Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 15: TH xác định công suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.42 KB, 19 trang )

Phòng GD&ĐT Thanh Chương
Trường THCS Ngọc Sơn
  


Tiết 15: Thực hành:
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN

B

K
2,5V

0

1

+

V

K

5

6

0

-


3

4

mA

2

300

+

150 20
0K

0
25

50

100

-

W

Giáo viên: Võ Thị Hạnh


Kiểm tra phần lý thuyết (chuẩn bị thực hành)

Trả lời câu hỏi của mẫu báo cáo thực hành
a) Công suất P của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn mạch
liên hệ với hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I bằng hệ thức
nào ?
P=UI
b) Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này như thế
nào vào đoạn mạch cần đo?
Đo hiệu điện thế bằng vôn kế . Mắc vôn kế song song với đoạn
mạch cần đo hiệu điện thế, sao cho chốt (+) của vơn kế được mắc
về phía cực (+) của nguồn điện .
c) Đo cường độ dịng điện bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này
như thế nào vào đoạn mạch cần đo?
Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế . Mắc ampe kế nối tiếp với
đoạn mạch cần đo cường độ dịng điện chạy qua nó .


I. Tự kiểm tra phần chuẩn bị
Đối với mỗi nhóm học sinh
1. Một nguồn điện 6V.
2. Một cơng tắc.
3. Chín đoạn dây mỗi đoạn 30 cm
4. Một ampe kế có giới hạn đo 300mA (hoặc 500mA) và độ chia
nhỏ nhất 10mA (hoặc 20mA)
5. Một vơn kế có giới hạn đo 5V (hoặc 6V) và có độ chia nhỏ
nhất 0,1V
6. Một bóng đèn pin 2.5V- 0,3A
7. Một quạt điện nhỏ (có hiệu điện thế định mức 2.5V)
8. Một biến trở có điện trở lớn nhất 20 ơm và chịu được dịng
điện có cường độ lớn nhất 2A
Chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu đã dặn dò ở tiết trước.



II. Nội dung thực hành
1. Xác định công suất của bóng đèn với các hiệu điện thế khác nhau
a. Mắc mạch điện như sơ đồ hình dưới đặt biến trở có giá trị lớn nhất.
K

+

A

B

+

-

A

+

V

Sơ đồ nguyên lý của thực hành mục a

-


II. Nội dung thực hành
b. Đóng cơng tắc. Điều chỉnh biến trở để vơn kế có số chỉ U1=1V. Đọc

và ghi chỉ số I1 của ampe kế vào bảng 1 của mẫu báo cáo.
AM

C

N
B

+

K

2,5V

0

mA

300

+

150 20
0K

0
25

50


100

-

3

1

+

V

A

5

6

0

K

4

2

-

B



II. Nội dung thực hành
c. Trong hai lần tiếp theo, điều chỉnh số chỉ của vơn kế lần lượt có số chỉ
tương ứng U2=1,5V, U3= 2,0V. Đọc và ghi chỉ số của ampe kế đối với
mỗi lần đo vào bảng này.
d. Thực hiện công việc tiếp theo như yêu cầu mẫu báo cáo
AM

C

N
B

+

K

2,5V

0

mA

300

+

150 20
0K


0
25

50

100

-

3

1

+

V

A

5

6

0

K

4

2


-

B


II. Nội dung thực hành
d. Thực hiện công việc tiếp theo như yêu cầu mẫu báo cáo

AM

C

N
B

+

K

2,5V

0

mA

300

+


150 20
0K

0
25

50

100

-

3

1

+

V

A

5

6

0

K


4

2

-

B


II. Nội dung thực hành
2. Xác định công suất của quạt điện
a. Lắp cánh quạt cho quạt điện.
b. Tháo bóng đèn khỏi mạch điện trên đây, mắc quạt điện vào vị trí của
bóng đèn, cơng tắc ngắt, biến trở điều chỉnh về vị trí lớn nhất.
c. Lần lượt thực hiện ba lần đo bằng cách ngắt, đóng cơng tắc, điều chỉnh
biến trở để có trị số 2,5V. Đọc và ghi chỉ số của ampe kế trong mỗi lần
đo vào bảng 2 của mẫu báo cáo. Ngắt công tắc sau lần đo cuối cùng.
d. Thực hiện yêu cầu tiếp theo của mẫu báo cáo.


DỪNG MÁY CHO CÁC EM THỰC HÀNH

W


Georg Simon Ohm

Sau khi các em thực hành xong, cả lớp cùng quan sát TN ảo, khác với thực hành vừa làm là có
thể lấy chính xác trị số đo, vì khơng có ngun nhân gây ra sự khác nhau như TN thật.



III. thí NGHIệM ảO
Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm.
Lần đo 1.1
C

M

N

A

B

+

K

2,5V

0

mA

300

+

150 20
0K


0
25

50

100

-

3

1

I1=0,120A

+

V

A

5

6

0

K


4

2

-

B

U1=1V


III. thí NGHIệM ảO
Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm.
Lần đo 1.2
M

C

N

A

B

+

K

2,5V


0

mA

300

+

150 20
0K

0
25

50

100

-

3

1

I1=0,180A

+

V


A

5

6

0

K

4

2

-

B

U1=1,5V


III. thí NGHIệM ảO
Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm.
Lần đo 1.3
M

C

N


A

B

+

K

2,5V

0

mA

300

+

150 20
0K

0
25

50

100

-


3

1

+

V

A

5

6

I1=0,240A

0

K

4

2

-

B

U1=2V



Bảng 1
Hiệu điện thế
(V)

Cường độ
dịng điện (A)

Cơng suất của
bóng đèn
(W )

1

U1=1,0

I1= 0,120

P1 =0.120

2

U2=1,5

I2=0,180

P2 =0.270

3


U3=2

I3= 0,240

P3 =0.480

KQĐ
Lần đo


III. thí NGHIệM ảO
Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm.
Lần đo 2.1
M

C

N

A

B

+

K

2,5V

0


mA

300

+

150 20
0K

0
25

50

100

-

3

1

+

V

A

5


6

I1=0,250A

0

K

4

2

-

B

U1=2,5V


III. thí NGHIệM ảO
Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm.
Lần đo 2.2
M

C

N

A


B

+

K

2,5V

0

mA

300

+

150 20
0K

0
25

50

100

-

3


1

+

V

A

5

6

I1=0,255A

0

K

4

2

-

B

U1=2,5V



III. THÍ NGHIỆM ẢO
Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm.
Lần đo 2.3
M

C

N

A

B

+

K

2,5V

0

mA

300

+

150 20
0K


0
25

50

100

-

3

1

+

V

A

5

6

I1=0,240A

0

K

4


2

-

B

U1=2,5V


Bảng 2
Hiệu điện thế
(V)

Cường độ
dịng điện (A)

Cơng suất của
quạt điện
(W )

1

U1=2,5

I1 =0,250

P1 =0.625

2


U2=2,5

I2 =0,255

P2 =0.638

3

U3=2,5

I3 =0,240

P3 =0.600

KQĐ
Lần đo

Pq=0,621 w


DẶN DỊ

- Về nhà ơn tập lý thuyết và xem lại bài 14 và

bài tập 14 trang 21+-22
SBT
-

- Xem trước: Tiết 16 Định luật Jun - Len-xơ

K
A

V
34,50C

250C


Cám ơn các em?



×