
3
= 1786N
S
4
=1701N.
Lực kéo của băng tải được xác đònh:
W= S
v
- S
r
= S
1
- S
2
=3169 (N).
Công suất làm việc : P = W.v/1000 =3169 x0.29/1000 =
0.92 (KW).