Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi va dap an DH nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.97 KB, 4 trang )

TRNG THPT NGUYN HU.
Nm hoc: 2009 2010
( thi gm cú 04 trang)
THI TH I HC , CAO NG 2010
MễN: SINH HC Ln 1
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
Cõu 1 : mt loi thc vt, gen A quy nh ht trũn l tri hon ton so vi alen a quy nh ht di. Mt qun th
ang trng thỏi cõn bng di truyn gm 6000 cõy, trong ú 960 cõy ht di. T l cõy ht trũn ca kiu gen d hp
trong tng s cõy ht trũn ca qun th ny l
A. 42,0% B. 57,1% C. 25,5% D. 48,0%
Cõu 2:
Cõu 3: Phỏt biu no sau õy l ỳng v th t bin?
A. Th t bin l c th mang t bin ó biu hin ra kiu hỡnh
B. Th t bin l c th mang t bin nhng cha biu hin ra kiu hỡnh
C. Th t bin l c th mang bin d t hp c biu hin ra kiu hỡnh
D. Th t bin l c th mang t bin gen hoc t bin nhim sc th
Cõu 4: thng.
Cõu 5: nguyờn tc b sung cú vai trũ quan trng i vi cỏc c ch di truyn no ?
1. Nhõn ụi ADN. 2. Hỡnh thnh mch pụlinuclờụtit. 3. Phiờn mó.
4. M xon. 5. Dch mó. 6. úng xon.
A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D. 1,3,5.
Cõu 6: Cn c phõn bit thnh t bin tri - ln l
A. s biu hin kiu hỡnh ca t bin th h tip theo. B. ngun gc sinh ra t bin.
C. hng ca t bin thun hay nghch. D. s biu hin ca t bin cú li hay cú hi.
Cõu 7: C ch phỏt sinh t bin lch bi l do
A. mt hoc mt s cp NST khụng phõn li trong phõn bo.
B. tt c cỏc cp NST khụng phõn li trong phõn bo.
C. mt hoc tt c cỏc NST khụng phõn li trong gim phõn.
D. tt c cỏc cp NST khụng phõn li trong nguyờn phõn.
Câu 8: Hai loài thực vật: loài A có bộ NST lỡng bội 2n =38, loài B có bộ NST lng bội 2n = 22. Ngời ta tiến hành lai
hai loài này với nhau, kết hợp đa bội hóa thu đợc thể song nhị bội. Câu phát biểu nào sau đây đúng


A. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60
B. Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
C. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
D. Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60
Cõu 9: Dng t bin no sau õy lm thay i nhiu nht trt t sp xp cỏc axit amin trong chui pụlipeptit
A. Mt mt cp nuclờụtit b ba th nht (ngay sau b ba m u) B. Mt ba cp nuclờụtit phớa trc b ba kt thỳc
C. Thay th mt cp nuclờụtit u gen D. Mt ba cp nuclờụtit ngay sau b ba m u
Cõu 10: Trong cỏc dng t bin cu trỳc nhim sc th thng gõy hu qu ln nht thuc
A.lp on, chuyn on B.o on, lp on. C.mt on, chuyn on. D.mt on, o on.
Cõu 11: Cú 4 dũng rui gim thu c t 4 vựng a lớ khỏc nhau. Phõn tớch trt t gen trờn NST s 2, ngi ta thu
c kt qu sau
Dũng 1: ABFEDCGHIK Dũng 2: ABCDEFGHIK Dũng 3: ABFEHGIDCK Dũng 4: ABFEHGCDIK
Nu dũng 3 l dũng gc, do mt t bin o on NST ó lm phỏt sinh ra 3 dũng kia theo trt t l:
A. 3 2 4 1 B. 3 2 1 4 C. 3 4 1 2 D. 3 1 2 4
Cõu 12:
Cõu 13
Cõu 14: Húa cht gõy t bin 5BU (5-brụm uraxin) khi thm vo t bo gõy t bin thay th cp AT thnh cp GX. Quỏ trỡnh
thay th c mụ t theo s :
A. AT X5BU G5BU GX B. AT A5BU G5BU GX
C. AT G5BU X5BU GX D. AT U5BU G5BU GX
Câu 15: Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen X
B
X
b
, bố có kiểu gen X
B
Y, sinh đợc con gái kiểu gen X
B
X
b

X
b
. Biết
rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST, Kết luận nào
sau đây dúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thờng
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thờng
C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thờng
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thờng
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây Không phải là dấu hiệu của thường biến?
A. Biến đổi ở đời con theo những quy luật nhất định B. Biến đổi trong đời cá thể không di truyền.
C. Biến đổi trong đời cá thể theo hướng xác định D. Biến đổi đồng loạt của các cá thể có kiểu gen giống nhau.
Câu 17: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là
A. sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
B. sự trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn của cặp NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
C. sự trao đổi chéo của các crômatit trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
D. sự trao đổi giữa các đoạn NST trên cùng một NST.
Câu 18: Nếu các tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau của phép lai AaBbDd x
AaBbDd sẽ có
A. 4 kiêu hình, 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen. C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
Câu 19: Nếu P dị hợp cặp gen, hoạt động của các NST trong giảm phân là như nhau thì trong số các quy luật di truyền
sau đây, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ lai ?
A. tương tác gen. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. liên kết gen.
Câu 20: Việc làm nào sau đây là một bước trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen?
A. tiến hành phép lai thuận nghịch để tìm ra quy luật di truyền.
B. nghiên cứu các tính trạng do các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể quy định.
C. phân lập các dòng ruồi giấm thuần chủng để tiến hành các phép lai nghiên cứu.
D. cho các cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để tạo ra các dòng thuần chủng.
Câu 21: Phêninkêto niệu (PKU) là một bệnh di truyền do thiếu enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin. Sơ đồ phả
hệ củ amột gia đình sau đây bị bệnh này

Phả hệ trên cho thấy bệnh Phêninkêto niệu (PKU) được quy định bởi :
A. Gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X B. Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Gen trội trên nhiễm sắc thể thường D. Gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X
Câu 22: Bản đồ di truyền (bản đồ gen là)
A. sơ đồ phân bố các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài
B. sơ đồ về vị trí và khoảng cách giữa các gen trên từng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của một loài
C. số lượng các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài
D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN của một nhiễm sắc thể
Câu 23: Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông đen đều thần chủng, F
1
100% lông
đen, F
2
thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc
thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp D. phân li độc lập
Câu 24: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả
đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F
1

A. 10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ.
B. 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ.
C. 20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ.
D. 40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ.
Câu 25: Dạng biến dị nào sau đây là thường biến?
A.Bệnh máu khó đông ở ngườI B. Bệnh dính ngòn tay 2,3 ở người
C.Bệnh mù màu ở người D. Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú
Câu 26: Ở thỏ, A: lông xù, a: lông trơn, B: lông đen, b: lông trắng. Đem giao phối một cặp thỏ đực và cái đều có kiểu
genAb/aB thì F1 thu được 2560 thỏ con trong đó có 4 thỏ trơn trắng. tần số hoán vị gen là:
A. 16% B.8% C. 28% D. 36%

Câu 27: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 28: Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1
cặp nhiễm sắc thể.Cho cà chua thân cao, quả tròn (F
1
) dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con
thu được 81 cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - tròn.
A. F
1
có kiểu gen
Ab
aB
và tần số hoán vị gen là 20%. B. F
1
có kiểu gen
Ab
aB
và tần số hoán vị gen là 40%.
C. F
1
có kiểu gen
AB
ab
và tần số hoán vị gen là 20%. D. F
1
có kiểu gen
AB
ab
và tần số hoán vị gen là 40%.

Câu 29: Ở một loài thực vật, cho cây F
1
thân cao lai với cây thân thấp được F
2
phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp: 3 cây thân cao. Sơ
đồ lai của F
1
là:
A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBB D. AaBb x AABb
Câu 30: Gen đa hiệu là gen
A. điểu khiển sự họat động của các gen khác
B. tạo ra nhiều lọai mARN
C. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
D. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau
Câu 31: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x
AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời con là
A. 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256
Câu 32: Mức phản ứng là
A.khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường.
B.mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C.khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
D. Tập hợp tất cả những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau
Câu 33: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thể hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá
thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là:
A. 0,70AA : 0,20Aa : 0,10aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
Câu 34: Cho các quần thể sau :
1. P = 100%AA. 2. P = 50%AA + 50%aa. 3. P = 25%AA + 50%Aa + 25%aa. 4. P = 100%Aa. 5. P=100% aa
Đang ở trạng thái cân bằng di truyền là các quần thể :
A. 2,3,4 B. 1,3,5 C. 1,2,3. D. 1,2,4,

Câu 35: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình
thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một
cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là
A. 0,0125%. B. 0,025%. C. 0,25%. D. 0,0025%.
Câu 36: Trong một quần thể có 2 gen alen A và a, gồm 1000 cá thể. Tỷ lệ của các kiểu gen trong quần thể 0,6AA :
0,4aa. quần thể ngẫu phối qua 5 thế hệ sau đó tự phối liên tục 3 thế hệ. Tỷ lệ cá thể dị hợp trong quần thể là:
A. 0,40 B. 0,60 C. 0,20 D.0,8
Câu 37 : Ở gà A quy định lông đen trội không hoàn toàn so với a quy định lông trắng, kiểu gen Aa quy định lông
đốm Một quần thể gà rừng ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể trong đó có 4800 con gà lông đốm, số gà
lông đen và gà lông trắng trong quần thể lần lượt là
A.3600, 1600. B.400, 4800. C.900,4300. D.4900,300.
Câu 38: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền,xét một gen có hai alen (A và a) người ta thấy số cá
đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
A. 18,75% B. 56,25% C. 37,5% D. 3,75%
Câu 39: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen phân li độc lập thì quá trình
ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 180 B. 240
C. 90 D. 160
Câu 40: Yếu tố nào sau đây không được sử dụng làm vectơ chuyển gen trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Plasmit. B. Virut C. tARN. D. NST nhân tạo.
Câu 41: Trong kĩ thuật chuyển gen để phân lập được dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp,các nhà khoa học đã có phương
pháp gì?
A. Chn th truyn cú gen ỏnh du d nhn bit. B. Chn gen cn chuyn cú c im d nhn bit
C. Chn t bo nhn cú c im d nhn bit. D. Chn t bo cho gen cú c im d nhn bit.
Cõu 42: to ra tm dõu tam bi, cỏc nh khoa hc ó
A. gõy ging dõu t bi (4n), sau ú cho lai vi ging lng bi (2n).
B. nuụi cu ht phn to ra ht phn 2n v sau ú cho th phn vi noón n.
C. dung hp ht phn (n) vi t bo xụma (2n).
D. lai xa kốm a bi hoỏ.
Cõu 43: Phộp lai cú th to ra F

1
cú u th lai cao nht l :
A. aabbdd x AAbbDD B. AABBdd x aaBBDD C. AABbdd x AAbbdd D. aabbDD x AABBdd
Cõu 44: Cho cỏc thnh tu :
(1) To chng vi khun E.coli sn xut insulin ca ngi
(2) To ging dõu tm tam bi cú nng xut tng cao hn so vi dng lng bi bỡnh thng
(3) To ra ging bụng v ging u tng mang gen khỏng thuc dit c ca thuc lỏ cnh Petunia
(4) To ra ging da hu tam bi khụng cú ht,hm lng ng cao
(5) To ging cu m trong sa cú cha prụtờin ca ngi
Nhng thnh tu t c do ng dng ca k thut di truyn l
A. 1 , 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 1 , 2 D. 1 , 2, 3, 4
Cõu 45: Mc ớch chớnh ca k thut di truyn l
A. to ra sinh vt bin i gen phc v li ớch con ngi hoc to ra cỏc sn phm sinh hc trờn quy mụ cụng nghip
B. gõy ra cỏc t bin gen hoc t bin nhim sc th t ú nhng th t bin cú li cho con ngi
C. to ra cỏc bin d t hp cú giỏ tr, lm xut hin cỏc cỏ th cú nhiu gen quý
D. to ra cỏc cỏ th cú cỏc gen mi hoc nhim sc th mi cha cú trong t nhiờn
Cõu 46: Trong kĩ thuật cấy gen, việc đa AND tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là vi khuẩn Ê cô li nhằm:
A. Làm tăng hoạt tính của gen đợc ghép nhờ vào quá trình xúc tác của các enzim trong tế bào nhận.
B. Làm tăng nhanh số lợng ghen đợc ghép dựa vào tốc độ sinh sản rất nhanh của tế bào nhận.
C. Để phân tử ADN tái tổ hợp kết hợp với phân tử ADN của tế bào nhận.
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp thông qua đánh giá khả năng tự nhân đôi của nó.
Cõu 89: Nhng c quan no sau õy l c quan thoỏi húa ngi ?
1. Rut tha. 2. Rng khụn. 3. D dy. 4. Np tht khúe mt. 5. Xng cựng.
A. 1,2,3,4. B. 1,3,4,5. C. 1,2,4,5. D. 2,3,4,5.
Cõu 47: Hu ht cỏc loi u s dng chung mó di truyn. õy l mt trong nhng bng chng chng t
A. ngun gc thng nht ca sinh gii B. mó di truyn cú tớnh thoỏi húa
C. mó di truyn cú tớnh c hiu D. thụng tin di truyn tt c cỏc loi u ging nhau
Cõu 48: Bnh mỏu khú ụng do gen ln a trờn NST X quy nh, gen A quy nh mỏu ụng bỡnh thng, NST Y khụng
mang gen tng ng. Trong 1 gia ỡnh b m bỡnh thng sinh con trai u lũng b bnh, xỏc sut cp v chng sinh
phi c a con trai th 2 v th 3 b bnh l

A.50%. B.25%. C.12,5%. D.6,25%.
Cõu 49: ngi, tớnh trng túc qun do gen tri A, túc thng do alen ln a nm trờn nhim sc th thng quy nh;
cũn bnh mự mu lc do gen ln m ch nm trờn nhim sc th gii tớnh X gõy nờn. B v m túc qun, mt bỡnh
thng, sinh mt con trai túc thng, mự mu lc. Kiu gen ca ngi m l
A. AaX
M
X
M
B. AAX
M
X
m
C. AaX
M
X
m
D. AAX
M
X
M
Câu 50: Bệnh phêninkêtô niệu ở ngời xuất hiện do
A. chuỗi bêta hêmôglôbin bị biến đổi 1 axit amin B. thiếu enzim chuyển hóa hóa phênilalanin thành tirôzin
C. thiếu enzim chuyển hóa hóa tirôzin thành phênilalanin D. chuỗi anpha hêmôglôbin bị biến đổi 1 axit amin

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×