Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi cấp trung học cơ sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 25 trang )

[2012]





CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG HSG
CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

2

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM
NGUYÊN
Nguyễn Duy Liên

Mở đầu
Ngạn ngữ Pháp có câu: "Le Mathématique est le Roi des Sciences mais
L’Arithmétique est la Reine",dịch nghĩa:"Toán học là vua của các khoa học
nhƣng Số học là Nữ hoàng". Điều này nói lên tầm quan trọng của Số học trong
đời sống và khoa học. Số học giúp con ngƣời ta có cái nhìn tổng quát, sâu rộng
hơn, suy luận chặt chẽ và tƣ duy sáng tạo.
Trong các kì thi chọn học sinh giỏi các cấp THCS, THPT cấp tỉnh, cấp
Quốc gia,cấp khu vực, cấp quốc tế, các bài toán về Số học thƣờng đóng vai trò
quan trọng. Chúng ta có thể làm quen nhiều dạng bài toán Số học, biết nhiều
phƣơng pháp giải, nhƣng cũng có bài chỉ có một cách giải duy nhất. Mỗi khi
gặp một bài toán mới chúng ta lại phải suy nghĩ tìm cách giải mới. Sự phong
phú đa dạng của các bài toán Số học luôn là sự hấp dẫn đối với mỗi giáoviên,
học sinh giỏi yêu toán. Xuất phát từ những ý nghĩ đó tôi đã sƣu tầm và hệ thống
lại một số bài toán để viết lên chuyên đề "Một số phƣơng pháp giải phƣơng
trình nghiệm nguyên " dành cho các thầy cô giáo dạy toán,các em học sinh bậc
Trung học ,và chỉ đòi hỏi kiến thức toán của bậc Trung học Cơ sở.Chuyên đề


gồm các phần :
-Phần I : Bảng các kí hiêu
-Phần II: Kiến thức cơ bản.
-Phần III: Một số phƣơng pháp giải phƣơng trình nghiệm nguyên
 Phƣơng pháp 1:Sử dụng tính chẵn lẻ
 Phƣơng pháp 2: Phƣơng pháp phân tích
 Phƣơng pháp 3: Phƣơng pháp cực hạn
 Phƣơng pháp 4: Phƣơng pháp loại trừ
 Phƣơng pháp 5: Dùng chia hết và chia có dƣ
 Phƣơng pháp 6: Sử dụng tính chất nguyên tố
 Phƣơng pháp 7: Phƣơng pháp xuống thang
 Phƣơng pháp 8: Dùng bất đẳng thức.
-Phần IV: Bài tập tƣơng tự.
Mục tiêu ở đây là một số bài mẫu, một số bài khác biệt căn bản đã nói lên
đƣợc phần chính yếu của chuyên đề. Tuy vậy, những thiếu sót nhầm lẫn cũng
không thể tránh khỏi đƣợc tất cả , về phƣơng diện chuyên môn cũng nhƣ
phƣơng diện sƣ phạm. Lối trình bày bài giải của tôi không phải là một lối duy
nhất. Tôi đã cố gắng áp dụng cách giải cho phù hợp với chuyên đề, học sinh có
thể theo mà không lạc hƣớng. Ngoài ra lúc viết tôi luôn luôn chú ý đến các bạn
3

vì nhiều lí do phải tự học, vì vậy giản dị và đầyđủ là phƣơng châm của tôi khi
viết chuyên đề này.
Tôi xin trân thành cảm ơn các thầy cô giáo,các em học sinh góp ý thêm
cho những chỗ thô lâu và phê bình chân thành để có dịp tôi sửa chữa chuyên đề
này hoàn thiện hơn.
4

PHẦN I : BẢNG CÁC KÍ HIỆU
: Tập hợp các số tự nhiên :

 
0;1;2;3;

*
: Tập hợp các số tự nhiên khác
0
:
 
1;2;3;

: Tập hợp các số nguyên :
 
; 3; 2; 1;0;1;2;3;   

P
: Tập hợp các số nguyên tố
: Tập hợp các số hữu tỉ
: Tập hợp các số vô tỉ
: Tập hợp các số thực
x
:
x
thuộc ;
x
là số nguyên
ab
:
a
chia hết cho
b

,
a
là bội của
b

ab

:
a
không chia hết cho
b

|ba
:
b
là ƣớc của
a
,
b
chia hết
a

|ba

:
b
không là ƣớc của
a

 

moda b m
:
a
đồng dƣ với
b
theo môđun
m
,
ab
chia hết cho
m

 
,ab
: ƢCLN của
a

b

 
,ab
: BCNN của
a

b

 
;ab
: cặp số ,nghiệm của phƣơng trình hai ẩn số


: Suy ra

: Tƣơng đƣơng với ,khi và chỉ khi
(đpcm) : Điều phải chứng minh , kết thúc bài toán hay một phép chứng
minh

,
,,  
: Tồn tại,mọi ,hoặc, giao
Pt,hệ pt,bđt : Phƣơng trình ,hệ phƣơng trìn,Bất đẳng thức

PHẦN II :KIẾN THỨC CƠ BẢN

I.ĐỊNH LÍ VỀ PHÉP CHIA
1.Định lí:
Cho
,ab
là các số nguyên tuỳ ý và
0b 
,khi dó có hai số nguyên
,qr
duy nhất
sao cho :
a bq r
với
0 rb
,
a
là số bị chia ,
b

là số chia ,
q
là thƣơng số

r
là số dƣ .
5

Vậy khi
a
chia cho
b
có thể xẩy ra
b
số dƣ là
0;1;2; ; 1b 

Đặc biệt với
0r 
thì
a bq
.Khi đó ta nói
a
chia hết cho
b
hay
b
là ƣớc của
a
,kí hiệu

ab
hay
|ba
.
Vậy :
ab


có số nguyên
q
sao cho
a bq
.
2.Tính chất :
a) Nếu
ab

bc
thì
ac

b) Nếu
ab

ba
thì
ab

c) Nếu
ab

,
ac

 
,1bc 
thì
a bc
.
d) Nếu
ab c
, và
 
,1bc 
thì
ac
.
II.ĐỒNG DƢ THỨC
Định nghĩa:
Cho số nguyên
0m 
.Nếu hai số nguyên
a

b
cho cùng số dƣ khi chia cho
m

thì ta nói
a
đồng dƣ với

b
theo môđun
m
,kí hiệu
 
moda b m
.
Vậy
 
moda b m a b m  

Tính chất
a)
 
(mod ) moda b m a c b c m    

b)
     
mod , mod moda b m c d m a c b d m     
,
 
modac bd m

c)
 
moda b m
(mod )
nn
a b m


d)
 
modac bc m
,
 
,1cm 
 
moda b m

II.TÍNH CHẤT CỦA SỐ CHÍNH PHƢƠNG
a) Số chính phƣơng là bình phƣơng của một số tự nhiên
b) Số chính phƣơng không tận cùng bằng
2,3,7,8.

c) Số chính phƣơng chia hết cho số nguyên tố
p
thì chia hết cho
2
p

d) Số chính phƣơng chia cho
3
có số dƣ là
0
hoặc
1

e) Số chính phƣơng chia cho
4
có số dƣ là

0
hoặc
1

f) Số chính phƣơng chia cho
5
có số dƣ là
0
hoặc
1
hoặc
4

g) Số chính phƣơng chia cho
8
có số dƣ là
0
hoặc
1

h) Số lập phƣơng chia cho
7
có số dƣ là
0, 1

i) Số lập phƣơng chia cho
9
có số dƣ là
0, 1


j) Nếu hai số nguyên dƣơng nguyên tố cùng nhau có tích là số chính
phƣơng thì mỗi số đều là số chính phƣơng.
III.TÍNH CHẤT LUỸ THỪA CÙNG BẬC CỦA CÁC SỐ NGUYÊN LIÊN
TIẾP
6

Ta thƣờng vận dụng hai nhận xét sau đây trong khi giải một số phƣơng trình
nghiệm nguyên .
1.
 
 
 
*
nn
n n n
X Y X a a Y X a i       
với
1;2;3 ; 1ia

2.
            
1 1 1 X X X n Y Y y n X a X a X a n          
          
1 1 a Y Y Y n X i X i X i n         

với
1;2; ; 1ia

IV.TÍNH CHẤT CHIA HẾT
Phƣơng trình nghiệm nguyên có dạng:

1 1 2 2
0
n n n
kk
a x a x a x   
(*)
Với
n
là số nguyên dƣơng lớn hơn 1,các tham số nguyên
12
, , ,
k
a a a
và các ẩn
12
, , ,
k
x x x
.,đƣợc giải bằng phƣơng pháp lùi vô hạn nhƣ sau:
+ Sử dụng tính chất chia hết để chứng minh
12
, , ,
n n n
k
x x x
cùng chia hết cho một
số nguyên tố
p
.Từ đó suy ra
12

, ,
k
x x x
cũng chia hết cho
p

+ Đặt
1 1 2 2
, , ,
kk
x py x py x py  
(suy ra
12
, , ,
k
y y y
cũng nhận giá trị nguyên)
Phƣơng trình (*) trở thành :
     
1 1 2 2
0
n n n
kk
a py a py a py   

1 1 2 2
0
n n n
kk
a y a y a y    

.Hoàn toàn tƣơng tự ,ta chứng minh đƣợc
12
, ,
k
y y y
cũng chia hết cho
p
,từ đó suy ra
12
, ,
k
x x x
cũng chia hết cho
2
p

+Quá trình này tiếp tục mãi ,suy ra
12
, ,
k
x x x
cùng chia hết cho
m
p
với
m

một số nguyên dƣơng lớn tuỳ ý.Điều này chỉ xẩy ra khi và chỉ khi
12
0

k
x x x   

Vậy phƣơng trình (*) có một nghiệm duy nhất
12
0
k
x x x   


PHẦN III :MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢI PHƢƠNG TRÌNH NGHIỆM
NGUYÊN
 Phương pháp 1:Sử dụng tính chẵn lẻ

Thí dụ 1
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình :
 
 
2
2 5 1 2 105
x
x y x x y     

Giải: Vì
105
là số lẻ nên
2 5 1xy
là số lẻ
y
chẵn. Mà

 
2
1x x x x  

chẵn nên
2
x
lẻ
0x
. Thay
0x 
vào phƣơng trình ta đƣợc
      
5 1 1 21.5 21 . 5yy     


 
5 1,5 1y 
nên
5 1 21
15
y
y





hoặc
5 1 21

15
y
y
  


  

4y
.
7

Thử lại
0, 4xy
là nghiệm nguyên duy nhất của phƣơng trình.
Thí dụ 2
a) Chứng minh rằng phƣong trình sau không có nghiệm nguyên:
2 2 2
2015abc  

b) Chứng minh rằng không tồn tại các số hữu tỉ
,,x y z
thoả mãn đẳng thức:

2 2 2
3 5 7 0x y z x y z      

(Đề TS 10

C.Lê Hồng Phong


Nam Định

2003-
2004 )
Giải: a) Nhận xét :
 
2
; 0,1,4 mod8xx  
thật vậy:
+ Nếu
   
22
4 16 0 mod8x k k x k    

+ Nếu
   
22
4 2 16 16 4 4 mod8x k k x k k       

+ Nếu
     
2
2 1 4 1 1 1 mod8x k k x k k       
(do
 
12kk
)
Trở lại bài toán : Từ nhận xết trên có thể xẩy ra 4 trƣờng hợp sau với 3 số
,,abc

.
*) Cả 3 số
,,abc
đều lẻ
 
2 2 2
3 mod8abc   

*) Cả 3 số
,,abc
đều chẳn
 
2 2 2
0 4 mod8abc    

*) Có 1số chẳn và 2 số lẻ
 
2 2 2
2 6 mod8abc    

*) Có 1số lẻ và 2 số chẳn
 
2 2 2
1 5 mod8abc    

Cả 4 thƣờng hợp
 
2 2 2
7 mod8abc  


.
Trong khi đó
 
2015 251.8 7 7 mod8  
chứng tỏ rằng :phƣơng trình không
có nghiệm nguyên.
b)Giả sử tồn tại
,,x y z
sao cho
2 2 2
3 5 7 0x y z x y z      

     
2 2 2
2 1 2 3 2 5 7x y z      

do
,,x y z

2 1,2 3,2 5x y z    
, , ,a b c d  
(
0d 
nhỏ nhất)

2 1 ;2 3
ab
xy
dd
   


25
c
z
d

, ta thấy
 
, , , 1a b c d 
ngƣợc lại
 
1 1 1 1
, , , 1 , , ,a b c d m a ma b mb c mc d md      
với
 
1 1 1 1
, , , 1a b c d 
mâu
thuẫn cách chọn
d
.
Đẳng thức đã cho
2 2 2 2
7a b c d   
(*) theo phần a)
 
(*)
7 mod8VT 

Vậy

đẳng thức (*) không thể xẩy ra điều giả sử là sai ta có điều phải chứng minh.
Thí dụ 3
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên :
3 2 2 3
2001x x y xy y   

8

(Junior Balkan 2001 Mathematcal-
Olympiads)
Giải: Phƣơng trình
 
 
22
1.3.23.29x y x y   
22
xy

xy
cùng lẻ
,xy
khác tính chẵn lẻ
22
xy
có dạng
 
41kk
22
xy
chỉ có thể là

1;29;3.23 69
hoặc 2001 .Vậy ta có :

 
2 2 2 2
1 , 0; 1 2001x y x y x y       


 
22
29 , 5; 5;2; 2 69x y x y x y        


22
69 , 3x y x y  

9 69 9VT 
(vô lí)

22
2001 , 3x y x y  

9 2001 9VT 
(vô lí)
Vậy phƣơng trình vô nghiệm.
Bài tập tƣơng tự
1/ Tìm số nguyên tố
p
để
41p 

là số chính phƣơng.
2/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
32
2 2007xy
(ĐềTS10C.Lê Khiết-QN-
2007)
3/Tìm
,xy
thoả mãn điều kiện :

1993 1994
1992 1993 1995xy
(ĐềTS10 C.KHTN -HN-1994)
4/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
33
28x y xy  
(Bungari MO-1978)
 Phương pháp 2:Phương pháp phân tích.

Thí dụ 1
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
  
    
22
1 1 2 1 4 1x y x y xy xy      

(Titu Andreescu)

Giải: Viết lại phƣơng trình :
  

2 2 2 2
2 1 2 2 1 4x y xy x y xy x y xy        

      
22
1 2 1 4xy x y x y xy       
 
2
14xy x y    



  
1 1 2xy    

 Nếu
  
: 1 1 2xy  
ta có các hệ phƣơng trình sau
1 2 1 2 1 1 1 1
; ; ;
1 1 1 1 1 2 1 2
x x x x
y y y y
         
   
   
         
   
có các nghiệm tƣơng ứng lần

lƣợt là:
       
1;2 , 3; 0 , 0;3 , 2; 1   


9

 Nếu
  
: 1 1 2xy   
ta có các hệ phƣơng trình sau
1 2 1 2 1 1 1 1
; ; ;
1 1 1 1 1 2 1 2
x x x x
y y y y
         
   
   
          
   
có các nghiệm tƣơng ứng lần
lƣợt là:
       
1;0 , 3;2 , 0; 1 , 2;3  

Phƣơng trình có 8
nghiệm:
               
1;2 , 3;0 , 0;3 , 2; 1 , 1,0 , 3;2 , 0; 1 , 2;3     


Thí dụ 2
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình:
22
3 2 2 10 4 0x y xy x y     
(ĐềTS10 Hà Nội

Amsterdam 2008 )
Giải: Ta có
 
 
22
2 1 3 10 4 0x y x y y     
   
22
1 2 2 7x y y      

  
3 1 3 7y x y x     
3 1 7 3 1 7
;
3 1 3 1
y x y x
y x y x
      



      



3 1 1 3 1 1
;
3 7 3 7
y x y x
y x y x
      



      

có các nghiệm tƣơng ứng lần lƣợt là:
       
3;1 , 1; 3 , 3;1 , 7; 3  
.
Phƣơng trình có 4 nghiệm :
       
3;1 , 1; 3 , 3;1 , 7; 3  

Thí dụ 3
Tìm nghiệm nguyên không âm của phƣơng trình:
 
2
22
7xy x y  

(Indian Mathematical-Olympiads 2006)

Giải: Phƣơng trình

   
22
6 13xy x y    
   
22
6 13xy x y     

   
6 6 13xy x y xy x y        
  
  
(*) do
,xy
vậy (*)

hai
trƣờng hợp sau :
 
 
 
 
6 1 6 13
;
6 13 6 1
xy x y xy x y
xy x y xy x y
         




       


77
;
60
x y x y
xy xy
   






Giải ra ta đƣợc các nghiệm là
         
; 3;4 , 4;3 , 0;7 , 7;0xy 

Thí dụ 4
Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình:
5329
y x y x
x y x y  

( ĐềTS10 C.Vĩnh Phúc 2009)
10

Giải: Phƣơng trình
  

1 1 5330
yx
xy   
Mà phân tích 5330 thành tích 2
thừa số gồm:
1.5330 5.1066 13.410 26.205 10.533 41.130 65.82 2.2665      

6 trƣờng hợp đầu tiên vô nghiệm

1 65 1 82
1 82 1 65
yy
xx
xx
yy
   



   

64 81 4 3
34
81 64
yy
xx
x x x x
yy
yy
   



   
   






1 2 1 2665
1 2665 1 2
yy
xx
xx
yy
   



   

1 2664
2664 1
xx
yy








Vậy phƣơng trình có 4 nghiệm
       
3;4 , 4;3 , 1;2664 , 2664;1

Thí dụ 5
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình:
   
22
1 1 1x y y x   
(*)
(Polish Mathematical-Olympiads 2004)
Giải Đặt
1, 1x u y v   
,phƣơng trình (*) trở thành
       
22
1 1 1 4 1u v v u uv u v uv u v         
   
4 4 5uv u v u v      
  
1 4 5uv u v    
Phƣơng trinh tƣơng
đƣơng với 4 hệ phƣơng trình sau
1 1 1 1 1 5 1 5
4 5 4 5 4 1 4 1
uv uv uv uv
u v u v u v u v

         
   
   
   
             
   

1 9 3 5
0 2 4 6
u v u v u v u v
uv uv uv uv
          
   
   
   
     
   

giải ra ta đƣợc các nghiệm
         
, 1,0 , 0,1 , 6,1 , 1, 6uv   


các nghiệm của pt là
         
; 1;2 , 5;2 ; 2;1 ; 2; 5xy   

Bài tập tƣơng tự
1/Cho
,pq

là hai số nguyên tố .Giải phƣơng trình nghiệm nguyên
sau:
1 1 1
x y pq


(Titu Andreescu)
2/Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là số nguyên Và số đo diện tích
bằng số đo chu vi tam giác.
3/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên
22
3 10 8 96x xy y  

4/Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình:
1 1 1
23mn


(ĐềTS10 PTNK HCM 2001-2002)
11

5/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của hệ phƣơng trình :

3 3 2
2
3
x y z
xy z z







( ĐềTS10 C.Bắc Giang 2009)

 Phương pháp 3:Phương pháp Cực hạn

Thƣờng đƣợc sử dụng cho phƣơng trình đối xứng nên vai trò các ẩn nhƣ nhau
nên ta có thể giả sử rằng :
1 x y z   

Thí dụ 1
Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình :
 
5 4 24x y z xyz   
(1)
( ĐềTS10 ĐHKH Huế 2008)
Giải Phƣơng trình
1 1 1 24 4
55xy yz zx xyz
    

Do vai trò
,,x y z
nhƣ nhau giả sử rằng :
1x y z  
từ đó ta có
2
2 2 2

4 3 24 39 39
5 5 5 4
z
z z z
    

 
1,2,3z


1z 
thì (1)


  
4 5 4 5 141xy  
(do
4 5 1;4 5 1xy     
)
4 5 47 4 5 141
;
4 5 3 4 5 1
xx
yy
   


   

giải ra ta đƣợc

13, 2, 1x y z  


2z 
thì (1)


  
8 5 8 5 297 297.1 99.3 33.9 27.11xy      


8 5 297 8 5 99 8 5 33 8 5 27
; ; ;
8 5 1 8 5 3 8 5 9 8 5 11
x x x x
y y y y
       
   
   
       
   

giải ra ta đƣợc
   
, , 4,2,2x y z 


3z 
thì (1)



  
12 5 12 5 493 29.17 493.1xy    

12 5 29 12 5 493
;
12 5 17 12 5 1
xx
yy
   


   

vô nghiệm
Vậy phƣơng trình có các nghiệm
     
, , 13,2,1 ; 4,2,2x y z 
và các hoán vị của

Thí dụ 2
Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên
,,x y z
thoả mãn đẳng thức
12


4 4 4 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2000x y z x y y z z x     


(Junior Balkan 2000 Mathematical-Olympiads)
Giải Giả sử tồn tại
,,x y z
thoả mãn, theo đề bài các số hạng của vế trái
đều có bậc chẵn .Giả sử rằng
, , 0x y z 

Trƣớc tiên ta chứng minh các số
,,x y z
phân biệt .Ngƣợc lại chẳng hạn
yz

Đẳng thức trở thành
4 2 2
4 2000x x y x  
chẵn ,
 
2x t t
thì ta có
 
2
2 2 2
22
25
125
5
t
t t y
ty



  



(vô lí)
Giả sử
x y z
. Nếu
4 4 4
x y z
lẻ thì tồn tại ít nhất một số chẵn và có hai số
có cùng tính chẵn lẻ.
Ta có
:
   
2
4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2
2 2 2 2 4x y z x y y z z x x y x y z z y z          

 
 
  
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2x y z yz x y z yz x y z yz          

    
x y z x y z x y z x y z        

đây là tích của 4 số nguyên
phân biệt.Mà số
4
2000 16.125 2 .125
.Mà với 4 thừa số phân biệt :
x y z x y z x y z x y z          
mà các thừa số này chia hết cho
2,và không chia hết cho 4.Trong khi đó ƣớc chẵn nhỏ nhất của 2000 chia hết
2 mà
không chia hết cho 4 là
2,10,50,250
nhƣ 2.10.50.250>2000 Vô lí
Thí dụ 3
Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình :
33
77x y y x  

Giải Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với
 
 
22
22
70
70
xy
x y x xy y
x xy y


     


   


 Nếu
 
2
22
7
7 0 7 3 0
3
x xy y x y xy xy          

1, 2 2, 1x y x y    


*
x y n  
thoả màn phƣơng thình
Vậy phƣơng trình có các nghiệm
     
1,2 , 2,1 . ,nn
với
*
n

Thí dụ 4
Một tam giác có số đo của chiều cao là những số nguyên và bán kính đƣờng
tròn nội tiệp bằng 1 Chứng minh rằng tam giác đó đều.
13


Giải : Đặt
.,a BCb CA c AB  
.Gọi
,,x y z
lần lƣợt là độ dài đƣờng cao ứng
với các cạnh
,,abc
của tam giác .Bán kính đƣờng tròn nội tiếp bằng 1 nên
, , 2x y z 
.Giả sử
2x y z  
.Diện tích tam giác
1 1 1
:
2 2 2
ABC S ax by cz  

(1)
Mặt khác
 
1
2
OBC OCA OAB
S S S S a b c
  
     
(2)
Từ (1) và (2)
1 1 1 1 1 1

a b c a b c
ax by cz a b c a b c
x y z x y z

            


1 1 1 3
1 3 3zz
x y z z
        
.
Từ
 
1 1 1 1 1 2
1 3 2
3
x y xy
x y z x y
         
  
2 3 2 3 9xy   


2 3 3 2 6
3
2 3 3 2 6
xx
xy
yy

  

   

  



a b c ABC   
đều

2 3 9 2 12
6; 2;
2 3 1 2 4
xx
xy
yy
  

   

  

( Loại )
Bài tập tƣơng tự
1/Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình:
2xy yz zx xyz   

2/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình
9x y z xyz   


3/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình:
3
xy yz zx
z x y
  

4/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình:
22
1 1 1
1
x xy y
  

5/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình
3 3 3
3x y z xyz p   
trong đó
p
là số nguyên tố lớn hơn 3.
(Titu Andreescu,Dorin Andrica)
6/ Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình:
1 1 1 3
5x y z
  

(Romanian Mathematical-Olympiads
2000)

 Phương pháp 4:Phương pháp loại trừ

14


Thí dụ 1
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình :
6 3 4
31x x y  

Giải Ta thấy với
0; 1xy  
là nghiệm của phƣơng trình ,ta chứng minh đó là
hai nghiệm nguyên duy nhất.
 Với
   
22
3 6 3 6 3 4 6 3 3
0: 1 2 1 3 1 4 4 2x x x x x x y x x x             

3 2 3
12x y x   
(vô lí)
 Với
   
22
3 6 3 4 6 3 3
2: 2 3 1 2 1 1x x x x y x x x           

Suy ra
3 2 3
21x y x   

(vô lí, vì |x
3
+ 2| > |x
3
+1 |)
Vậy phƣơng trình đã cho có 2 nghiệm nguyên
     
; 0;1 , 0; 1xy 


Thí dụ 2
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên :
2 4 3 2
x x y y y y    

(ĐềTS10 Hà Nội

Amsterdam 1995-1996 )
Giải: Phƣơng trình đã cho
 
 
  
2
2
2
2 1 2 1 3 1x y y y y      

 Nếu
1 0 1y x x      


 Nếu
  
1, 1 0 1 3 1 0y y y y y y           

 
 
 
22
2
22
2 2 1 2 2y y x y y     
 
 
2
2
2
2 1 2 1x y y    

 
2
4 3 2 2 2
4 4 4 4 1 2 1 2 0y y y y y y y y          
02yy   

0 0; 1
25
y x x
yx
    



  


Vậy phƣơng trình đã cho có 5 nghiệm nguyên
   
; 0; 1xy
,
   
1; 1 , 0;0
.
   
1;0 , 5;2


Thí dụ 3
Tìm tất cả nghiệm nguyên không âm của phƣơng trình:
   
24
22
11x x y y    
( ĐềTS10 ĐHSP Hà Nội 2006-2007)
Giải Phƣơng trình
   
42
4 3 2 2 2 2
2 3 2 1 1y y y y x x y y x x           

15


 
2
22
11y y x x    
(*) Do
 
2
22
0 1 1x x x x x      
từ đây ta có
 
2
2
1 1 0 0x x x x y       
.
Vậy phƣơng trình có duy nhất một nghiệm
   
; 0;0xy 


Thí dụ 4
Tìm tất cả nghiệm nguyên không âm của phƣơng trình:
22
1x y y  
(1)
(ĐềTS10 C.KHTN -HN-2001)
Giải Giả sử
 
;xy
là một nghiệm không âm của phƣơng trình

22
1x y y  

Từ đó suy ra
22
xy

Mặt khác
 
2
2
0 1 4 4 1 2 1y y y y y       
hay
1 2 1yy  
.Từ đó ta
thấy
 
2
22
1 2 1 1y y y y y      
(2) .Dấu bằng đạt đƣợc khi
0y 
,từ (1)
và (2)
   
22
2 2 2 2
1 1 1y x y y y x y         
(do
2

y
,
 
2
1y 
là 2 s0ố chính
phƣơng liên tiếp )
 
2
2
1 1 0y y y y      
1x
.Vậy phƣơng trình có
một nghiệm duy nhất
   
; 1;0xy 


Thí dụ 5
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên :
4 2 2
10 0x x y y    
(*)
Giải Phƣơng trình (*)
 
42
1 10(**)y y x x    
ta có
   
4 2 4 2 4 2 2

10 10 6 2x x x x x x x        
do đó
 
 
  
2 2 2 2
1 1 3 4x x y y x x     
 
  
 
  
22
22
1 1 2
1 2 3
y y x x
y y x x

   

   


kết hợp với
(**) suy ra
2
2
4 2, 2
1. 1
1

x x x
xx
x
   





  



ta có các giá trị
y
tƣơng ứng là
6, 5,4; 3

Vậy phƣơng trình có một nghiệm
         
; 2;6 , 2; 5 , 1;4 , 1; 3xy    

Bài tập tƣơng tự
1/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
     
3 3 3
33
1 2 7x x x x y       

(Hungarian Mathematical-Olympiads 2000)

2/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên dƣơng :
16


   
2 2 2 2
2 2 1 2 1x y z xy x z y z t       

(Titu Andreescu)
3/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
3 3 2
2 3 1 0x y y y    

4/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
6 3 4 2
4 4 2 3 6x y y y y    

5/Tìm tất cả các cặp số nguyên dƣơng
 
,mn
thoả mãn điều kiện
a/
21mn

21nm

(ĐềTS10 C.KHTN -HN-1993)
b/
31mn


31nm

(Tạp chí TH&TT tháng 3/1996)

 Phương pháp 5 Dùng chia hết và chia có dư

Thƣờng dùng để chứng minh phƣơng trình không có nghiệm nguyên bằng cách
chứng minh hai vế khi chia cho cùng một số có số dƣ khác nhau.

Thí dụ 1
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình:
32
19 98 1998xy

(ĐềTS10 C.KHTN -HN-1998)
Giải Nhận xét
 
3
0,1,6 mod7aa   

Phƣơng trình đã cho viết lại nhƣ sau :
   
32
19 2 98 20xy  

Ta thấy
 
3
98 2 7y 
.Ta chứng minh

 
3
19 2 7x


thật vậy:
Giả sử
   
 
3 3 3
19 2 7 2 7 2 mod7x x x    
(vô lí)
Từ đó phƣơng trình đã cho vô nghiệm.

Thí dụ 2
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình:
 
22
17 34 51 1740x y xy x y    

(ĐềTS10 C.KHTN -HN-2005)
Giải Phƣơng trình :
 
22
17 34 51 1740x y xy x y    

   
22
1740 17 2 3 *x y xy x y     




Nhận xét
17x x k r    
với
0,1,2,3,4,5,6,7,8r 

k 

Từ đó
2
x
có dạng tƣơng ứng là:
 
17 ,17 1;17 4;17 9;17 16;17 8;17 2;17 15;17 13h h h h h h h h h h        
.
17

Ta nhận thấy rằng
1740 17.102 6  
VP
 
*
có dạng
 
17 6ll
,trong khi
VT(*) thì
2
x

chia cho
17
trong mọi trƣờng hợp đều không có số dƣ là 6 .Vậy
phƣơng trình đã cho không có nghiệm nguyên.

Thí dụ 3
Chứng minh rằng không tồn tại
*
,xy
sao cho :
   
55
55
1 2 3x y x y     

(Junior Balkan 2005 Mathematical-
Olympiads)

Giải Nhận xét :
 
5
mod10a a a   
thật vậy
       
5 2 2 2 2 2
1 4 5 1 4 5 1a a a a a a a a a a         
 
0 mod10

Khi đó phƣơng trình:

   
55
55
1 2 3x y x y     
chuyển qua đồng dƣ với 10
ta đƣợc :
1xy
   
2 3 mod10 2 0 mod10xy     
vô lí .Vậy không
tồn tại
*
,xy
sao cho :
   
55
55
1 2 3x y x y     


Thí dụ 4
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình:
33
2001x y p
với
p
là số nguyên tố.
(Junior Balkan 2001 Mathematical-Olympiads)
Giải +)Trƣờng hợp
3p 


1. Nếu
 
0 mod3xy

33
xy
 
0 mod27
27 2001p
(vô lí)
2. Nếu
   
1 mod3 0 mod3x y x y     


 
22
1 mod3x y xy  


3 3 2 2
( )( )x y x y x y xy    
 
0 mod9
33
9 2001x y p
vô lí
Bởi vì
3

n
 
33
mod3 2(mod3)n x y x y      
vô lí
3. Nếu
   
1 mod3 0 mod3x y x y     


 
22
1 mod3x y xy   



 
3 3 2 2
( )( ) 0 mod9 9x y x y x y xy      
33
2001x y p
vô lí
Mặt khác
3 3 3 3
2(mod3) 2001x y x y x y p       
vô lí
+) Trƣờng hợp
3p 



33
6003 4(mod7)xy  


 
3
0,1,6 mod7aa   
 
0; 1; 2 mod7VT   
dẫn đến vô lí
Vậy phƣơng trình đã cho không có nghiệm nguyên.

18

Thí dụ 5
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
4 4 4
1 2 7
1992x x x   

Giải
 Nếu
2xk
thì
4
16x

 Nếu
21xk
thì

  
4 2 2
1 1 1 16x x x   
(vì
1; 1xx
là hai số chẵn
liên tiếp nên tích chia hết cho 8 và
2
1 2)x 

Nhƣ vây khi chi tổng
4 4 4
1 2 7
x x x  
cho 16 có số dƣ bằng số các số lẻ
trong các số
1 2 7
, , ,x x x
tức là không vƣợt quá 7 còn
 
1992 16.124 8 8 mod16  
.
Vậy phƣơng trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Bài tập tƣơng tự

1. Giải phƣơng trình nghiệm nguyên :
a)
22
3 17xy
c)

2 2 2
2 12 3
x
y  

b)
22
5 17xy
d)
22
15 7 9xy

2. Chứng minh rằng tổng bình phƣơng của 3 số nguyên trong phép chia
cho 8không thẻ có dƣ là 7 từ đó suy ra phƣơng trình
2 2 2
4 9 71x y z  

không có nghiệm nguyên.
3. Giải phƣơng trình nghiệm nguyên :
7 7 7
4x y z  

4. Giải phƣơng trình nghiệm nguyên
            
2
1 2 1 2 3 1 3 2 3
x
x x x x x x x x x x x x y            
5.Chứng minh rằng các phƣơng trình sau không có nghiệm nguyên:
a)

53
5 4 24(5 1)x x x y   
b)
3
5 3 2
3 6 15 2001x x x x   


 Phương pháp 6 Sử dụng tính chất nguyên tố

Tính chất 1 Với mọi số nguyên
a
,số
2
1a 
không có ƣớc nguyên tố dạng
 
43kk
.
Chứng minh : Giả sử
2
1a 
không có ƣớc nguyên tố dạng
 
43kk
.
.Khi đó
 
 
21

1 4 2 2 2
1 1 1 1 *
k
pk
a a a a p


     
.Mặt khác theo định lí
Fermat ta có:
 
1
1 **
p
ap


.Từ (*) và (**) suy ra
2 p
do đó
2p 
không
có dạng
 
43kk
vô lí.
19

Vậy
2

1a 
không có ƣớc nguyên tố dạng
 
43kk
.
Tính chất 2 :Cho
,ab
,
p
là số nguyên tố dạng
 
43kk
.Chứng
minh rằng nếu
22
a b p
thì
ap

bp

Chứng minh
   
1 4 2
1 mod 1 mod
pk
a p a p

  
,

   
1 4 2
1 mod 1 mod
pk
a p a p

  

 
4 2 4 2
2 mod 2
kk
a b p p

   
.Vậy
ap

b
p


Thí dụ 1
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên dƣơng :
 
2 2 1995 1
2011 10
k
x y z


  

(BáoTHTT tháng 5/1995)
Giải Vì
2011
là số nguyên tố dạng
43k 
do đó theo tính chất 2 ta đƣợc
11
2011 , 2011x x y y
.Đặt
2 1995 1
k
n   
     
22
2
11
2011 2011 2011 10
n
x y z  
 
2 2 2 2
11
2011 10
n
x y z

   
.Tiếp tục

nhƣ vậy
n
lần ta có :
22
10
nn
x y z   
(*) với
2011 , 2011
nn
nn
x x y y
.Bằng cách thử trực tiếp ta
thấy nghiệm của phƣơng trình (*) là:
         
, , 1,1,8 ; 1,2,5 ; 2,1,5 ; 2,2,2
nn
x y z 
.Từ đó suy ra nghiệm nguyên dƣơng
của phƣơng trình đã cho là:
 
       
, , 2011 ,2011 ,8 ; 2011 ,2.2011 ,5 ; 2.2011 ,2011 ,5 ; 2.2011 ,2.2011 ,2
n n n n n n n n
x y z 

(với
1 1995
2
n

n


)
Thí dụ 2
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
23
7xy

Giải
23
7xy
 
 
22
1 2 2 4x y y y     

 Nếu
y
chẵn thì
 
22
1 4 1 3 mod4xx   
vô lí
 Nếu
y
lẻ thì
 
2
2

2 4 1 3y y y    
có dạng
43k 
nên phải có một
ƣớc nguyên tố có dạng đó ( vì tích các số dạng
41k 
sẽ có dạng
41K 
),do đó
Vậy
2
1x 
có ƣớc nguyên tố dạng
 
43kk
.
Vậy phƣơng trình đã cho không có nghiệm nguyên.

20

Thí dụ 3
Tìm tất cả các cặp số nguyên tố
,pq
thoả mãn:
 
2
35
p q p q  
(1)
(Tạp chí TH&TT tháng 5/2004)


Giải Do
,pq
là các số nguyên tố nên từ (1)
3 5 3 5 5
02p q p q     
Vậy
3p 
và do đó không chia hết cho 3 .Ta đi xét hai trƣờng hợp của
q

TH1:
33qq
(do
qP
) thay
3q 
vào (1) ta đƣợc
   
 
2
3 5 3 2 2
3 3 6 252 0 7 6 36 0p p p p p p p p            

7 0 7pp    
.Vậy
7, 3pq
thoả mãn một cặp số nguyên tố.
TH2:
3q


ta xét các khả năng xẩy ra sau đây
Khả năng1 :
 
1 2 mod3pq  
 
35
0 mod3pq  

   
2
1 mod3pq
vô lí
Khả năng2
   
1 mod3 , 2 mod3pq
hoặc
   
2 mod3 , 1 mod3pq
thì
 
35
0 mod3pq  


   
2
0 mod3pq
vô lí
Vậy

7, 3pq
thoả mãn một cặp số nguyên tố.

Thí dụ 4
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
22
2 4 37x x y  

Giải Ta có
22
2 4 37x x y  
   
22
1 2 38 19xy   
(số nguyên tố dang
43k 
)
   
22
2
1 19
1 2 19
2 19
x
xy
y


   



(vô lí ).

Pt không có nghiệm
nguyên
Thí dụ 5
Tìm số nguyên tố
p
nhỏ nhất sao cho viết đƣợc
p
thành 10 tổng dạng :
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 10 10
2 3 10p x y x y x y x y        
trong đó
 
, 1,2, ,10
ii
x y i 

các số nguyên dƣơng. (Tạp chí TH&TT tháng 8/2004)
Giải Dễ thấy
p
>10
+)
 
 
2 2 2
10 10 10
10 0,1,4,5,6,9 mod10

1,9 mod10
p x y x
p
p
   





(1)
+)
 
22
33
3
1 mod3
10
p x y
p
p






(2)
21


+)
 
 
2 2 2
8 8 8
8 0,1,4 mod8
1 mod8
p x y x
p
p
   





(3)
Từ (2) và (3) ta suy ra
 
*
1 24 1 24p p m m    
.
Từ (1)

 
24 0 8 mod10m 
 
0,2,7 mod10m 

(do

 
2 2 2
5 5 5
5 0,1,4 mod5p x y x   
 
1 0,3,4 mod10p 

10m a u
với
0,2,7)u 
(*)
+)
 
 
2 2 2
7 7 7
7 0,1,4,2 mod7
1,2,4 mod7
p x y x
p
p
   







24 1 24m p m  

khi chia cho
7
chỉ có tận cùng là
0
,1,3
m
chia cho 7
có số dƣ là
0,1,5
hay
7m b v
với
0,1,5.v 
(5)
Ta tìm số
50m 
thoả mãn đồng thời điều kiện (1) và (5) khi cho
0 
4,0 6ab  
ta đƣợc
7,12,22,40,42,47m 
Từ công thức
24 1pm


2
7 169 13mp   
Không là số nguyên tố.

2

12 289 17mp   
Không là số nguyên tố.

2
22 529 23mp   
Không là số nguyên tố.

2
40 961 31mp   
Không là số nguyên tố.

42 1009mp  
là số nguyên tố. thoả mãn
Thử lại
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1009 15 28 19 2.18 31 3.4
15 4.14 17 5.12 25 6.8
1 7.12 19 8.9
28 9.5 3 10.10
     
     
   
   

Bài tập tƣơng tự
1/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
2

4xy x y z  

2/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
2
4 4 2 9xy x y x   

3/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
23
16xy

4/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
22
19 28 729xy

5/Tìm nghiệm nguyên dƣơng của hệ phƣơng trình:
2 2 2
2 2 2
13
13
x y z
x y t








22


Phương pháp 7 Phương pháp xuống thang

Thí dụ 1
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình:
3 3 3
3 9 0xyz  

Giải Giả sử
 
0 0 0
,,x y z
là nghiệm nguyên của phƣơng trình ,khi đó
0
3x
đặt
01
3xx
thay vào phƣơng trình ta đƣợc:
3 3 3
1 0 0 0
9 3 0 3x y z y   
, đặt
01
3yy

thay vào phƣơng trình ta đƣợc
3 3 3 3 3 3
1 1 0 1 1 0 0 1
9 27 3 0 3 9 0 3x y z x y z z z        

thay vào phƣơng trình ta
đƣợc
3 3 3 3 3 3
1 1 0 1 1 1
3 9 0 3 9 0x y z x y z      
.Nhƣ vậy bộ ba
0 0 0
;
3 3 3
x y z



cũng là nghiệm của của phƣơng trình. Quá trinh cứ tiếp diễn mãi
các số
0 0 0
;
3 3 3
k k k
x y z



là các số nguyên vói mọi
0 0 0
0k x y z    
.
Vậy phƣơng trình có một nghiệm nguyên duy nhất là
 
0,0,0



Thí dụ 2
Cho
n
là số nguyên không âm .Tìm
, , ,a b c d 
biết rằng
2 2 2 2
7.4
n
a b c d   

(Junior Balkan 2003 Mathematical-Olympiads)
Giải

   
2222
0 2 1 1 1 7 , , , 2,1,1,1n a b c d       
và các hoán vị

 
2 2 2 2
1 0 mod4n a b c d     
vậy cả 4 số
, , ,a b c d
có cùng tính
chất chẵn lẻ
+
, , ,a b c d

cùng lẻ
1 1 1 1
2 1, 2 1, 2 1, 2 1a a b b c c d d       
thay vào
phƣơng trình ta đƣợc
       
 
1
1 1 1 1 1 1 1 1
4 1 4 1 4 1 4 1 4 7.4 1
n
a a b b c c d d

        
(*)
Nếu
 
1
1 (*) 8, (*) 4 7.4 1 8
n
n VT VP

   
(vô lí)
Nếu
     
2 2 2 2
1 28 , , , 3,3,3,1 , 1,1,1,5n a b c d a b c d       

+

, , ,a b c d
cùng chẵn
1 1 1 1
2 , 2 , 2 , 2a a b b c c d d   
thay vào phƣơng trình ta
đƣợc
2 2 2 2 1
1 1 1 1
7.4
n
a b c d

   
cứ lập luận nhƣ thế sau
n
bƣớc ta đƣợc
2 2 2 2
7
n n n n
a b c d   
ta có một nghiệm
   
; ; ; 2,1,1,1
n n n n
a b c d 
Và các hoán
vị của nó.
23

Vậy phƣơng trình có các nghiệm sau đây :

 
1
2 ,2 ,2 ,2
n n n n
,
 
3.2 ,3.2 ,3.2 ,2
n n n n

 
2 ,2 ,2 ,5.2
n n n n
và các hoán vị.

Bài tập tƣơng tự
1/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
2 2 2 2
2x y z t xyzt   

2/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
2 2 2 2 2
x y z x y  

3/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
3 3 3
24x y z

4/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
4 4 4 4
8 4 2x y z u  


5/Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình:

     
3
1
1
2
x y y z z x x y z xyz       


Phương pháp 8 Dùng bất đẳng thức

 Bất đẳng thức Côsi : Cho
n
số không âm
12
, , ,
n
a a a
thì
12
12

n
n
n
a a a
a a a
n

  

.Dấu bằng xẩy ra khi
12

n
a a a  

 Bất đẳng thức Schwarz (Bunhiacopxki)
Cho 2
n
số thực
12
, , ,
n
a a a
;
12
, , ,
n
b b b
ta có
 
  
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2n n n n
ab a b a b a a a b b b         

Dấu bằng xẩy ra khi
, 1,2,3, ,

ii
a kb i n

k 

Thí dụ 1
Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình:
3
xy yz zx
z x y
  
(1)
Giải Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
2 2 2 2 2 2 4 4
3
3
3 3 3xyz x y y z z x x y z xyz xyz    
11xyz x y z     

Vậy phƣơng trình có nghiệm nguyên dƣơng là
   
, , 1,1,1x y z 


Thí dụ 2
Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình :
 
 
2
22

1 3 1x y x y    

Giải Theo bất đẳng thức Schwarz (Bunhiacopxki)
24

 
    
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 1x y x y x y         
dấu bằng xẩy ra khi
1xy

Thí dụ 3
Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
3
8 7 8 1xx  

(Tạp chí TH&TT tháng
8/1999)

Giải Cách 1 Điều kiện
0x 
(do
x
)
0, 1, 2, 4x x x x   
không thoả mãn phƣơng trình
3x 
thoả mãn phƣơng trình

5x 
ta có
23
7 8 1 7 8 21 21 . 8x x x x x x x x       
phƣơng trình
không có nghiệm
5x 
.Vậy phƣơng trình có một nghiệm duy nhất
3x 

Giải Cách 2 Điều kiện
0x 
(do
x
)
Phƣơng trình
3
8 7 8 1xx  

 
   
3
7
5 8 7 25. 8 1 25 8 1
2
x x x     

(*)
(áp dụng bất đẳng thức côsi) khi đó (*)
 

 
3 3 2
10 56 102 0 5 28 51 0 3 5 15 17 0x x x x x x x           

3 0 0 3xx     
Thử các giá trị thuộc đoạn
 
0;3
chỉ có
3x 
thoả mãn.
Bài tập tƣơng tự
1/ Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
2 2 2
2 2 2 2 2 4x y z xy yz z      

2/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
2 2 2
3 2 4x y z xy y z     

3/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
33
2 6 8 0x y xy   

4/Giải phƣơng trình nghiệm nguyên:
 
1
12
2
x y z x y z      


5/Tìm tất cả các số nguyên dƣơng
,,x y z
thoả mãn điều kiện sau

2 2 2
2
28
x y z
x y z



  


(Junior Balkan 2000 Mathematical-
Olympiads)

TÀI LIỆU THAM KHẢO

25

1
Số học
Võ Đại Mau
2
Số học
Nguyễn Vũ Thanh
3

Phƣơng trình nghiệm nguyên
Vũ Hữu Bình
4
Tạp chí Toán học và tuổi trẻ

5
Đề thi học sinh giỏi THCS các Tỉnh
,Thành phố

6
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Chuyên các Tỉnh ,Thành
phố

7
JunorBalkan Mathematical Olympiads
Dan Brânzei
Ioan Serdean
Vasile Serdean
8
Diophantine Equations
Titu Andreescu
Dorin Andrica
9
Gazeta Matematică-A bridge
Vasile Berinde
10
Mathematical Reflections

×