PGD-ĐT Đăkrlấp
Trường THCS Võ Văn Kiệt ĐỀ KIỂM TRA VIẾT( LầnI)
Môn hóa học 9
PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ). Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn lại
Bài1. Các Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. P
2
O
5
,NO
2
,CuO B. CaO,SO
2
,CO
2
; C. P
2
O
5
,NO
2
, SO
3
; D. Na
2
O, SO
3
, P
2
O
5
Bài2. Cặp chất nào dưới đây không tác dụng với nhau?
A. Na
2
O và H
2
O B. CuO và H
2
O C. CuO và HCl D. SO
3
và NaOH
Bài3. Các khí nào dưới đây dùng để nhận biết nước vôi trong Ca(OH)
2
?
A. CO
2
,O
2
B. SO
2
, NO
2
C. SO
3
, NO
2
D. SO
2
, CO
2
Bài4. muốn nhận biết dung dịch H
2
SO
4
người ta dùng chất nào dưới đây làm thuốc thử?
A. HCl B. NaCl C. K
2
SO
4
D. Ba(NO
3
)
2
Bài5. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một oxit của kim loại hóa trị II vào 30 gam dung dịch HCl 14,6% thì
vừa đủ. Công thức hóa học của oxit trên là:
A. CuO B. CaO C. FeO D. ZnO
Bài6. Dãy các Oxit nào dưới đây tác dụng được với H
2
SO
4
loãng?
A. FeO,Na
2
O,NO
2
B. CaO,MgO,P
2
O
5
C. K
2
O, FeO, CaO D. SO
2
,BaO, Al
2
O
3
Bài7. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Thể tích khí H
2
thoát ra ở đktc là?
A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Bài8. Khi làm bay hơi 50 g dung dịch NaCl thì thu được 10 g NaCl khan. Hỏi dung dịch lúc đầu có
nồng độ phần trăm (%) là?
A. 2% B. 5% C. 10% D. 20%
PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Bài9. (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1/ Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
? + ?
………………………………………………………………………………………………
2/ ? + ? Na
2
SO
3
+ H
2
O
………………………………………………………………………………………………
3/ K
2
SO
3
+ HCl
………………………………………………………………………………………………………………
Bài10. (4đ) Hòa tan hoàn toàn 8 gam MgO vào 200ml dung dịch HCl 3M.
1/ Viết phương trình hóa học xảy ra
2/ Tính nồng độ phần phần trăm(C %) của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc
(cho Mg= 24 , O = 16 , H =1 Cl =35,5)
HẾT