Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Giáo án sinh 9 (ĐỦ - CHUẨN - HAY) có đề kiểm tra và ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.87 KB, 118 trang )

Giỏo ỏn: Sinh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
ch ơng I: các thí nghiệm cuả men đen
Tiết 1:
bài 1 : Men Đen và di truyền học
Ngy soạn:
Ngày dạy:
I- Mc tiờu:
- Hc sinh bit c :
+ Mc ớch, nhim v, ý ngha ca DTH.
+Phng phỏp phõn tớch ca Men en.
+Mt s thut ng v kớ hiu trong DTH.
- Hc sinh hiu v phõn bit c 2 hin tng DT & BD.
- Vn dng khỏi nim DT&BD gii thớch mt s hin tng trong thc t.
- Rốn k nng quan sỏt, thu thp kin thc v liờn h thc t.
- Cú thỏi yờu thớch mụn hc.
II- Phng tin dy hc:
- Tranh phúng to hỡnh 1.1,1.2 SGK.
- nh v tiu s ca Men en.
III- Hot ng dy hc:
1/ Giỏo viờn n nh lp.
2/ V: Sinh sn l hỡnh thc t mt hoc mt s cỏ th ban u
Hot ng dy - hc Ni dung


H
1
:
GV: Y/c hs hon thnh trang 5.
HS:
GV: Vy
2
ging P -> hin tng di truyn

2
khỏc ging -> hin tng bin d
? Th no l hin tng di tryn v bin d?
HS:
? Cú nhn xột gỡ v mi quan h gia DT v
BD?
HS: L hai quỏ trỡnh i lp, song song v
gn lin vi quỏ trỡnh sinh sn.
? Vy i tng ca DTH l gỡ?
HS:
H
2
:
GV:
- Gii thiu s qua v tiu s ca Menen.
- Treo tranh hỡnh 1.2
I- Di truyn hc:
-Di truyn: l hin tng truyn t li cỏc
tớnh trng ca b, m, t, tiờn cho con chỏu
-Bin d: L hin tng con cỏi sinh ra khỏc
b, m v khỏc nhau v nhiu chi tit.

- DTH n/c CSVC, c ch, tớnh qui lut
ca ht DT&BD.
- DTH tr thnh c s lớ thuyt ca
khoa hc chn ging cú vai tro i
vi y hc, CNSH.
II- Menen - Ngi t nn múng cho DTH:
1) i tng n/c:
- L cõy u H Lan cú nhiu u im:
+ Cú hoa lng tớnh.
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 1- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm học: 2009
- 2010
? i tng nghiờn cu ca Menen l gỡ?
vỡ sao ụng li chn lm i tng nghiờn
cu?
HS:
GV: Cht li
GV: Trc thi Menen ó cú rt nhiu nh
khoa hc tin hnh lai ging nghiờn cu
s DT cỏc cp tớnh trng nhng cựng mt

lỳc nghiờn cu s di truyn ca tt c cỏc
cp tớnh trng nờn khụng rỳt ra c quy
lut DT.
? Menen ó cú phng phỏp nghiờn cu
c ỏo no rỳt ra c quy lut DT?
HS:
H
3
:
? Tớnh trng l gỡ? VD
? Cp tớnh trng tng phn l gỡ? VD
? Nhõn t di truyn l gỡ?
? Ging (dũng) thun chng l gỡ?
HS:
+ T th phn khỏ nghiờm ngt.
+ Cú nhiu cp tớnh trng tng phn
d quan sỏt & phõn bit bng mt thng.
2) Phng phỏp n/c: (SGK)
III- Mt s thut ng v kớ hiu c bn ca
DTH:
1) Mt s thut ng:
- Tớnh trng: VD
- Cp tớnh trng tng phn: VD
- Nhõn t DT:.VD
- Ging(dũng) t/c:VD
2) Mt s kớ hiu:
(SGK)
IV- Cng c:
- S dng cõu 2,4 SGK trang 7
V- Dn dũ:

- Hc v lm bi tõp.
- N/c trc bi 2.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):


Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 2- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
tiết 2 :
Bài 2 : lai một cặp tính trạng.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. M c tiêu :
1.Kiến thức: (Biết, hiểu, vận dụng)
- Các K/N đồng tính, phân li tính trạng, tính trạng trội, tính trạng lặn, KG, KH, KG
đồng hợp tử, KG dị hợp tử Phân bit c kiu gen vi kiu hình, th ng hp

vi th d hp
- Cách làm thí nghim ca MenĐen với cây đậu Hà Lan
- Phát biu c ni dung qui lut phân li của MĐ
- Gii thích c kt qu thí nghim theo quan niệm ca MenĐen
2.Kĩ năng:
Rèn k nng: - Quan sát, phân tích kênh hình, kênh chữ, hoạt động nhóm.
- Giải thích, phát triển kĩ năng t duy.
3. Thái độ:
- Giáo dục thái độ yêu thích, say mê tìm hiểu bài học.
II. Ph ng ti n dạy học:
- Tranh phóng to H2.1 2.3 sgk
- Mẫu vật cây đậu HL có hoa.( Cây họ đậu)
- Bảng phụ: Nội dung bảng 2 SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
1. ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
HS
1
: Phát biểu K/N hiện tợng DT và BD, nội dung phơng pháp n/c của Menđen?
HS
2
: Nêu một số kí hiệu trong DT?
2. Bài mới:
Hoạt động dạy - học Nội dung

1
:
GV: Giới thiệu một số K/N
GV: Treo tranh H2.1.
Giới thiệu thí nghiệm của Menđen.
I- Thí nghiệm của Menđen:

1) Các K/N(Quan điểm của Menđen):
- Kiểu hình: Là tổ hợp toàn bộ các tính trạng
của cơ thể.
- Tính trạng trội: Là trính trạng biểu hiện ở F
1
.
- Tính trạng lặn: Là tính trạng biểu hiện ở F
2
.
2) Thí nghiệm:
- Menđen tiến hành lai hai giống đậu Hà Lan
khác nhau về một cặp tính trạng t/c tơng phản
=> F
1
. Cho F
1
x F
1
=>F
2
.
- Kết quả: (Bảng 2 SGK trang 8)
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 3- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!






Năm họ c: 2009
- 2010
GV: Yêu cầu HS làm trang 8.
HS:
? Từ bảng 2 tính trạng nào là trội, tính
trạng nào là lặn?
HS:.
GV: Y/c hs làm trang 9.

2
:
GV: Giới thiệu quan điểm của Menđen.
GV:Treo H2.3 và giới thiệu:
? Y/c hs làm trang 9?
HS:
? Em có nhận xét gì về :
- Số lợng NTDT trong các giao tử so
với P?
- Sự phân li của các NTDT về giao
tử?
- Sự tổ hợp của các giao tử trong quá
trình thụ tinh?
HS:
GV: Y/c hs phát biểu nội dung của qui
luật phân li?
HS: .
- Kết luận:

+ Tính trạng: Hoa đỏ, thân cao, quả lục là
tính trạng trội.
+ Tính trạng: Hoa trắng, thân thấp, quả
vàng là tính trạng lặn.
- F
2
có tỉ lệ: 3 trội : 1 lặn.
Rút ra qui luật phân li: ( SGK)
II- Menđen giải thích kết quả thí nghiệm:
- Theo Menđen:
+ Mỗi tính trạng do một cặp NTDT(Gen)
qui định và trong tế bào sinh dục các NTDT
tồn tại thành từng cặp.
+ Kí hiệu:
Chữ cái in hoa: A, B, D .qui định tính
trạng trội.
Chữ cái in thờng: a, b, d .qui định tính
trạng lặn.
- Ông cho rằng trong quá trình phát sinh
giao tử có sự phân li đồng đều của cặp
NTDT về giao tử và các NTDT trong
giao tử đợc tổ hợp lại trong thụ tinh.
- SĐL: H2.3 SGK.
==> Nội dung qui luật phân li: Trong quá trình
phát sinh giao tử mỗi NTDT phân li về một
giao tử và giữ nguyên b/c nh ở cơ thể t/c của P.
IV- Củng cố:
- Phát biểu nội dung qui luật phân li?
- Nếu qui ớc: NTDT B: qui định tính trạng thân cao.
b: qui định tính trạng thân thấp.

Cho P(t/c) Thân cao x Thân thấp ==>F
1
. Cho F
1
x F
1
==> F
2
Viết SĐL: Từ P ==> F
2
.
V - Dặn dò :
- Học và làm bài tập.
- N/c bài 3.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 4- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010

- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

tiết 3:
BàI 3: lai một cặp tính trạng (tiếp)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. M c tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu và trình bày đợc khái niệm, mc ích v ng dng ca phép lai phân tích.
- Nêu c ý ngha ca: qui lut phân li trong thc tin sn xut và tơng quan trội lặn
- Phân bit c tri ho n to n v i tri không ho n to n.
- Vận dụng giải thích đợc các hiện tợng trong thực tế.
2.Kĩ năng:
- Rèn k nng : quan sát, phân tích thu nhn kin thc t hình v.
- Rèn k nng hoạt động nhóm
3. Thái độ:
Giáo dục thái độ yêu thích môn học và bài học
II. Ph ng ti n:
- Tranh phóng to hình 3 sgk
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu nội dung quy luật phân li và viết sơ đồ lai từ P ==> F
2
?
P(t/c) Hạt vàng X Hạt xanh
DD dd
2. Bài mới:
Hoạt động dạy học Nội dung


1
:
GV: Nhân tố DT mà Menđen nhắc tới chính
là gen -> gen quy định T
2
trên cơ thể SV
VD: F
2
: 1AA : 2Aa : 1aa
3 đỏ 1 trắng
-> KG: AA; Aa -> hoa đỏ
aa -> hoa trắng
III - Lai phân tích.
1) Một số khái niệm
- KG: là tổ hợp toàn bộ các gen trong TB của
cơ thể
VD: Gen: A, B, D, E, qui định T
2
trội
Gen: a, b, d, e, qui định T
2
lặn
- Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen tơng
ứng giống nhau của cùng 1 gen
VD: AA, BB, DD: Đồng hợp trội -> T
2
trội
aa, bb, dd: Đồng hợp lặn -> T
2
lặn

- Thể dị hợp: là cá thể mang cặp gen tơng
ứng khác nhau của cùng 1 gen.
VD: Aa, Bb, Dd, Ee,
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 5- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
GV: y/c HS hoàn thành trang 11
HS:
? Kết quả của 2 phép lai trên giống hay khác
nhau? vì sao?
- Hoa đỏ có 2 KG: AA; Aa
- Hoa trắng có 1 KG: aa
? Làm thế nào để biết KG của cây hoa đỏ
(T
2
trội)?
HS:

2
:

? Nêu sự tơng quan trội, lặn trong tự nhiên?
? Trong chọn giống xác định T
2
trội, T
2
lặn
nhằm mục đích gì?
HS:
? Kiểm tra độ t/c của giống = cách nào?
(Gợi ý: cơ thể t/c có KG đồng hợp)

3
:
GV: Treo tranh hình 3 kết hợp với kết quả
của Menđen làm trang 12.
HS:
2) Lai phân tích:
(SGK)
Mục đích: xác định KG của cơ thể mang T
2

trội là đồng hợp hay dị hợp.
IV. ý nghĩa của t ơng quan trội - lặn.
- Tơng qua trội - lặn trong tự nhiên là t-
ơng đối phổ biến.
- T
2
trội thờng là T
2
tốt

T
2
lặn thờng là T
2
xấu
==> Vì vậy trong chọn giống cần xác
định T
2
trội để tạo giống có ý nghĩa kinh
tế và loại bỏ T
2
xấu ra khỏi quần thể.
- Trong chọn giống để tránh sự phân li T
2
thì cần kiểm tra độ t/c của giống.
V. Trội không hoàn toàn.
- Đ/N: (SGK)
IV- Củng cố:
1) ở đậu Hà Lan: A - thân cao(trội hoàn toàn), a - thân thấp.
Cho P: Cao x Thấp ===> F
1
: 51% thân cao; 49% thân thấp.
Phép lai nào cho kết quả trên? ( Chọn một ý trả lời đúng)
a) P: AA x aa. c) P: Aa x Aa.
b) P: AA x Aa. d) P: Aa x aa.
2) Sử dụng câu 3,4 trong sgk.
V - Dặn dò:
- Học và làm bài tập.
- Nghiên cứu bài 4 và hoàn thành bảng4 trang 15.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:

- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 6- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
Tiết 4:
Bài 4: Lai hai cặp tính trạng.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I- Mục tiêu :
- Học sinh mô tả dợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết: + Phân tích kết quả lai.
+ Viết sơ đồ lai hai cặp tính trạng.
+ K/N biến dị tổ hợp.
- Hiểu đợc bản chất của sự DT độc lập các tính trạng.
- Phát triển kĩ năng quan sát phân tích.
- Giáo dục long say mê nghiên cứu khoa học.

II- Ph ơng tiện dạy học .
- Tranh hình 4 sgk trang 14.
- Bảng phụ : Bảng 4 trang 15.
III- Hoạt động dạy - học.
1) Kiểm tra bài cũ :
- HS
1

: Phát biểu nội dung quy luật phân li của Menđen và K/N phép lai phân tích ?
- HS
2
và HS
3
là bài tập trên bảng :
ở đậu Hà lan cho biết : gen A qđ hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh do gen a qđ.
gen B qđ vỏ trơn là trội hoàn toàn so với vỏ nhăn do gen b qđ.
Viết SĐL từ P > F
2
khi cho :
P(t/c) : Vàng x Xanh. P(t/c) : Trơn x Nhăn.
2) Bài mới :
Hoạt động dạy - học. Nội dung.

1

:
GV:Y/c hs tóm tắt thí nghiệm của Menđen ?
HS :
GV : Treo tranh giới thiệu thí nghiệm của
Menđen.

Tóm tắt thí nghiệm theo sơ đồ.
GV : Y/c hs quan sát và phân tích kết quả
của Menđen ở tranh và làm tr15 ở bảng
4 ?
I- Thí nghiệm cảu Menđen.
a) Thí nghiệm :
- Menđen tiến hành lai cặp bố mẹ khác nhau
về 2 cặp tính trạng t/c tơng phản.
P(t/c) : Vàng, trơn x Xanh, nhăn.
F
1

: 100% Vàng, trơn.
F
1
x F
1
: > F
2

: 315 Vàng, trơn.
108 Xanh, trơn.
101 Vàng, nhăn.
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 7- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!






Năm họ c: 2009
- 2010
GV: gợi ý rút gọn tỉ lệ :
27 : 9 : 9 : 3 = 9 :3 :3 :1.
Coi 32 là một phần để xét các phần còn lại.
? Tính trạng nào là trội, tính trạng nào là
lặn ?
HS :
? Sự DT các cặp tính trạng màu sắc hạt và
hình dạng vỏ có phụ thuộc vào nhau không ?
HS : Không vì chúng đều tuân theo quy luật
phân li của Menđen về lai một cặp tính
trạng.
GV : Y/c hs làm trang 15.
HS :
GV : Nếu F
2
có tỉ lệ mỗi KH thì các cặp
tính trạng đã DT độc lập nhau và ngợc lại.

2

:
? ở thí nghiệm trên KH nào của F
2
khác với

thế hệ P ?
HS :
? Các tính trạng : Vàng, xanh, trơn, nhăn đã
có ở P cha.
HS :
>KH nh vậy gọi là BDTH.
VD : (Từ bản thân)
GV : BDTH khá phong phú ở loài SV sinh
sản hữu tính.
32 Xanh, nhăn.
b) Phân tích kết quả trong thí nghiệm của
Menđen.
F
2
có tỉ lệ KH : 9 V - T.
3 V - N.
3 X - T.
1 X - N.
Vàng : Xanh = 3 :1.
Trơn : Nhăn = 3 : 1.
>Tính trạng màu sắc hạt và tính trạng
hình dạng vỏ DT độc lập với nhau.
- Nhận thấy :
(3 vàng :1xanh)x(3trơn :1nhăn)
= 9 V-T :3 V- N : 3 X - T : 1 X - N.
c) Kết luận :
F
2
có tỉ lệ mỗi KH = tích tỉ lệ của các tính
trạng hợp thành nó.

>Rút ra quy luật phân li độc lập.
Nội dung quy luật :
(SGK)
II- Biến dị tổ hợp.
- BDTH : Là sự tổ hợp lại các tính trạng
đã có ở P làm xuất hiện KH khác P.
- Nguyên nhân xuất hiện BDTH : Là do
sự phân li độc lập và tổ hợp tự do lại
các tính trạng ở P làm xuất hiện KH
khác P
IV- Củng cố :
? Sử dụng câu 3 SGK tr16.
? BDTH là gì ? lấy ví dụ về các BDTH trên bản thân em ?
V- Dặn dò :
- Học và làm BT.
- N/c bài 5 và hoàn thành bảng 5 trang 18.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 8- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010

- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Tiết 5:
Bài 5 : Lai hai cặp tính trạng (tiếp
theo)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
- Giải thích đợc kết quả của thí nghiệm của Menden.
- Biết và phát biểu nội dung qui luật PLĐL.
- Biết đợc bản chất của PLĐL là kiểu hình F là tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.
- Hiểu đợc ý nghĩa của qui luật PLĐL trong chọn giống và tiến hóa.
- Biết cách viết SĐL 2 cặp tính trạng.
- Tăng kĩ năng quan sát, phân tích.
II. Ph ơng tiện dạy - học:
- Tranh hình lai 2 cặp tính trạng và giải thích thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng
III. Hoạt đông dạy học:
1. KTBC: Gọi 2 HS làm bài tập viết SĐL từ P -> F
2
(trội hoàn toàn)
Pt/c: Vàng x Xanh; Pt/c: Trơn x Nhăn
AA aa BB bb
Nêu kết quả sau khi phân tích thí nghiệm của Menden? Phát biểu khái niệm biến dị tổ hợp?
2. Bài mới:
Hoạt đọng dạy - học Nội dung

1

:
GV: Tỉ lệ: Vàng : Xanh = 3 : 1
Trơn : Nhăn = 3 : 1
->đúng qui luật phân li của Menden =>
MĐ cho rằng mỗi cặp tính trạng do 1 cặp
nhân tố di truyền qui định.
? Tính trạng nào là trội, tính trạng nào là
lặn?
HS:
GV: Nh đã biết Pt/c có KG ntn?
HS: Đồng hợp
>Vàng - Trơn có KG ntn?
> Xanh - Nhăn có KG ntn?
HS:
III. Menden giải thích kết quả thí nghiệm
- Menden cho rằng mỗi cặp tính trạng do 1
cặp nhân tố di truyền (gen) qui định.
- Qui ớc: Gen A: qui định hạt vàng
a: qui định hạt xanh
B: qui định hạt vỏ trơn
b: qui định hạt vỏ nhăn
=>Pt/c: Vàng - Trơn có KG: AABB
Xanh - Nhăn có KG: aabb
SĐL: (hình 5 SGK)
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 9- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!






Năm họ c: 2009
- 2010
GV: Treo tranh hình 5 và giới thiệu:
P: Cho 1 giao tử AB & ab
F
1
: 100% AaBb (Vàng - Trơn)
F
1
-> 4 giao tử Ab; aB; AB; ab với tỉ lệ
ngang nhau, sự kết hợp giữa các giao tử F
1
->
F
2
.
? Yêu cầu HS làm trang 17, 18.
HS: Thảo luận nhóm 5 phút
GV: Yêu cầu HS phát biểu nội dung qui luật
PLĐL?

2
:
GV: Yêu cầu HS n/c thông tin trong SGK
? Nêu ý nghĩa của qui luật PLĐL?

HS:
? Tại sao ở loài sinh sản hữu tính biến dị tổ
hợp lại ?
HS:
Tóm tắt SĐL:
Pt/c: Vàng - Trơn x Xanh - Nhăn
AABB aabb
Gp: AB ab
F
1
: AaBb (Vàng - Trơn)
F
1
x F
1
: AaBb x AaBb
GF
1
: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F
2
: KG KH
9 A-B-: Vàng - Trơn
3A-bb: Vàng - Nhăn
3aaB-: Xanh - Trơn
1aabb: Xanh - Nhăn
->Điều này giải thích của Menden là đúng->
rút ra đợc qui luật PLĐL.
Nội dung ĐL: (SGK)
IV . ý nghĩa của qui luật PLĐL .

- Qui luật PLĐL đã giải thích đợc 1 trong
những nguyên nhân làm xuất hiện BDTH là
do sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp gen.
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
và chọn giống.
IV- Củng cố:
1. Viết các loại giao tử từ cơ thể có KG: AaBb; AaBB; aabb; AABb; Aabb;
AABB; aaBB; aaBb; aabb
2. Các cặp tính trạng PLĐL thì KH có tỉ lệ bằng bao nhiêu? khi nào các cặp tính trạng
PLĐL?
V- Dăn dò:
- Học và làm bài tập
- Nghiên cứu bài 6.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 10- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!






Năm họ c: 2009
- 2010
Tiết 6:
Bài 6: TH: Tính xác suất xuất hiện các mặt của
đồng kim loại.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Biết cách xác định xác suất của 1 & 2 sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo
các đồng kim loại.
- Vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ KG trong lai cặp tính
trạng ở thí nghiệm của Menden.
- Rèn kĩ năng hợp tác theo nhóm, làm việc khoa học.
II. Chuẩn bị:
HS: - Mỗi nhóm có sẵn 2 đồng kim loại, hoặc 2 đồng tiền xu 5000 đồng
- Kẻ bảng 6.1 và 6.2 vào vở
GV: Bảng phụ thống kê kết quả của các nhóm.
(GV có thể phát trớc đồng xu yêu cầu các nhóm làm sẵn ở nhà)
III- Hoạt động dạy - họci:
? Tỉ lệ giao tử F
1
trong lai 1 cặp tính trạng và kết quả KG F
2
lai 2 cặp tính trạng?
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 11- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9


&!





Năm họ c: 2009
- 2010

1
:
GV: hớng dẫn qui trình giới thiệu đồng xu,
qui ớc : Mặt S: sấp
Mặt N: ngửa
a, Gieo 1 đồng xu kim loại
- Lấy 1 đồng kim loại cầm đứng cạnh thả rơi
tự do từ độ cao và xuống đất.
- Thống ke kết quả vào bảng 6.1
b, Gieo 2 đồng kim loại (1 lúc)
- Lấy 2 đồng kim loại cầm đứng cạnh chập
vào nhau và thả rơi tự do từ độ cao và xuống
đất.
- Thống kê kết quả vào bảng 6.2.

2
:
GV: Thống kê kết quả của các nhóm và liên
hệ thí nghiệm của Menden
HS: Ghi nhớ qui trình thực hành. Các nhóm
tiến hành gieo đồng kim loại.

*Gieo một đồng kim loại.
- Mỗi nhóm gieo 25 lần thống kê vào bảng
6.1.
* Gieo 2 đồng kim loại.
Lu ý: Có thể xảy ra 1 trong 3 trừơng hợp
sau:
- Hai đồng sấp: SS.
- Hai đồng ngửa: NN.
- Một sấp, một ngửa: SN.
- Mỗi nhóm gieo 25 lần thống kê vào
bảng6.2.
- Đại diện nhóm nêu kết quả thu đợc của
nhóm.
tiến hành
Nhóm
Gieo 1 đồng kim loại Gieo 2 đồng kim loại
S N SS SN NN
1 Số lần gieo
2
3

Tổng Số lợng
Tỉ lệ %
Từ kết quả của bảng trên GV y/c hs liên hệ:
- Có thể coi mặt sấp : S là gen A
mặt ngửa: N là gen a
? XĐ tỉ lệ S : N= ? Từ đó >tỉ lệ gt A : a =
? trong lai một cặp tính trạng.
XĐ tỉ lệ : SS : SN : NN=? Từ đó >tỉ lệ KG
AA:Aa:aa = ? Trong lai một cặp tính trạng

của Menđen?
HS:
GV: Lu ý SL thống kê càng lớn thì độ chính
xác càng cao.
- HS căn cứ vào kq thống kê xđ đợc:
+ Tỉ lệ S:N

1:1 <-> A:a

1:1
> KG F
1
Aa > 2 gt A:a = 1:1.
+ Tỉ lệ thu đợc khi gieo 2 đồng kim loại
= 1SS : 2 SN : 1NN.
> Tỉ lệ KG ở F
2
: 1AA : 2 Aa : 1aa.
> Trong thí nghiệm của Menđen các
gen đã PLĐL, tổ hợp tự do nh các mặt
của đồng xu.
> Menđen đã sd toán thống kê vào việc
thống kê kq thu đợc.
IV- Củng cố:
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 12- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!






Năm họ c: 2009
- 2010
- Viết SĐL từ P > F
2
. P(t/c) BB x bb.
- Qua bài thực hành em có nhận xét gì về phơng pháp nghiên cứu của Menđen?
V- Dặn dò:
- GV: Nhận xét tinh thần, tháI độ và kq của mỗi nhóm.
- Y/C các nhóm viết thu hoạch vào mẫu bảng 6.1; 6.2.
- Làm bài tập trang 22;23.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Tiết 7
: Bài 7. Bài tập chơng I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng kiến thức về các QLDT.
- Biết vận dụng lí thuyết để giải các bài tập.
- Biết đợc các bớc giải bài tập lai (trắc nghiệm).
- Rèn kĩ năng t duy, giải các bài tập.

II. Ph ơng tiện dạy học:
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:

1
. Một số điểm cần l u ý:
1, Các kí hiệu đ ợc dùng trong phép lai:
P; G; X; F; F
1
; F
2
; ; ;
2, Sự phát sinh giao tử của cơ thể lai trong giảm phân.
Trong giảm phân số lợng gen (NTDT) trong các giao tử giảm 1 nửa so với số lợng gen
trong cơ thể lai, các giao tử có tỉ lệ ngang nhau.
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 13- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
a, Đối với cơ thể đồng hợp giảm phân cho 1 loại giao tử.
VD: AA, aa, AABB, Aabb, aaBB, aabb.

b, Đối với cơ thể dị hợp:
TH
1
: Cơ thể mang 1 cặp gen dị hợp GP 2
1
= 2 loại giao tử
VD:
TH
2
: Cơ thể mang 2 cặp gen dị hợp GP 2
2
= 4 loại giao tử
VD:
TH
3
: Cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp GP 2
3
= 8 loại giao tử
VD:
TH
4
: Cơ thể mang n cặp gen dị hợp GP 2
n
loại giao tử
3, Số kiểu tổ hợp ở đời lai bằng tích giao tử đực với giao tử cái
VD: F
2
: 16 tổ hợp = 4 gt X 4 gt
8 tổ hợp = 4 gt X 2 gt
4 tổ hợp = 2 gt X 2 gt hoặc 4gt X 1 gt

Tùy vào yêu cầu bài tập mà xác định KG, KH của cơ thể lai -> giao tử cơ thể lai.
L u ý : Cơ thể thuần chủng luôn có KG đồng hợp.

2
: P
2
giải bài tập DT ứng dụng các qui luật DT của Menden .
Dạng 1 (Bài tập thuận):
- Biết KH, KG của P -> yêu cầu xác định KG, KH ở F
1
, F
2
.
- Phơng pháp giải:
- Bớc 1: Qui ớc gen
- Bớc 2: Xác định KG của P.
- Bớc 3: Viết SĐL để xác định tỉ lệ KG, KH của F
L u ý : Nếu Pt/c khác nhau 1 hoặc 2 cặp tính trạng tơng phản -> F
1
đồng tính.
Pt/c Trội hoàn toàn Trội không hoàn toàn
F
1
Đồng tính (tính trạng trội) Đồng tính (tính trạng trung gian)
F
2
Phân tính theo tỉ lệ 3 trôi : 1 lặn Phân tính theo tỉ lệ 1 trội : 2TG : 1 lặn
GV: - Yêu cầu HS làm bài tập 1 trang 22 (Đáp án : a)
- Bài tập 4 trang 19 ( lai 2 cặp tính trạng)
Dạng 2 (bài toán nghịch):

- Biết số lợng hoặc tỉ lệ KH đời con -> xác định KG, KH của P.
- Phơng pháp giải:
B ớc 1 : Đa tỉ lệ KH ở đời con về tỉ lệ rút gọn.
VD :F: 75% đỏ : 25% trắng = 3đỏ : 1trắng.
F: 901 đỏ - tròn : 299 đỏ - bầu dục : 301 vàng - tròn : 103 vàng - bầu dục
Hoặc 56,25% đỏ - tròn :18,75% đỏ - bầu dục : 18,75% vàng - tròn : 6,25% vàng - bầu dục


9 : 3 : 3 : 1
B ớc 2 : Căn cứ vào tỉ lệ KH ở đời con để xác định:
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 14- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010

- Đối với phép lai một cặp tính trạng:
Nếu F: 3 : 1 = 4 tổ hợp = 2gt x 2gt -> P: Aa (trội) X Aa (trội)
1 : 1 = 2 tổ hợp = 2gt x 1gt -> P: Aa (trội) X aa (lặn)
1 : 2 : 1 = 4 tổ hợp = 2gt x 2gt -> P: Aa (TG) X Aa (TG)
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2, 3, 4 trang 22, 23.


- Đối với phép lai hai cặp tính trạng.
Nếu F : 9 : 3 : 3 : 1 = 16 tổ hợp = 4gt x 4gt -> P: AaBb x AaBb
= (3 : 1) x (3 : 1) = (Aa x Aa) (Bb x Bb) -> P: AaBb x AaBb.
Nếu F : 3 : 3 :1 :1 = 8 tổ hợp = 4gt x 2gt -> P: AaBb x Aabb (hoặc aaBb)
=(3 : 1)(1 : 1) = (Aa x aa)(Bb x Bb) hoặc (Aa x Aa)(Bb x bb)
-> P: AaBb x Aabb (hoặc aaBb)
Nếu F : 1 : 1 :1 : 1 = 4 tổ hợp = 4gt x 1gt -> P : AaBb x aabb
= 2gt x 2gt -> P : Aabb x aaBb
= (1 : 1)(1 : 1) = (Aa x aa)(Bb x bb)
P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
GV: yêu cầu HS làm bài tập 5 trang 23.
IV- Dặn dò:
- Học và làm bài tập.
- N/c trớc bài 8 trang 24.
V- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Ch ơng II - Nhiễm sắc thể
Tiết 8:
Bài 8: Nhiễm sắc thể
Ngày soạn:
Ngày dạy:

I. Mục tiêu:
- HS biết đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi loài là không giống nhau.
- Biết đợc cấu trúc và chức năng của NST
- Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyền của các tính trạng.

- Rèn kĩ năng quan sát.
II. Ph ơng tiện dạy - học:
- Tranh hình NST ở chu kì tế bào.
III. Hoạt động dạy và học.
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 15- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
Mở bài: Gen qui định tính trạng, gen nằm trên NST vậy sự DT của các tính trạng có
liên quan đến NST hay không?
Hoạt động dạy - học Nội dung

1
:
? NST nằm ở đâu trong TB?
GV: giới thiệu cho HS quan sát hình 8.1.
? Thế nào là cặp NST tơng đồng?
HS:
GV: Lu ý: Trong cặp NST tơng đồng có 1
chiếc có nguồn gốc từ bố, 1 chiếc có nguồn
gốc từ mẹ.

- NST tồn tại từng cặp -> gen trên NST
cũng tồn tại thành từng cặp.
GV: yêu cầu HS làm trang 24.
HS:
GV: Cặp NST có thể là tơng đồng XX hoặc
không tơng đồng XY

2
:
GV: Cấu trúc của NST đợc nhìn thấy rõ nhất
ở kì giữa của quá trình phân bào lúc này
NST xoắn cực đại.
GV: yêu cầu HS quan sát H8.4, H8.5, TT
SGK làm trang 25.
HS: .
? Quan sát H8.3; TT SGK xác định:
- Hình dạng
- Chiều dài
- Đờng kính

3
:
GV: yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK.
? Nêu chức năng của NST?
HS: .
I. Tính đặc tr ng của bộ NST.
1, Một số khái niệm.
- Cặp NST tơng đồng: gồm 2 chiếc giống
nhau về hình dạng, kích thớc, 1 chiếc có
nguồn gốc từ bố, 1 chiếc có nguồn gốc từ

mẹ.
- Bộ NST lỡng bội (2n): là bộ NST chứa các
cặp NST tơng đồng.
- Bộ NST đơn bội (n) là bộ NST chứa 1 NST
của mỗi cặp tơng đồng.
Lu ý: ở loài đơn tính có cặp NST giới tính
khác nhau giữa đực và cái (VD: )
2, Tính đặc trng của bộ NST:
- ở mỗi loài SV có bộ NST đặc trng về số l-
ợng và hình dạng.
II. Cấu trúc NST:
- Cấu trúc hiển vi của NST biểu hiện rõ
nhất ở kì giữa của chu kì TB.
NST gồm 2 crômatít gắn với nhau ở tâm
động.
- Hình dạng: hạt, que, chữ V,
- Dài: 0,5 -> 50(Mm)
- Đờng kính: 0,2 -> 2 (Mm)
Mỗi cromatít gồm 1 phân tử ADN và phân
tử protêin histôn (PrH)
III. Chức năng của NST:
- NST là 1 cấu trúc mang gen, các gen
ở vị trí xác định (gọi là locus gen)
NST có đặc tính tự nhân đôi -> các gen
qui định các tính trạng đợc di truyền qua
các thế hệ TB và cơ thể.
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 16- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9


&!





Năm họ c: 2009
- 2010
IV. Củng cố:
? Trong tế bào SV NST đợc đặc trng bởi:
a. Kích thớc c. Mầu sắc
b. Số lợng, hình dạng d. Chức năng
V. Dặn dò:
- Học và làm bài tập
- Nghiên cứu bài 9
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Tiết 9:
Bài 9: nguyên phân.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I- Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc:
+ Sự biến đổi hình thái của NST trong chu kì TB.
+ Diễn biến cơ bản của NST trong chu kì TB.

+ Biết đợc ý nghĩa của NP đối với sự sinh sản và phát triển của cơ thể.
- Hiểu và liên hệ đợc sự phân li của NST > Sự phân li của các gen trên đó.
- Hiểu và giải thích đợc sự ổn định của NST qua các thế hệ cơ thể và TB của loài SV
sinh sản vô tính là nhờ quá trình NP.
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 17- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
- Vận dụng giải đợc tại sao v/c DT trong cơ thể con giống cơ thể mẹ ở loài sinh sản vô
tính.
- Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích và liên hệ thực tế.
- Giáo dục lòng say mê môn học.
II- Ph ơng tiện dạy học:
- Tranh hình 9.1; 9.2 SGK.
- Bảng phụ: Nội dung bảng 9.2 trang 29.
III- Hoạt động dạy - học:
1) ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
? Nêu tính đặc trng của bộ NST trong TB mỗi loài SV? Đặc điểm cấu trúc của NST?
2) Bài mới:
Trng THCS H ụng
________________________________________________________

- 18- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
Trng THCS H ụng
Hoạt động dạy - học. Nội dung.

1
:
GV: Treo tranh 9.1. Y/c hs n/c thông tin sgk,
quan sát 9.1.
? Chu kì TB gồm mấy giai đoạn? Đó là
những giai đoạn nào?
HS:
GV: Treo tranh 9.2 y/c hs làm trang 27?
HS:

2
:
GV: Y/c hs quan sát 9.2; 9.3.
? Đặc điểm hình thái của NST ở kì TG?
HS:
GV: Y/c hs n/c thông tin tr28 làm tr

28,29 bảng 9.2
HS:
? ở kì cuối hình dạng TB thay đổi ntn?
HS:
?- Kết quả của qt phân bào NP?
- NST nhân đôI, phân li thì các gen trên đó
sẽ thế nào?
HS:

3
:
? Điều gì khiến SL NST ở 2 Tb con lại giống
nhau và giống Tb mẹ?
HS:
? Nêu ý nghĩa của NP?
HS:
L u ý : SL Tb trong cơ thế tăng lên ngoài việc
thực hiện các chức năng của nó còn thay thế
các Tb già bị chết và thoái hóa; nhng SL
NST trong Tb là không đổi
I- Sự biến đổi hình thái của NST trong chu
kì TB:
- Chu kì TB gồm 2 gđ:
+ gđ
1
: Kì trung gian: TB lớn lên về kích thớc
và có sự nhân đôI NST.
+ gđ
2
: Quá trình nguyên phân( Gồm 4 kì: Kì

đầu, giữa, sau, cuối): Có sự biến đổi hình
thái NST, sự phân chia chất TB > 2 TB
mới giống hệt TB ban đầu.
- Sự đóng xoắn và duỗi xoắn của NST có
tính chất chu kì.
(Bảng9.1)
II- Những biến đổi cơ bản của NST trong
quá trình NP:
1) Kì trung gian:
- NST ở trạng thái đơn, dài, sợi mảnh.
- Cuối kì trung gian NST nhân đôi NST
kép gồm 2 Crômatít dính nhau ở tâm động.
- Trung tử nhân đôi 2 trung tử .
2) Nguyên phân:
( Bảng 9.2)
- Kết quả:
Từ một TB mẹ ban đầu, qua một lần phân
bào NP >2 Tb con có bộ NST giống nhau
và giống hệt Tb mẹ ban đầu.
III- ý nghĩa của NP:
- NP là phơng thức sinh sản cua Tb
giúp cơ thể lớn lên.
- NP giúp duy trì ổn định bộ NST của
loài qua các thế hệ Tb và cơ thể ( loài
sinh sản vô tính).
________________________________________________________
- 19- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!






Năm họ c: 2009
- 2010
IV- Củng cố:
- SD câu hỏi 2;4 và 5.
- ở ruồi giấm 2n=8. Một Tb ruồi giấm thực hiện NP liên tiếp 3 lần tạo ra bao nhiêu Tb
mới và cần môi trờng cung cấp bao nhiêu NST đơn cho qua trình trên?
V- Dặn dò:
- Học và làm BT.
- N/c trớc bài 10.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Tiết 10:
Bài 10: giảm phân.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I- Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc:
+ Những diễn biến cơ bản của NST trong GP.
+ ý nghĩa của GP đối với s hình thành tính trạng.
- Hiểu đợc:
+ Sự giống và khác nhau diễn biến của NST trong từng kì của GP1; GP2.

+ Sự giống và khác nhau diễn biến của NST trong từng kì của GP1; GP2 với NP.
- Vận dụng đặc điểm và ý nghĩa của GP để giải thích sự hình thành giao tử trong các thí
nghiệm DT lai các cặp tính trạng của Menđen.
- Rèn kĩ năng so sánh; phân tích; quan sát; t duy lô gíc.
II- Ph ơng tiện dạy - học:
- H.10 sgk trang32.
- Bảng phụ nội dung bảng10 trang 32.
III- Hoạt động dạy - học:
1) ổ n định lớp và kiểm tra bài cũ:
? - Nêu diễn biến cơ bản của NST trong NP?
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 20- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
- Kết quả và ý nghĩa của NP?
- ở ngời 2n=46. Một Tb ở ngời đang ở kì sau của NP. Tb đó có bao nhiêu NST đơn?
2) Bài mới:
Hoạt động dạy - học. Nội dung.

1
:

GV: Y/c hs đọc TT sgk.
HS:
GV: Diễn biến NST ở kì TG của GP giống
với kì TG của NP.
? Nêu diễn biến cơ bản của NST trong GP?
HS:
GV: Y/c hs n/c TT sgk quan sát H.10. Thảo
luận hoàn thành ở bảng 10.
HS:
? Kết quả của GP? ( Về SL Tb, SL NST
trong các Tb)
HS:
? Trong GP NST đã nhân đôi, phân li mấy
lần và ở kì nào? Tb phân chia mấy lần ở kì
nào?
HS: Nhân đôi 1 lần (kì TG), phân li 2
lần(KS
1
và KS
2
). Tb phân chia 2 lần ở kì
cuối.
GV: Chính điều này làm cho SL tb tăng lên
nhng SL NST giảm đI một nửa.

2
:
? SL NST giảm đi một nửa trong các tb thì
SL gen trong các Tb sẽ ntn? Có liên hệ gì về
qt GP với quá trình hình thành gt?

HS:
? Nêu ý nghĩa của GP?
HS:
I- Những diễn biến cơ bản của NST trong
GP:
- GP là hình thức phân bào diễn ra vào thời
kì chín của Tb sinh dục gồm 2 lần phân bào
liên tiếp nhau là: GP
1
và GP
2
.
1) Kì trung gian:
- Xảy ra trớc lần GP
1
( giống NP): NST ở
dạng đơn, dài, sợi mảnh. Cuối kì TG mỗi
NST đơn tự nhân đôI => NST kép gồm 2
Crômatít dính nhau ở tâm động.
2) Diễn biến cơ bản của NST trong GP:
( Bảng 10 )
Kết quả:
Từ 1 Tb mẹ ban đầu(2n NST đơn) qua 2 lần
phân bào liên tiếp nhau => 4 Tb con có bộ
NST giảm đI một nửa( n) NST đơn.
Tóm tắt:
II- ý nghĩa của GP:
- GP tạo ra các Tb con là cơ sở để hình thành
gt tham gia vào quá trình thụ tinh.
IV- Củng cố:

- SD câu hỏi và bài tập 3;4 sgk trang 33.
- So sánh diễn biến của NST trong NP với GP
1
và GP
2
?
Nguyên phân Giảm phân
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 21- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
- Xảy ra ở Tb sinh dỡng.
- .
- Tạo ra Tb con có bộ NST .
-
- Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhau.
- Tạo ra . Tb con có bộ NST
V- Dặn dò:
- Học và làm bài tập.
- N/c bài 11.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:

- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Tiết 11:
Bài 11 : phát sinh giao tử và thụ
tinh.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I- Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc quá trình phát sinh gt và thụ tinh ở ĐV.
- Hiểu đợc:
+ Sự giống và khác nhau giữa 2 quá trình phát sinh gt đực; gt cái.
+ Cơ sở TB học của sự phát sinh BDTH là do sự PLĐL và tổ hợp tự do của các NST.
+ ý nghĩa của GP và thụ tinh về mặt DT và BD.
- Vận dụng giải thích đợc BDTH ở SV sinh sản hữu tính lại phong phú hơn SV sinh sản vô
tính.
- Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, liên hệ thực tế
II- Ph ơng tiện dạy - học:
- Hình 11 SGK trang 34.
III- Hoạt động dạy - học:
1) ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
? GV: y/c học sinh hoàn thành bảng:
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 22- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!






Năm họ c: 2009
- 2010

Nguyên phân Giảm phân
- Xảy ra ở Tb sinh dỡng.
- .
- Tạo ra Tb con có bộ NST .
-
- Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhau.
- Tạo ra . Tb con có bộ NST
? Nêu ý nghĩa của GP? ở Gà (2n=78). Một Tb của gà đang ở kì sau của GP
2
. Tế bào đó có
bao nhiêu NST đơn?
2) Bài mới:
Hoạt động dạy - học. Nội dung.

1
:
GV: Y/c hs n/c TT sgk quan sát H11.
? Trình bày quá trình phát sinh gt đực và gt
cái?
HS:
? Nêu kết quả của quá trình phát sinh gt đực
(tinh trùng) và gt cái (trứng)?

HS:
? Các tinh trùng và trứng có bộ NST nh thế
nào so với Tb ban đầu?
HS
? Điểm giống và khác nhau cơ bản của 2 quá
trình trên ?
HS:

2
:
GV: Y/c hs n/c TT sgk quan sát H11.
? Nêu đặc điểm của tinh trùng và trứng mà
em đã biết?
HS:
? Thụ tinh là gì?
HS:
GV: Mô tả lại quá trình thụ tinh ở ĐV.
? Làm bài tập trang35.
HS:

3
:
? Em có n.xét gì về SL NST trong hợp tử so
với Tb ban đầu?
HS:
GV: ở ĐV hợp tử => Phôi => Cơ thể mới.
(2n) (2n)
I- Sự phát sinh giao tử:
- Sơ đồ phát sinh gt:
( Hình 11 )

- Kết quả:
+ Qt phát sinh gt đực(tinh trùng):
Từ một Tb mầm
NP
Tinh bào b
1


GP
4Tb
con phát triển thành 4 tinh trùng.
+ Qt phát sinh gt cái( trứng):
Từ một Tb mầm
NP
Noãn bào b
1


GP
1
trứng có kích thớc lớn + 3 thể cực có kích
thớc bé.
II- Thụ tinh:
- Thụ tinh: Là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa
một gt đực và một gt cái (giữa trứng và tinh
trùng) tạo thành hợp tử .
- B/c của sự thụ tinh là sự kết hợp giữa 2
nhân đơn bội (n) hay sự tổ hợp lại 2 bộ NST
của gt đực và gt cái, tạo thành bộ nhân lỡng
bội trong hợp tử có nguồng gốc từ bố và mẹ.

III- ý nghĩa cảu giảm phân và thụ tinh:
- Sự kết hợp của 3 qt NP, GP và TT đã
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 23- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
Nh vậy bộ NST của loài đã đợc duy trì ổn
định qua các thế hệ cơ thể.
? Vậy ở loài SV sinh sản hữu tính bộ NST
của loài đợc duy trì ổn định qua các thế hệ
nhờ sự phối hợp bởi những quá trình nào?
HS:
GV:
- NP=> Tăng SL Tb cơ thể lớn lên dến một
gđ nhất định mới sinh sản đợc.
- GP=> Gt có bộ NST giảm đi một nửa.
- Thụ tinh=> Khôi phục bộ NST của loài.
đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc
trng của loài SV sinh sản hữu tính qua
các thế hệ Tb và cơ thể.
- Thấy đợc nguyên nhân chủ yếu làm

xuất hiện nhiều BDTH, là nguồn
nguyên liệu cung cấp cho qt tiến hóa
và chon giống.
IV- Củng cố:
- GV: Sử dụng câu hỏi 3,4,5 sgk trang36.
V- Dặn dò:
- Học và làm bài tập.
- Đọc Em có biết .
- N/c trớc bài 12.
VI- Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Nội dung kiến thức sgk:
- Phơng pháp thực hiện:
- Nhận thức của hs:
- Bổ sung khác (nếu có):

Tiết 12:
Bài 12 : cơ chế xác định giới tính.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I- Mục tiêu:
- Biết đợc :
+ Cặp NST giới tính ở ngời và một số loài SV khác.
+ Bộ NST giới tính ở ngời.
+ Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hóa giới tính.
- Hiểu đợc cơ chế NST xác định giới tính ở ngời và một số loài SV khác.
- Vận dụng giải thích đợc vì sao tỉ lệ đực cái xét trên qui mô lớn sấp xỉ 1 : 1.
+ Sử dụng các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hóa giới tính để điều chỉnh tỉ lệ đực cái
theo mong muốn nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao trong sx.
- Rèn kĩ năng quan sát, t duy, phân tích, liên hệ thực tế.
II- Ph ơng tiện dạy học:

- Tranh hình 12.1; 12.2 sgk.
Trng THCS H ụng
________________________________________________________
- 24- GV: Phm Anh Dng
Giỏo ỏn: S inh học 9

&!





Năm họ c: 2009
- 2010
III- Hoạt động dạy - học:
1) ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
? Thụ tinh là gì? B/c của sự thụ tinh. Tại sao thụ tinh tạo thành hợp tử có bộ NST khác
nhau cề nguồn gốc NST?
? ý nghĩa của 3 quá trình NP, GP và TT.
2) Bài mới:
Hoạt động dạy - học. Nội dung.

1
:
GV: Y/c hs qs H8.2 về bộ NST của ruồi
giấm.
? Con đực và con cái có bộ NST giống và
khác nhau ở điểm nào?
HS:
GV: Y/c hs qs H12.1.

? ở ngời 2n = 46, có bao nhiêu cặp NST?
Thứ tự của cặp NST giới tính?
HS:
GV: Y/c hs n/c tiếp thông tin và hoàn thành
bảng sau:
Đặc điểm so
sánh
NST thờng NST giới tính
Số lợng
Hình dạng
Chức năng
HS:

2
:
GV: Y/c hs qs H12.1.
? Thảo luận trang 39?
HS:
GV: Kết luận cơ chế xđ giới tính.
GV: Tuy nhiên tỉ lệ con trai : con gái

1:1
phải đợc xét trên SL cơ thể đủ lớn. Vì còn
phụ thuộc vào những yếu tố ảnh hởng đến sự
phân hóa giới tính.

3
:
GV: Y/c hs n/c TT trong sgk.
? Nêu các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hóa

I- NST giới tính:
ở SV đơn tính trong Tb lỡng bội có:
* Các cặp NST thờng( Kí hiệu: A)
* Một cặp NST giới tính khác nhau giữa
giới đực và giới cái.
- Cặp NST giới tính có thể tơng đồng
XX hoặc không tơng đồng XY hoặc chỉ
có một chiếc XO.
VD:
Ngời, thú, ruồi giấm :
Bò sát, chim, ếch nhái, bớm :
Dệp, châu chấu
Bọ nhậy .
- NST giới tính mang gen qui định:
+ Tính dực cáI trên cơ thể SV.
+ Tính trạng liên quan hoặc không liên
quan dến giới tính.
VD: sgk.
II- Cơ chế NST xác định giới tính:
- Là do sự PLĐL và tổ hợp tự do của cặp
NST giới tính trong qt phát sinh giao tử
(GP) và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
VD: Cơ chế xác định giới tính ở ngời.
+ Cơ thể GP cho 1 gt : Giới đồng giao(XX).
+ Cơ thể GP cho 2 gt : Giới dị giao(XY).
III- Các yếu tố ảnh h ởng đến sự phân hóa
giới tính:
- ảnh hởng của mt bên trong: Do rối
Trng THCS H ụng
________________________________________________________

- 25- GV: Phm Anh Dng

×