Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DE THI CHON HOC SINH GIOI THPT NGA SON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.46 KB, 10 trang )

Tr ờng thpt b c nga sơn
đề thi học sinh giỏi khối 12
năm 2005-2006
Thời gian :180 Môn : Toán
1-Bài 1: (3 điểm) Cho tích phân

=
2
0

xdxSinI
n
n
. (
*
Nn
)
a-Tìm hệ thức giữa I
n
và I
n+2
b-CMR : hàm số f
(n)
=(n+1)I
n
I
n+1
thoả mãn f
(n+1)
=f
(n)


.
c-Tính f
(n)
2- Bài 2 : (4 điểm) a- Giải bất phơng trình sau :
( )
2
2
211
4
x
x
+
< 2x+9.
b- Tìm m để hệ sau có nghiệm:





=+
=+
myCosxCos
SinySinx
22
2
1

3- Bài 3 : ( 3 điểm) Cho dãy số thực a
0
;a

1
;a
2
; ;a
n
; thoả mãn :

( )
1 1
210
=
n
aaaa
. Dãy b
n
xác định nh sau :
k
a
n
k
k
k
n
a
a
b
1
1
1
1


=









=

a- CMR:
n
b0
< 2.
b-CMR : Mọi C cho trớc
C

0
< 2 đều tồn tại dãy a
0
;a
1
;a
2
; ;a
n
; Thoả

mãn (1) sao cho b
n
> C với vô số chỉ số n.
4- Bài 4 : ( 3 điểm )Cho
ABC
CMR: Điều kiện cần và đủ để trên đoạn AB tồn tại điểm D sao
cho CD là trung bình nhân các độ dài AD ;BD là:

2
.
2
C
SinSinBSinA
.
5- Bài 5 : (3 điểm). CMR x
1
>0 ; x
2
>0 ; x
1
y
1
-z
1
2
>0 ; x
2
y
2
-z

2
2
>0. Thì :

( )( ) ( )
.
118
2
222
2
111
2
212121
zyxzyx
zzyyxx

+


+++
Dấu bằng xảy ra khi nào?
6- Bài 6 : ( 4điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh a. và một tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng vuông
góc với nhau.I là trung điểm của AB, M là một điểm chạy trên AB.
1-CMR :
( ) ( ) ( ) ( )
.; SABSBCSABSAD

Vẽ giao tuyến và tính góc phẳng nhị diện của
(SAD) và (SBC).

2- Vẽ MN; MQ lần lợt song song với BS,BC. (N
CDQAS ;
).Mặt phẳng
( )
.PSDMNQ =
a- CMR: MNPQ là hình thang vuông,
RPQMN =
. Tìm quĩ tích R khi M di
chuyển trên AB.
b- Đặt AM=x. Tính diện tích hình thang MNPQ theo a và x, xác định x để diện
tích đạt giá trị lớn nhất .Tính diện tích lớn nhất đó.
đáp án thi học sinh giỏi khối 12 2005-2006
1- bài 1: ( 3 điểm)
1
a- Tìm hệ thức giữa I
n
và I
n+2
. ta có I
n+2
=
( )

===
+
2
0
2
0
2

0
2
0
2
0
2222
.1.

xdxCosxSinxdxSindxxCosxSinxdxSinxSinxdxSin
nnnnn
(*) (0,5)
đặt





+
=
=




=
=
+
xSin
n
v

Sinxdxdu
CosxdxxSindv
Cosxu
n
n
1
1
1
.
(0,25)
vậy
.
1
1
0
1
1
1
1
2
2
0
2
2
0
2
0
12
+
++


+
+=
+
+






+
=
n
nnn
I
n
xdxSin
n
xCosxSin
n
xdxxCosSin



(0,5)
vậy (*) trở thành
I
n+2
= I

n
-
1
1
+n
I
n+2


(n+1)I
n
= (n+2) I
n+2
(0,25)
b- CM : f
(n+1)
= f
(n)

từ f
(n)
=(n+1) I
n
I
n+1


: f
(n+1)


)
=(n+2) I
n+1
I
n+2
. mà (n+1)I
n
= (n+2) I
n+2
(0,5)
nên ta có
f
(n+1)

)
=(n+1) I
n
I
n+1
= f
(n)
(0,25)
c- Tính f
(n)
ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )

.


1
1
43
32
21
ff
ff
ff
ff
ff
n
nn
=











=
=
=

=

(0,25)
f
(n)
=f
(1)
=2.I
1
I
2
=2.
[ ]
( )
2
21
2
1
.2.
2
0
2
0
2
0
2
0
2





==

dxxCosCosxxdxSinSinxdx
(0,5)
vậy f
(n)
=
2

với
n
.
2- Bài 2: (4 điểm)
a- (2 điểm) Để vế trái có nghĩa :
điều kiện :











+
+

0
2
1
0211
021
x
x
x
x
(0,25)
Ta nhận thấy rằng
)211(
211
)211(2
211
2
x
x
xx
x
x
++=

++
=
+
(0,25)
Vậy
2
2

2
)211(
)211(
4
x
x
x
++=
+
(0,25)
BPT :

: ( 1+
x21+
)
2
< 2x + 9 (0,25)
2


1+1 +2x + 2
x21+
< 2x + 9 (0,25)


x21+
<
2
7


1+ 2x <
4
49
(0,25)

2x <
4
49
- 1 =
4
45

x <
8
45
(0,25)
Kết hợp với điều kiện :
Tập hợp nghiệm của BPT : x
)





8
45
;
2
1
\

{ }
0
(0,25)
b- (2 điểm)
(0,5)
Đặt Sinx = u ; Siny = v . Khi đó hệ trở thành :
(1)
(2)
(0,5)
(3)

- Các điểm thoả mãn ( 3) nằm trong hình vuông MNPQ .
đờng thẳng (1) nằm trong hình vuông là đoạn thẳng AB .
A(
)1;
2
1
; B (
)
2
1
;1
(0,25)
Nên ta phải tìm m để đờng tròn tâm 0 bán kính r =
2
2 m
cắt đoạn AB.
Ta thấy OA = OB =
4
5

khoảng cách từ O đến AB là OC =
8
1
2
2
.
2
1
=
(0,25)
3











=+
=+
1;1
2
2
2
1
22

vu
m
vu
vu
Vậy để đờng tròn ( 2) cắt AB. Trong hình vuông ta phải có
4
7
2
1
4
5
2
2
8
1


m
m
(0,5)
với m







4
7

;
2
1
thì hệ có nghiệm
3-Bài 3 : ( 3 điểm)
a-
1

k
ta có :
kk
aa
1
1
vì vậy 1-
0
1


k
k
a
a
=> :
k
a
n
k
k
k

n
a
a
b
1
1
1
1

=









=
0


n

(0,5)
mặt khác :
( )( ) ( )
k
kk

kk
kkkk
kk
kk
k
k
k
a
aa
aa
aaaa
aa
aa
a
a
a
1
1
11
11
.2
.
1
).1(







+
=

=

( )








=




kkkk
kk
aaaa
aa
11
22
11
1
vậy b
n


2
211
2
11
2
00
1
1
=<








=










=


aaaaa
n
n
k
kk
vậy
n
b0
< 2. (0,5)
b- Nếu chọn C thoả mãn
C0
< 2 thì ta có thể chọn đợc q sao cho C<q <2 .phơng
trình x(x+1)=q có hai nghiệm trái dáu vì -q<0.nghiệm dơng x
1
=p thoả mãn 0<p<1 ( vì
nếu p>1 thì p(P+1) >2>q ) (0,5)
xét dãy
); 3;2;1 (
1
2
== n
p
a
n
n
thoả mãn 1=a
0
<a
1
<a

2
<a
3
< <a
n
< đồng thời
k
k
k
k
pp
a
a
a
)1(
1
)1(
2
1
=

(0,25)

k
a
n
k
k
k
n

a
a
b
1
1
1
1

=









=
=
.)1()1()1(
1
)1(
)1()1(
2
1
2 nnn
n
n
k

k
qpqpqppp
p
pp
ppp ==+=


=

=
(0,5)
vì 0<p<1=>
n
n
p
lim

=0 do đó
.
lim
q
n
b
n
=

mà q>C nên nếu nđủ lớn thì b
n
> C. (0,25)
4-Bài 4: ( 3 điểm)

(0,5)
* Điều kiện cần : (1điểm)
Giả sử : CD
2
=AD.BD Ta có :
[ ]
2
)1(
2
1
)()(
2
1
;
2
212121
21
C
Sin
CosCCCCosCCCosSinCSinCSinBSinA
DB
SInC
CD
SinB
AD
SinC
CD
SinA
=
+====

* Điều kiện đủ : (1,5 điểm)
4
Từ SinA.SinB
)1(
2
1
2
2
CosC
C
Sin =
(0,25)
2SinA.SinB + CosC

1 Mặt

: SinA.SinB > 0 (0,25)
=> 2SinASinB + Cos C > CosC > -1
Vậy :


: 0





để Cos

=2SinASinB + Cos C

0

C


và Cos

> CosC nên

<C (0,25)
=> SinA.SinB =
21
2
.
2
)(
2
1
SinCSinC
C
Sin
C
SinCosCCos =
+
=


(
)
2

;
2
21

+
=

=
C
C
C
C
Rõ ràng C
1
+C
2
= C . Vì vậy (0,25)
Trong tam giác từ C ta có thể kẻ Cx. Sao cho chia C thành C
1
và C
2
Cx cắt AB tại D.
Thì D là điểm cần tìm . (0,25)
Từ : SinA.SinB=SinC
1
SinC
2
=> CD
2
= AD.BD (0,25)

5-Bài 5: (3 điểm )
Đặt :
F(x) = x
1
X
2
-2z
1
X +y
1.

G(x) = x
2
X
2
- 2 z
2
X + y
2
H(x) = F(x) + G(x) (0,5)
Đặt : D
1
= x
1
y
1
-
2
1
z


D
2
= x
2
y
2
- z
2
2
D= (x
1
+ x
2
) (y
2
+y
2
)-(z
1
+z
2
)
2
(0,25)
Vậy F
(x)
=x
1










+









2
1
2
111
2
1
1
x
zyx
x
z
X


mọi X ta có F
(X)
1
1
1
2
111
x
D
x
zyx
=


dấu bằng xảy ra X=z
1
/x
1
Tơng tự G
(X)
2
2
x
D

dấu bằng xảy ra X=z
2
/x
2

(0,5)
H
(X)
21
xx
D
+

dấu bằng xảy ra X=
21
21
xx
zz
+
+
khi X=
21
21
xx
zz
+
+
ta có

+
21
xx
D
1
1

x
D
+
2
2
x
D
dấu bằng xảy
ra khi z
2
/x
2
= z
1
/x
1
(0,5)
Vậy
( ) ( )








++










++

2
2
1
1
21
2
2
1
1
21
8811
x
D
x
D
xx
D
x
D
x
D

xx
D
(0,5)
Theo bất đẳng thức cô si cho hai số:
5
2121
21
21
21
1111
2
22
88
DDDD
xx
DD
xx
D
+=
nghĩa là (0,5)
( )( ) ( )
.
118
2
222
2
111
2
212121
zyxzyx

zzyyxx

+


+++

dấu bằng xảy ra khi z
2
/x
2
= z
1
/x
1
; x
1
=x
2
;D
1
=D
2
x
1
=x
2
; y
1
=y

2
; z
1
=z
2
. (0,25)
(1 điểm)
1- (1điểm) Ta có AB= (SAB)

(ABCD)
SI

AB và (SAB)

(ABCD)
Nên SI

AD => AD

(SAB) mà AD nằm trong (SAD) =>(SAD)

(SAB)
SI

BC => BC

(SAB) mà BC nằm trong( SBC) =>(SBC)

(SAB)
AD


(SAD)
BC

(SBC)
S= (SAD)

(SBC); AD//BC vậy giao tuyến của hai mặt phẳng là đờng thẳng đi qua S và
song song với BC , Đó là St => St

(SAB)=> St

SB và St

SA nên góc ASB là góc
phẳng nhị diện của (SAD)và (SBC)và có độ lớn bằng 60
0
2-a- (1 điểm) Ta có (MNQ) //AD; NP= (MNQ)

(SAD);MQ//AD;MQ

(MNQ); AD

(SAD) =>NP//MQ
mặt khác MQ

AB

(SAB); AB =(SAB)


(ABCD) =>MQ

MNvà NP

MNvậy
MNPQlà hình thang vuông tại M,N
gọi R=MN

PQ =>
= SCDSABSR ()(
SD//CD//AB từ Sta kẻ Sz //AB.
Khi M chạy trên AB thì Rchạy trên Sz
6
khiM

Ath× R

L .L lµ giao cña Sz víi ®êng th¼ng ®i qua Avµ song song víi SA
khiM

B th× R

SvËy quÜ tÝch cña R lµ ®o¹n SL
2-b- (1 ®iÓm) Tam gi¸c AMN lµ tam gi¸c ®Òu => MN=NA=AM=x
tam gi¸c SNP vu«ng c©n v× NS=NP= a-x
ta cã S
MNPQ
=
222
2

2
1
2
).2(
2
).(
2
)(
2
max
2
2
a
S
axxaxxaxaxaMNMQNP
=⇒=






+−


=
+−
=
+
khi 2a-x=x x=a chÝnh khi P


N

S.

7
§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
Sè : /BC NS
****

8
Nga S¬n, ngµy 26 th¸ng 5 n¨m 2005
=
Së GD & §T Thanh Ho¸
Trêng THPT BC Nga S¬n
9

10

×