Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi tin học trẻ không chuyên tỉnh Hải Dương năm 2009 khối THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.75 KB, 3 trang )

Ban tổ chức hội thi tin học trẻ
tỉnh hải dơng lần thứ xv
*****
Hải Dơng, ngày 08 tháng 07 năm 2009
đề thi tin học trẻ
tỉnh hải dơng lần thứ xv năm 2009
khối thpt: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh:
Ngày, tháng, năm sinh:
Trờng, lớp:
Huyện, thành phố:
L u ý: Thí sinh làm Phần thi trắc nghiệm sau đó đến Phần thi thực hành. Sau khi hết
thời gian 30 phút, yêu cầu thí sinh nộp Phần thi trắc nghiệm cho Giám khảo trớc khi làm
Phần thi thực hành. Nừu thí sinh làm Phần thi trắc nghiệm cha hết thời gian 30 phút thì yêu
cầu thí sinh nộp bài trắc nghiệm cho Giám khảo và chuyển sang Phần thi thực hành.
Phần I: Thi trắc nghiệm (20 điểm) - Thời gian: 30 phút
* Thí sinh khoanh tròn vào các phơng án lựa chọn.
Câu 1: Để soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thờng cần phải có:
(A) Phần mềm soạn thảo văn bản (C) Chơng trình Vietkey
(B) Chơng trình hỗ trợ chữ Việt và bộ phông chữ
Tiếng việt
(D) A và B
(E) A và C
Câu 2: Hãy chọn các phơng án ghép đúng. Để xoá văn bản đợc chọn và ghi trong bộ nhớ đệm, ta:
(A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
(C) Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ
(B) Chọn lệnh Edit / Paste (D) Chọn lệnh Edit / Cut
(E) C và D (F) A, C và D
Câu 3: Trong Pascal các phép toán số học với số nguyên bao gồm các phép toán nào?
(A) +, -, *, / C. +, -, *, div, mod
(B) +, -, *, /, >, >=, <, <=, =, < > D. +, -, *, div, mod, >, >=, <, <=, =, < >


Câu 4: Trong các thiết bị dới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng
(A) Vỉ mạng (C) Hub
(B) Modem (D) Webcam
(E) Tai nghe (F) Switch
Câu 5: Http là gì? Hãy chọn phơng án ghép đúng
(A) Giao thức để truyền các tệp siêu văn bản (C) Quy tắc để viết địa chỉ của một trang Web
(B) Ngôn ngữ để tạo các tệp siêu văn bản (D) Giao thức để gửi và nhận th điện tử
Câu 6: Số 10110010 trong hệ cơ số 2 có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân?
(A) 178 (C) 200
(B) 256 (D) 168
Câu 7: Địa chỉ của một trang Web đợc biểu diễn bởi cách nào sau đây
(A) Bằng một địa chỉ IP (C) Bằng một địa chỉ E - Mail
(B) Bằng một xâu ký tự đợc phân cách nhau bởi
dấu chấm
(D) A & B
(E) Cả 3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về phần mềm diệt Virus là sai?
(A) Phần mềm diệt virus có khả năng diệt virus trong th điện tử
(B) Phần mềm diệt virus có khả năng diệt mọi virus
(C) Phần mềm diệt virus có khả năng ngăn ngừa virus lây truyền qua trình duyệt Web
(D) Phần mềm diệt virus cần phải đợc cập nhật thờng xuyên để ngăn ngừa các loại virus mới xuất
hiện.
Câu 9: Giả sử ta đang mở một văn bản và thanh công cụ định dạng (Formatting) của Word không đợc
hiển thị trên màn hình. Cần thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau
(A) Chọn Toolbars trong bảng chọn View và chọn Formatting
(B) Nháy phải chuột tại một vùng trống trên một thanh công cụ để hiển thị bảng chọn tắt và chọn
Formatting
(C) Mở bảng chọn Windows và chọn Arrange All (sẵp xếp tất cả)
(D) Chọn Custumize trong bảng chọn Tools, chọn trangToolbars và chọn Formatting
(E) A và B

(F) A và D
Câu 10: Unicode là bộ mã
(A) Tiêu chuẩn của Việt Nam (C) Bộ mã chuẩn Quốc tế
đề chính thức
(B) Bộ mã 32 bit (D) Bộ mã chứa các kí tự tợng hình
Câu 11: Trong các cách khai báo mảng sau khai báo nào là hợp lệ?
(A) Type a:array[1 12,1 15] of Real; (C) Type aa:=array[1 15,2 8] of integer;
(B) Type a:=array[1 12.1 10] of Real; (D) Type aa=array[-n n+2] of byte;
Câu 12: Hàm pos('tre', 'Tin hoc tre Hai Duong') cho kết quả nh thế nào?
(A) 7 (C) 8
(B) 9 (D) 16
Câu 13: Khi thiết lập chế độ đồ hoạ ngời lập trình sử dụng hàm nào thực hiện vẽ hình Ellipse
(A) Procedure Ellipse (x, y: integer, Start, End,
X
r
, Y
r
: word);
(C) Procedure Ellipse (x, y: integer, X
r
, Y
r
: word);
(B) Procedure Ellipse (x1, y1,x2,y2: integer); (D) Procedure Ellipse (x, y: integer, Start, End,
X
r
: word);
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chơng trình thực hiện xong đoạn chơng trình sau, giá trị
của biến S là?
S:=Ha Noi mua thu;

Delete(S, 7, 8);
Insert(Mua thu, S, 1);
A. Ha Noi Mua thu B. Mua thu Ha Noi
C. Mua thu Ha Noi mua thu D. Ha Noi
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chơng trình sau đa ra màn hình kết quả:
For i:=10 to 1 do Write(i,' ')
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C. Đa ra 10 dấu cách
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 D. Không đa ra kết quả gì
Câu 16: Đoạn chơng trình sau khi thực hiện cho kết quả bao nhiêu?
S :=1; n := 1; a=10
While S<=a do
Begin
Inc(n);
S :=S + 1/ n ;
End;
(A) 12367 (C) 25500
(B) 15997 (D) 12467
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để kiểm tra số nguyên dơng X có là số nguyên tố hay không,
đoạn chơng trình sau thực hiện công việc gì?
(A) D := 0;
For i:=2 to (X mod 2) do
If X mod i =0 then D :=1;
If d=1 then write(X,'la so nguyen to')
Else write(X,'khong la so nguyen to')
(C) D := 0;
For i:=2 to (X div 2) do
If X mod i =0 then D :=1;
If d = 0 then write(X,'la so nguyen to')
Else write(X,'khong la so nguyen to')
(B) D := 0;

For i:=2 to (X div 2) do
If X div i = 0 then D :=1;
If d = 1 then write(X,'la so nguyen to')
Else write(X,'khong la so nguyen to')
(D) D := 0;
For i:=2 to (X div 2) do
If X div i = 0 then D :=1;
If d = 1 then write(X,'la so nguyen to')
Else write(X,'khong la so nguyen to')
Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chơng trình sau cho kết quả là gì?
T:= 0 ;
For i : = 1 to n do
If (n mod 5 = 0) then T := T+ i*i ;
(A) Tính tổng các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n
(B) Tính tổng bình phơng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến n
(C) Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến n
(D) Tính tổng bình phơng các số trong phạm vi từ 5 đến n
Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chơng trình sau thực hiện công việc gì?
X:= Length(S);
For i:=X downto 1 do
If S[i]= then Delete(S, i, 1);
A. Xoá dấu cách đầu tiên trong xâu kí tự S
B. Xoá dấu cách thừa trong xâu kí tự S
C. Xoá dấu cách tại vị trí cuối cùng của xâu S
D. Xoá mọi dấu cách của xâu S
Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh nh sau (a là một biến kiểu số thực).
A:=19;Writeln('"KQ la :",a); Sẽ ghi ra màn hình
A. KQ la 1.9E+01 B. KQ la 19
C. KQ la a D. Không đa ra gì cả
Phần II: Thi Lập trình (80 điểm) - Thời gian : 120 phút.

Yêu cầu chung: Học sinh viết chơng trình bằng ngôn ngữ Pascal. Tên các File chơng trình đợc đặt
là BAI1.PAS, BAI2.PAS, BAI3.PAS lu trong th mục có tên là số báo danh của thí sinh trên ổ cứng. Ví dụ:
Do_Anh_Hao_01
Bài 1: (30 điểm)
Sử dụng chơng trình con lập trình tính công thức sau (với k, n là 2 số nguyên dơng đợc nhập từ bàn phím)
T:=
k
n
k
n
k
n
k
n
C
A
AC +
Bài 2: (30 điểm)
Lập trình nhập từ bàn phím bảng số nguyên A có kích thớc 10 x 10, thực hiện tính và đa ra màn hình:
1. Tính tổng các phần tử trên đờng chéo chính và đờng chéo phụ.
2. Sắp xếp các phần tử của hàng, cột theo thứ tự tăng dần.
3. Kiểm tra đếm trong bảng có bao nhiêu phần tử chia hết cho 3, hiển thị ra màn các phần tử đó.
Bài 3: (20 điểm)
Thiết lập chế độ đồ hoạ mô phỏng quả bóng tròn màu đỏ chuyển động đập vào các cạnh của màn hình dới
một góc 45
0
.

×